Bảng giá đất Thành phố Tuyên Quang Tuyên Quang

Giá đất cao nhất tại Thành phố Tuyên Quang là: 20.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Tuyên Quang là: 13.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Tuyên Quang là: 1.369.861
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 Tuyên Quang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2C (Đường Kim Bình đường ĐT 185 cũ) Đoạn giáp ranh với phường Nông Tiến - đến hết địa phận xã Tràng Đà 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
302 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2D (TL186 cũ) Đoạn từ Quốc lộ 2 - đến đầu cầu An Hòa (đường dẫn cầu An Hòa) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
303 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2D (TL186 cũ) Đoạn từ Cổng trường cấp III Sông Lô 2 đi vào Suối cạn - đến hết địa phận xã Đội Cấn 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
304 Thành phố Tuyên Quang Đường dẫn cầu Tân Hà thuộc xã Tràng Đà đoạn từ cầu Tân Hà - đến ngã ba giao với đường quốc lộ 2C 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
305 Thành phố Tuyên Quang Đường nội bộ khu công nghiệp Long Bình An Đoạn từ ngã ba giao đường tỉnh lộ ĐT 186 - đến hết đất nhà ông Ban Văn Thông (thửa đất số 06, tờ bản đồ địa chính số 35, xã Đội Cấn) và các thửa đất số 62, 95, 90, 87 tờ bản đồ địa chính số 45, 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
306 Thành phố Tuyên Quang Đường Trung tâm hành chính thành phố Đoạn từ giáp Quốc lộ 2 - đến đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 2 tránh) 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
307 Thành phố Tuyên Quang Đường Hồ Chí Minh Đất liền cạnh đường Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Bình Ca - đến nhà bà Trần Thị Thực (thửa số 01 tờ 58), xã An Khang 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
308 Thành phố Tuyên Quang Đường Hồ Chí Minh Đất liền cạnh đường Hồ Chí Minh đoạn từ Quốc lộ 2 (Km 10+300) nhà La Thị Bắc (thửa 28 tờ 23) - đến nhà Phạm Văn Hiển (thửa 35 tờ 33) hết địa phận xã Thái Long (giáp xã Lưỡng Vượng) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
309 Thành phố Tuyên Quang Đường Hồ Chí Minh Đoạn từ ngã Tư giao nhau với xã An Khang hộ ông Nguyễn Văn Minh thôn 3, xã Lưỡng Vượng (Từ thửa đất số 10, tờ bản đồ số 68 - đến giáp xã Thái Long hết địa phận xã Lưỡng Vượng) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
310 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Xã Kin Phú Từ tiếp giáp phường An Tường - đến đường rẽ Quốc lộ 37 cũ đi Nhà máy Chè đen 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
311 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Xã Kin Phú Từ đầu đường rẽ QL 37 cũ vào nhà máy chè đen - đến đầu hồ số 6. 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
312 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Xã Kin Phú Từ đầu hồ số 6 - đến Cầu Đen 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
313 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Xã Kin Phú Từ giáp cầu Đen - đến hết thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Ty 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
314 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Xã Kin Phú Từ tiếp giáp đất ở nhà bà Nguyễn Thị Ty - đến hết địa phận xã Kim Phú, giáp phường Phú Lâm (trừ các lô quy hoạch khu dân cư thôn 17) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
315 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Xã Kin Phú Khu quy hoạch khu dân cư thôn 17, xã Kim Phú 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
316 Thành phố Tuyên Quang Đường Thanh Niên - Xã Kim Phú Từ giáp phường Ỷ La (đơn vị Tăng Thiết giáp) - đến hết Xóm 23. 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
317 Thành phố Tuyên Quang Đường Thanh Niên - Xã Kim Phú Từ tiếp giáp xóm 23 - đến hết thửa đất ở nhà ông Lù Văn Diu (xóm 3) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
318 Thành phố Tuyên Quang Đường Thanh Niên - Xã Kim Phú Từ giáp thửa đất ở nhà ông Lù Văn Diu (xóm 3) - đến giáp Trại tạm giam. 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
319 Thành phố Tuyên Quang Đường Thanh Niên - Xã Kim Phú Từ Trại tạm giam - đến giáp Quốc lộ 37 mới 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
320 Thành phố Tuyên Quang Đường Nguyễn Chí Thanh - Xã Kim Phú Từ ngã ba giao với đường Kim Quan - đến giáp đường bê tông đi UBND xã Kim Phú. 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
321 Thành phố Tuyên Quang Đường Nguyễn Chí Thanh - Xã Kim Phú Từ tiếp giáp đường bê tông rẽ vào UBND xã - đến giáp địa phận phường Ỷ La 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
322 Thành phố Tuyên Quang Tuyến Kim Phú - Hoàng Khai - Xã Kim Phú Từ đường rẽ QL 37 cũ vào nhà máy chè đen - đến đường rẽ số 4 Sông Lô (phía thành phố Tuyên Quang) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
323 Thành phố Tuyên Quang Tuyến Kim Phú - Hoàng Khai - Xã Kim Phú Từ đường rẽ đi Km 4 Sông Lô - đến Km7+500 (phía thành phố Tuyên Quang) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
324 Thành phố Tuyên Quang Tuyến Kim Phú - Hoàng Khai - Xã Kim Phú Từ Km7+500 - đến ngã ba tiếp giáp Quốc lộ 37 mới 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
325 Thành phố Tuyên Quang Tuyến Kim Phú - Hoàng Khai - Xã Kim Phú Từ ngã 3 số 10 đi bãi hủy - đến giáp phường Phú Lâm 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
326 Thành phố Tuyên Quang Tuyến Kim Phú - Hoàng Khai - Xã Kim Phú Từ nhà bà Hạnh vào khoảng 120 m (Giáp Quốc lộ 37 mới) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
327 Thành phố Tuyên Quang Đường từ km 129 +850 Quốc lộ 2 đến đường dẫn cầu An Hoà (từ ngã ba gốc gạo đi Ruộc) - Xã Lương Vượng Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 theo đường đi Ruộc - đến hết đất xã Lưỡng Vượng (giáp xã An Khang) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
328 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 1 - Xã Tràng Đà 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
329 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 2 - Xã Tràng Đà 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
330 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 3 - Xã Tràng Đà 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
331 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 1 - Xã Lưỡng Vượng 450.000 350.000 - - - Đất ở nông thôn
332 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 2 - Xã Lưỡng Vượng 250.000 200.000 - - - Đất ở nông thôn
333 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 3 - Xã Lưỡng Vượng 130.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
334 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 1 - Xã Thái Long 450.000 350.000 - - - Đất ở nông thôn
335 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 2 - Xã Thái Long 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
336 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 1 - Xã An Khang 160.000 130.000 - - - Đất ở nông thôn
337 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 2 - Xã An Khang 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
338 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 1 - Xã Kim Phú 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
339 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 2 - Xã Kim Phú 250.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
340 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 3 - - Xã Kim Phú 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
341 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội) Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang - đến cầu Bình Trù 4.960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
342 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội) Từ cầu Bình Trù - đến Km 6 (đến hết thửa đất số 37, 83 tờ bản đồ địa chính số 18, thôn 7 (thôn Chè 6 cũ), xã Lưỡng Vượng) 3.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
343 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội) Từ tiếp giáp Km 6 - đến Km 9 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
344 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội) Từ tiếp giáp Km 9 - đến Km 11 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
345 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội) Từ Km 11 (từ thửa số 25 tờ bản đồ địa chính số 03 phường Đội Cấn) - đến Km 14 +500 (hết địa phận phường Đội Cấn) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
346 Thành phố Tuyên Quang Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) Từ ngã ba giao với Quốc Lộ 2 rẽ đi bến phà Bình Ca - đến ngã ba (đường rẽ vào trường THCS Lưỡng Vượng) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
347 Thành phố Tuyên Quang Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) Từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS Lưỡng Vượng - đến hết dốc Võng (hết địa phận xã Lưỡng Vượng) 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
348 Thành phố Tuyên Quang Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) Từ giáp dốc Võng - đến giáp nhà văn hóa thôn Phúc Lộc B, xã An Khang 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
349 Thành phố Tuyên Quang Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) Từ nhà văn hóa thôn Phúc Lộc B - đến bến phà Bình Ca 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
350 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2C (Đường Kim Bình đường ĐT 185 cũ) Đoạn giáp ranh với phường Nông Tiến - đến hết địa phận xã Tràng Đà 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
351 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2D (TL186 cũ) Đoạn từ Quốc lộ 2 - đến đầu cầu An Hòa (đường dẫn cầu An Hòa) 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
352 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2D (TL186 cũ) Đoạn từ Cổng trường cấp III Sông Lô 2 đi vào Suối cạn - đến hết địa phận xã Đội Cấn 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
353 Thành phố Tuyên Quang Đường dẫn cầu Tân Hà thuộc xã Tràng Đà đoạn từ cầu Tân Hà - đến ngã ba giao với đường quốc lộ 2C 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
354 Thành phố Tuyên Quang Đường nội bộ khu công nghiệp Long Bình An Đoạn từ ngã ba giao đường tỉnh lộ ĐT 186 - đến hết đất nhà ông Ban Văn Thông (thửa đất số 06, tờ bản đồ địa chính số 35, xã Đội Cấn) và các thửa đất số 62, 95, 90, 87 tờ bản đồ địa chính số 45, 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
355 Thành phố Tuyên Quang Đường Trung tâm hành chính thành phố Đoạn từ giáp Quốc lộ 2 - đến đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 2 tránh) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
356 Thành phố Tuyên Quang Đường Hồ Chí Minh Đất liền cạnh đường Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Bình Ca - đến nhà bà Trần Thị Thực (thửa số 01 tờ 58), xã An Khang 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
357 Thành phố Tuyên Quang Đường Hồ Chí Minh Đất liền cạnh đường Hồ Chí Minh đoạn từ Quốc lộ 2 (Km 10+300) nhà La Thị Bắc (thửa 28 tờ 23) - đến nhà Phạm Văn Hiển (thửa 35 tờ 33) hết địa phận xã Thái Long (giáp xã Lưỡng Vượng) 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
358 Thành phố Tuyên Quang Đường Hồ Chí Minh Đoạn từ ngã Tư giao nhau với xã An Khang hộ ông Nguyễn Văn Minh thôn 3, xã Lưỡng Vượng (Từ thửa đất số 10, tờ bản đồ số 68 - đến giáp xã Thái Long hết địa phận xã Lưỡng Vượng) 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
359 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Xã Kin Phú Từ tiếp giáp phường An Tường - đến đường rẽ Quốc lộ 37 cũ đi Nhà máy Chè đen 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
360 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Xã Kin Phú Từ đầu đường rẽ QL 37 cũ vào nhà máy chè đen - đến đầu hồ số 6. 1.360.000 - - - - Đất ở nông thôn
361 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Xã Kin Phú Từ đầu hồ số 6 - đến Cầu Đen 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
362 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Xã Kin Phú Từ giáp cầu Đen - đến hết thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Ty 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
363 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Xã Kin Phú Từ tiếp giáp đất ở nhà bà Nguyễn Thị Ty - đến hết địa phận xã Kim Phú, giáp phường Phú Lâm (trừ các lô quy hoạch khu dân cư thôn 17) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
364 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Xã Kin Phú Khu quy hoạch khu dân cư thôn 17, xã Kim Phú 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
365 Thành phố Tuyên Quang Đường Thanh Niên - Xã Kim Phú Từ giáp phường Ỷ La (đơn vị Tăng Thiết giáp) - đến hết Xóm 23. 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
366 Thành phố Tuyên Quang Đường Thanh Niên - Xã Kim Phú Từ tiếp giáp xóm 23 - đến hết thửa đất ở nhà ông Lù Văn Diu (xóm 3) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
367 Thành phố Tuyên Quang Đường Thanh Niên - Xã Kim Phú Từ giáp thửa đất ở nhà ông Lù Văn Diu (xóm 3) - đến giáp Trại tạm giam. 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
368 Thành phố Tuyên Quang Đường Thanh Niên - Xã Kim Phú Từ Trại tạm giam - đến giáp Quốc lộ 37 mới 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
369 Thành phố Tuyên Quang Đường Nguyễn Chí Thanh - Xã Kim Phú Từ ngã ba giao với đường Kim Quan - đến giáp đường bê tông đi UBND xã Kim Phú. 1.280.000 - - - - Đất ở nông thôn
370 Thành phố Tuyên Quang Đường Nguyễn Chí Thanh - Xã Kim Phú Từ tiếp giáp đường bê tông rẽ vào UBND xã - đến giáp địa phận phường Ỷ La 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
371 Thành phố Tuyên Quang Tuyến Kim Phú - Hoàng Khai - Xã Kim Phú Từ đường rẽ QL 37 cũ vào nhà máy chè đen - đến đường rẽ số 4 Sông Lô (phía thành phố Tuyên Quang) 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
372 Thành phố Tuyên Quang Tuyến Kim Phú - Hoàng Khai - Xã Kim Phú Từ đường rẽ đi Km 4 Sông Lô - đến Km7+500 (phía thành phố Tuyên Quang) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
373 Thành phố Tuyên Quang Tuyến Kim Phú - Hoàng Khai - Xã Kim Phú Từ Km7+500 - đến ngã ba tiếp giáp Quốc lộ 37 mới 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
374 Thành phố Tuyên Quang Tuyến Kim Phú - Hoàng Khai - Xã Kim Phú Từ ngã 3 số 10 đi bãi hủy - đến giáp phường Phú Lâm 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
375 Thành phố Tuyên Quang Tuyến Kim Phú - Hoàng Khai - Xã Kim Phú Từ nhà bà Hạnh vào khoảng 120 m (Giáp Quốc lộ 37 mới) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
376 Thành phố Tuyên Quang Đường từ km 129 +850 Quốc lộ 2 đến đường dẫn cầu An Hoà (từ ngã ba gốc gạo đi Ruộc) - Xã Lương Vượng Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 theo đường đi Ruộc - đến hết đất xã Lưỡng Vượng (giáp xã An Khang) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
377 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 1 - Xã Tràng Đà 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
378 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 2 - Xã Tràng Đà 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
379 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 3 - Xã Tràng Đà 184.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
380 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 1 - Xã Lưỡng Vượng 360.000 280.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
381 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 2 - Xã Lưỡng Vượng 200.000 160.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
382 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 3 - Xã Lưỡng Vượng 104.000 80.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
383 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 1 - Xã Thái Long 360.000 280.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
384 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 2 - Xã Thái Long 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
385 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 1 - Xã An Khang 128.000 104.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
386 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 2 - Xã An Khang 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
387 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 1 - Xã Kim Phú 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
388 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 2 - Xã Kim Phú 200.000 144.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
389 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 3 - Xã Kim Phú 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
390 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội) Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang - đến cầu Bình Trù 3.720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
391 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội) Từ cầu Bình Trù - đến Km 6 (đến hết thửa đất số 37, 83 tờ bản đồ địa chính số 18, thôn 7 (thôn Chè 6 cũ), xã Lưỡng Vượng) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
392 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội) Từ tiếp giáp Km 6 - đến Km 9 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
393 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội) Từ tiếp giáp Km 9 - đến Km 11 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
394 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội) Từ Km 11 (từ thửa số 25 tờ bản đồ địa chính số 03 xã Đội cấn) - đến Km 14 +500 (hết địa phận xã Đội Cấn) 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
395 Thành phố Tuyên Quang Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) Từ ngã ba giao với Quốc Lộ 2 rẽ đi bến phà Bình Ca - đến ngã ba (đường rẽ vào trường THCS Lưỡng Vượng) 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
396 Thành phố Tuyên Quang Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) Từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS Lưỡng Vượng - đến hết dốc Võng (hết địa phận xã Lưỡng Vượng) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
397 Thành phố Tuyên Quang Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) Từ giáp dốc Võng - đến giáp nhà văn hóa thôn Phúc Lộc B, xã An Khang 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
398 Thành phố Tuyên Quang Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) Từ nhà văn hóa thôn Phúc Lộc B - đến bến phà Bình Ca 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
399 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2C (Đường Kim Bình đường ĐT 185 cũ) Đoạn giáp ranh với phường Nông Tiến - đến hết địa phận xã Tràng Đà 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
400 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2D (TL186 cũ) Đoạn từ Quốc lộ 2 - đến đầu cầu An Hòa (đường dẫn cầu An Hòa) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Thành Phố Tuyên Quang: Quốc Lộ 2C (Đường Kim Bình - ĐT 185 Cũ)

Bảng giá đất cho khu vực Quốc lộ 2C (trước đây là Đường Kim Bình - ĐT 185 cũ), thuộc thành phố Tuyên Quang, đã được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho các thửa đất ở nông thôn trong đoạn từ giáp ranh với phường Nông Tiến đến hết địa phận xã Tràng Đà.

Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất ở nông thôn nằm trong đoạn từ giáp ranh với phường Nông Tiến đến hết địa phận xã Tràng Đà. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực nông thôn nhưng vẫn nằm gần tuyến đường quan trọng, đảm bảo sự kết nối và phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin chi tiết giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực Quốc lộ 2C thuộc thành phố Tuyên Quang. Việc nắm bắt chính xác giá trị từng vị trí là rất cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Tuyên Quang: Quốc Lộ 2D (TL186 cũ)

Bảng giá đất cho khu vực Quốc Lộ 2D (TL186 cũ) thuộc thành phố Tuyên Quang đã được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các thửa đất ở nông thôn trong đoạn từ Quốc lộ 2 đến đầu cầu An Hòa.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất ở nông thôn nằm trong đoạn từ Quốc lộ 2 đến đầu cầu An Hòa, bao gồm đoạn đường dẫn vào cầu An Hòa. Các thửa đất trong khu vực này nằm liền cạnh đường Quốc Lộ 2D, giúp đảm bảo sự kết nối và phát triển của khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt chính xác giá trị đất tại khu vực Quốc Lộ 2D. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí là rất cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tuyên Quang: Đường Dẫn Cầu Tân Hà, Xã Tràng Đà

Bảng giá đất cho đoạn đường dẫn cầu Tân Hà thuộc xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác khi mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn đường dẫn cầu Tân Hà có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Đoạn này bắt đầu từ cầu Tân Hà và kết thúc tại ngã ba giao với đường quốc lộ 2C. Mức giá này áp dụng cho các thửa đất ở nông thôn trong khu vực, phản ánh giá trị đất gần các tuyến giao thông chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường dẫn cầu Tân Hà. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực.


Bảng Giá Đất Thành Phố Tuyên Quang: Đoạn Đường Nội Bộ Khu Công Nghiệp Long Bình An

Bảng giá đất của thành phố Tuyên Quang cho đoạn đường nội bộ khu công nghiệp Long Bình An, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm trên đoạn đường nội bộ khu công nghiệp Long Bình An, từ ngã ba giao đường tỉnh lộ ĐT 186 đến hết đất nhà ông Ban Văn Thông (thửa đất số 06, tờ bản đồ địa chính số 35, xã Đội Cấn) và các thửa đất số 62, 95, 90, 87 tờ bản đồ địa chính số 45. Mặc dù là khu vực thuộc loại đất nông thôn, mức giá tại vị trí này phản ánh sự kết nối với khu công nghiệp và tiềm năng phát triển của khu vực, làm cho giá trị đất tại đây có sự khác biệt so với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường nội bộ khu công nghiệp Long Bình An. Việc nắm rõ giá trị của vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất ở nông thôn tại khu vực.


Bảng Giá Đất Thành Phố Tuyên Quang: Đoạn Đường Trung Tâm Hành Chính Thành Phố

Bảng giá đất của thành phố Tuyên Quang cho đoạn đường Trung tâm hành chính thành phố, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm trên đoạn đường Trung tâm hành chính thành phố, từ giáp Quốc lộ 2 đến đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 2 tránh). Mặc dù là khu vực thuộc loại đất nông thôn, giá trị đất tại vị trí này tương đối cao, phản ánh sự thuận tiện về vị trí cũng như sự kết nối với các tuyến giao thông quan trọng. Mức giá này cho thấy tiềm năng phát triển và nhu cầu cao về đất đai trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Trung tâm hành chính thành phố. Việc nắm rõ giá trị của vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất ở nông thôn tại khu vực.