STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2401 | Huyện Châu Thành | Đường Kiên Thị Nhẫn (áp dụng chung xã Đa Lộc) - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 (Trung tâm giáo dục thanh thiếu niên) - Quốc lộ 54 (đoạn UBND thị trấn Châu Thành) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2402 | Huyện Châu Thành | Đường Kiên Thị Nhẫn - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 (Bảo hiểm xã hội) - Đường 30/4 (Chợ Châu Thành) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2403 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa đi Chùa Mõ Neo (sau Công an huyện) - Thị trấn Châu Thành | Đường Kiên Thị Nhẫn - Hết ranh thị trấn Châu Thành | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2404 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 54 - Thị trấn Châu Thành | Cống Tầm Phương - Đường tránh Quốc lộ 54; đối diện thửa 219 tờ 5 | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2405 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 54 (áp dụng chung xã Đa Lộc) - Thị trấn Châu Thành | Đường tránh Quốc lộ 54; đối diện thửa 219 tờ 5 - Hết ranh thị trấn Châu Thành; đối diện hết ranh Trường mẫu giáo Tuổi Xanh | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2406 | Huyện Châu Thành | Đường 30/4 - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 - Cống Đa Lộc | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2407 | Huyện Châu Thành | Đường 30/4 - Thị trấn Châu Thành | Cống Đa Lộc - Giáp Bàu Sơn | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2408 | Huyện Châu Thành | Đường 30/4 - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 - Hết ranh khóm 2 (Chùa Hưng Long) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2409 | Huyện Châu Thành | Đường 30/4 - Thị trấn Châu Thành | Hết ranh khóm 2 (Chùa Hưng Long) - Hết ranh thị trấn Châu Thành | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2410 | Huyện Châu Thành | Đường 3/2 - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 - Đường 30/4 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2411 | Huyện Châu Thành | Đường Đoàn Công Chánh - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 - Đường Mậu Thân | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2412 | Huyện Châu Thành | Đường Đoàn Công Chánh - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 (nhà máy Hai Chư) - Đuờng Kiên Thị Nhẫn | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2413 | Huyện Châu Thành | Đường Mậu Thân - Thị trấn Châu Thành | Đường 30/4 - Đường tránh Quốc lộ 54 (Chùa Hang) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2414 | Huyện Châu Thành | Đường Mậu Thân - Thị trấn Châu Thành | Đường tránh Quốc lộ 54 (Cầu Tầm Phương 2) - Quốc lộ 54 (Cống Tầm Phương) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2415 | Huyện Châu Thành | Đường tránh Quốc lộ 54 - Thị trấn Châu Thành | Cầu Tầm Phương 2 - Quốc lộ 54 | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2416 | Huyện Châu Thành | Đường Tô Thị Huỳnh - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 - Đường Mậu Thân | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2417 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Châu Thành | Các vị trí còn lại của thị trấn (Trong ngõ hẻm của thị trấn) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2418 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa (nhà ông Sơn Cang) - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 - Hết ranh thị trấn Châu Thành | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2419 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa cặp nghĩa trang - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 - Ngã ba (hết ranh nghĩa trang) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2420 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa sau nghĩa trang - Thị trấn Châu Thành | Đường Kiên Thị Nhẫn - Hết đường nhựa (hết ranh nghĩa trang) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2421 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa cặp Sân vận động cũ - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 - Đường 3/2 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2422 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa cặp Thánh thất Cao Đài - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 - Đường Kiên Thị Nhẫn | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2423 | Huyện Châu Thành | Đường DM (theo QH đô thị loại 5) - Thị trấn Châu Thành | Đường Kiên Thị Nhẫn - Đường 30/4 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2424 | Huyện Châu Thành | Đường tránh cống Đa Lộc - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 - Sông Đa Lộc | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2425 | Huyện Châu Thành | Đường tránh cống Đa Lộc - Thị trấn Châu Thành | Sông Đa Lộc - Đường 30/4 giáp ranh xã Đa Lộc | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2426 | Huyện Châu Thành | Chợ Châu Thành | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2427 | Huyện Châu Thành | Các Chợ còn lại | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2428 | Huyện Châu Thành | Đường N18 - Thị trấn Châu Thành | Đường bê tông (thửa 66, tờ bản đồ số 11) - Giáp ranh xã Đa Lộc (Thửa 3, tờ bản đồ số 13) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2429 | Huyện Châu Thành | Đường N2 (Cặp Kho Bạc huyện Châu Thành) - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 - Đường Tránh Quốc lộ 54 | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2430 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa phía trước Khối vận - Thị trấn Châu Thành | Đường Mậu Thân - Đường Đê bao | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2431 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa trước Cổ Tông Miếu - Thị trấn Châu Thành | Đường Mậu Thân - Đường Đê bao | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2432 | Huyện Châu Thành | Đường Đê bao - Thị trấn Châu Thành | Đường nhựa trước Cổ Tông Miếu - Nhà ông Thạch Chương | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2433 | Huyện Châu Thành | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc các xã: Song Lộc, Hòa Minh | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2434 | Huyện Châu Thành | Đường Kiên Thị Nhẫn (áp dụng chung xã Đa Lộc) - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 (Trung tâm giáo dục thanh thiếu niên) - Quốc lộ 54 (đoạn UBND thị trấn Châu Thành) | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2435 | Huyện Châu Thành | Đường Kiên Thị Nhẫn - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 (Bảo hiểm xã hội) - Đường 30/4 (Chợ Châu Thành) | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2436 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa đi Chùa Mõ Neo (sau Công an huyện) - Thị trấn Châu Thành | Đường Kiên Thị Nhẫn - Hết ranh thị trấn Châu Thành | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2437 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 54 - Thị trấn Châu Thành | Cống Tầm Phương - Đường tránh Quốc lộ 54; đối diện thửa 219 tờ 5 | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2438 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 54 (áp dụng chung xã Đa Lộc) - Thị trấn Châu Thành | Đường tránh Quốc lộ 54; đối diện thửa 219 tờ 5 - Hết ranh thị trấn Châu Thành; đối diện hết ranh Trường mẫu giáo Tuổi Xanh | 2.560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2439 | Huyện Châu Thành | Đường 30/4 - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 - Cống Đa Lộc | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2440 | Huyện Châu Thành | Đường 30/4 - Thị trấn Châu Thành | Cống Đa Lộc - Giáp Bàu Sơn | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2441 | Huyện Châu Thành | Đường 30/4 - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 - Hết ranh khóm 2 (Chùa Hưng Long) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2442 | Huyện Châu Thành | Đường 30/4 - Thị trấn Châu Thành | Hết ranh khóm 2 (Chùa Hưng Long) - Hết ranh thị trấn Châu Thành | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2443 | Huyện Châu Thành | Đường 3/2 - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 - Đường 30/4 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2444 | Huyện Châu Thành | Đường Đoàn Công Chánh - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 - Đường Mậu Thân | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2445 | Huyện Châu Thành | Đường Đoàn Công Chánh - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 (nhà máy Hai Chư) - Đuờng Kiên Thị Nhẫn | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2446 | Huyện Châu Thành | Đường Mậu Thân - Thị trấn Châu Thành | Đường 30/4 - Đường tránh Quốc lộ 54 (Chùa Hang) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2447 | Huyện Châu Thành | Đường Mậu Thân - Thị trấn Châu Thành | Đường tránh Quốc lộ 54 (Cầu Tầm Phương 2) - Quốc lộ 54 (Cống Tầm Phương) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2448 | Huyện Châu Thành | Đường tránh Quốc lộ 54 - Thị trấn Châu Thành | Cầu Tầm Phương 2 - Quốc lộ 54 | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2449 | Huyện Châu Thành | Đường Tô Thị Huỳnh - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 - Đường Mậu Thân | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2450 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Châu Thành | Các vị trí còn lại của thị trấn (Trong ngõ hẻm của thị trấn) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2451 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa (nhà ông Sơn Cang) - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 - Hết ranh thị trấn Châu Thành | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2452 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa cặp nghĩa trang - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 - Ngã ba (hết ranh nghĩa trang) | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2453 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa sau nghĩa trang - Thị trấn Châu Thành | Đường Kiên Thị Nhẫn - Hết đường nhựa (hết ranh nghĩa trang) | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2454 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa cặp Sân vận động cũ - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 - Đường 3/2 | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2455 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa cặp Thánh thất Cao Đài - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 - Đường Kiên Thị Nhẫn | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2456 | Huyện Châu Thành | Đường DM (theo QH đô thị loại 5) - Thị trấn Châu Thành | Đường Kiên Thị Nhẫn - Đường 30/4 | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2457 | Huyện Châu Thành | Đường tránh cống Đa Lộc - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 - Sông Đa Lộc | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2458 | Huyện Châu Thành | Đường tránh cống Đa Lộc - Thị trấn Châu Thành | Sông Đa Lộc - Đường 30/4 giáp ranh xã Đa Lộc | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2459 | Huyện Châu Thành | Chợ Châu Thành | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
2460 | Huyện Châu Thành | Các Chợ còn lại | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
2461 | Huyện Châu Thành | Đường N18 - Thị trấn Châu Thành | Đường bê tông (thửa 66, tờ bản đồ số 11) - Giáp ranh xã Đa Lộc (Thửa 3, tờ bản đồ số 13) | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2462 | Huyện Châu Thành | Đường N2 (Cặp Kho Bạc huyện Châu Thành) - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 - Đường Tránh Quốc lộ 54 | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2463 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa phía trước Khối vận - Thị trấn Châu Thành | Đường Mậu Thân - Đường Đê bao | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2464 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa trước Cổ Tông Miếu - Thị trấn Châu Thành | Đường Mậu Thân - Đường Đê bao | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2465 | Huyện Châu Thành | Đường Đê bao - Thị trấn Châu Thành | Đường nhựa trước Cổ Tông Miếu - Nhà ông Thạch Chương | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2466 | Huyện Châu Thành | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc các xã: Song Lộc, Hòa Minh | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
2467 | Huyện Châu Thành | Đường Kiên Thị Nhẫn (áp dụng chung xã Đa Lộc) - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 (Trung tâm giáo dục thanh thiếu niên) - Quốc lộ 54 (đoạn UBND thị trấn Châu Thành) | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2468 | Huyện Châu Thành | Đường Kiên Thị Nhẫn - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 (Bảo hiểm xã hội) - Đường 30/4 (Chợ Châu Thành) | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2469 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa đi Chùa Mõ Neo (sau Công an huyện) - Thị trấn Châu Thành | Đường Kiên Thị Nhẫn - Hết ranh thị trấn Châu Thành | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2470 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 54 - Thị trấn Châu Thành | Cống Tầm Phương - Đường tránh Quốc lộ 54; đối diện thửa 219 tờ 5 | 1.210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2471 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 54 (áp dụng chung xã Đa Lộc) - Thị trấn Châu Thành | Đường tránh Quốc lộ 54; đối diện thửa 219 tờ 5 - Hết ranh thị trấn Châu Thành; đối diện hết ranh Trường mẫu giáo Tuổi Xanh | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2472 | Huyện Châu Thành | Đường 30/4 - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 - Cống Đa Lộc | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2473 | Huyện Châu Thành | Đường 30/4 - Thị trấn Châu Thành | Cống Đa Lộc - Giáp Bàu Sơn | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2474 | Huyện Châu Thành | Đường 30/4 - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 - Hết ranh khóm 2 (Chùa Hưng Long) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2475 | Huyện Châu Thành | Đường 30/4 - Thị trấn Châu Thành | Hết ranh khóm 2 (Chùa Hưng Long) - Hết ranh thị trấn Châu Thành | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2476 | Huyện Châu Thành | Đường 3/2 - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 - Đường 30/4 | 825.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2477 | Huyện Châu Thành | Đường Đoàn Công Chánh - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 - Đường Mậu Thân | 880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2478 | Huyện Châu Thành | Đường Đoàn Công Chánh - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 (nhà máy Hai Chư) - Đuờng Kiên Thị Nhẫn | 880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2479 | Huyện Châu Thành | Đường Mậu Thân - Thị trấn Châu Thành | Đường 30/4 - Đường tránh Quốc lộ 54 (Chùa Hang) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2480 | Huyện Châu Thành | Đường Mậu Thân - Thị trấn Châu Thành | Đường tránh Quốc lộ 54 (Cầu Tầm Phương 2) - Quốc lộ 54 (Cống Tầm Phương) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2481 | Huyện Châu Thành | Đường tránh Quốc lộ 54 - Thị trấn Châu Thành | Cầu Tầm Phương 2 - Quốc lộ 54 | 1.210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2482 | Huyện Châu Thành | Đường Tô Thị Huỳnh - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 - Đường Mậu Thân | 880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2483 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Châu Thành | Các vị trí còn lại của thị trấn (Trong ngõ hẻm của thị trấn) | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2484 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa (nhà ông Sơn Cang) - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 - Hết ranh thị trấn Châu Thành | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2485 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa cặp nghĩa trang - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 - Ngã ba (hết ranh nghĩa trang) | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2486 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa sau nghĩa trang - Thị trấn Châu Thành | Đường Kiên Thị Nhẫn - Hết đường nhựa (hết ranh nghĩa trang) | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2487 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa cặp Sân vận động cũ - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 - Đường 3/2 | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2488 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa cặp Thánh thất Cao Đài - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 - Đường Kiên Thị Nhẫn | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2489 | Huyện Châu Thành | Đường DM (theo QH đô thị loại 5) - Thị trấn Châu Thành | Đường Kiên Thị Nhẫn - Đường 30/4 | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2490 | Huyện Châu Thành | Đường tránh cống Đa Lộc - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 - Sông Đa Lộc | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2491 | Huyện Châu Thành | Đường tránh cống Đa Lộc - Thị trấn Châu Thành | Sông Đa Lộc - Đường 30/4 giáp ranh xã Đa Lộc | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2492 | Huyện Châu Thành | Chợ Châu Thành | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2493 | Huyện Châu Thành | Các Chợ còn lại | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2494 | Huyện Châu Thành | Đường N18 - Thị trấn Châu Thành | Đường bê tông (thửa 66, tờ bản đồ số 11) - Giáp ranh xã Đa Lộc (Thửa 3, tờ bản đồ số 13) | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2495 | Huyện Châu Thành | Đường N2 (Cặp Kho Bạc huyện Châu Thành) - Thị trấn Châu Thành | Quốc lộ 54 - Đường Tránh Quốc lộ 54 | 605.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2496 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa phía trước Khối vận - Thị trấn Châu Thành | Đường Mậu Thân - Đường Đê bao | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2497 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa trước Cổ Tông Miếu - Thị trấn Châu Thành | Đường Mậu Thân - Đường Đê bao | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2498 | Huyện Châu Thành | Đường Đê bao - Thị trấn Châu Thành | Đường nhựa trước Cổ Tông Miếu - Nhà ông Thạch Chương | 495.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2499 | Huyện Châu Thành | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc các xã: Song Lộc, Hòa Minh | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2500 | Huyện Châu Thành | Chợ Cầu Xây | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Trà Vinh: Đường Kiên Thị Nhẫn (Áp Dụng Chung Xã Đa Lộc)
Bảng giá đất của huyện Châu Thành, Trà Vinh cho đoạn đường Kiên Thị Nhẫn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Kiên Thị Nhẫn có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đoạn đường này kéo dài từ Quốc lộ 54 (Trung tâm giáo dục thanh thiếu niên) đến Quốc lộ 54 (đoạn UBND thị trấn Châu Thành). Mức giá này phản ánh giá trị đất cao trong khu vực đô thị, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất đáng kể nhờ vào vị trí thuận lợi và sự gần gũi với các cơ sở hạ tầng chính như trung tâm giáo dục và UBND thị trấn.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Kiên Thị Nhẫn, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, Trà Vinh. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Châu Thành, Trà Vinh: Đoạn Đường Kiên Thị Nhẫn
Bảng giá đất của Thị trấn Châu Thành, tỉnh Trà Vinh cho đoạn đường Kiên Thị Nhẫn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Quốc lộ 54 (Bảo hiểm xã hội) đến Đường 30/4 (Chợ Châu Thành), giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Kiên Thị Nhẫn có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí chiến lược kết nối với các điểm quan trọng như Bảo hiểm xã hội và Chợ Châu Thành. Giá cao phản ánh giá trị cao của đất tại khu vực này, nơi có tiềm năng phát triển đô thị và kinh doanh.
Vị trí 2: 950.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 950.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn duy trì mức giá cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích đô thị và các tuyến giao thông chính.
Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất giảm nhẹ so với vị trí 2. Khu vực này vẫn có lợi thế về vị trí gần các điểm quan trọng, phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển.
Vị trí 4: 850.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 850.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường, có thể do khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Kiên Thị Nhẫn, thị trấn Châu Thành, tỉnh Trà Vinh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Tỉnh Trà Vinh: Đoạn Đường Nhựa Đi Chùa Mõ Neo (Sau Công An Huyện) - Thị Trấn Châu Thành
Bảng giá đất của huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh cho đoạn đường nhựa đi Chùa Mõ Neo (sau Công an huyện) tại thị trấn Châu Thành, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ đường Kiên Thị Nhẫn đến hết ranh thị trấn Châu Thành có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy khu vực có vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện trong kết nối giao thông và gần các tiện ích đô thị quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nhựa đi Chùa Mõ Neo, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Trà Vinh: Quốc Lộ 54 - Thị Trấn Châu Thành
Bảng giá đất của huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh cho đoạn Quốc lộ 54 - Thị trấn Châu Thành, loại đất ở đô thị, từ Cống Tầm Phương đến Đường tránh Quốc lộ 54, đối diện thửa 219 tờ 5, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và thực hiện các giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 54 có mức giá 2.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường có kết nối giao thông quan trọng và nằm gần các tiện ích công cộng. Mức giá này cho thấy sự hấp dẫn và giá trị cao của bất động sản tại vị trí này.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 54 - Thị trấn Châu Thành. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Trà Vinh: Quốc Lộ 54 (Áp Dụng Chung Xã Đa Lộc) - Thị Trấn Châu Thành
Bảng giá đất của huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh cho đoạn Quốc lộ 54 (áp dụng chung xã Đa Lộc) - Thị trấn Châu Thành, loại đất ở đô thị, từ Đường tránh Quốc lộ 54, đối diện thửa 219 tờ 5 đến hết ranh thị trấn Châu Thành, đối diện hết ranh Trường mẫu giáo Tuổi Xanh, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư xác định giá trị bất động sản và thực hiện các giao dịch một cách chính xác.
Vị trí 1: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 54 có mức giá 3.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và trường học. Mức giá này cho thấy sự hấp dẫn và giá trị cao của bất động sản tại vị trí này.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 54 (áp dụng chung xã Đa Lộc) - Thị trấn Châu Thành. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo khu vực.