STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3101 | Huyện Châu Thành | Đường đal ấp Ngãi Hiệp - Xã Hưng Mỹ | Đường huyện 15 - Kinh đường long | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3102 | Huyện Châu Thành | Xã Hưng Mỹ | Các đường nhựa, đường đal còn lại | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3103 | Huyện Châu Thành | Lộ giữa ấp Kinh Xáng (giáp ranh xã Hiếu Tử) - Xã Song Lộc | Quốc lộ 60 - Cua đường nhựa | 247.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3104 | Huyện Châu Thành | Đường nhánh Trà Nóc - Xã Song Lộc | Đường huyện 9 - Đường tỉnh 911 | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3105 | Huyện Châu Thành | Đường Miễu Láng Khoét - Xã Song Lộc | Miễu (thửa 230, 231, tờ bản đồ số 7) - Nhà 4 Rinh (thửa 272, 273, tờ bản đồ số 7) | 192.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3106 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa Láng Khoét Ailen - Xã Song Lộc | Cầu Láng Khoét (thửa 310, tờ bản đồ số 47) - Nhà 6 Thủy (thửa 1302, tờ bản đồ số 19) | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3107 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa Trà Uông - Xã Song Lộc | Đường tỉnh 911 (thửa 81, 231, tờ bản đồ số 45) - Cầu 4 Dũng (thửa 652, tờ bản đồ số 19) | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3108 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa bờ lộ ấp Khánh Lộc - Xã Song Lộc | Quốc lộ 60 (thửa 797, tờ bản đồ số 16) - Đường tỉnh 911 (thửa 130, tờ bản đồ số 25) | 192.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3109 | Huyện Châu Thành | Đường đal Phú Lân - Xã Song Lộc | Đường tỉnh 911 (thửa 17, tờ bản đồ số 34) - Nhà 3 Trãi (Sông Ô Chát) | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3110 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa Trà Nóc - Phú Lân - Xã Song Lộc | Cầu Phú Lân (thửa 930, tờ bản đồ số 16) - Cầu Chùa Trà Nóc (thửa 2206, tờ bản đồ số 16) | 192.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3111 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa Lò Ngò (Tổ 9) - Xã Song Lộc | Quốc lộ 60 (thửa 60, tờ bản đồ số 32) - Cầu LRAM (thửa 887, tờ bản đồ 15) | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3112 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa Lò Ngò (Tổ 2) - Xã Song Lộc | Quốc lộ 60 (thửa 111, tờ bản đồ số 37) - Kênh Gò Lức (thửa 234, tờ bản đồ 37) | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3113 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa Phú Lân - Xã Song Lộc | Quốc lộ 60 (thửa 434, tờ bản đồ số 11) - Đường nhựa Trà Nóc, Phú Lân (thửa 976, tờ bản đồ số 16) | 192.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3114 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa Nê Có - Trà Nóc - Xã Song Lộc | Đường tỉnh 911 (thửa 19, tờ bản đồ số 17) - Cầu 2 Sị (thửa 1713, tờ bản đồ số 19) | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3115 | Huyện Châu Thành | Đường Bồ Nứa - Xã Song Lộc | Ấp Nê Có (thửa 1629, tờ bản đồ số 16) - Nhà ông Đặng Văn Thuận (hết thửa 1487, tờ bản đồ số 16) | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3116 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa từ Đường tỉnh 911 đến hết hàng rào Bảo Tiên - Xã Song Lộc | Đường tỉnh 911 - Thửa đất 3815, 3821, tờ bản đồ 16 | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3117 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa - Xã Đa Lộc | Giáp thị trấn Châu Thành (sau Công an cơ động) - Đường vào Chùa Mõ Neo | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3118 | Huyện Châu Thành | Đường vào Chùa Mõ Neo - Xã Đa Lộc | Quốc lộ 54 - Quốc lộ 54 (cổng vào ấp Hương Phụ C) | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3119 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa ấp Thanh Trì - Xã Đa Lộc | Trụ sở ấp Thanh Trì B - Hết phạm vi đường nhựa | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3120 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa ấp Thanh Trì A - Xã Đa Lộc | Đường huyện 16 - Đường đal ấp Thanh Trì A (thửa 199, tờ bản đồ số 44) | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3121 | Huyện Châu Thành | Đường vào Trung tâm Cai nghiện - Xã Đa Lộc | Đường huyện 16 - Trung tâm Cai nghiện (thửa 84, tờ bản đồ số 37) | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3122 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa vào Trạm Y tế xã Đa Lộc - Xã Đa Lộc | Quốc lộ 54 - Giáp đường nhựa dự án IMPP | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3123 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa - Xã Đa Lộc | Cống Bà Thao - Kênh (cầu sắt Bàu Sơn) | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3124 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa Bàu Sơn - Xã Đa Lộc | Đường huyện 16 (cầu sắt Bàu Sơn) - Giáp ranh xã Hòa Lợi | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3125 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa Hương Phụ B - Xã Đa Lộc | Quốc lộ 54 - Đuường nhựa IFAC (thửa 170, tờ bản đồ số 17) | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3126 | Huyện Châu Thành | Đường đal - Xã Đa Lộc | Đường huyện 16 (sau cây xăng Hoàng Oanh) - Đường Kiên Thị Nhẫn (Trụ sở ấp Thanh Trì A) | 247.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3127 | Huyện Châu Thành | Đường đal liên ấp Giồng Lức, Hương Phụ A, B, C, Bàu Sơn - Xã Đa Lộc | Ranh ấp Giồng Lức (điểm lẻ Trường Tiểu học Đa Lộc B) - Giáp đường nhựa Trung tâm cai nghiện | 247.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3128 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa cặp kênh Thanh Nguyên (2 bờ kênh) - Xã Đa Lộc | Giáp ranh xã Thanh Mỹ - Đường huyện 16 (Cầu Thanh Nguyên) | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3129 | Huyện Châu Thành | Xã Đa Lộc | Các đường nhựa, đường đal còn lại | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3130 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa Phú Nhiêu - Xã Mỹ Chánh | Quốc lộ 54 - Đường đal (Bến Xuồng) | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3131 | Huyện Châu Thành | Đường Giồng Trôm-Phú Mỹ-Ô Dài - Xã Mỹ Chánh | Quốc lộ 54 - Cầu đường đal (Miễu Bà Chúa Xứ) | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3132 | Huyện Châu Thành | Đường cặp Kinh Xáng (phía Đông) - Xã Mỹ Chánh | Đường tỉnh 912 - Giáp Đa Lộc | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3133 | Huyện Châu Thành | Đường cặp Kinh Xáng (phía Tây) - Xã Mỹ Chánh | Đường tỉnh 912 - Giáp Đa Lộc | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3134 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa - Xã Mỹ Chánh | Quốc lộ 54 - Hết thửa 676 tờ 50; đối diện hết thửa 420 tờ 50 xã Mỹ Chánh | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3135 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa - Xã Mỹ Chánh | Chùa Sóc Nách - Bến Xuồng | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3136 | Huyện Châu Thành | Các tuyến đường đal - Xã Mỹ Chánh | Các đường nhựa, đường đal còn lại | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3137 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa Thanh Nguyên A - Xã Mỹ Chánh | Hai Sư (thửa 22, tờ bản đồ số 30) - Khâu Sơ Sinh (thửa 904, tờ bản đồ số 54) | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3138 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa - Xã Mỹ Chánh | Hai Nam (thửa 246, tờ bản đồ số 31) - Nhà bà Phượng (thửa 272, tờ bản đồ số 56) | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3139 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa - Xã Mỹ Chánh | Quốc lộ 54 (thửa 30, tờ bản đồ số 21) - Nhà ông Liêu (thửa 478, tờ bản đồ số 56) | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3140 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa - Xã Mỹ Chánh | Cầu ông Lục (thửa 2, tờ bản đồ số 45) - Chùa Phú Mỹ (đường Giồng Trôm - Phú Mỹ - Ô Dài) | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3141 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa - Xã Mỹ Chánh | Hết thửa 676, tờ bản đồ 50; đối diện hết thửa 420 tờ bản đồ xã Mỹ Chánh - Nhà cả Bời (thửa 777, tờ bản đồ số 49) | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3142 | Huyện Châu Thành | Đường kết nối cầu Chông Văn - Quốc lộ 54 - Xã Mỹ Chánh | Quốc lộ 54 - Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3143 | Huyện Châu Thành | Đường vào Trung tâm xã - Xã Hòa Minh | Bến phà - Đường huyện 30 | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3144 | Huyện Châu Thành | Đường đal Giồng Giá - Xã Hòa Minh | Đường huyện 30 - Bến Bạ | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3145 | Huyện Châu Thành | Đường đal Giồng Giá - Xã Hòa Minh | Đường huyện 30 - Đường đal Giồng Giá | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3146 | Huyện Châu Thành | Đường đal Giồng Giá - Xã Hòa Minh | Trường THPT Hòa Minh - Trụ sở ấp Giồng Giá | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3147 | Huyện Châu Thành | Đường đá phối Bà Tùng - Xã Hòa Minh | Cầu Long Hưng I - Đường đal Giồng Giá | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3148 | Huyện Châu Thành | Đường đal Chợ Long Hưng - Xã Hòa Minh | Đường huyện 30 - Cầu Long Hưng | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3149 | Huyện Châu Thành | Đường Đê bao (áp dụng chung xã Long Hòa) - Xã Hòa Minh | Toàn tuyến | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3150 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa trước UBND xã (phía Tây kênh Đoàn Công Chánh) - Xã Thanh Mỹ | Đường tỉnh 912 (thửa 181, tờ bản đồ số 19) - Giáp xã Lương Hòa A (thửa 4, tờ bản đồ số 2) | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3151 | Huyện Châu Thành | Đường đal (phía đông kênh Cây Dương - Phú Thọ) - Xã Thanh Mỹ | Đường tỉnh 912 (thửa 610, tờ bản đồ số 7) - Miếu Bà Chúa Xứ (thửa 323, tờ bản đồ số 7) | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3152 | Huyện Châu Thành | Đường đal (phía đông kênh Cây Dương - Phú Thọ) - Xã Thanh Mỹ | thửa 204, tờ bản đồ số 7 - thửa 95, tờ bản đồ số 1 | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3153 | Huyện Châu Thành | Đường đal Cống 5 Bắc ấp Kinh Xuôi - Xã Thanh Mỹ | Đường tỉnh 912 (thửa 457, tờ bản đồ số 9 - Giáp ranh ấp Ô Tre Nhỏ (thửa 863, tờ bản đồ số 5) | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3154 | Huyện Châu Thành | Đường đal Ô Tre Lớn - Xã Thanh Mỹ | Nhà ông Nguyễn Văn Phu - Hợp tác xã Kim Trung | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3155 | Huyện Châu Thành | Đường đal Ô Tre Lớn - Xã Thanh Mỹ | Đoạn giáp ranh ấp Thanh Trì, xã Đa Lộc | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3156 | Huyện Châu Thành | Đường đal Nhà Dựa - Xã Thanh Mỹ | Nhà Bảy Hiền - Ranh ấp Ô Dài, xã Mỹ Chánh | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3157 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa trước UBND xã (phía Đông kênh Đoàn Công Chánh) - Xã Thanh Mỹ | Đường tỉnh 912 (thửa 786, tờ bản đồ số 19) - Giáp xã Lương Hòa A (thửa 49, tờ bản đồ số 3) | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3158 | Huyện Châu Thành | Xã Thanh Mỹ | Các đường nhựa, đường đal còn lại | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3159 | Huyện Châu Thành | Đường GTNT ấp Ô Tre Nhỏ (N10- GD1) - Xã Thanh Mỹ | Đường nhựa trước UBND xã (phía Đông kênh Đoàn Công Chánh); thửa đất 1238, tờ bản đồ 3 - kênh (hết ranh thửa đất 1778, tờ bản đồ 3) | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3160 | Huyện Châu Thành | Đường Bắc Phèn 5 - Xã Thanh Mỹ | Đường đanl (thửa đất 278, tờ bản đồ 2 ) - Đường nhựa trước UBND xã (phía Tây kênh Đoàn Công Chánh); thửa đất 2547, tờ bản đồ 3 | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3161 | Huyện Châu Thành | Đường GTNT phía nam kênh Thống Nhất (ấp Cây Dương, Nhà Dựa, Kinh Xuôi) - Xã Thanh Mỹ | Giáp ranh xã Mỹ Chánh - Giáp ranh xã Ngãi Hùng, huyện Tiểu Cần | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3162 | Huyện Châu Thành | Xã Long Hòa | Các đường nhựa, đường đal còn lại | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3163 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa (kênh Nhà Thờ) - Xã Phước Hảo | Quốc lộ 53 - Kênh Xáng Kim Hòa | 192.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3164 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa - Xã Phước Hảo | Đường huyện 15 - Đường đal Đa Hậu - Ngãi Hòa | 192.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3165 | Huyện Châu Thành | Đường đal Hòa Hảo - Trà Cuôn - Xã Phước Hảo | Quốc lộ 53 - Cống Chà Và | 192.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3166 | Huyện Châu Thành | Xã Phước Hảo | Các đường nhựa, đường đal còn lại | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3167 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Châu Thành | 250.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
3168 | Huyện Châu Thành | Xã Nguyệt Hóa | 250.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
3169 | Huyện Châu Thành | Xã Hòa Thuận | 250.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
3170 | Huyện Châu Thành | Xã Lương Hòa A | 195.000 | 120.000 | 78.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
3171 | Huyện Châu Thành | Xã Lương Hòa | 195.000 | 120.000 | 78.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
3172 | Huyện Châu Thành | Xã Hòa Lợi | 195.000 | 120.000 | 78.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
3173 | Huyện Châu Thành | Các xã còn lại | 143.000 | 86.000 | 60.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
3174 | Huyện Châu Thành | Đất tiếp giáp Quốc lộ | 250.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
3175 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Châu Thành | 250.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3176 | Huyện Châu Thành | Xã Nguyệt Hóa | 250.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3177 | Huyện Châu Thành | Xã Hòa Thuận | 250.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3178 | Huyện Châu Thành | Xã Lương Hòa A | 195.000 | 120.000 | 78.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3179 | Huyện Châu Thành | Xã Lương Hòa | 195.000 | 120.000 | 78.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3180 | Huyện Châu Thành | Xã Hòa Lợi | 195.000 | 120.000 | 78.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3181 | Huyện Châu Thành | Các xã còn lại | 143.000 | 86.000 | 60.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3182 | Huyện Châu Thành | Đất tiếp giáp Quốc lộ | 250.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3183 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Châu Thành | 280.000 | 165.000 | 100.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3184 | Huyện Châu Thành | Xã Nguyệt Hóa | 280.000 | 165.000 | 100.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3185 | Huyện Châu Thành | Xã Hòa Thuận | 280.000 | 165.000 | 100.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3186 | Huyện Châu Thành | Xã Lương Hòa A | 215.000 | 135.000 | 90.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3187 | Huyện Châu Thành | Xã Lương Hòa | 215.000 | 135.000 | 90.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3188 | Huyện Châu Thành | Xã Hòa Lợi | 215.000 | 135.000 | 90.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3189 | Huyện Châu Thành | Các xã còn lại | 195.000 | 125.000 | 83.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3190 | Huyện Châu Thành | Đất tiếp giáp Quốc lộ | 280.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3191 | Huyện Châu Thành | Huyện Châu Thành | Toàn huyện | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3192 | Huyện Châu Thành | Huyện Châu Thành | Toàn huyện | 75.000 | 55.000 | - | - | - | Đất làm muối |
3193 | Huyện Châu Thành | Huyện Châu Thành | Toàn huyện | 40.000 | 30.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
3194 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Châu Thành | 280.000 | 165.000 | 100.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
3195 | Huyện Châu Thành | Xã Nguyệt Hóa | 280.000 | 165.000 | 100.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
3196 | Huyện Châu Thành | Xã Hòa Thuận | 280.000 | 165.000 | 100.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
3197 | Huyện Châu Thành | Xã Lương Hòa A | 165.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
3198 | Huyện Châu Thành | Xã Lương Hòa | 165.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
3199 | Huyện Châu Thành | Xã Hòa Lợi | 165.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
3200 | Huyện Châu Thành | Các xã còn lại | 150.000 | 90.000 | 55.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Xã Hòa Thuận, Huyện Châu Thành, Tỉnh Trà Vinh
Theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh, bảng giá đất cho loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) tại xã Hòa Thuận, huyện Châu Thành đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán và đầu tư vào đất đai.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Hòa Thuận có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, có thể do điều kiện đất đai tốt, phù hợp cho việc trồng cây hàng năm, đặc biệt là đất trồng lúa hoặc cây trồng khác có giá trị cao. Mức giá này phản ánh sự đánh giá cao về chất lượng và tiềm năng sử dụng đất trong khu vực.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng chú ý. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai hoặc địa lý kém thuận lợi hơn so với vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn một chút nhưng vẫn phù hợp cho việc trồng cây hàng năm.
Vị trí 3: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do điều kiện đất đai không được tối ưu cho việc trồng cây hàng năm, hoặc vị trí kém thuận lợi hơn so với hai vị trí trên. Mức giá này phản ánh giá trị thấp hơn của đất trong khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại xã Hòa Thuận, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Trà Vinh: Xã Hòa Lợi (Đất Trồng Cây Hàng Năm)
Bảng giá đất của huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh cho xã Hòa Lợi, loại đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá và thực hiện các giao dịch liên quan đến đất nông nghiệp.
Vị trí 1: 195.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên xã Hòa Lợi có mức giá 195.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thường áp dụng cho các khu đất có điều kiện tốt hơn hoặc gần các tiện ích quan trọng, như hệ thống tưới tiêu hoặc đường giao thông chính.
Vị trí 2: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 120.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm có điều kiện kém hơn hoặc xa các tiện ích so với vị trí 1.
Vị trí 3: 78.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 78.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây thường là các khu vực có điều kiện đất kém hơn hoặc ở xa các tiện ích, dẫn đến giá trị thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Hòa Lợi. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản nông nghiệp theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Trà Vinh: Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại các xã còn lại ở Huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho các vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất trồng cây hàng năm, bao gồm cả đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác.
Vị trí 1: 143.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các xã còn lại ở Huyện Châu Thành có mức giá là 143.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao có thể phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm tại đây tốt hơn, có thể do điều kiện thổ nhưỡng hoặc tiềm năng sản xuất cao hơn.
Vị trí 2: 86.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 86.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có giá trị tốt cho việc trồng cây hàng năm. Giá đất tại đây có thể do điều kiện đất đai hoặc các yếu tố khác ít thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 60.000 VNĐ/m², là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn đường. Đây có thể là khu vực có điều kiện tự nhiên kém hơn hoặc ít tiềm năng sản xuất hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã còn lại, Huyện Châu Thành, Trà Vinh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Trà Vinh: Đất Tiếp Giáp Quốc Lộ (Đất Trồng Cây Hàng Năm)
Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Trà Vinh cho loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác) ở khu vực tiếp giáp Quốc lộ đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tiếp giáp Quốc lộ có mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất trồng cây hàng năm trong khu vực này. Mặc dù giá thấp hơn so với đất đô thị, nhưng việc nằm gần Quốc lộ mang lại lợi thế về giao thông và kết nối, điều này có thể ảnh hưởng đến giá trị của đất và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại khu vực tiếp giáp Quốc lộ, Huyện Châu Thành, Trà Vinh. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.
Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Huyện Châu Thành, Tỉnh Trà Vinh
Bảng giá đất của huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh cho loại đất rừng sản xuất đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong toàn huyện, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong toàn huyện Châu Thành có mức giá cao nhất là 55.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác, có thể do điều kiện tự nhiên tốt hơn hoặc sự thuận lợi về vị trí. Giá trị đất tại đây phản ánh sự đánh giá cao về khu vực này trong tổng thể huyện.
Vị trí 2: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 45.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng chú ý. Khu vực này có thể có điều kiện tự nhiên hoặc vị trí kém thuận lợi hơn một chút so với vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại huyện Châu Thành, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.