17:48 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Tiền Giang: Cơ hội đầu tư và tiềm năng phát triển bất động sản đáng giá

Bảng giá đất tại Tiền Giang đang thu hút sự chú ý của giới đầu tư nhờ vị trí chiến lược và sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế - xã hội. Theo quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, giá đất tại đây được điều chỉnh để phản ánh chính xác giá trị thị trường, mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan về Tiền Giang: Vị trí chiến lược và cơ hội phát triển vượt trội

Tiền Giang là tỉnh thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, nổi bật với vị trí cửa ngõ giao thương giữa miền Đông và miền Tây Nam Bộ.

Được bao quanh bởi các trục giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A, cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận, khu vực này đang trở thành trung tâm kết nối kinh tế quan trọng.

Sự phát triển của hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông lớn, đã làm tăng giá trị bất động sản tại Tiền Giang.

Các tuyến đường tỉnh lộ được nâng cấp, cùng sự mở rộng của các khu công nghiệp như Tân Hương, Long Giang, đã thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước. Hệ thống tiện ích như trường học, bệnh viện, và khu thương mại cũng góp phần làm tăng sức hút cho khu vực.

Phân tích giá đất tại Tiền Giang

Giá đất cao nhất tại Tiền Giang lên đến 28.800.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất là 44.000 đồng/m². Mức giá trung bình 1.425.202 đồng/m² phản ánh sự chênh lệch lớn giữa khu vực trung tâm thành phố Mỹ Tho và các huyện vùng ven như Cai Lậy, Chợ Gạo.

Với mức giá này, Tiền Giang nằm trong nhóm tỉnh có giá đất hợp lý so với các khu vực khác ở Đồng bằng sông Cửu Long như Cần Thơ hay Long An. Đầu tư vào bất động sản tại đây có thể phù hợp cho chiến lược trung hạn, tận dụng cơ hội từ các dự án hạ tầng sắp hoàn thành như cao tốc Mỹ Thuận - Cần Thơ.

Giá đất ở các khu vực ven đô và nông thôn, dù thấp hơn, lại mang tiềm năng lớn nhờ sự chuyển dịch dân cư và nhu cầu phát triển các khu đô thị mới. So với các tỉnh khác, bất động sản tại Tiền Giang có lợi thế từ vị trí chiến lược, khả năng tăng trưởng giá đất trong tương lai là rất cao.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của bất động sản Tiền Giang

Tiền Giang không chỉ sở hữu lợi thế về vị trí mà còn là điểm đến lý tưởng cho đầu tư bất động sản nhờ sự ổn định của kinh tế địa phương. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường vành đai, khu công nghiệp Long Giang, và cảng Mỹ Tho đang tạo ra sức hút lớn đối với nhà đầu tư.

Sự phát triển của ngành du lịch sinh thái tại các khu vực như cù lao Thới Sơn, chợ nổi Cái Bè, và hệ thống kênh rạch đặc trưng cũng góp phần làm tăng giá trị bất động sản. Thêm vào đó, quy hoạch đô thị tại các khu vực ven đô, đặc biệt là khu vực tiếp giáp với Long An và TP.HCM, sẽ tiếp tục tạo đà cho sự phát triển mạnh mẽ của thị trường.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, cùng với nhu cầu mua đất để xây dựng nhà ở, dự kiến sẽ tăng cao trong những năm tới. Tiền Giang đang dần trở thành một điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền Tây Nam Bộ.

Tiền Giang là điểm đến đầy hứa hẹn cho cả nhà đầu tư và người mua để ở nhờ sự phát triển hạ tầng, vị trí chiến lược, và tiềm năng tăng trưởng giá trị đất. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Tiền Giang trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Tiền Giang là: 28.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Tiền Giang là: 44.000 đ
Giá đất trung bình tại Tiền Giang là: 1.424.075 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5317

Mua bán nhà đất tại Tiền Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2801 Huyện Chợ Gạo Đường Trần Văn Hiển - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 460.000 - - - - Đất ở đô thị
2802 Huyện Chợ Gạo Đường Nguyễn Văn Thường - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 460.000 - - - - Đất ở đô thị
2803 Huyện Chợ Gạo Đất ở tại mặt tiền các tuyến đường tiếp giáp đường 30/4 và đường 3/2 trong phạm vi 100m - Thị trấn Chợ Gạo 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2804 Huyện Chợ Gạo Đất ở tại mặt tiền đường Tây Bắc cặp kênh Chợ Gạo - Thị trấn Chợ Gạo 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2805 Huyện Chợ Gạo Đường huyện 25B Đông Nam kênh Chợ Gạo (thuộc phạm vi thị trấn Chợ Gạo) - Thị trấn Chợ Gạo 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2806 Huyện Chợ Gạo Đất ở mặt tiền các tuyến đường tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Huân (Quốc lộ 50) trong phạm vi 100m - Thị trấn Chợ Gạo 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2807 Huyện Chợ Gạo Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên - Thị trấn Chợ Gạo 390.000 - - - - Đất ở đô thị
2808 Huyện Chợ Gạo Đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên - Thị trấn Chợ Gạo 390.000 - - - - Đất ở đô thị
2809 Huyện Chợ Gạo Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên - Thị trấn Chợ Gạo 300.000 - - - - Đất ở đô thị
2810 Huyện Chợ Gạo Đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên - Thị trấn Chợ Gạo 300.000 - - - - Đất ở đô thị
2811 Huyện Chợ Gạo Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên - Thị trấn Chợ Gạo 230.000 - - - - Đất ở đô thị
2812 Huyện Chợ Gạo Đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên - Thị trấn Chợ Gạo 230.000 - - - - Đất ở đô thị
2813 Huyện Chợ Gạo Đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên - Thị trấn Chợ Gạo 230.000 - - - - Đất ở đô thị
2814 Huyện Chợ Gạo Đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên - Thị trấn Chợ Gạo 230.000 - - - - Đất ở đô thị
2815 Huyện Chợ Gạo Các vị trí còn lại. - Thị trấn Chợ Gạo 180.000 - - - - Đất ở đô thị
2816 Huyện Chợ Gạo Đường Vương Đình Thống (đường Bắc Chợ Gạo) - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 3.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2817 Huyện Chợ Gạo Đường Nguyễn Thành Long (đường Nam Chợ Gạo) - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 3.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2818 Huyện Chợ Gạo Đường Trần Văn Ưng - Thị trấn Chợ Gạo Dãy phố khu vực Bến xe 2.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2819 Huyện Chợ Gạo Đường Trần Văn Ưng - Thị trấn Chợ Gạo Từ Bến xe - Đường Nguyễn Hữu Huân (Quốc lộ 50) 2.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2820 Huyện Chợ Gạo Đường Tô Văn Rớt (đường khu phố 3) - Thị trấn Chợ Gạo Bến xe - Kênh Chợ Gạo 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2821 Huyện Chợ Gạo Đường Nguyễn Minh Giác - Thị trấn Chợ Gạo Đường 30/4 - Đường Nguyễn Hữu Huân (Quốc lộ 50) 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2822 Huyện Chợ Gạo Đường Nguyễn Minh Giác - Thị trấn Chợ Gạo Đoạn nối dài thuộc xã Bình Phan 464.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2823 Huyện Chợ Gạo Đường Nghĩa Hưng (đường khu phố 4) - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 1.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2824 Huyện Chợ Gạo Đường Trương Thành Công (đường khu phố 5) - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 1.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2825 Huyện Chợ Gạo Đường các khu hành chính huyện - Thị trấn Chợ Gạo 736.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2826 Huyện Chợ Gạo Đường Dương Khuy (Đường Ô2 Khu 2) - Thị trấn Chợ Gạo Ranh xã Long Bình Điền (Đường huyện 24C) - Cầu kênh Ngang 736.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2827 Huyện Chợ Gạo Đường Dương Khuy (Đường Ô2 Khu 2) - Thị trấn Chợ Gạo Cầu kênh Ngang - Tuyến tránh Quốc lộ 50 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2828 Huyện Chợ Gạo Đường Hồ Tấn Minh - Thị trấn Chợ Gạo Kênh Chợ Gạo - Ngã ba nhà thờ Tin Lành 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2829 Huyện Chợ Gạo Đường Dương Văn Khoa (Đường Kênh Ngang) - Thị trấn Chợ Gạo Giao đường Dương Khuy (Đường huyện 25C) - Kênh Chợ Gạo 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2830 Huyện Chợ Gạo Đường Lê Thị Lệ Chi - Thị trấn Chợ Gạo Đường 30/4 (Quốc lộ 50) - Ranh Hòa Định 736.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2831 Huyện Chợ Gạo Đường Lê Thị Lệ Chi - Thị trấn Chợ Gạo Đường 30/4 (Quốc lộ 50) - Giao đường Nguyễn Đắc Thắng 416.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2832 Huyện Chợ Gạo Đường Lê Thị Ngọc Tuyến - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 368.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2833 Huyện Chợ Gạo Đường Nguyễn Đắc Thắng - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 368.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2834 Huyện Chợ Gạo Đường Phan Tấn Nhã - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 368.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2835 Huyện Chợ Gạo Đường Nguyễn Minh Đạo - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 368.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2836 Huyện Chợ Gạo Đường Võ Văn Lý - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 368.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2837 Huyện Chợ Gạo Đường Trần Ngọc Ký - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 368.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2838 Huyện Chợ Gạo Đường Trần Văn Hiển - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 368.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2839 Huyện Chợ Gạo Đường Nguyễn Văn Thường - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 368.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2840 Huyện Chợ Gạo Đất ở tại mặt tiền các tuyến đường tiếp giáp đường 30/4 và đường 3/2 trong phạm vi 100m - Thị trấn Chợ Gạo 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2841 Huyện Chợ Gạo đất ở tại mặt tiền đường Tây Bắc cặp kênh Chợ Gạo - Thị trấn Chợ Gạo 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2842 Huyện Chợ Gạo Đường huyện 25B Đông Nam kênh Chợ Gạo (thuộc phạm vi thị trấn Chợ Gạo) - Thị trấn Chợ Gạo 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2843 Huyện Chợ Gạo Đất ở mặt tiền các tuyến đường tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Huân (Quốc lộ 50) trong phạm vi 100m - Thị trấn Chợ Gạo 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2844 Huyện Chợ Gạo Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên - Thị trấn Chợ Gạo 312.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2845 Huyện Chợ Gạo Đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên - Thị trấn Chợ Gạo 312.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2846 Huyện Chợ Gạo Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên - Thị trấn Chợ Gạo 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2847 Huyện Chợ Gạo Đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên - Thị trấn Chợ Gạo 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2848 Huyện Chợ Gạo Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên - Thị trấn Chợ Gạo 184.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2849 Huyện Chợ Gạo Đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên - Thị trấn Chợ Gạo 184.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2850 Huyện Chợ Gạo Đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên - Thị trấn Chợ Gạo 184.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2851 Huyện Chợ Gạo Đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên - Thị trấn Chợ Gạo 184.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2852 Huyện Chợ Gạo Các vị trí còn lại. - Thị trấn Chợ Gạo 144.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2853 Huyện Chợ Gạo Đường Vương Đình Thống (đường Bắc Chợ Gạo) - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 2.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2854 Huyện Chợ Gạo Đường Nguyễn Thành Long (đường Nam Chợ Gạo) - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 2.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2855 Huyện Chợ Gạo Đường Trần Văn Ưng - Thị trấn Chợ Gạo Dãy phố khu vực Bến xe 1.860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2856 Huyện Chợ Gạo Đường Trần Văn Ưng - Thị trấn Chợ Gạo Từ Bến xe - Đường Nguyễn Hữu Huân (Quốc lộ 50) 1.740.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2857 Huyện Chợ Gạo Đường Tô Văn Rớt (đường khu phố 3) - Thị trấn Chợ Gạo Bến xe - Kênh Chợ Gạo 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2858 Huyện Chợ Gạo Đường Nguyễn Minh Giác - Thị trấn Chợ Gạo Đường 30/4 - Đường Nguyễn Hữu Huân (Quốc lộ 50) 1.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2859 Huyện Chợ Gạo Đường Nguyễn Minh Giác - Thị trấn Chợ Gạo Đoạn nối dài thuộc xã Bình Phan 348.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2860 Huyện Chợ Gạo Đường Nghĩa Hưng (đường khu phố 4) - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2861 Huyện Chợ Gạo Đường Trương Thành Công (đường khu phố 5) - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2862 Huyện Chợ Gạo Đường các khu hành chính huyện - Thị trấn Chợ Gạo 552.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2863 Huyện Chợ Gạo Đường Dương Khuy (Đường Ô2 Khu 2) - Thị trấn Chợ Gạo Ranh xã Long Bình Điền (Đường huyện 24C) - Cầu kênh Ngang 552.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2864 Huyện Chợ Gạo Đường Dương Khuy (Đường Ô2 Khu 2) - Thị trấn Chợ Gạo Cầu kênh Ngang - Tuyến tránh Quốc lộ 50 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2865 Huyện Chợ Gạo Đường Hồ Tấn Minh - Thị trấn Chợ Gạo Kênh Chợ Gạo - Ngã ba nhà thờ Tin Lành 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2866 Huyện Chợ Gạo Đường Dương Văn Khoa (Đường Kênh Ngang) - Thị trấn Chợ Gạo Giao đường Dương Khuy (Đường huyện 25C) - Kênh Chợ Gạo 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2867 Huyện Chợ Gạo Đường Lê Thị Lệ Chi - Thị trấn Chợ Gạo Đường 30/4 (Quốc lộ 50) - Ranh Hòa Định 552.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2868 Huyện Chợ Gạo Đường Lê Thị Lệ Chi - Thị trấn Chợ Gạo Đường 30/4 (Quốc lộ 50) - Giao đường Nguyễn Đắc Thắng 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2869 Huyện Chợ Gạo Đường Lê Thị Ngọc Tuyến - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 276.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2870 Huyện Chợ Gạo Đường Nguyễn Đắc Thắng - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 276.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2871 Huyện Chợ Gạo Đường Phan Tấn Nhã - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 276.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2872 Huyện Chợ Gạo Đường Nguyễn Minh Đạo - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 276.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2873 Huyện Chợ Gạo Đường Võ Văn Lý - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 276.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2874 Huyện Chợ Gạo Đường Trần Ngọc Ký - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 276.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2875 Huyện Chợ Gạo Đường Trần Văn Hiển - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 276.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2876 Huyện Chợ Gạo Đường Nguyễn Văn Thường - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 276.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2877 Huyện Chợ Gạo Đất ở tại mặt tiền các tuyến đường tiếp giáp đường 30/4 và đường 3/2 trong phạm vi 100m - Thị trấn Chợ Gạo 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2878 Huyện Chợ Gạo đất ở tại mặt tiền đường Tây Bắc cặp kênh Chợ Gạo - Thị trấn Chợ Gạo 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2879 Huyện Chợ Gạo Đường huyện 25B Đông Nam kênh Chợ Gạo (thuộc phạm vi thị trấn Chợ Gạo) - Thị trấn Chợ Gạo 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2880 Huyện Chợ Gạo Đất ở mặt tiền các tuyến đường tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Huân (Quốc lộ 50) trong phạm vi 100m - Thị trấn Chợ Gạo 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2881 Huyện Chợ Gạo Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên - Thị trấn Chợ Gạo 234.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2882 Huyện Chợ Gạo Đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên - Thị trấn Chợ Gạo 234.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2883 Huyện Chợ Gạo Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên - Thị trấn Chợ Gạo 180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2884 Huyện Chợ Gạo Đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên - Thị trấn Chợ Gạo 180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2885 Huyện Chợ Gạo Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên - Thị trấn Chợ Gạo 138.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2886 Huyện Chợ Gạo Đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên - Thị trấn Chợ Gạo 138.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2887 Huyện Chợ Gạo Đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên - Thị trấn Chợ Gạo 138.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2888 Huyện Chợ Gạo Đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên - Thị trấn Chợ Gạo 138.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2889 Huyện Chợ Gạo Các vị trí còn lại. - Thị trấn Chợ Gạo 108.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2890 Huyện Chợ Gạo Quốc lộ 50 Ranh Mỹ Tho - Chợ Gạo - Ngã năm Long Bình Điền 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
2891 Huyện Chợ Gạo Quốc lộ 50 Cầu Bình Phan - Cầu Bình Thọ Đông 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2892 Huyện Chợ Gạo Quốc lộ 50 Cầu Bình Thọ Đông - Ranh huyện Gò Công Tây 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
2893 Huyện Chợ Gạo Quốc lộ 50 Ranh Mỹ Tho - Chợ Gạo - Ngã năm Long Bình Điền 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
2894 Huyện Chợ Gạo Quốc lộ 50 Cầu Bình Phan - Cầu Bình Thọ Đông 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2895 Huyện Chợ Gạo Đường 3/2 (Quốc lộ 50 cũ) Ngã năm Long Bình Điền - Cầu Chợ Gạo (Cầu Dây văng) 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2896 Huyện Chợ Gạo Đường 30/4 (Quốc lộ 50 cũ) Cầu Chợ Gạo (Cầu dây văng) - Cầu Bình Phan 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2897 Huyện Chợ Gạo Đường Nguyễn Hữu Huân (Tuyến tránh Quốc lộ 50) Ngã năm Long Bình Điền - Cầu Bình Phan (mới) 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2898 Huyện Chợ Gạo Đường tỉnh 879, (trừ chợ Lương Hòa Lạc, chợ Phú Kiết) Ranh Mỹ Tho - Chợ Gạo - Đình Lương Phú A 860.000 - - - - Đất ở nông thôn
2899 Huyện Chợ Gạo Đường tỉnh 879, (trừ chợ Lương Hòa Lạc, chợ Phú Kiết) Đình Lương Phú A - Đường Chùa Triều Long 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2900 Huyện Chợ Gạo Đường tỉnh 879, (trừ chợ Lương Hòa Lạc, chợ Phú Kiết) Đường Chùa Triều Long - Cầu Bến Tranh 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn