STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 873B | Cầu Ông Non - Đê sông Gò Công | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
402 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 873B | Đê sông Gò Công - Ngã ba đê bao | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
403 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 873B | Ngã ba đê bao - Cống đập Gò Công | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
404 | Thị xã Gò Công | Đường huyện 14 | Đường tỉnh 873 (Cầu Bình Thành) - Đường đê (Bến đò Cả Nhồi cũ) | 490.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
405 | Thị xã Gò Công | Đường Rạch Rô (Đường huyện 98C) | ĐT.873B (xã Long Chánh) - ĐH.98B (xã Long Chánh) | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
406 | Thị xã Gò Công | Đường đê bao Long Chánh (Đường huyện 98D) | Quốc lộ 50 - Sông Gò Công | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
407 | Thị xã Gò Công | Đường đê bao Long Hòa | Sông Gò Công - ĐH.15 | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
408 | Thị xã Gò Công | Đường đê bao Long Hưng | Đường Lăng Hoàng Gia - Sông Sơn Qui | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
409 | Thị xã Gò Công | Đường đê bao Tân Trung | Sông Sơn Qui - Đường Sơn Quy A | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
410 | Thị xã Gò Công | Đường đê bao Phường 5 | Đường tỉnh 862 - Kênh Sallicette | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
411 | Thị xã Gò Công | Đường Đê bao Long Thuận | Kênh Sallicette - Hẻm Đồ Chiểu | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
412 | Thị xã Gò Công | Đường kênh 14 | Kênh Sallicette - ĐT.877 | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
413 | Thị xã Gò Công | Đường kênh 14 | ĐT.877 - Kênh Kháng Chiến | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
414 | Thị xã Gò Công | Đường vào Nhà Văn hóa liên ấp nhánh 1 | Đường Từ Dũ - Nhà Văn hóa liên ấp | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
415 | Thị xã Gò Công | Đường vào Nhà Văn hóa liên ấp nhánh 2 | Đường Từ Dũ - Đường trước Ao làng | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
416 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 871B | Quốc lộ 50 - Cầu Vàm Tháp | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
417 | Thị xã Gò Công | Đường huyện 97 | Đường Mạc Văn Thành (ĐT.871) - Đường Nguyễn Thìn | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
418 | Thị xã Gò Công | Đường liên ấp 4, 5, 6 - xã Bình Xuân (Đường huyện 99) | ĐT.873 (xã Bình Xuân) - Đường đê (xã Bình Xuân) | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
419 | Thị xã Gò Công | Đường đê Xoài Rạp - đê Đông rạch Gò Công (Đường huyện 99B) | Cống Vàm Tháp, giáp huyện Gò Công Đông (xã Tân Trung) - ĐT.873B (xã Tân Trung) | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
420 | Thị xã Gò Công | Đường đê Tây Rạch Gò Công (Đường huyện 99C) | Cống Rạch Sâu, giáp huyện Gò Công Tây - ĐT.873 (xã Bình Xuân) | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
421 | Thị xã Gò Công | Đường đê, nhánh ĐT.873B (Đường huyện 99D) | ĐT.873B (xã Tân Trung) - Đường đê (xã Tân Trung) | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
422 | Thị xã Gò Công | Đường đê Gò Xoài (Đường huyện 99E) | Quốc lộ 50 (xã Tân Trung) - Cầu Vàm Tháp (xã Tân Trung) | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
423 | Thị xã Gò Công | Quốc lộ 50 | Cầu Sơn Quy - Ranh Tân Trung Bình Đông | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
424 | Thị xã Gò Công | Quốc lộ 50 | Ranh Tân Trung - Bình Đông - Cua Lộ Góc | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
425 | Thị xã Gò Công | Quốc lộ 50 | Cua Lộ Góc - Phà Mỹ Lợi | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
426 | Thị xã Gò Công | Quốc lộ 50 | Cua Lộ Góc - Cầu Mỹ Lợi | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
427 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 873 | Quốc lộ 50 (Ngã ba xã Thành Công - huyện Gò Công Tây và xã Long Chánh - thị xã Gò Công) - Đường huyện 13 | 464.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
428 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 873 | Đường huyện 13 - Cầu Rạch Băng | 416.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
429 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 873 | Cầu Rạch Băng - Quốc lộ 50 (xã Bình Đông - thị xã Gò Công) | 552.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
430 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 873B | Cầu Ông Non - Đê sông Gò Công | 552.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
431 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 873B | Đê sông Gò Công - Ngã ba đê bao | 464.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
432 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 873B | Ngã ba đê bao - Cống đập Gò Công | 464.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
433 | Thị xã Gò Công | Đường huyện 14 | Đường tỉnh 873 (Cầu Bình Thành) - Đường đê (Bến đò Cả Nhồi cũ) | 392.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
434 | Thị xã Gò Công | Đường Rạch Rô (Đường huyện 98C) | ĐT.873B (xã Long Chánh) - ĐH.98B (xã Long Chánh) | 464.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
435 | Thị xã Gò Công | Đường đê bao Long Chánh (Đường huyện 98D) | Quốc lộ 50 - Sông Gò Công | 464.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
436 | Thị xã Gò Công | Đường đê bao Long Hòa | Sông Gò Công - ĐH.15 | 464.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
437 | Thị xã Gò Công | Đường đê bao Long Hưng | Đường Lăng Hoàng Gia - Sông Sơn Qui | 416.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
438 | Thị xã Gò Công | Đường đê bao Tân Trung | Sông Sơn Qui - Đường Sơn Quy A | 416.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
439 | Thị xã Gò Công | Đường đê bao Phường 5 | Đường tỉnh 862 - Kênh Sallicette | 464.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
440 | Thị xã Gò Công | Đường Đê bao Long Thuận | Kênh Sallicette - Hẻm Đồ Chiểu | 416.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
441 | Thị xã Gò Công | Đường kênh 14 | Kênh Sallicette - ĐT.877 | 464.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
442 | Thị xã Gò Công | Đường kênh 14 | ĐT.877 - Kênh Kháng Chiến | 416.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
443 | Thị xã Gò Công | Đường vào Nhà Văn hóa liên ấp nhánh 1 | Đường Từ Dũ - Nhà Văn hóa liên ấp | 464.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
444 | Thị xã Gò Công | Đường vào Nhà Văn hóa liên ấp nhánh 2 | Đường Từ Dũ - Đường trước Ao làng | 464.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
445 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 871B | Quốc lộ 50 - Cầu Vàm Tháp | 736.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
446 | Thị xã Gò Công | Đường huyện 97 | Đường Mạc Văn Thành (ĐT.871) - Đường Nguyễn Thìn | 464.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
447 | Thị xã Gò Công | Đường liên ấp 4, 5, 6 - xã Bình Xuân (Đường huyện 99) | ĐT.873 (xã Bình Xuân) - Đường đê (xã Bình Xuân) | 352.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
448 | Thị xã Gò Công | Đường đê Xoài Rạp - đê Đông rạch Gò Công (Đường huyện 99B) | Cống Vàm Tháp, giáp huyện Gò Công Đông (xã Tân Trung) - ĐT.873B (xã Tân Trung) | 352.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
449 | Thị xã Gò Công | Đường đê Tây Rạch Gò Công (Đường huyện 99C) | Cống Rạch Sâu, giáp huyện Gò Công Tây - ĐT.873 (xã Bình Xuân) | 352.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
450 | Thị xã Gò Công | Đường đê, nhánh ĐT.873B (Đường huyện 99D) | ĐT.873B (xã Tân Trung) - Đường đê (xã Tân Trung) | 352.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
451 | Thị xã Gò Công | Đường đê Gò Xoài (Đường huyện 99E) | Quốc lộ 50 (xã Tân Trung) - Cầu Vàm Tháp (xã Tân Trung) | 352.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
452 | Thị xã Gò Công | Quốc lộ 50 | Cầu Sơn Quy - Ranh Tân Trung Bình Đông | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
453 | Thị xã Gò Công | Quốc lộ 50 | Ranh Tân Trung - Bình Đông - Cua Lộ Góc | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
454 | Thị xã Gò Công | Quốc lộ 50 | Cua Lộ Góc - Phà Mỹ Lợi | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
455 | Thị xã Gò Công | Quốc lộ 50 | Cua Lộ Góc - Cầu Mỹ Lợi | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
456 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 873 | Quốc lộ 50 (Ngã ba xã Thành Công - huyện Gò Công Tây và xã Long Chánh - thị xã Gò Công) - Đường huyện 13 | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
457 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 873 | Đường huyện 13 - Cầu Rạch Băng | 312.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
458 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 873 | Cầu Rạch Băng - Quốc lộ 50 (xã Bình Đông - thị xã Gò Công) | 414.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
459 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 873B | Cầu Ông Non - Đê sông Gò Công | 414.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
460 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 873B | Đê sông Gò Công - Ngã ba đê bao | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
461 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 873B | Ngã ba đê bao - Cống đập Gò Công | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
462 | Thị xã Gò Công | Đường huyện 14 | Đường tỉnh 873 (Cầu Bình Thành) - Đường đê (Bến đò Cả Nhồi cũ) | 294.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
463 | Thị xã Gò Công | Đường Rạch Rô (Đường huyện 98C) | ĐT.873B (xã Long Chánh) - ĐH.98B (xã Long Chánh) | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
464 | Thị xã Gò Công | Đường đê bao Long Chánh (Đường huyện 98D) | Quốc lộ 50 - Sông Gò Công | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
465 | Thị xã Gò Công | Đường đê bao Long Hòa | Sông Gò Công - ĐH.15 | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
466 | Thị xã Gò Công | Đường đê bao Long Hưng | Đường Lăng Hoàng Gia - Sông Sơn Qui | 312.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
467 | Thị xã Gò Công | Đường đê bao Tân Trung | Sông Sơn Qui - Đường Sơn Quy A | 312.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
468 | Thị xã Gò Công | Đường đê bao Phường 5 | Đường tỉnh 862 - Kênh Sallicette | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
469 | Thị xã Gò Công | Đường Đê bao Long Thuận | Kênh Sallicette - Hẻm Đồ Chiểu | 312.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
470 | Thị xã Gò Công | Đường kênh 14 | Kênh Sallicette - ĐT.877 | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
471 | Thị xã Gò Công | Đường kênh 14 | ĐT.877 - Kênh Kháng Chiến | 312.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
472 | Thị xã Gò Công | Đường vào Nhà Văn hóa liên ấp nhánh 1 | Đường Từ Dũ - Nhà Văn hóa liên ấp | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
473 | Thị xã Gò Công | Đường vào Nhà Văn hóa liên ấp nhánh 2 | Đường Từ Dũ - Đường trước Ao làng | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
474 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 871B | Quốc lộ 50 - Cầu Vàm Tháp | 552.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
475 | Thị xã Gò Công | Đường huyện 97 | Đường Mạc Văn Thành (ĐT.871) - Đường Nguyễn Thìn | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
476 | Thị xã Gò Công | Đường liên ấp 4, 5, 6 - xã Bình Xuân (Đường huyện 99) | ĐT.873 (xã Bình Xuân) - Đường đê (xã Bình Xuân) | 264.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
477 | Thị xã Gò Công | Đường đê Xoài Rạp - đê Đông rạch Gò Công (Đường huyện 99B) | Cống Vàm Tháp, giáp huyện Gò Công Đông (xã Tân Trung) - ĐT.873B (xã Tân Trung) | 264.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
478 | Thị xã Gò Công | Đường đê Tây Rạch Gò Công (Đường huyện 99C) | Cống Rạch Sâu, giáp huyện Gò Công Tây - ĐT.873 (xã Bình Xuân) | 264.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
479 | Thị xã Gò Công | Đường đê, nhánh ĐT.873B (Đường huyện 99D) | ĐT.873B (xã Tân Trung) - Đường đê (xã Tân Trung) | 264.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
480 | Thị xã Gò Công | Đường đê Gò Xoài (Đường huyện 99E) | Quốc lộ 50 (xã Tân Trung) - Cầu Vàm Tháp (xã Tân Trung) | 264.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
481 | Thị xã Gò Công | Thị xã Gò Công | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi các phường thuộc thị xã Gò Công | 240.000 | 190.000 | 165.000 | 145.000 | 120.000 | Đất trồng cây hàng năm |
482 | Thị xã Gò Công | Thị xã Gò Công | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã thuộc thị xã Gò Công, không thuộc khu vực 1 | 130.000 | 105.000 | 90.000 | 80.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
483 | Thị xã Gò Công | Thị xã Gò Công | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi các phường thuộc thị xã Gò Công | 285.000 | 230.000 | 200.000 | 170.000 | 145.000 | Đất trồng cây lâu năm |
484 | Thị xã Gò Công | Thị xã Gò Công | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã thuộc thị xã Gò Công, không thuộc khu vực 1 | 160.000 | 125.000 | 110.000 | 95.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
485 | Thị xã Gò Công | Thị xã Gò Công | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi các phường thuộc thị xã Gò Công | 240.000 | 190.000 | 165.000 | 145.000 | 120.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
486 | Thị xã Gò Công | Thị xã Gò Công | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã thuộc thị xã Gò Công, không thuộc khu vực 1 | 130.000 | 105.000 | 90.000 | 80.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
487 | Thị xã Gò Công | Thị xã Gò Công | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi các phường thuộc thị xã Gò Công | 132.000 | 104.500 | 90.750 | 79.750 | 66.000 | Đất làm muối |
488 | Thị xã Gò Công | Thị xã Gò Công | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã thuộc thị xã Gò Công, không thuộc khu vực 1 | 71.500 | 57.750 | 49.500 | 44.000 | - | Đất làm muối |
489 | Thị xã Gò Công | Thị xã Gò Công | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi các phường thuộc thị xã Gò Công | 156.750 | 126.500 | 110.000 | 93.500 | 79.750 | Đất rừng sản xuất |
490 | Thị xã Gò Công | Thị xã Gò Công | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã thuộc thị xã Gò Công, không thuộc khu vực 1 | 88.000 | 68.750 | 60.500 | 52.250 | - | Đất rừng sản xuất |
491 | Thị xã Gò Công | Thị xã Gò Công | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi các phường thuộc thị xã Gò Công | 114.000 | 92.000 | 80.000 | 68.000 | 58.000 | Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ |
492 | Thị xã Gò Công | Thị xã Gò Công | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã thuộc thị xã Gò Công, không thuộc khu vực 1 | 64.000 | 50.000 | 44.000 | 38.000 | - | Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thị Xã Gò Công, Đường Tỉnh 873B, Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 873B, Thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Cầu Ông Non đến Đê Sông Gò Công.
Vị Trí 1: Giá 690.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 873B, đoạn từ Cầu Ông Non đến Đê Sông Gò Công, với mức giá 690.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở nông thôn, cho thấy tiềm năng phát triển ổn định và cơ hội đầu tư với ngân sách phù hợp.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thị xã Gò Công, Đường Huyện 14
Bảng giá đất tại Thị xã Gò Công, Đường Huyện 14, tỉnh Tiền Giang, áp dụng cho loại đất ở nông thôn, đoạn từ Đường tỉnh 873 (Cầu Bình Thành) đến Đường đê (Bến đò Cả Nhồi cũ), được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang.
Vị Trí 1: Giá 490.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ Đường tỉnh 873 (Cầu Bình Thành) đến Đường đê (Bến đò Cả Nhồi cũ), với mức giá 490.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển cơ bản và ổn định. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở nông thôn, phù hợp với ngân sách tiết kiệm và nhu cầu phát triển bền vững.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Thị xã Gò Công, Đường Huyện 14.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thị xã Gò Công, Đường Rạch Rô (Đường Huyện 98C), Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất tại Đường Rạch Rô (Đường Huyện 98C), Thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ ĐT.873B (xã Long Chánh) đến ĐH.98B (xã Long Chánh).
Vị Trí 1: Giá 580.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Rạch Rô (Đường Huyện 98C), đoạn từ ĐT.873B (xã Long Chánh) đến ĐH.98B (xã Long Chánh), với mức giá 580.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở nông thôn, cho thấy tiềm năng phát triển ổn định và cơ hội đầu tư với ngân sách hợp lý.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thị xã Gò Công, Đường Đê Bao Long Chánh
Bảng giá đất tại Thị xã Gò Công, Đường Đê Bao Long Chánh (Đường Huyện 98D), tỉnh Tiền Giang, áp dụng cho loại đất ở nông thôn, đoạn từ Quốc lộ 50 đến Sông Gò Công, được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang.
Vị Trí 1: Giá 580.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ Quốc lộ 50 đến Sông Gò Công, với mức giá 580.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt hơn so với các khu vực khác trong cùng loại đất. Đây là mức giá áp dụng cho các dự án xây dựng nhà ở và phát triển nông thôn trong khu vực có ngân sách vừa phải.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Thị xã Gò Công, Đường Đê Bao Long Chánh.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thị xã Gò Công, Đường Đê Bao Long Hòa
Bảng giá đất tại Thị xã Gò Công, Đường Đê Bao Long Hòa, tỉnh Tiền Giang, áp dụng cho loại đất ở nông thôn, đoạn từ Sông Gò Công đến ĐH.15, được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang.
Vị Trí 1: Giá 580.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ Sông Gò Công đến ĐH.15, với mức giá 580.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá áp dụng cho các dự án xây dựng nhà ở và phát triển nông thôn trong khu vực với ngân sách hợp lý.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Thị xã Gò Công, Đường Đê Bao Long Hòa.