Bảng giá đất tại Thành phố Tuyên Quang: Phân tích chi tiết giá trị bất động sản và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Thành phố Tuyên Quang theo Quyết định số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021. Giá trị đất tại thành phố này đang tăng trưởng mạnh nhờ hạ tầng phát triển và tiềm năng đầu tư lớn trong tương lai.

Tổng quan khu vực Thành phố Tuyên Quang

Thành phố Tuyên Quang, trung tâm hành chính, kinh tế và văn hóa của tỉnh Tuyên Quang, có vị trí chiến lược kết nối với các huyện lân cận, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển bền vững trong tương lai.

Thành phố này không chỉ nổi bật về vẻ đẹp thiên nhiên, với nhiều khu du lịch nổi tiếng, mà còn đang chứng kiến sự tăng trưởng mạnh mẽ trong các ngành công nghiệp và dịch vụ.

Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của giá trị bất động sản tại Thành phố Tuyên Quang không thể không nhắc đến cơ sở hạ tầng và các dự án quy hoạch trọng điểm. Đặc biệt, hệ thống giao thông được nâng cấp, các tuyến đường mới nối các khu vực nội và ngoại thành giúp rút ngắn thời gian di chuyển.

Ngoài ra, sự đầu tư vào các dự án bất động sản lớn như khu đô thị mới, trung tâm thương mại, cùng các tiện ích công cộng như bệnh viện, trường học và công viên, đang làm tăng mạnh giá trị đất tại đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Tuyên Quang

Giá đất tại Thành phố Tuyên Quang có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất cao nhất tại Thành phố Tuyên Quang hiện nay lên tới 20.000.000 VNĐ/m2, trong khi giá thấp nhất chỉ ở mức 13.000 VNĐ/m2.

Giá đất trung bình tại thành phố này đạt khoảng 1.369.861 VNĐ/m2, một mức giá khá hợp lý so với các thành phố lớn khác trong khu vực.

So với các huyện trong tỉnh, giá đất tại Thành phố Tuyên Quang cao hơn nhiều. Ví dụ, tại huyện Chiêm Hóa, giá đất chỉ dao động từ 13.000 VNĐ/m2 đến 3.000.000 VNĐ/m2, với giá trung bình là 156.278 VNĐ/m2. Điều này cho thấy rõ sự chênh lệch về giá trị đất giữa khu vực trung tâm và các khu vực ngoại thành.

Với tiềm năng phát triển của Thành phố Tuyên Quang, giá trị đất tại đây có thể tiếp tục tăng trưởng mạnh trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng trọng điểm như tuyến đường cao tốc, các khu đô thị mới được triển khai.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn, đặc biệt là vào các khu vực đang được quy hoạch phát triển mạnh. Nếu mục đích là để ở, việc lựa chọn những khu đất gần trung tâm sẽ giúp bạn có cơ hội tận hưởng giá trị đất tăng lên khi thành phố phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Tuyên Quang

Thành phố Tuyên Quang không chỉ có lợi thế về vị trí địa lý mà còn nổi bật với những tiềm năng phát triển vượt trội trong nhiều lĩnh vực. Đặc biệt, hạ tầng giao thông tại đây đang được đầu tư mạnh mẽ, các tuyến đường lớn nối liền các khu vực ngoại thành với trung tâm thành phố, giúp giao thương và di chuyển thuận tiện hơn. Điều này là một yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại các khu vực này.

Ngoài ra, với sự gia tăng của ngành du lịch, các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, khu đô thị ven sông hay gần các khu bảo tồn thiên nhiên sẽ mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Các nhà đầu tư có thể tìm kiếm cơ hội tại những khu vực đang có quy hoạch phát triển hạ tầng mạnh mẽ, như các khu đất ven các tuyến đường trọng điểm hay gần các khu du lịch.

Bên cạnh đó, sự phát triển của các ngành công nghiệp, dịch vụ, và thương mại trong thành phố cũng đang thu hút một lượng lớn dân cư, tạo nền tảng vững chắc cho sự gia tăng giá trị đất trong tương lai. Tất cả những yếu tố này khiến Thành phố Tuyên Quang trở thành một khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản trong thời gian tới.

Tiềm năng đầu tư bất động sản tại Thành phố Tuyên Quang trong tương lai là rất lớn. Với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và sự gia tăng giá trị đất, đây là một cơ hội không thể bỏ qua cho những ai đang tìm kiếm một kênh đầu tư bền vững. Tuy nhiên, nhà đầu tư cũng cần phải theo dõi kỹ lưỡng các biến động thị trường để đưa ra quyết định hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Tuyên Quang là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Tuyên Quang là: 13.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Tuyên Quang là: 1.393.128 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 Tuyên Quang
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
330

Mua bán nhà đất tại Tuyên Quang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tuyên Quang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2C (Đường Kim Bình đường ĐT 185 cũ) Đoạn giáp ranh với phường Nông Tiến - đến hết địa phận xã Tràng Đà 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
302 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2D (TL186 cũ) Đoạn từ Quốc lộ 2 - đến đầu cầu An Hòa (đường dẫn cầu An Hòa) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
303 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2D (TL186 cũ) Đoạn từ Cổng trường cấp III Sông Lô 2 đi vào Suối cạn - đến hết địa phận xã Đội Cấn 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
304 Thành phố Tuyên Quang Đường dẫn cầu Tân Hà thuộc xã Tràng Đà đoạn từ cầu Tân Hà - đến ngã ba giao với đường quốc lộ 2C 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
305 Thành phố Tuyên Quang Đường nội bộ khu công nghiệp Long Bình An Đoạn từ ngã ba giao đường tỉnh lộ ĐT 186 - đến hết đất nhà ông Ban Văn Thông (thửa đất số 06, tờ bản đồ địa chính số 35, xã Đội Cấn) và các thửa đất số 62, 95, 90, 87 tờ bản đồ địa chính số 45, 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
306 Thành phố Tuyên Quang Đường Trung tâm hành chính thành phố Đoạn từ giáp Quốc lộ 2 - đến đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 2 tránh) 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
307 Thành phố Tuyên Quang Đường Hồ Chí Minh Đất liền cạnh đường Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Bình Ca - đến nhà bà Trần Thị Thực (thửa số 01 tờ 58), xã An Khang 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
308 Thành phố Tuyên Quang Đường Hồ Chí Minh Đất liền cạnh đường Hồ Chí Minh đoạn từ Quốc lộ 2 (Km 10+300) nhà La Thị Bắc (thửa 28 tờ 23) - đến nhà Phạm Văn Hiển (thửa 35 tờ 33) hết địa phận xã Thái Long (giáp xã Lưỡng Vượng) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
309 Thành phố Tuyên Quang Đường Hồ Chí Minh Đoạn từ ngã Tư giao nhau với xã An Khang hộ ông Nguyễn Văn Minh thôn 3, xã Lưỡng Vượng (Từ thửa đất số 10, tờ bản đồ số 68 - đến giáp xã Thái Long hết địa phận xã Lưỡng Vượng) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
310 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Xã Kin Phú Từ tiếp giáp phường An Tường - đến đường rẽ Quốc lộ 37 cũ đi Nhà máy Chè đen 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
311 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Xã Kin Phú Từ đầu đường rẽ QL 37 cũ vào nhà máy chè đen - đến đầu hồ số 6. 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
312 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Xã Kin Phú Từ đầu hồ số 6 - đến Cầu Đen 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
313 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Xã Kin Phú Từ giáp cầu Đen - đến hết thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Ty 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
314 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Xã Kin Phú Từ tiếp giáp đất ở nhà bà Nguyễn Thị Ty - đến hết địa phận xã Kim Phú, giáp phường Phú Lâm (trừ các lô quy hoạch khu dân cư thôn 17) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
315 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Xã Kin Phú Khu quy hoạch khu dân cư thôn 17, xã Kim Phú 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
316 Thành phố Tuyên Quang Đường Thanh Niên - Xã Kim Phú Từ giáp phường Ỷ La (đơn vị Tăng Thiết giáp) - đến hết Xóm 23. 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
317 Thành phố Tuyên Quang Đường Thanh Niên - Xã Kim Phú Từ tiếp giáp xóm 23 - đến hết thửa đất ở nhà ông Lù Văn Diu (xóm 3) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
318 Thành phố Tuyên Quang Đường Thanh Niên - Xã Kim Phú Từ giáp thửa đất ở nhà ông Lù Văn Diu (xóm 3) - đến giáp Trại tạm giam. 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
319 Thành phố Tuyên Quang Đường Thanh Niên - Xã Kim Phú Từ Trại tạm giam - đến giáp Quốc lộ 37 mới 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
320 Thành phố Tuyên Quang Đường Nguyễn Chí Thanh - Xã Kim Phú Từ ngã ba giao với đường Kim Quan - đến giáp đường bê tông đi UBND xã Kim Phú. 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
321 Thành phố Tuyên Quang Đường Nguyễn Chí Thanh - Xã Kim Phú Từ tiếp giáp đường bê tông rẽ vào UBND xã - đến giáp địa phận phường Ỷ La 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
322 Thành phố Tuyên Quang Tuyến Kim Phú - Hoàng Khai - Xã Kim Phú Từ đường rẽ QL 37 cũ vào nhà máy chè đen - đến đường rẽ số 4 Sông Lô (phía thành phố Tuyên Quang) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
323 Thành phố Tuyên Quang Tuyến Kim Phú - Hoàng Khai - Xã Kim Phú Từ đường rẽ đi Km 4 Sông Lô - đến Km7+500 (phía thành phố Tuyên Quang) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
324 Thành phố Tuyên Quang Tuyến Kim Phú - Hoàng Khai - Xã Kim Phú Từ Km7+500 - đến ngã ba tiếp giáp Quốc lộ 37 mới 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
325 Thành phố Tuyên Quang Tuyến Kim Phú - Hoàng Khai - Xã Kim Phú Từ ngã 3 số 10 đi bãi hủy - đến giáp phường Phú Lâm 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
326 Thành phố Tuyên Quang Tuyến Kim Phú - Hoàng Khai - Xã Kim Phú Từ nhà bà Hạnh vào khoảng 120 m (Giáp Quốc lộ 37 mới) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
327 Thành phố Tuyên Quang Đường từ km 129 +850 Quốc lộ 2 đến đường dẫn cầu An Hoà (từ ngã ba gốc gạo đi Ruộc) - Xã Lương Vượng Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 theo đường đi Ruộc - đến hết đất xã Lưỡng Vượng (giáp xã An Khang) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
328 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 1 - Xã Tràng Đà 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
329 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 2 - Xã Tràng Đà 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
330 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 3 - Xã Tràng Đà 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
331 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 1 - Xã Lưỡng Vượng 450.000 350.000 - - - Đất ở nông thôn
332 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 2 - Xã Lưỡng Vượng 250.000 200.000 - - - Đất ở nông thôn
333 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 3 - Xã Lưỡng Vượng 130.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
334 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 1 - Xã Thái Long 450.000 350.000 - - - Đất ở nông thôn
335 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 2 - Xã Thái Long 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
336 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 1 - Xã An Khang 160.000 130.000 - - - Đất ở nông thôn
337 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 2 - Xã An Khang 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
338 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 1 - Xã Kim Phú 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
339 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 2 - Xã Kim Phú 250.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
340 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 3 - - Xã Kim Phú 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
341 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội) Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang - đến cầu Bình Trù 4.960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
342 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội) Từ cầu Bình Trù - đến Km 6 (đến hết thửa đất số 37, 83 tờ bản đồ địa chính số 18, thôn 7 (thôn Chè 6 cũ), xã Lưỡng Vượng) 3.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
343 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội) Từ tiếp giáp Km 6 - đến Km 9 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
344 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội) Từ tiếp giáp Km 9 - đến Km 11 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
345 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội) Từ Km 11 (từ thửa số 25 tờ bản đồ địa chính số 03 phường Đội Cấn) - đến Km 14 +500 (hết địa phận phường Đội Cấn) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
346 Thành phố Tuyên Quang Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) Từ ngã ba giao với Quốc Lộ 2 rẽ đi bến phà Bình Ca - đến ngã ba (đường rẽ vào trường THCS Lưỡng Vượng) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
347 Thành phố Tuyên Quang Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) Từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS Lưỡng Vượng - đến hết dốc Võng (hết địa phận xã Lưỡng Vượng) 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
348 Thành phố Tuyên Quang Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) Từ giáp dốc Võng - đến giáp nhà văn hóa thôn Phúc Lộc B, xã An Khang 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
349 Thành phố Tuyên Quang Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) Từ nhà văn hóa thôn Phúc Lộc B - đến bến phà Bình Ca 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
350 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2C (Đường Kim Bình đường ĐT 185 cũ) Đoạn giáp ranh với phường Nông Tiến - đến hết địa phận xã Tràng Đà 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
351 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2D (TL186 cũ) Đoạn từ Quốc lộ 2 - đến đầu cầu An Hòa (đường dẫn cầu An Hòa) 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
352 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2D (TL186 cũ) Đoạn từ Cổng trường cấp III Sông Lô 2 đi vào Suối cạn - đến hết địa phận xã Đội Cấn 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
353 Thành phố Tuyên Quang Đường dẫn cầu Tân Hà thuộc xã Tràng Đà đoạn từ cầu Tân Hà - đến ngã ba giao với đường quốc lộ 2C 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
354 Thành phố Tuyên Quang Đường nội bộ khu công nghiệp Long Bình An Đoạn từ ngã ba giao đường tỉnh lộ ĐT 186 - đến hết đất nhà ông Ban Văn Thông (thửa đất số 06, tờ bản đồ địa chính số 35, xã Đội Cấn) và các thửa đất số 62, 95, 90, 87 tờ bản đồ địa chính số 45, 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
355 Thành phố Tuyên Quang Đường Trung tâm hành chính thành phố Đoạn từ giáp Quốc lộ 2 - đến đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 2 tránh) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
356 Thành phố Tuyên Quang Đường Hồ Chí Minh Đất liền cạnh đường Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Bình Ca - đến nhà bà Trần Thị Thực (thửa số 01 tờ 58), xã An Khang 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
357 Thành phố Tuyên Quang Đường Hồ Chí Minh Đất liền cạnh đường Hồ Chí Minh đoạn từ Quốc lộ 2 (Km 10+300) nhà La Thị Bắc (thửa 28 tờ 23) - đến nhà Phạm Văn Hiển (thửa 35 tờ 33) hết địa phận xã Thái Long (giáp xã Lưỡng Vượng) 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
358 Thành phố Tuyên Quang Đường Hồ Chí Minh Đoạn từ ngã Tư giao nhau với xã An Khang hộ ông Nguyễn Văn Minh thôn 3, xã Lưỡng Vượng (Từ thửa đất số 10, tờ bản đồ số 68 - đến giáp xã Thái Long hết địa phận xã Lưỡng Vượng) 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
359 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Xã Kin Phú Từ tiếp giáp phường An Tường - đến đường rẽ Quốc lộ 37 cũ đi Nhà máy Chè đen 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
360 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Xã Kin Phú Từ đầu đường rẽ QL 37 cũ vào nhà máy chè đen - đến đầu hồ số 6. 1.360.000 - - - - Đất ở nông thôn
361 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Xã Kin Phú Từ đầu hồ số 6 - đến Cầu Đen 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
362 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Xã Kin Phú Từ giáp cầu Đen - đến hết thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Ty 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
363 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Xã Kin Phú Từ tiếp giáp đất ở nhà bà Nguyễn Thị Ty - đến hết địa phận xã Kim Phú, giáp phường Phú Lâm (trừ các lô quy hoạch khu dân cư thôn 17) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
364 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Xã Kin Phú Khu quy hoạch khu dân cư thôn 17, xã Kim Phú 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
365 Thành phố Tuyên Quang Đường Thanh Niên - Xã Kim Phú Từ giáp phường Ỷ La (đơn vị Tăng Thiết giáp) - đến hết Xóm 23. 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
366 Thành phố Tuyên Quang Đường Thanh Niên - Xã Kim Phú Từ tiếp giáp xóm 23 - đến hết thửa đất ở nhà ông Lù Văn Diu (xóm 3) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
367 Thành phố Tuyên Quang Đường Thanh Niên - Xã Kim Phú Từ giáp thửa đất ở nhà ông Lù Văn Diu (xóm 3) - đến giáp Trại tạm giam. 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
368 Thành phố Tuyên Quang Đường Thanh Niên - Xã Kim Phú Từ Trại tạm giam - đến giáp Quốc lộ 37 mới 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
369 Thành phố Tuyên Quang Đường Nguyễn Chí Thanh - Xã Kim Phú Từ ngã ba giao với đường Kim Quan - đến giáp đường bê tông đi UBND xã Kim Phú. 1.280.000 - - - - Đất ở nông thôn
370 Thành phố Tuyên Quang Đường Nguyễn Chí Thanh - Xã Kim Phú Từ tiếp giáp đường bê tông rẽ vào UBND xã - đến giáp địa phận phường Ỷ La 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
371 Thành phố Tuyên Quang Tuyến Kim Phú - Hoàng Khai - Xã Kim Phú Từ đường rẽ QL 37 cũ vào nhà máy chè đen - đến đường rẽ số 4 Sông Lô (phía thành phố Tuyên Quang) 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
372 Thành phố Tuyên Quang Tuyến Kim Phú - Hoàng Khai - Xã Kim Phú Từ đường rẽ đi Km 4 Sông Lô - đến Km7+500 (phía thành phố Tuyên Quang) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
373 Thành phố Tuyên Quang Tuyến Kim Phú - Hoàng Khai - Xã Kim Phú Từ Km7+500 - đến ngã ba tiếp giáp Quốc lộ 37 mới 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
374 Thành phố Tuyên Quang Tuyến Kim Phú - Hoàng Khai - Xã Kim Phú Từ ngã 3 số 10 đi bãi hủy - đến giáp phường Phú Lâm 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
375 Thành phố Tuyên Quang Tuyến Kim Phú - Hoàng Khai - Xã Kim Phú Từ nhà bà Hạnh vào khoảng 120 m (Giáp Quốc lộ 37 mới) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
376 Thành phố Tuyên Quang Đường từ km 129 +850 Quốc lộ 2 đến đường dẫn cầu An Hoà (từ ngã ba gốc gạo đi Ruộc) - Xã Lương Vượng Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 theo đường đi Ruộc - đến hết đất xã Lưỡng Vượng (giáp xã An Khang) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
377 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 1 - Xã Tràng Đà 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
378 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 2 - Xã Tràng Đà 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
379 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 3 - Xã Tràng Đà 184.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
380 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 1 - Xã Lưỡng Vượng 360.000 280.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
381 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 2 - Xã Lưỡng Vượng 200.000 160.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
382 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 3 - Xã Lưỡng Vượng 104.000 80.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
383 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 1 - Xã Thái Long 360.000 280.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
384 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 2 - Xã Thái Long 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
385 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 1 - Xã An Khang 128.000 104.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
386 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 2 - Xã An Khang 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
387 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 1 - Xã Kim Phú 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
388 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 2 - Xã Kim Phú 200.000 144.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
389 Thành phố Tuyên Quang Khu vực 3 - Xã Kim Phú 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
390 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội) Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang - đến cầu Bình Trù 3.720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
391 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội) Từ cầu Bình Trù - đến Km 6 (đến hết thửa đất số 37, 83 tờ bản đồ địa chính số 18, thôn 7 (thôn Chè 6 cũ), xã Lưỡng Vượng) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
392 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội) Từ tiếp giáp Km 6 - đến Km 9 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
393 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội) Từ tiếp giáp Km 9 - đến Km 11 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
394 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội) Từ Km 11 (từ thửa số 25 tờ bản đồ địa chính số 03 xã Đội cấn) - đến Km 14 +500 (hết địa phận xã Đội Cấn) 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
395 Thành phố Tuyên Quang Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) Từ ngã ba giao với Quốc Lộ 2 rẽ đi bến phà Bình Ca - đến ngã ba (đường rẽ vào trường THCS Lưỡng Vượng) 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
396 Thành phố Tuyên Quang Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) Từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS Lưỡng Vượng - đến hết dốc Võng (hết địa phận xã Lưỡng Vượng) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
397 Thành phố Tuyên Quang Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) Từ giáp dốc Võng - đến giáp nhà văn hóa thôn Phúc Lộc B, xã An Khang 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
398 Thành phố Tuyên Quang Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) Từ nhà văn hóa thôn Phúc Lộc B - đến bến phà Bình Ca 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
399 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2C (Đường Kim Bình đường ĐT 185 cũ) Đoạn giáp ranh với phường Nông Tiến - đến hết địa phận xã Tràng Đà 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
400 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2D (TL186 cũ) Đoạn từ Quốc lộ 2 - đến đầu cầu An Hòa (đường dẫn cầu An Hòa) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn