301 |
Huyện Gò Công Tây |
Đường đê Rạch Tràm (DH.13F cũ) |
Cầu ông Trưởng, ranh huyện Chợ Gạo (xã Đồng Sơn) - Đê Tây kênh Chợ gạo (xã Đồng Sơn)
|
240.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
302 |
Huyện Gò Công Tây |
Đường vào phà Vàm Giồng (ĐH.15B cũ) |
Đường tỉnh 877 - Bến phà Vàm Giồng
|
270.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
303 |
Huyện Gò Công Tây |
Đường đê Long Hải -Thạnh Lợi (ĐH.17B cũ)
|
ĐH.16 (xã Long Bình) - ĐT.877 (xã Bình Tân)
|
240.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
304 |
Huyện Gò Công Tây |
Đường huyện 15 |
Giáp ranh xã Long Hòa, thị xã Gò Công - Đường vào trường Mẫu giáo Yên Luông
|
348.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
305 |
Huyện Gò Công Tây |
Đường huyện 15 |
Đường vào trường Mẫu giáo Yên Luông - Ranh thị trấn Vĩnh Bình với xã Thạnh Trị
|
312.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
306 |
Huyện Gò Công Tây |
Đường huyện 15 |
Giao lộ đường Trần Quốc Toản với đường E3 - Ranh xã Vĩnh Hựu với TT Vĩnh Bình
|
312.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
307 |
Huyện Gò Công Tây |
Đường huyện 15 |
Ranh xã Vĩnh Hựu với TT Vĩnh Bình - Giao lộ Đường huyện 15C
|
270.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
308 |
Huyện Gò Công Tây |
Đường huyện 15B (Đường vào phà Vàm Giồng) |
Giao lộ Đường huyện 15B với Đường tỉnh 877 - Bến phà Vàm Giồng
|
270.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
309 |
Huyện Gò Công Tây |
Đường huyện 15C (Đường Ao Dương) |
Giao lộ Đường huyện 15C với Đường tỉnh 872 - Giao lộ Đường huyện 15C với Đường huyện 15 (ngã ba Ao Dương)
|
270.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
310 |
Huyện Gò Công Tây |
Đường huyện 16 |
Ngã ba giao với Quốc lộ 50 - Đường Thạnh Hòa Đông - Thanh Trị
|
258.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
311 |
Huyện Gò Công Tây |
Đường huyện 16 |
Đường Thạnh Hòa Đông - Thạnh Trị - Cầu Xóm Lá
|
240.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
312 |
Huyện Gò Công Tây |
Đường huyện 16 |
Đoạn còn lại
|
552.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
313 |
Huyện Gò Công Tây |
Đường huyện 16C (Đường liên xã Vĩnh Hựu-Long Vĩnh) |
Toàn tuyến
|
246.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
314 |
Huyện Gò Công Tây |
Đường đê Long Hải-Thạnh Lợi (ĐH.17B cũ) |
ĐH.16 (xã Long Bình) - ĐT.877 (xã Bình Tân)
|
240.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
315 |
Huyện Gò Công Tây |
Đường huyện 18 |
Ngã ba giao với Quốc lộ 50 - Đường huyện 20
|
450.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
316 |
Huyện Gò Công Tây |
Đường huyện 18 |
Đường huyện 20 - Trụ điện trung thế số 87
|
276.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
317 |
Huyện Gò Công Tây |
Đường huyện 18 |
Trụ điện trung thế số 87 - Trụ điện trung thế số 121
|
588.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
318 |
Huyện Gò Công Tây |
Đường huyện 18 |
Trụ điện trung thế số 121 - Bến đò Đồng sơn
|
600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
319 |
Huyện Gò Công Tây |
Đường huyện 19 (đường Lợi An cũ) |
Ngã ba giao với Đường tỉnh 877 - Đường huyện 19B
|
270.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
320 |
Huyện Gò Công Tây |
Đường huyện 19 (đường Lợi An cũ) |
Đoạn còn lại
|
240.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
321 |
Huyện Gò Công Tây |
Đường huyện 19B (Đường đê tả sông Cửa Tiểu) |
Giao lộ Đường huyện 19 (xã Bình Tân) - Cống rạch Già (xã Bình Tân)
|
258.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
322 |
Huyện Gò Công Tây |
Đường huyện 20 (đường xã Bình Nhì) |
Toàn tuyến
|
270.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
323 |
Huyện Gò Công Tây |
Chợ Đồng Sơn |
Tiếp giáp giao lộ đường nội ô với Đường huyện 18 đến hết tuyến
|
960.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
324 |
Huyện Gò Công Tây |
Chợ Đồng Sơn |
Nội ô trong khu vực chợ
|
600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
325 |
Huyện Gò Công Tây |
Chợ Long Bình |
Nội ô trong khu vực chợ
|
600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
326 |
Huyện Gò Công Tây |
Huyện Gò Công Tây |
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Vĩnh Bình
|
215.000
|
170.000
|
150.000
|
130.000
|
105.000
|
Đất trồng cây hàng năm |
327 |
Huyện Gò Công Tây |
Huyện Gò Công Tây |
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1
|
120.000
|
95.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
328 |
Huyện Gò Công Tây |
Huyện Gò Công Tây |
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Vĩnh Bình
|
255.000
|
205.000
|
180.000
|
155.000
|
130.000
|
Đất trồng cây lâu năm |
329 |
Huyện Gò Công Tây |
Huyện Gò Công Tây |
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1
|
140.000
|
110.000
|
100.000
|
85.000
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
330 |
Huyện Gò Công Tây |
Huyện Gò Công Tây |
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Vĩnh Bình
|
215.000
|
170.000
|
150.000
|
130.000
|
105.000
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
331 |
Huyện Gò Công Tây |
Huyện Gò Công Tây |
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1
|
120.000
|
95.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
332 |
Huyện Gò Công Tây |
Huyện Gò Công Tây |
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Vĩnh Bình
|
118.250
|
93.500
|
82.500
|
71.500
|
57.750
|
Đất làm muối |
333 |
Huyện Gò Công Tây |
Huyện Gò Công Tây |
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1
|
66.000
|
52.250
|
44.000
|
38.500
|
-
|
Đất làm muối |
334 |
Huyện Gò Công Tây |
Huyện Gò Công Tây |
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Vĩnh Bình
|
140.250
|
112.750
|
99.000
|
85.250
|
71.500
|
Đất rừng sản xuất |
335 |
Huyện Gò Công Tây |
Huyện Gò Công Tây |
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1
|
77.000
|
60.500
|
55.000
|
46.750
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
336 |
Huyện Gò Công Tây |
Huyện Gò Công Tây |
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Vĩnh Bình
|
102.000
|
82.000
|
72.000
|
62.000
|
52.000
|
Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ |
337 |
Huyện Gò Công Tây |
Huyện Gò Công Tây |
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1
|
56.000
|
44.000
|
40.000
|
34.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ |