Bảng giá đất tại Thị xã Gò Công, Tỉnh Tiền Giang

Bảng giá đất tại Thị xã Gò Công, Tiền Giang đã được xác định rõ ràng theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Với giá đất dao động từ 64.000 đồng/m2 đến 13.800.000 đồng/m2, Gò Công đang dần trở thành điểm nóng trong thị trường bất động sản nhờ vào sự phát triển hạ tầng và cơ hội đầu tư lớn.

Tổng quan khu vực Thị xã Gò Công

Thị xã Gò Công, nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Tiền Giang, có vị trí địa lý vô cùng thuận lợi khi nằm gần các tuyến đường giao thông quan trọng, giúp kết nối nhanh chóng với các khu vực xung quanh như Thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long và Vũng Tàu.

Nơi đây nổi bật với không gian sống thoáng đãng, phù hợp cho những ai tìm kiếm sự yên tĩnh nhưng vẫn dễ dàng di chuyển đến các trung tâm lớn.

Gò Công là một thị xã có tốc độ phát triển nhanh về hạ tầng giao thông và đô thị. Các dự án lớn như việc mở rộng, nâng cấp hệ thống đường bộ, cùng với các công trình cơ sở hạ tầng công cộng đang được triển khai, là yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản ở đây.

Với các dự án khu đô thị mới, các khu dân cư và khu công nghiệp đang hình thành, thị xã Gò Công hứa hẹn sẽ trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Ngoài ra, khu vực này còn có tiềm năng lớn về phát triển du lịch, với các bãi biển, khu nghỉ dưỡng, và các di tích lịch sử nổi bật. Điều này càng tăng thêm sự hấp dẫn cho các dự án bất động sản tại đây, đặc biệt là trong bối cảnh thị trường nghỉ dưỡng và du lịch phát triển mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Thị xã Gò Công

Hiện nay, giá đất tại Thị xã Gò Công dao động từ mức thấp nhất 64.000 đồng/m2 đến mức cao nhất là 13.800.000 đồng/m2, với giá đất trung bình khoảng 2.260.316 đồng/m2.

Những con số này phản ánh sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trong Thị xã, với các khu đất gần trung tâm, các tuyến đường lớn và các khu đô thị mới có giá đất cao hơn nhiều so với các khu vực ngoại thành.

Nhìn chung, Thị xã Gò Công có mức giá đất khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Tiền Giang, đặc biệt là so với các thành phố lớn như Thành phố Mỹ Tho. Điều này tạo ra một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư có kế hoạch đầu tư dài hạn, vì giá đất tại đây có thể tiếp tục tăng trong tương lai khi các dự án hạ tầng được hoàn thiện và sự phát triển của thị xã trở nên mạnh mẽ hơn.

Các nhà đầu tư có thể lựa chọn các khu đất nằm ở khu vực ngoại thành hoặc những khu vực gần các dự án phát triển hạ tầng mới, vì đây là những khu vực có tiềm năng tăng giá rất lớn.

Còn đối với những người có nhu cầu mua để ở, giá đất trung bình khá phù hợp với nhu cầu xây dựng nhà ở lâu dài, đặc biệt là tại các khu vực gần các tiện ích xã hội như trường học, bệnh viện, và các khu thương mại.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thị xã Gò Công

Một trong những yếu tố giúp Thị xã Gò Công trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và đô thị. Các dự án nâng cấp và mở rộng các tuyến đường chính, cùng với các công trình cơ sở hạ tầng mới, sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho sự gia tăng giá trị đất trong những năm tới.

Ngoài ra, Gò Công còn sở hữu những ưu thế đặc biệt về mặt du lịch và dịch vụ. Khu vực này có bãi biển và các di tích lịch sử như chùa, đền, tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Đây cũng là một trong những yếu tố thu hút nhà đầu tư vào các khu đất gần biển, các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch.

Bên cạnh đó, Thị xã Gò Công còn nằm gần các khu công nghiệp và khu chế xuất lớn, điều này giúp thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản công nghiệp. Các nhà đầu tư có thể xem xét việc đầu tư vào các khu đất có thể phục vụ cho các dự án nhà ở cho công nhân hoặc các khu công nghiệp.

Thị xã Gò Công, với vị trí thuận lợi và sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn trong tương lai. Các yếu tố như sự gia tăng dân cư, phát triển du lịch, và các dự án hạ tầng lớn đang tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn. Đối với các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội sinh lời lâu dài, Thị xã Gò Công chắc chắn là một lựa chọn không thể bỏ qua. Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư vào bất động sản Tiền Giang, đây là khu vực đáng để xem xét.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Gò Công là: 13.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Gò Công là: 64.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Gò Công là: 2.263.170 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
967

Mua bán nhà đất tại Tiền Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thị xã Gò Công Đường tỉnh 873B Cầu Ông Non - Đê sông Gò Công 690.000 - - - - Đất ở nông thôn
402 Thị xã Gò Công Đường tỉnh 873B Đê sông Gò Công - Ngã ba đê bao 580.000 - - - - Đất ở nông thôn
403 Thị xã Gò Công Đường tỉnh 873B Ngã ba đê bao - Cống đập Gò Công 580.000 - - - - Đất ở nông thôn
404 Thị xã Gò Công Đường huyện 14 Đường tỉnh 873 (Cầu Bình Thành) - Đường đê (Bến đò Cả Nhồi cũ) 490.000 - - - - Đất ở nông thôn
405 Thị xã Gò Công Đường Rạch Rô (Đường huyện 98C) ĐT.873B (xã Long Chánh) - ĐH.98B (xã Long Chánh) 580.000 - - - - Đất ở nông thôn
406 Thị xã Gò Công Đường đê bao Long Chánh (Đường huyện 98D) Quốc lộ 50 - Sông Gò Công 580.000 - - - - Đất ở nông thôn
407 Thị xã Gò Công Đường đê bao Long Hòa Sông Gò Công - ĐH.15 580.000 - - - - Đất ở nông thôn
408 Thị xã Gò Công Đường đê bao Long Hưng Đường Lăng Hoàng Gia - Sông Sơn Qui 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
409 Thị xã Gò Công Đường đê bao Tân Trung Sông Sơn Qui - Đường Sơn Quy A 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
410 Thị xã Gò Công Đường đê bao Phường 5 Đường tỉnh 862 - Kênh Sallicette 580.000 - - - - Đất ở nông thôn
411 Thị xã Gò Công Đường Đê bao Long Thuận Kênh Sallicette - Hẻm Đồ Chiểu 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
412 Thị xã Gò Công Đường kênh 14 Kênh Sallicette - ĐT.877 580.000 - - - - Đất ở nông thôn
413 Thị xã Gò Công Đường kênh 14 ĐT.877 - Kênh Kháng Chiến 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
414 Thị xã Gò Công Đường vào Nhà Văn hóa liên ấp nhánh 1 Đường Từ Dũ - Nhà Văn hóa liên ấp 580.000 - - - - Đất ở nông thôn
415 Thị xã Gò Công Đường vào Nhà Văn hóa liên ấp nhánh 2 Đường Từ Dũ - Đường trước Ao làng 580.000 - - - - Đất ở nông thôn
416 Thị xã Gò Công Đường tỉnh 871B Quốc lộ 50 - Cầu Vàm Tháp 920.000 - - - - Đất ở nông thôn
417 Thị xã Gò Công Đường huyện 97 Đường Mạc Văn Thành (ĐT.871) - Đường Nguyễn Thìn 580.000 - - - - Đất ở nông thôn
418 Thị xã Gò Công Đường liên ấp 4, 5, 6 - xã Bình Xuân (Đường huyện 99) ĐT.873 (xã Bình Xuân) - Đường đê (xã Bình Xuân) 440.000 - - - - Đất ở nông thôn
419 Thị xã Gò Công Đường đê Xoài Rạp - đê Đông rạch Gò Công (Đường huyện 99B) Cống Vàm Tháp, giáp huyện Gò Công Đông (xã Tân Trung) - ĐT.873B (xã Tân Trung) 440.000 - - - - Đất ở nông thôn
420 Thị xã Gò Công Đường đê Tây Rạch Gò Công (Đường huyện 99C) Cống Rạch Sâu, giáp huyện Gò Công Tây - ĐT.873 (xã Bình Xuân) 440.000 - - - - Đất ở nông thôn
421 Thị xã Gò Công Đường đê, nhánh ĐT.873B (Đường huyện 99D) ĐT.873B (xã Tân Trung) - Đường đê (xã Tân Trung) 440.000 - - - - Đất ở nông thôn
422 Thị xã Gò Công Đường đê Gò Xoài (Đường huyện 99E) Quốc lộ 50 (xã Tân Trung) - Cầu Vàm Tháp (xã Tân Trung) 440.000 - - - - Đất ở nông thôn
423 Thị xã Gò Công Quốc lộ 50 Cầu Sơn Quy - Ranh Tân Trung Bình Đông 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
424 Thị xã Gò Công Quốc lộ 50 Ranh Tân Trung - Bình Đông - Cua Lộ Góc 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
425 Thị xã Gò Công Quốc lộ 50 Cua Lộ Góc - Phà Mỹ Lợi 1.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
426 Thị xã Gò Công Quốc lộ 50 Cua Lộ Góc - Cầu Mỹ Lợi 1.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
427 Thị xã Gò Công Đường tỉnh 873 Quốc lộ 50 (Ngã ba xã Thành Công - huyện Gò Công Tây và xã Long Chánh - thị xã Gò Công) - Đường huyện 13 464.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
428 Thị xã Gò Công Đường tỉnh 873 Đường huyện 13 - Cầu Rạch Băng 416.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
429 Thị xã Gò Công Đường tỉnh 873 Cầu Rạch Băng - Quốc lộ 50 (xã Bình Đông - thị xã Gò Công) 552.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
430 Thị xã Gò Công Đường tỉnh 873B Cầu Ông Non - Đê sông Gò Công 552.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
431 Thị xã Gò Công Đường tỉnh 873B Đê sông Gò Công - Ngã ba đê bao 464.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
432 Thị xã Gò Công Đường tỉnh 873B Ngã ba đê bao - Cống đập Gò Công 464.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
433 Thị xã Gò Công Đường huyện 14 Đường tỉnh 873 (Cầu Bình Thành) - Đường đê (Bến đò Cả Nhồi cũ) 392.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
434 Thị xã Gò Công Đường Rạch Rô (Đường huyện 98C) ĐT.873B (xã Long Chánh) - ĐH.98B (xã Long Chánh) 464.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
435 Thị xã Gò Công Đường đê bao Long Chánh (Đường huyện 98D) Quốc lộ 50 - Sông Gò Công 464.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
436 Thị xã Gò Công Đường đê bao Long Hòa Sông Gò Công - ĐH.15 464.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
437 Thị xã Gò Công Đường đê bao Long Hưng Đường Lăng Hoàng Gia - Sông Sơn Qui 416.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
438 Thị xã Gò Công Đường đê bao Tân Trung Sông Sơn Qui - Đường Sơn Quy A 416.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
439 Thị xã Gò Công Đường đê bao Phường 5 Đường tỉnh 862 - Kênh Sallicette 464.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
440 Thị xã Gò Công Đường Đê bao Long Thuận Kênh Sallicette - Hẻm Đồ Chiểu 416.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
441 Thị xã Gò Công Đường kênh 14 Kênh Sallicette - ĐT.877 464.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
442 Thị xã Gò Công Đường kênh 14 ĐT.877 - Kênh Kháng Chiến 416.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
443 Thị xã Gò Công Đường vào Nhà Văn hóa liên ấp nhánh 1 Đường Từ Dũ - Nhà Văn hóa liên ấp 464.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
444 Thị xã Gò Công Đường vào Nhà Văn hóa liên ấp nhánh 2 Đường Từ Dũ - Đường trước Ao làng 464.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
445 Thị xã Gò Công Đường tỉnh 871B Quốc lộ 50 - Cầu Vàm Tháp 736.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
446 Thị xã Gò Công Đường huyện 97 Đường Mạc Văn Thành (ĐT.871) - Đường Nguyễn Thìn 464.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
447 Thị xã Gò Công Đường liên ấp 4, 5, 6 - xã Bình Xuân (Đường huyện 99) ĐT.873 (xã Bình Xuân) - Đường đê (xã Bình Xuân) 352.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
448 Thị xã Gò Công Đường đê Xoài Rạp - đê Đông rạch Gò Công (Đường huyện 99B) Cống Vàm Tháp, giáp huyện Gò Công Đông (xã Tân Trung) - ĐT.873B (xã Tân Trung) 352.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
449 Thị xã Gò Công Đường đê Tây Rạch Gò Công (Đường huyện 99C) Cống Rạch Sâu, giáp huyện Gò Công Tây - ĐT.873 (xã Bình Xuân) 352.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
450 Thị xã Gò Công Đường đê, nhánh ĐT.873B (Đường huyện 99D) ĐT.873B (xã Tân Trung) - Đường đê (xã Tân Trung) 352.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
451 Thị xã Gò Công Đường đê Gò Xoài (Đường huyện 99E) Quốc lộ 50 (xã Tân Trung) - Cầu Vàm Tháp (xã Tân Trung) 352.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
452 Thị xã Gò Công Quốc lộ 50 Cầu Sơn Quy - Ranh Tân Trung Bình Đông 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
453 Thị xã Gò Công Quốc lộ 50 Ranh Tân Trung - Bình Đông - Cua Lộ Góc 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
454 Thị xã Gò Công Quốc lộ 50 Cua Lộ Góc - Phà Mỹ Lợi 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
455 Thị xã Gò Công Quốc lộ 50 Cua Lộ Góc - Cầu Mỹ Lợi 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
456 Thị xã Gò Công Đường tỉnh 873 Quốc lộ 50 (Ngã ba xã Thành Công - huyện Gò Công Tây và xã Long Chánh - thị xã Gò Công) - Đường huyện 13 348.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
457 Thị xã Gò Công Đường tỉnh 873 Đường huyện 13 - Cầu Rạch Băng 312.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
458 Thị xã Gò Công Đường tỉnh 873 Cầu Rạch Băng - Quốc lộ 50 (xã Bình Đông - thị xã Gò Công) 414.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
459 Thị xã Gò Công Đường tỉnh 873B Cầu Ông Non - Đê sông Gò Công 414.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
460 Thị xã Gò Công Đường tỉnh 873B Đê sông Gò Công - Ngã ba đê bao 348.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
461 Thị xã Gò Công Đường tỉnh 873B Ngã ba đê bao - Cống đập Gò Công 348.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
462 Thị xã Gò Công Đường huyện 14 Đường tỉnh 873 (Cầu Bình Thành) - Đường đê (Bến đò Cả Nhồi cũ) 294.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
463 Thị xã Gò Công Đường Rạch Rô (Đường huyện 98C) ĐT.873B (xã Long Chánh) - ĐH.98B (xã Long Chánh) 348.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
464 Thị xã Gò Công Đường đê bao Long Chánh (Đường huyện 98D) Quốc lộ 50 - Sông Gò Công 348.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
465 Thị xã Gò Công Đường đê bao Long Hòa Sông Gò Công - ĐH.15 348.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
466 Thị xã Gò Công Đường đê bao Long Hưng Đường Lăng Hoàng Gia - Sông Sơn Qui 312.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
467 Thị xã Gò Công Đường đê bao Tân Trung Sông Sơn Qui - Đường Sơn Quy A 312.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
468 Thị xã Gò Công Đường đê bao Phường 5 Đường tỉnh 862 - Kênh Sallicette 348.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
469 Thị xã Gò Công Đường Đê bao Long Thuận Kênh Sallicette - Hẻm Đồ Chiểu 312.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
470 Thị xã Gò Công Đường kênh 14 Kênh Sallicette - ĐT.877 348.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
471 Thị xã Gò Công Đường kênh 14 ĐT.877 - Kênh Kháng Chiến 312.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
472 Thị xã Gò Công Đường vào Nhà Văn hóa liên ấp nhánh 1 Đường Từ Dũ - Nhà Văn hóa liên ấp 348.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
473 Thị xã Gò Công Đường vào Nhà Văn hóa liên ấp nhánh 2 Đường Từ Dũ - Đường trước Ao làng 348.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
474 Thị xã Gò Công Đường tỉnh 871B Quốc lộ 50 - Cầu Vàm Tháp 552.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
475 Thị xã Gò Công Đường huyện 97 Đường Mạc Văn Thành (ĐT.871) - Đường Nguyễn Thìn 348.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
476 Thị xã Gò Công Đường liên ấp 4, 5, 6 - xã Bình Xuân (Đường huyện 99) ĐT.873 (xã Bình Xuân) - Đường đê (xã Bình Xuân) 264.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
477 Thị xã Gò Công Đường đê Xoài Rạp - đê Đông rạch Gò Công (Đường huyện 99B) Cống Vàm Tháp, giáp huyện Gò Công Đông (xã Tân Trung) - ĐT.873B (xã Tân Trung) 264.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
478 Thị xã Gò Công Đường đê Tây Rạch Gò Công (Đường huyện 99C) Cống Rạch Sâu, giáp huyện Gò Công Tây - ĐT.873 (xã Bình Xuân) 264.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
479 Thị xã Gò Công Đường đê, nhánh ĐT.873B (Đường huyện 99D) ĐT.873B (xã Tân Trung) - Đường đê (xã Tân Trung) 264.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
480 Thị xã Gò Công Đường đê Gò Xoài (Đường huyện 99E) Quốc lộ 50 (xã Tân Trung) - Cầu Vàm Tháp (xã Tân Trung) 264.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
481 Thị xã Gò Công Thị xã Gò Công Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi các phường thuộc thị xã Gò Công 240.000 190.000 165.000 145.000 120.000 Đất trồng cây hàng năm
482 Thị xã Gò Công Thị xã Gò Công Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã thuộc thị xã Gò Công, không thuộc khu vực 1 130.000 105.000 90.000 80.000 - Đất trồng cây hàng năm
483 Thị xã Gò Công Thị xã Gò Công Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi các phường thuộc thị xã Gò Công 285.000 230.000 200.000 170.000 145.000 Đất trồng cây lâu năm
484 Thị xã Gò Công Thị xã Gò Công Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã thuộc thị xã Gò Công, không thuộc khu vực 1 160.000 125.000 110.000 95.000 - Đất trồng cây lâu năm
485 Thị xã Gò Công Thị xã Gò Công Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi các phường thuộc thị xã Gò Công 240.000 190.000 165.000 145.000 120.000 Đất nuôi trồng thủy sản
486 Thị xã Gò Công Thị xã Gò Công Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã thuộc thị xã Gò Công, không thuộc khu vực 1 130.000 105.000 90.000 80.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
487 Thị xã Gò Công Thị xã Gò Công Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi các phường thuộc thị xã Gò Công 132.000 104.500 90.750 79.750 66.000 Đất làm muối
488 Thị xã Gò Công Thị xã Gò Công Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã thuộc thị xã Gò Công, không thuộc khu vực 1 71.500 57.750 49.500 44.000 - Đất làm muối
489 Thị xã Gò Công Thị xã Gò Công Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi các phường thuộc thị xã Gò Công 156.750 126.500 110.000 93.500 79.750 Đất rừng sản xuất
490 Thị xã Gò Công Thị xã Gò Công Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã thuộc thị xã Gò Công, không thuộc khu vực 1 88.000 68.750 60.500 52.250 - Đất rừng sản xuất
491 Thị xã Gò Công Thị xã Gò Công Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi các phường thuộc thị xã Gò Công 114.000 92.000 80.000 68.000 58.000 Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
492 Thị xã Gò Công Thị xã Gò Công Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã thuộc thị xã Gò Công, không thuộc khu vực 1 64.000 50.000 44.000 38.000 - Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ