Bảng giá đất tại Huyện Sông Lô Tỉnh Vĩnh Phúc: Cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng

Huyện Sông Lô, với lợi thế về vị trí địa lý, cảnh quan thiên nhiên và tiềm năng phát triển hạ tầng, đang nổi lên như một điểm đến hấp dẫn trên thị trường bất động sản tại Tỉnh Vĩnh Phúc. Theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, bảng giá đất tại Sông Lô đang mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Huyện Sông Lô: Vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển

Huyện Sông Lô nằm ở phía đông của Tỉnh Vĩnh Phúc, giáp ranh với các tỉnh Phú Thọ và Tuyên Quang, giúp kết nối khu vực miền Bắc với các tỉnh miền núi phía Bắc.

Vị trí này không chỉ mang lại lợi thế giao thương mà còn tạo ra cơ hội phát triển kinh tế mạnh mẽ cho Sông Lô.

Khu vực này đặc biệt nổi bật với cảnh quan thiên nhiên đẹp mắt và hệ thống sông ngòi phong phú, từ đó tạo điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch sinh thái, nông nghiệp công nghệ cao và các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Ngoài ra, Sông Lô còn được hưởng lợi từ các dự án đầu tư hạ tầng, mở rộng các tuyến giao thông và quy hoạch đô thị, tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển bất động sản trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Sông Lô: Tiềm năng lớn với mức giá hợp lý

Giá đất tại Huyện Sông Lô hiện nay có sự phân hóa rõ rệt, từ các khu vực trung tâm huyện đến các vùng ven đô. Mức giá cao nhất tại đây dao động khoảng 10.000.000 đồng/m², thường tập trung ở các khu vực có hạ tầng phát triển hoặc gần các tuyến giao thông chính.

Mức giá thấp nhất ở các khu vực nông thôn và chưa được quy hoạch thường chỉ khoảng 4.000.000 đồng/m². Mức giá trung bình tại Huyện Sông Lô hiện vào khoảng 6.500.000 đồng/m², khá hợp lý khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Vĩnh Phúc.

Đặc biệt, theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 15/12/2020, bảng giá đất tại Huyện Sông Lô đã được xác định rõ ràng, minh bạch, tạo điều kiện cho các nhà đầu tư bất động sản có thể tính toán, phân tích và lựa chọn các khu vực đầu tư phù hợp.

Mức giá này là cơ hội lớn cho những ai muốn sở hữu bất động sản ở khu vực đang phát triển mạnh về hạ tầng và công nghiệp.

So với các khu vực khác trong Tỉnh Vĩnh Phúc như Thành phố Vĩnh Yên hoặc Huyện Bình Xuyên, giá đất tại Sông Lô vẫn ở mức khá thấp, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời từ việc mua đất nền, phát triển khu đô thị hoặc khu dân cư.

Các khu vực gần các tuyến giao thông chính và gần các dự án hạ tầng lớn sẽ là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn đầu tư dài hạn.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Sông Lô: Cơ hội vàng cho nhà đầu tư

Huyện Sông Lô đang trong quá trình phát triển mạnh mẽ nhờ vào việc đầu tư vào cơ sở hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn.

Các tuyến đường giao thông được nâng cấp, các khu công nghiệp và các dự án dân cư hiện đại đang dần được triển khai, tạo ra những cơ hội lớn cho thị trường bất động sản tại khu vực này.

Đặc biệt, Sông Lô còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú và hệ thống sông ngòi hấp dẫn.

Những khu đất gần các khu du lịch sinh thái, khu nghỉ dưỡng hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển nông nghiệp công nghệ cao sẽ thu hút một lượng lớn các nhà đầu tư trong tương lai.

Hơn nữa, với xu hướng giãn dân từ các thành phố lớn như Hà Nội, nhu cầu tìm kiếm không gian sống yên tĩnh, thoáng đãng và gần gũi với thiên nhiên tại các khu vực ngoại ô, như Sông Lô, sẽ ngày càng gia tăng.

Điều này sẽ tạo ra động lực lớn cho thị trường bất động sản tại khu vực này trong những năm tới.

Huyện Sông Lô là một trong những khu vực đầy tiềm năng trong Tỉnh Vĩnh Phúc với giá đất hợp lý, cơ sở hạ tầng đang được cải thiện mạnh mẽ và sự phát triển bền vững. Với vị trí chiến lược và các yếu tố phát triển kinh tế, Sông Lô là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản muốn tìm kiếm cơ hội sinh lời bền vững trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Sông Lô là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Sông Lô là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Sông Lô là: 1.131.756 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
406

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Sông Lô Khu tái định cư 500KV xã Đồng Thịnh (đường 5,5m) - Các huyện Sông Lô 484.000 - - - - Đất TM - DV
202 Huyện Sông Lô Khu tái định cư đường cao tốc xã Đức Bác (đường 5m) - Các huyện Sông Lô 572.000 - - - - Đất TM - DV
203 Huyện Sông Lô Đường 24m mới - Các huyện Sông Lô Từ Văn Quán đi thị trấn huyện Sông Lô đi qua các xã Đồng Thịnh, Yên Thạch, Như Thụy 616.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
204 Huyện Sông Lô Đất khu dân cư hai bên đường đê tả sông Lô, đoạn từ địa phận xã Như Thụy đến địa phận TT Tam Sơn - Xã Như Thụy - Các huyện Sông Lô 880.000 352.000 264.000 - - Đất TM - DV
205 Huyện Sông Lô Đất hai bên đường từ ngã ba Then đi xã Phương Khoan - Thị trấn Tam Sơn Từ ngã ba Then - Đến chân đê tả sông Lô (hết đất nhà ông Tâm) 660.000 363.000 330.000 - - Đất SX - KD
206 Huyện Sông Lô Đất hai bên đường từ ngã ba Then đi xã Như Thuỵ - Thị trấn Tam Sơn Từ ngã ba Then - Đến chân đê tả sông Lô (hết đất nhà Mến Độ) 660.000 363.000 330.000 - - Đất SX - KD
207 Huyện Sông Lô Đất hai bên đường từ ngã ba thị trấn Tam Sơn đi xã Nhạo Sơn - Thị trấn Tam Sơn Từ ngã ba Then - Đến hết địa phận thị trấn (giáp địa phận xã Nhạo Sơn) 792.000 363.000 330.000 - - Đất SX - KD
208 Huyện Sông Lô Đất hai bên đường đôi trung tâm huyện Sông Lô (đường 36,5m) - Thị trấn Tam Sơn 792.000 363.000 330.000 - - Đất SX - KD
209 Huyện Sông Lô Đất hai bên đường 24m - Thị trấn Tam Sơn Đoạn từ tỉnh lộ 307 đi đê tả Sông Lô 792.000 363.000 330.000 - - Đất SX - KD
210 Huyện Sông Lô Đất hai bên đường 22m - Thị trấn Tam Sơn Từ tỉnh lộ 307 (trường tiểu học thị trấn) - Đi hết địa phận thị trấn Tam Sơn (giáp xã Như Thụy) 792.000 363.000 330.000 - - Đất SX - KD
211 Huyện Sông Lô Đường nội thị khu vực thị trấn Tam Sơn - Thị trấn Tam Sơn Từ Cống Anh Trỗi - Đến đường 36m 528.000 363.000 330.000 - - Đất SX - KD
212 Huyện Sông Lô Đường nội thị khu vực thị trấn Tam Sơn - Thị trấn Tam Sơn Từ đường đường 36m - Đến hết địa phận thị trấn Tam Sơn (giáp địa phận xã Nhạo Sơn) 396.000 363.000 330.000 - - Đất SX - KD
213 Huyện Sông Lô Đường nội thị khu vực thị trấn Tam Sơn - Thị trấn Tam Sơn Từ ngã ba Cây Tháp - Đến Nhà Văn Hoá TDP Bình Sơn 396.000 363.000 330.000 - - Đất SX - KD
214 Huyện Sông Lô Đường nội thị khu vực thị trấn Tam Sơn - Thị trấn Tam Sơn Từ đất nhà ông Dũng (Đức) - Đến cổng trường PTTH Sáng Sơn 594.000 363.000 330.000 - - Đất SX - KD
215 Huyện Sông Lô Đường nội thị khu vực thị trấn Tam Sơn - Thị trấn Tam Sơn Từ tỉnh lộ 307 (Cây Si) - Đến hết địa phận thị trấn (giáp địa phận xã Như Thuỵ) 396.000 363.000 330.000 - - Đất SX - KD
216 Huyện Sông Lô Khu đất dịch vụ, giãn dân, TĐC và đấu giá tại thị trấn Tam Sơn - Thị trấn Tam Sơn Mặt cắt đường > 13,5m 528.000 - - - - Đất SX - KD
217 Huyện Sông Lô Khu đất dịch vụ, giãn dân, TĐC và đấu giá tại thị trấn Tam Sơn - Thị trấn Tam Sơn Mặt cắt đường ≤ 13,5m 528.000 - - - - Đất SX - KD
218 Huyện Sông Lô Đất khu dân cư hai bên đường đê tả Sông Lô - Thị trấn Tam Sơn Từ giáp xã Như Thụy - Đến hết địa phận thị trấn Tam Sơn (giáp xã Phương Khoan) 462.000 363.000 330.000 - - Đất SX - KD
219 Huyện Sông Lô Đường nội thị huyện Sông Lô - Thị trấn Tam Sơn Từ đường đôi trung tâm huyện Sông Lô (Đường 36,5m) - Đến bến xe khách 660.000 363.000 330.000 - - Đất SX - KD
220 Huyện Sông Lô Đường nội thị huyện Sông Lô - Thị trấn Tam Sơn Từ trường THCS Sông Lô - Đi bến xe khách. 660.000 363.000 330.000 - - Đất SX - KD
221 Huyện Sông Lô Đường nội thị huyện Sông Lô - Thị trấn Tam Sơn Bến xe khách - Đi đường vành đai phía nam. 528.000 363.000 330.000 - - Đất SX - KD
222 Huyện Sông Lô Đường nội thị huyện Sông Lô - Thị trấn Tam Sơn Chi cục Thuế - Đi đường vành đai phía đông. 528.000 363.000 330.000 - - Đất SX - KD
223 Huyện Sông Lô Đất hai bên đường nội thị các tuyến - Thị trấn Tam Sơn Từ Đê tả Sông Lô qua Bến xe khách đi Ngân hàng chính sách và trường THCS Sông Lô 660.000 363.000 330.000 - - Đất SX - KD
224 Huyện Sông Lô Đất hai bên đường nội thị các tuyến - Thị trấn Tam Sơn Từ Đê tả Sông Lô - đến TDP Bình Lạc (cổng ông Ngọ) 396.000 363.000 330.000 - - Đất SX - KD
225 Huyện Sông Lô Đất hai bên đường - Thị trấn Tam Sơn Từ Đê tả Sông Lô qua đình Bình Sơn (cổng bà Mường) - đến TDP Bình Lạc (thác ông Toàn) 462.000 363.000 330.000 - - Đất SX - KD
226 Huyện Sông Lô Đất hai bên đường nội thị tuyến - Thị trấn Tam Sơn Từ tỉnh lộ 307B (nhà văn hóa TDP Sơn Cầu) đi TDP Lạc Kiều (cổng bà Quốc) 462.000 363.000 330.000 - - Đất SX - KD
227 Huyện Sông Lô Đất hai bên đường nội thị tuyến - Thị trấn Tam Sơn Từ tỉnh lộ 307B (cổng ông Đức) đi hết địa phận thị trấn Tam Sơn giáp xã Như Thụy (Cống Vãn) 462.000 363.000 330.000 - - Đất SX - KD
228 Huyện Sông Lô Xã Tân Lập - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307 - Các huyện Sông Lô Từ giáp địa phận đến giáp địa phận thị trấn Lập Thạch (cầu Nóng) - Đến UBND xã Tân Lập 462.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
229 Huyện Sông Lô Xã Tân Lập - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307 - Các huyện Sông Lô Từ UBND xã Tân Lập - Đến giáp địa phận xã Nhạo Sơn 462.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
230 Huyện Sông Lô Xã Nhạo Sơn - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307 - Các huyện Sông Lô Từ địa phận xã Tân Lập - Đến cổng UBND xã Nhạo Sơn 462.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
231 Huyện Sông Lô Xã Nhạo Sơn - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307 - Các huyện Sông Lô Từ cổng UBND xã Nhạo Sơn - Đến ngã ba xã Nhạo Sơn 528.000 211.200 198.000 - - Đất SX - KD
232 Huyện Sông Lô Xã Nhạo Sơn - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307 - Các huyện Sông Lô Từ ngã ba xã Nhạo Sơn - Đến hết địa phận xã Nhạo Sơn (giáp địa phận thị trấn Tam Sơn) 660.000 264.000 198.000 - - Đất SX - KD
233 Huyện Sông Lô Xã Nhạo Sơn - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ ngã ba Nhạo Sơn - Đến hết Cầu Nếp 330.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
234 Huyện Sông Lô Xã Nhạo Sơn - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ hết Cầu nếp - Đến hết xã Nhạo Sơn (giáp địa phận xã Đồng Quế) 264.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
235 Huyện Sông Lô Đất 2 bên đường nội thị huyện Sông Lô thuộc địa phận xã Nhạo Sơn - Xã Nhạo Sơn - Các huyện Sông Lô 330.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
236 Huyện Sông Lô Xã Nhạo Sơn - Các huyện Sông Lô Đoạn Từ TL307 (cầu nếp xã Nhạo Sơn) Đi Kho bạc nhà nước 330.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
237 Huyện Sông Lô Xã Nhạo Sơn - Các huyện Sông Lô Đoạn từ Trung tâm Y tế Sông Lô - đến Cây nứa (thôn Lũng Gì xã Nhạo Sơn) 330.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
238 Huyện Sông Lô Xã Nhạo Sơn - Các huyện Sông Lô Đoạn từ Tỉnh lộ 307 ( Xã Tân Lập) - đến Chi cục Thuế huyện Sông Lô 330.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
239 Huyện Sông Lô Xã Nhạo Sơn - Các huyện Sông Lô Đoạn từ Ngân hàng chính sách - đến Bến xe khách 330.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
240 Huyện Sông Lô Xã Nhạo Sơn - Các huyện Sông Lô Đoạn từ Trường tiểu học (dự kiến) - đến Thôn Lũng Gì xã Nhạo Sơn 330.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
241 Huyện Sông Lô Xã Đồng Quế - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ giáp địa phận xã Nhạo Sơn - Đến trạm y tế xã Đồng Quế 528.000 211.200 198.000 - - Đất SX - KD
242 Huyện Sông Lô Xã Đồng Quế - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ trạm y tế xã qua UBND xã - Đến nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng Quế 528.000 211.200 198.000 - - Đất SX - KD
243 Huyện Sông Lô Xã Đồng Quế - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng Quế - Đến cầu Đồng Mặn 396.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
244 Huyện Sông Lô Xã Đồng Quế - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ cầu Đồng Mặn Phương Khoan - Đến hết địa phận xã Đồng Quế (giáp địa phận xã Lãng Công) 396.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
245 Huyện Sông Lô Xã Lãng Công - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ giáp địa phận xã Đồng Quế - Đến hết Cầu Đồng Thảy Dưới 330.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
246 Huyện Sông Lô Xã Lãng Công - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ hết Cầu Đồng Thảy Dưới - Đến phòng khám Đa khoa khu vực Lãng Công 396.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
247 Huyện Sông Lô Xã Lãng Công - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ phòng khám Đa khoa khu vực Lãng Công - Đến trạm y tế xã Lãng Công 396.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
248 Huyện Sông Lô Xã Lãng Công - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ trạm y tế xã Lãng Công - Đến Cầu Sống (Khu chợ Lãng Công) 594.000 237.600 198.000 - - Đất SX - KD
249 Huyện Sông Lô Xã Lãng Công - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ Cầu Sống - Đến giáp địa phận xã Quang Yên 297.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
250 Huyện Sông Lô Xã Quang Yên - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ giáp địa phận xã Lãng Công - Đến hết Hồ Cầu Đình 330.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
251 Huyện Sông Lô Xã Quang Yên - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ hết Hồ Cầu Đình - Đến hết đất trụ sở UBND xã Quang Yên 462.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
252 Huyện Sông Lô Xã Quang Yên - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ giáp trụ sở UBND xã - Đến giáp đất huyện Sơn Dương (Tuyên Quang) 330.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
253 Huyện Sông Lô Đường TL 307B mới - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ ngã tư chợ Đồng Quế - đến TL 307 cũ 660.000 264.000 198.000 - - Đất SX - KD
254 Huyện Sông Lô Đường tỉnh lộ 307B mới thuộc xã Lãng Công - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô 660.000 264.000 198.000 - - Đất SX - KD
255 Huyện Sông Lô Xã Yên Thạch - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Đoạn thuộc địa phận xã Yên Thạch 330.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
256 Huyện Sông Lô Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Xã Yên Thạch - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Từ Phà Then đến Địa phận xã Như Thụy 330.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
257 Huyện Sông Lô Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Xã Yên Thạch - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Địa phận xã Yên Thạch 330.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
258 Huyện Sông Lô Đất khu dân cư các tuyến đường liên xã - Xã Yên Thạch - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô 330.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
259 Huyện Sông Lô Đất dân cư 2 bên đường - Xã Yên Thạch - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Từ nút giao Văn quán - đên trung tâm huyện Sông Lô 429.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
260 Huyện Sông Lô Đất dân cư 2 bên đường - Xã Yên Thạch - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Tuyến đường 53 từ tỉnh lộ 306 Long Cương - đến Bến Phà Then 231.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
261 Huyện Sông Lô Xã Đồng Thịnh - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Từ giáp địa phận xã Yên Thạch - Đến ngã tư đi Xuân Lôi 330.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
262 Huyện Sông Lô Xã Đồng Thịnh - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Từ ngã tư đi Xuân Lôi - Đến trường THCS xã Đồng Thịnh 363.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
263 Huyện Sông Lô Xã Đồng Thịnh - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Từ trường THCS - Đến ngã tư giao đường 24m 297.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
264 Huyện Sông Lô Xã Đồng Thịnh - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Từ đường 24mVăn Quán- Sông Lô - Đến ngã 3 giao với đường liên xã Tứ Yên 330.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
265 Huyện Sông Lô Xã Đồng Thịnh - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Từ ngã 3 giao với đường liên xã Tứ Yên - Đến hết địa phận xã Đồng Thịnh 330.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
266 Huyện Sông Lô Xã Đức Bác - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Từ giáp địa phận xã Đồng Thịnh - Đến trường THCS xã Đức Bác 429.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
267 Huyện Sông Lô Xã Đức Bác - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Từ trường THCS xã Đức Bác - Đến UBND xã Đức Bác 429.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
268 Huyện Sông Lô Xã Đức Bác - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Từ UBND xã Đức Bác - Đến đê Sông Lô 462.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
269 Huyện Sông Lô Đất khu tái định cư đường cao tốc xã Đức Bác - Xã Đức Bác - Các huyện Sông Lô Các lô thuộc băng 1 giáp đường tỉnh 306 396.000 - - - - Đất SX - KD
270 Huyện Sông Lô Đất khu tái định cư đường cao tốc xã Đức Bác - Xã Đức Bác - Các huyện Sông Lô Các lô thuộc băng 2 giáp đường tỉnh 306 330.000 - - - - Đất SX - KD
271 Huyện Sông Lô Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất khu vực Bãi Dưới, Lâm Ngoài, Cầu Chu - Xã Đức Bác - Các huyện Sông Lô Các Lô từ A1-A25; B1-B5; C1-C10 363.000 - - - - Đất SX - KD
272 Huyện Sông Lô Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất khu vực Bãi Dưới, Lâm Ngoài, Cầu Chu - Xã Đức Bác - Các huyện Sông Lô Các Lô từ A26-A43; B6-B37 330.000 - - - - Đất SX - KD
273 Huyện Sông Lô Đất khu đất dân cư hai bên đường liên xã - Xã Đức Bác - Các huyện Sông Lô Đoạn Từ Trạm viễn thông - đến hết Địa phận xã Đức Bác 330.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
274 Huyện Sông Lô Đất khu đất dân cư hai bên đường liên xã - Xã Đức Bác - Các huyện Sông Lô Đoạn từ Trường THCS Đức Bác - đến hết địa phận xã Đức Bác 330.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
275 Huyện Sông Lô Xã Cao Phong - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ cây xăng xã Cao Phong - Đi nghĩa trang liệt sỹ 363.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
276 Huyện Sông Lô Xã Cao Phong - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ cây xăng xã Cao Phong - Đi Đê Sông Lô 363.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
277 Huyện Sông Lô Xã Cao Phong - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ cây xăng xã Cao Phong - Đi trường PTTH Trần Nguyễn Hãn (giáp địa phận xã Triệu Đề) 297.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
278 Huyện Sông Lô Xã Cao Phong - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ nghĩa trang liệt sỹ - Đến hết xã Cao Phong giáp xã Văn Quán 297.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
279 Huyện Sông Lô Xã Cao Phong - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ ngã 3 nghĩa trang liệt sỹ - Đến ngã ba Cổng Cầy 297.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
280 Huyện Sông Lô Xã Đồng Quế - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ cầu Đồng Mặn - Đến giáp địa phận xã Phương Khoan 363.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
281 Huyện Sông Lô Xã Đồng Quế - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ giáp Tỉnh lộ 307B (nhà ông Lan Sinh) - Đi Đến chân Thiền Viện Trúc Lâm Tuệ Đức 363.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
282 Huyện Sông Lô Xã Bạch Lưu - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ Trạm y tế xã - Đến Miễu Vũ 396.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
283 Huyện Sông Lô Xã Bạch Lưu - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ Miếu Vũ - Đến hết địa phận xã Bạch Lưu (giáp xã Hải Lựu) 363.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
284 Huyện Sông Lô Xã Bạch Lưu - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ Trạm y tế xã - Đến hết địa phận xã Bạch Lưu (giáp huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang) 363.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
285 Huyện Sông Lô Xã Đôn Nhân - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ cống Đồng Hội thôn Hòa Bình - Công cây Bo thôn thượng 429.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
286 Huyện Sông Lô Xã Đôn Nhân - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Công cây Bo thôn thượng - Đến hết địa phận xã Đôn Nhân (giáp xã Hải Lựu) 330.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
287 Huyện Sông Lô Xã Đôn Nhân - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ cống Đồng Hội thôn Hòa Bình - Đến hết địa phận xã Đôn Nhân (giáp xã Phương Khoan) 330.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
288 Huyện Sông Lô Xã Đôn Nhân - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ Đường liên xã đê tả sông Lô - Đến gò khu cao xã Nhân Đạo 330.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
289 Huyện Sông Lô Xã Đôn Nhân - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ Đường liên xã đê tả sông Lô - Đi xã Nhân Đạo 330.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
290 Huyện Sông Lô Đất khu đất dân cư hai bên đường - Xã Đôn Nhân - Các huyện Sông Lô Đoạn Từ cống Đồng Gội thôn Hòa Bình - Cống cây Bo thôn Thượng 363.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
291 Huyện Sông Lô Đất khu đất dân cư hai bên đường - Xã Đôn Nhân - Các huyện Sông Lô Đoạn từ câu Bo thôn Thượng - đến Hết địa phận xã Đôn Nhân (Giáp xã Hải Lựu) 330.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
292 Huyện Sông Lô Đất khu đất dân cư hai bên đường - Xã Đôn Nhân - Các huyện Sông Lô Đoạn từ cống Đồng Gội thôn Hòa Bình - Hết địa phận xã Đôn Nhân (giáp xã Phương Khoan) 330.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
293 Huyện Sông Lô Đất khu dân cư hai bên đường đê Sông Lô - Xã Hải Lựu - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ địa phận xã Hải Lựu (giáp xã Đôn Nhân) - Đến đường vào trường Tiểu học xã Hải Lưu 363.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
294 Huyện Sông Lô Đất khu dân cư hai bên đường đê Sông Lô - Xã Hải Lựu - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ đường vào trường Tiểu học xã Hải Lưu - Đến Cây Xăng xã Hải Lựu (Nhà ông Úc) 429.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
295 Huyện Sông Lô Đất khu dân cư hai bên đường đê Sông Lô - Xã Hải Lựu - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ Cây Xăng xã Hải Lựu (nhà ông Úc) - Đến hết địa phận xã Hải Lựu (giáp xã Bạch Lưu) 363.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
296 Huyện Sông Lô Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Xã Hải Lựu - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ chân đê tả Sông Lô (nhà ông Hồng) - Đi xã Lãng Công 264.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
297 Huyện Sông Lô Xã Lãng Công - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ trường Tiểu học - Đến hết địa phận xã Lãng Công (giáp địa phận xã Hải Lựu) 231.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
298 Huyện Sông Lô Xã Lãng Công - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ ngã ba giao đường đi Nhân Đạo - Đến hết địa phận xã Lãng Công (giáp địa phận xã Nhân Đạo) 231.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
299 Huyện Sông Lô Đất khu dân cư hai bên đường đê Sông Lô - Xã Đức Bác - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ giáp xã Cao Phong - Đến hết địa phận xã Đức Bác (giáp xã Tứ Yên) 363.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
300 Huyện Sông Lô Đất khu dân cư hai bên đường đê Sông Lô - Xã Tứ Yên - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Thuộc địa phận xã Tứ Yên 330.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD