Bảng giá đất tại Thị xã Gò Công, Tỉnh Tiền Giang

Bảng giá đất tại Thị xã Gò Công, Tiền Giang đã được xác định rõ ràng theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Với giá đất dao động từ 64.000 đồng/m2 đến 13.800.000 đồng/m2, Gò Công đang dần trở thành điểm nóng trong thị trường bất động sản nhờ vào sự phát triển hạ tầng và cơ hội đầu tư lớn.

Tổng quan khu vực Thị xã Gò Công

Thị xã Gò Công, nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Tiền Giang, có vị trí địa lý vô cùng thuận lợi khi nằm gần các tuyến đường giao thông quan trọng, giúp kết nối nhanh chóng với các khu vực xung quanh như Thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long và Vũng Tàu.

Nơi đây nổi bật với không gian sống thoáng đãng, phù hợp cho những ai tìm kiếm sự yên tĩnh nhưng vẫn dễ dàng di chuyển đến các trung tâm lớn.

Gò Công là một thị xã có tốc độ phát triển nhanh về hạ tầng giao thông và đô thị. Các dự án lớn như việc mở rộng, nâng cấp hệ thống đường bộ, cùng với các công trình cơ sở hạ tầng công cộng đang được triển khai, là yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản ở đây.

Với các dự án khu đô thị mới, các khu dân cư và khu công nghiệp đang hình thành, thị xã Gò Công hứa hẹn sẽ trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Ngoài ra, khu vực này còn có tiềm năng lớn về phát triển du lịch, với các bãi biển, khu nghỉ dưỡng, và các di tích lịch sử nổi bật. Điều này càng tăng thêm sự hấp dẫn cho các dự án bất động sản tại đây, đặc biệt là trong bối cảnh thị trường nghỉ dưỡng và du lịch phát triển mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Thị xã Gò Công

Hiện nay, giá đất tại Thị xã Gò Công dao động từ mức thấp nhất 64.000 đồng/m2 đến mức cao nhất là 13.800.000 đồng/m2, với giá đất trung bình khoảng 2.260.316 đồng/m2.

Những con số này phản ánh sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trong Thị xã, với các khu đất gần trung tâm, các tuyến đường lớn và các khu đô thị mới có giá đất cao hơn nhiều so với các khu vực ngoại thành.

Nhìn chung, Thị xã Gò Công có mức giá đất khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Tiền Giang, đặc biệt là so với các thành phố lớn như Thành phố Mỹ Tho. Điều này tạo ra một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư có kế hoạch đầu tư dài hạn, vì giá đất tại đây có thể tiếp tục tăng trong tương lai khi các dự án hạ tầng được hoàn thiện và sự phát triển của thị xã trở nên mạnh mẽ hơn.

Các nhà đầu tư có thể lựa chọn các khu đất nằm ở khu vực ngoại thành hoặc những khu vực gần các dự án phát triển hạ tầng mới, vì đây là những khu vực có tiềm năng tăng giá rất lớn.

Còn đối với những người có nhu cầu mua để ở, giá đất trung bình khá phù hợp với nhu cầu xây dựng nhà ở lâu dài, đặc biệt là tại các khu vực gần các tiện ích xã hội như trường học, bệnh viện, và các khu thương mại.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thị xã Gò Công

Một trong những yếu tố giúp Thị xã Gò Công trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và đô thị. Các dự án nâng cấp và mở rộng các tuyến đường chính, cùng với các công trình cơ sở hạ tầng mới, sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho sự gia tăng giá trị đất trong những năm tới.

Ngoài ra, Gò Công còn sở hữu những ưu thế đặc biệt về mặt du lịch và dịch vụ. Khu vực này có bãi biển và các di tích lịch sử như chùa, đền, tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Đây cũng là một trong những yếu tố thu hút nhà đầu tư vào các khu đất gần biển, các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch.

Bên cạnh đó, Thị xã Gò Công còn nằm gần các khu công nghiệp và khu chế xuất lớn, điều này giúp thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản công nghiệp. Các nhà đầu tư có thể xem xét việc đầu tư vào các khu đất có thể phục vụ cho các dự án nhà ở cho công nhân hoặc các khu công nghiệp.

Thị xã Gò Công, với vị trí thuận lợi và sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn trong tương lai. Các yếu tố như sự gia tăng dân cư, phát triển du lịch, và các dự án hạ tầng lớn đang tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn. Đối với các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội sinh lời lâu dài, Thị xã Gò Công chắc chắn là một lựa chọn không thể bỏ qua. Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư vào bất động sản Tiền Giang, đây là khu vực đáng để xem xét.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Gò Công là: 13.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Gò Công là: 64.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Gò Công là: 2.263.170 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
967

Mua bán nhà đất tại Tiền Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thị xã Gò Công Lưu Thị Dung Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Côn 2.160.000 - - - - Đất ở đô thị
302 Thị xã Gò Công Phan Chu Trinh Trần Hưng Đạo - Lưu Thị Dung 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
303 Thị xã Gò Công Ngô Tùng Châu Nguyễn Huệ - Nhà trẻ Hòa Bình 3.060.000 - - - - Đất ở đô thị
304 Thị xã Gò Công Ngô Tùng Châu Nhà trẻ Hòa Bình - Hẻm số 2 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
305 Thị xã Gò Công Ngô Tùng Châu Hẻm số 2 - Hẻm số 3 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
306 Thị xã Gò Công Ngô Tùng Châu Hẻm số 3 - Hẻm số 13 720.000 - - - - Đất ở đô thị
307 Thị xã Gò Công Nguyễn Tri Phương Trần Hưng Đạo - Lưu Thị Dung 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
308 Thị xã Gò Công Đồng Khởi Cầu Long Chánh - Tim đường Hồ Biểu Chánh 2.160.000 - - - - Đất ở đô thị
309 Thị xã Gò Công Đồng Khởi (Quốc lộ 50) Tim đường Hồ Biểu Chánh - Đường tỉnh 873B 1.380.000 - - - - Đất ở đô thị
310 Thị xã Gò Công Nguyễn Trọng Hợp Đồng Khởi - Hồ Biểu Chánh (Quốc lộ 50) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
311 Thị xã Gò Công Võ Thị Lớ (hẻm 11 phường 4 cũ) Đồng Khởi - Hồ Biểu Chánh (Quốc lộ 50) 1.380.000 - - - - Đất ở đô thị
312 Thị xã Gò Công Võ Thị Lớ (hẻm 11 phường 4 cũ) Hồ Biểu Chánh (Quốc lộ 50) - Cầu Long Mỹ 900.000 - - - - Đất ở đô thị
313 Thị xã Gò Công Nguyễn Thái Học Thủ Khoa Huân - Võ Duy Linh 2.220.000 - - - - Đất ở đô thị
314 Thị xã Gò Công Phạm Ngũ Lão Nguyễn Huệ - Nguyễn Thái Học 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
315 Thị xã Gò Công Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Huệ - Hẻm 10 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
316 Thị xã Gò Công Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Huệ - Trụ sở khu phố 3, Phường 1 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
317 Thị xã Gò Công Đường vào Trại giam cũ Nguyễn Trãi - Phân đội PCCC khu vực Gò Công 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
318 Thị xã Gò Công Lý Thường Kiệt Lê Lợi - Nguyễn Văn Côn 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
319 Thị xã Gò Công Trần Hưng Đạo Nguyễn Trọng Dân - Hồ Biểu Chánh (QL 50) 2.760.000 - - - - Đất ở đô thị
320 Thị xã Gò Công Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 1) 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
321 Thị xã Gò Công Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 2) Đường số 1 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
322 Thị xã Gò Công Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 2) Đường số 2 2.760.000 - - - - Đất ở đô thị
323 Thị xã Gò Công Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 2) Đường số 3 (Lô B2) 1.440.000 - - - - Đất ở đô thị
324 Thị xã Gò Công Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 2) Đường số 3 (Lô A21) 1.020.000 - - - - Đất ở đô thị
325 Thị xã Gò Công Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 2) Đường số 4 1.440.000 - - - - Đất ở đô thị
326 Thị xã Gò Công Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 2) Đường số 5 (Lô B2) 1.440.000 - - - - Đất ở đô thị
327 Thị xã Gò Công Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 2) Đường số 5 (Lô A21) 1.020.000 - - - - Đất ở đô thị
328 Thị xã Gò Công Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 2) Đường số 6 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
329 Thị xã Gò Công Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 2) Đường số 10 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
330 Thị xã Gò Công Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 2) Đường số 11 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
331 Thị xã Gò Công Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 2) Đường số 12 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
332 Thị xã Gò Công Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 2) Đường số 12A 2.160.000 - - - - Đất ở đô thị
333 Thị xã Gò Công Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 2) Đường số 12B 2.160.000 - - - - Đất ở đô thị
334 Thị xã Gò Công Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 2) Đường số 14 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
335 Thị xã Gò Công Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 2) Đường số 17 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
336 Thị xã Gò Công Nguyễn Trường Tộ Trần Hưng Đạo - Lý Thường Kiệt 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
337 Thị xã Gò Công Đường Ao Thiếc Toàn tuyến 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
338 Thị xã Gò Công Đường mả Cả Trượng Nguyễn Trọng Dân - Sân vận động thị xã 960.000 - - - - Đất ở đô thị
339 Thị xã Gò Công Đường Tết Mậu Thân Nguyễn Trọng Dân - Nguyễn Văn Côn 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
340 Thị xã Gò Công Đường Khu dân cư Ao cá Bác Hồ 900.000 - - - - Đất ở đô thị
341 Thị xã Gò Công Đường vào khu dân cư Phường 5 Đường Võ Duy Linh - Hết khu dân cư Phường 5 900.000 - - - - Đất ở đô thị
342 Thị xã Gò Công Đường vào khu dân cư Phường 5 Hết khu dân cư Phường 5 - Đường Đỗ Trình Thoại 720.000 - - - - Đất ở đô thị
343 Thị xã Gò Công Thủ Khoa Huân (Đường tỉnh 862) Cầu Kênh Tỉnh - Ngã ba Thủ Khoa Huân - Trần Công Tường (DT.862) 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
344 Thị xã Gò Công Thủ Khoa Huân (Đường tỉnh 862) Ngã ba Thủ Khoa Huân - Trần Công Tường (ĐT.862) - Tim Ngã ba Tân Xã 1.380.000 - - - - Đất ở đô thị
345 Thị xã Gò Công Đường tỉnh 862 đi Tân Hòa Tim Ngã ba Tân Xã - Cầu Kênh 14 960.000 - - - - Đất ở đô thị
346 Thị xã Gò Công Đường tỉnh 862 đi Tân Hòa Cầu Kênh 14 - Tim Ngã ba Việt Hùng 720.000 - - - - Đất ở đô thị
347 Thị xã Gò Công Quốc lộ 50 Tim ngã ba Đường tỉnh 873B - Tim Ngã ba Thành Công (hết ranh thị xã Gò Công) 1.380.000 - - - - Đất ở đô thị
348 Thị xã Gò Công Quốc lộ 50 Tim Ngã ba Hồ Biểu Chánh - Từ Dũ - Cầu Sơn Qui 900.000 - - - - Đất ở đô thị
349 Thị xã Gò Công Hồ Biểu Chánh (QL50) Đồng Khởi - Từ Dũ 1.020.000 - - - - Đất ở đô thị
350 Thị xã Gò Công Đường Từ Dũ Kênh Bến Xe - Hồ Biểu Chánh -QL 50 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
351 Thị xã Gò Công Phùng Thanh Vân (Đường tỉnh 873B) Đồng Khởi (Quốc lộ 50) - Công Rạch Rô cũ 378.000 - - - - Đất ở đô thị
352 Thị xã Gò Công Phùng Thanh Vân (Đường tỉnh 873B) Cống Rạch Rô cũ - Tim Ngã ba đê bao cũ 312.000 - - - - Đất ở đô thị
353 Thị xã Gò Công Phùng Thanh Vân (Đường tỉnh 873B) Tim Ngã ba đê bao cũ - Cống đập Gò Công 276.000 - - - - Đất ở đô thị
354 Thị xã Gò Công Trần Công Tường (Đường tỉnh 862) Tim Ngã ba giao QL.50 (bến xe phường 4) - Cầu Nguyễn Văn Côn 840.000 - - - - Đất ở đô thị
355 Thị xã Gò Công Trần Công Tường (Đường tỉnh 862) Cầu Nguyễn Văn Côn - Ngã tư Võ Duy Linh 1.320.000 - - - - Đất ở đô thị
356 Thị xã Gò Công Trần Công Tường (Đường tỉnh 862) Ngã tư Võ Duy Linh - Ngã 3 Thủ Khoa Huân 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
357 Thị xã Gò Công Đường huyện 15 Tim Ngã ba Trần Công Tường (ĐT.862) -ĐH.15 - Giáp ranh huyện Gò Công Tây 276.000 - - - - Đất ở đô thị
358 Thị xã Gò Công Đường Võ Văn Kiết (Đường tỉnh 877) Tim Ngã ba Trần Công Tường (ĐT.862) - Ranh phường 5 - Long Hòa 840.000 - - - - Đất ở đô thị
359 Thị xã Gò Công Đường Võ Văn Kiết (Đường tỉnh 877) Ranh phường 5 - Long Hòa - Cổng ấp văn hóa Giồng Cát 720.000 - - - - Đất ở đô thị
360 Thị xã Gò Công Đường Võ Văn Kiết (Đường tỉnh 877) Cổng ấp văn hóa Giồng Cát - Cầu Xóm Thủ 414.000 - - - - Đất ở đô thị
361 Thị xã Gò Công Nguyễn Thìn (Đường tỉnh 871C) Ngã tư Bình Ân (thị xã Gò Công) - Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
362 Thị xã Gò Công Nguyễn Thìn (Đường tỉnh 871C) Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã - Tim Ngã ba Xóm Rạch 840.000 - - - - Đất ở đô thị
363 Thị xã Gò Công Nguyễn Thìn (Đường tỉnh 871C) Tim Ngã ba Xóm Rạch - Tim Ngã ba Xóm Dinh 378.000 - - - - Đất ở đô thị
364 Thị xã Gò Công Nguyễn Thìn (Đường tỉnh 871C) Tim Ngã ba Xóm Dinh - Cầu Xóm Sọc 276.000 - - - - Đất ở đô thị
365 Thị xã Gò Công Mạc Văn Thành (Đường đi Tân Tây Đường tỉnh 871) Ngã tư Bình Ân - Kênh Bến Xe 1.920.000 - - - - Đất ở đô thị
366 Thị xã Gò Công Mạc Văn Thành (Đường đi Tân Tây Đường tỉnh 871) Đầu sân bay trên ranh phường 3, Long Hưng - Đường vành đai phía Đông 1.380.000 - - - - Đất ở đô thị
367 Thị xã Gò Công Mạc Văn Thành (Đường đi Tân Tây Đường tỉnh 871) Đường vành đai phía Đông - Ranh xã Tân Đông (Kênh Rạch lá) 720.000 - - - - Đất ở đô thị
368 Thị xã Gò Công Đường huyện 97 (Đường Tân Đông Cầu Ba Trà) Quốc lộ 50 - Kênh Đìa Quao 378.000 - - - - Đất ở đô thị
369 Thị xã Gò Công Đường huyện 97 (Đường Tân Đông Cầu Ba Trà) Kênh Đìa Quao - Mạc Văn Thành (Đường tỉnh 871) 276.000 - - - - Đất ở đô thị
370 Thị xã Gò Công Đường vào bến đò Bình Xuân cũ (Đường tỉnh 873 cũ) Đường tỉnh 873 - Bến đò Bình Xuân cũ 312.000 - - - - Đất ở đô thị
371 Thị xã Gò Công Đường vào bến đò Bình Xuân cũ (Đường tỉnh 873 cũ) Bến đò Bình Xuân cũ - Đường tỉnh 873 312.000 - - - - Đất ở đô thị
372 Thị xã Gò Công Đường Võ Duy Linh (Đường huyện 96) cầu Huyện Chi - Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển 1.380.000 - - - - Đất ở đô thị
373 Thị xã Gò Công Đường Võ Duy Linh (Đường huyện 96) Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển - C19 Biên Phòng 840.000 - - - - Đất ở đô thị
374 Thị xã Gò Công Đường Võ Duy Linh (Đường huyện 96) C19 Biên Phòng - Cầu Tân Cương 348.000 - - - - Đất ở đô thị
375 Thị xã Gò Công Đường Hoàng Tuyển Võ Duy Linh - Võ Văn Kiết 900.000 - - - - Đất ở đô thị
376 Thị xã Gò Công Đường Lăng Hoàng Gia (ĐH.97) Hồ Biểu Chánh (Quốc lộ 50) - Từ Dũ (Quốc lộ 50) 378.000 - - - - Đất ở đô thị
377 Thị xã Gò Công Đường Đê bao trong (ĐH.98) Tim Ngã ba Đường tỉnh 873 - Tim Ngã ba Đường tỉnh 873B 276.000 - - - - Đất ở đô thị
378 Thị xã Gò Công Đường huyện 98 Tim Ngã ba Đường tỉnh 873 - Tim Ngã ba Đường tỉnh 873B 276.000 - - - - Đất ở đô thị
379 Thị xã Gò Công Đường Phan Thị Bạch Vân Hồ Biểu Chánh (Quốc lộ 50) - Sông Gò Công 276.000 - - - - Đất ở đô thị
380 Thị xã Gò Công Đường huyện 96B (Đường Tân Xã - xã Long Hòa) Đường tỉnh 862 (Đường Thủ Khoa Huân) - Đường huyện 19 (Đường Việt Hùng) 276.000 - - - - Đất ở đô thị
381 Thị xã Gò Công Đỗ Trình Thoại Trần Công Tường (ĐT.862) - Hoàng Tuyển 900.000 - - - - Đất ở đô thị
382 Thị xã Gò Công Chiến sĩ Hòa Bình đoạn từ đường Nguyễn Huệ (cạnh DNTN Bảy Truyền) vào cuối khu dân cư 1.740.000 - - - - Đất ở đô thị
383 Thị xã Gò Công Đường kênh Sườn nhóm II (ấp Lăng Hoàng Gia) (Trọn đường) 378.000 - - - - Đất ở đô thị
384 Thị xã Gò Công Đường đê bao Hưng Thạnh (ấp Hưng Thanh) Đường huyện 97 (Kênh Địa Quau) - Sông Sơn Qui 276.000 - - - - Đất ở đô thị
385 Thị xã Gò Công Đường Kênh Ba Quyền Đường Hoàng Tuyển - Ranh Phường 5 - Long Hòa 276.000 - - - - Đất ở đô thị
386 Thị xã Gò Công Đường Hai cây Liêm xã Long Hưng (ĐH. 97B) Đường Từ Dũ - Mạc Văn Thành (Đường tỉnh 871) 276.000 - - - - Đất ở đô thị
387 Thị xã Gò Công Đường huyện 97B (Đường Hai cây Liêm xã Long Hưng) Đường Từ Dũ - Mạc Văn Thành (Đường tỉnh 871) 276.000 - - - - Đất ở đô thị
388 Thị xã Gò Công Đường huyện 98B (Nguyễn Trọng Hợp nối dài) Hồ Biểu Chánh (Quốc lộ 50) - Phùng Thanh Vân (Đường tỉnh 873B) 276.000 - - - - Đất ở đô thị
389 Thị xã Gò Công Đường đê bao ngoài (xã Long Chánh (ĐH.98D) Đường tỉnh 873 - Đường đê bao ngoài 276.000 - - - - Đất ở đô thị
390 Thị xã Gò Công Đường Việt Hùng (ĐH.19) Đường tỉnh 862 (Tim Ngã ba đường Việt Hùng) - Cầu Lợi An xã Bình Tân, Gò Công Tây 516.000 - - - - Đất ở đô thị
391 Thị xã Gò Công Trần Văn Cương Toàn tuyến 960.000 - - - - Đất ở đô thị
392 Thị xã Gò Công Đường N1 Nguyễn Trãi nối dài - N3 (cổng chính Sân vận động) 2.160.000 - - - - Đất ở đô thị
393 Thị xã Gò Công Đường N2 Nguyễn Trãi nối dài - Đất hộ dân 1.836.000 - - - - Đất ở đô thị
394 Thị xã Gò Công Quốc lộ 50 Cầu Sơn Quy - Ranh Tân Trung Bình Đông 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
395 Thị xã Gò Công Quốc lộ 50 Ranh Tân Trung - Bình Đông - Cua Lộ Góc 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
396 Thị xã Gò Công Quốc lộ 50 Cua Lộ Góc - Phà Mỹ Lợi 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
397 Thị xã Gò Công Quốc lộ 50 Cua Lộ Góc - Cầu Mỹ Lợi 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
398 Thị xã Gò Công Đường tỉnh 873 Quốc lộ 50 (Ngã ba xã Thành Công - huyện Gò Công Tây và xã Long Chánh - thị xã Gò Công) - Đường huyện 13 580.000 - - - - Đất ở nông thôn
399 Thị xã Gò Công Đường tỉnh 873 Đường huyện 13 - Cầu Rạch Băng 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
400 Thị xã Gò Công Đường tỉnh 873 Cầu Rạch Băng - Quốc lộ 50 (xã Bình Đông - thị xã Gò Công) 690.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện