Bảng giá đất Thị xã Hương Trà Thừa Thiên Huế

Giá đất cao nhất tại Thị xã Hương Trà là: 6.240.000
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Hương Trà là: 3.800
Giá đất trung bình tại Thị xã Hương Trà là: 1.158.895
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thị xã Hương Trà Đường kiệt số 10 - Phường Tứ Hạ Phan Sào Nam - Lý Bôn 711.000 377.400 269.400 172.800 - Đất SX-KD đô thị
402 Thị xã Hương Trà Đặng Vinh - Phường Tứ Hạ  Cách mạng tháng 8 đoạn 3, Kim Trà đoạn 2 -  Sau 500 mét đường Kim Trà 1.026.000 530.400 383.400 226.200 - Đất SX-KD đô thị
403 Thị xã Hương Trà Đường Tổ dân phố 1 - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 (cây xăng) - Hết khu dân cư Tổ dân phố 1 405.000 249.600 187.200 135.000 - Đất SX-KD đô thị
404 Thị xã Hương Trà Đường Sông Bồ - Đoạn 1 - Phường Tứ Hạ Hoàng Trung - Cống (ranh giới tổ dân phố 5, 6) 2.052.000 1.032.600 716.400 413.400 - Đất SX-KD đô thị
405 Thị xã Hương Trà Đường Sông Bồ - Đoạn 2 - Phường Tứ Hạ Cống (ranh giới tổ dân phố 5, 6) - Đình làng Phú Ốc 1.314.000 685.200 483.600 280.800 - Đất SX-KD đô thị
406 Thị xã Hương Trà Đường Sông Bồ - Đoạn 3 - Phường Tứ Hạ Đình làng Phú Ốc - Cách mạng tháng 8 1.026.000 530.400 383.400 226.200 - Đất SX-KD đô thị
407 Thị xã Hương Trà Hà Thế Hạnh - Phường Tứ Hạ Độc Lập - Nguyễn Hiền 1.026.000 530.400 383.400 226.200 - Đất SX-KD đô thị
408 Thị xã Hương Trà Hoàng Trung - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 2.052.000 1.032.600 716.400 413.400 - Đất SX-KD đô thị
409 Thị xã Hương Trà Hồng Lĩnh - Đoạn 1 - Phường Tứ Hạ Độc Lập - Đường giáp đường sắt 3.015.000 1.507.800 1.053.000 598.800 - Đất SX-KD đô thị
410 Thị xã Hương Trà Hồng Lĩnh - Đoạn 2 - Phường Tứ Hạ Đường sắt - Thống Nhất (đoạn 3) 1.314.000 685.200 483.600 280.800 - Đất SX-KD đô thị
411 Thị xã Hương Trà Hồ Văn Tứ - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 -  Hết đường (kho C393) 1.026.000 530.400 383.400 226.200 - Đất SX-KD đô thị
412 Thị xã Hương Trà Kim Trà - Đoạn 1 - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Lê Thái Tổ 1.800.000 900.000 624.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
413 Thị xã Hương Trà Kim Trà - Đoạn 2 - Phường Tứ Hạ Lê Thái Tổ - Độc Lập 2.412.000 1.164.600 843.600 487.200 - Đất SX-KD đô thị
414 Thị xã Hương Trà Lâm Mậu - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 2.052.000 1.032.600 716.400 413.400 - Đất SX-KD đô thị
415 Thị xã Hương Trà Lê Đình Dương - Phường Tứ Hạ Hoàng Trung - Lý Thái Tông 2.052.000 1.032.600 716.400 413.400 - Đất SX-KD đô thị
416 Thị xã Hương Trà Lê Hoàn - Phường Tứ Hạ Trần Thánh Tông - Độc Lập 2.052.000 1.032.600 716.400 413.400 - Đất SX-KD đô thị
417 Thị xã Hương Trà Lâm Hồng Phấn - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Lê Thái Tổ 1.800.000 900.000 624.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
418 Thị xã Hương Trà Lê Văn An - Phường Tứ Hạ Độc Lập - Lý Bôn 1.593.000 796.800 559.200 321.600 - Đất SX-KD đô thị
419 Thị xã Hương Trà Lê Mậu Lệ - Phường Tứ Hạ Thống Nhất - Trần Thánh Tông 1.593.000 796.800 559.200 321.600 - Đất SX-KD đô thị
420 Thị xã Hương Trà Lê Quang Hoài - Phường Tứ Hạ Thống Nhất - Phan Sào Nam 1.593.000 796.800 559.200 321.600 - Đất SX-KD đô thị
421 Thị xã Hương Trà Lê Thái Tông - Phường Tứ Hạ Lê Hoàn - Hết đường (kho C393) 1.593.000 796.800 559.200 321.600 - Đất SX-KD đô thị
422 Thị xã Hương Trà Lê Sỹ Thận - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Lê Hoàn 1.593.000 796.800 559.200 321.600 - Đất SX-KD đô thị
423 Thị xã Hương Trà Lý Bôn - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Lê Thái Tổ 2.052.000 1.032.600 716.400 413.400 - Đất SX-KD đô thị
424 Thị xã Hương Trà Lý Thái Tông - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 2.052.000 1.032.600 716.400 413.400 - Đất SX-KD đô thị
425 Thị xã Hương Trà Ngọc Hân Công Chúa - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 2.052.000 1.032.600 716.400 413.400 - Đất SX-KD đô thị
426 Thị xã Hương Trà Nguyễn Khoa Đăng - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 2.052.000 1.032.600 716.400 413.400 - Đất SX-KD đô thị
427 Thị xã Hương Trà Nguyễn Khoa Minh - Phường Tứ Hạ Nguyễn Khoa Thuyên - Đường Sông Bồ 2.052.000 1.032.600 716.400 413.400 - Đất SX-KD đô thị
428 Thị xã Hương Trà Nguyễn Khoa Thuyên - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Trần Quốc Tuấn 2.052.000 1.032.600 716.400 413.400 - Đất SX-KD đô thị
429 Thị xã Hương Trà Nguyễn Hiền - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Lê Thái Tổ 2.052.000 1.032.600 716.400 413.400 - Đất SX-KD đô thị
430 Thị xã Hương Trà Nguyễn Xuân Thưởng - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Lê Hoàn 1.800.000 900.000 624.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
431 Thị xã Hương Trà Nguyễn Bá Loan - Phường Tứ Hạ Kim Trà - Kim Trà 1.026.000 530.400 383.400 226.200 - Đất SX-KD đô thị
432 Thị xã Hương Trà Nguỵ Như Kom Tum - Phường Tứ Hạ Trần Quốc Tuấn - Đường Sông Bồ 1.593.000 796.800 559.200 321.600 - Đất SX-KD đô thị
433 Thị xã Hương Trà Phan Sào Nam - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Lê Thái Tổ 2.052.000 1.032.600 716.400 413.400 - Đất SX-KD đô thị
434 Thị xã Hương Trà Phạm Hữu Tâm - Phường Tứ Hạ Lý Thái Tông - Nguỵ Như Kon Tum 1.026.000 530.400 383.400 226.200 - Đất SX-KD đô thị
435 Thị xã Hương Trà Phú Ốc - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 1.170.000 607.800 427.800 259.200 - Đất SX-KD đô thị
436 Thị xã Hương Trà Thống Nhất - Đoạn 1 - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Kim Trà 2.412.000 1.164.600 843.600 487.200 - Đất SX-KD đô thị
437 Thị xã Hương Trà Thống Nhất - Đoạn 2 - Phường Tứ Hạ Kim Trà - Đường sắt 1.314.000 685.200 483.600 280.800 - Đất SX-KD đô thị
438 Thị xã Hương Trà Thống Nhất - Đoạn 3 - Phường Tứ Hạ Đường sắt - Ranh giới phường Hương Văn - phường Tứ Hạ 711.000 377.100 269.100 172.800 - Đất SX-KD đô thị
439 Thị xã Hương Trà Trần Đăng Khoa - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Bệnh viện Hương Trà 1.800.000 900.000 624.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
440 Thị xã Hương Trà Trần Quốc Tuấn - Phường Tứ Hạ Ngọc Hân Công Chúa - Hoàng Trung 2.052.000 1.032.600 716.400 413.400 - Đất SX-KD đô thị
441 Thị xã Hương Trà Trần Thánh Tông - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Lê Thái Tổ 1.800.000 900.000 624.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
442 Thị xã Hương Trà Tống Phước Trị - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Hà Thế Hạnh 1.593.000 796.800 559.200 321.600 - Đất SX-KD đô thị
443 Thị xã Hương Trà Võ Văn Dũng - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 1.593.000 796.800 559.200 321.600 - Đất SX-KD đô thị
444 Thị xã Hương Trà Võ Bá Hạp - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 1.170.000 607.800 427.800 259.200 - Đất SX-KD đô thị
445 Thị xã Hương Trà Võ Hoành - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 1.800.000 900.000 624.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
446 Thị xã Hương Trà Đường vào khu dân cư tổ dân phố 7 - Phường Tứ Hạ Lý Thái Tông - Đinh Bộ Lĩnh 1.593.000 796.800 559.200 321.600 - Đất SX-KD đô thị
447 Thị xã Hương Trà Đường nội thị tổ dân phố 4 - Phường Tứ Hạ Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 4 - Đường Phú Ốc 1.800.000 900.000 624.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
448 Thị xã Hương Trà Đường vào khu dân cư Tứ Hạ - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 đoạn 3 - Đặng Vinh 2.052.000 1.032.600 716.400 413.400 - Đất SX-KD đô thị
449 Thị xã Hương Trà Phường Tứ Hạ Các tuyến đường còn lại 259.200 192.960 145.200 121.200 - Đất SX-KD đô thị
450 Thị xã Hương Trà Văn Xá - Đoạn 1 - Phường Hương Văn Lý Nhân Tông (Quốc lộ 1A) - Đường sắt (đường liên phường Hương Văn - Hương Vân) 1.026.000 530.400 383.400 226.200 - Đất SX-KD đô thị
451 Thị xã Hương Trà Văn Xá - Đoạn 2 - Phường Hương Văn Đường sắt (đường liên phường Hương Văn - Hương Vân) - Ngã tư Tỉnh lộ 16 và đường Trần Văn Trà 711.000 377.400 269.400 172.800 - Đất SX-KD đô thị
452 Thị xã Hương Trà Trần Bạch Đằng - Đoạn 1 - Phường Hương Văn Kim Phụng - Ngã ba đường phía Tây Trường tiểu học vào khu tái định cư Ruộng cà 405.000 249.600 187.200 135.000 - Đất SX-KD đô thị
453 Thị xã Hương Trà Trần Bạch Đằng - Đoạn 2 - Phường Hương Văn Ngã ba đường phía Tây Trường tiểu học vào khu tái định cư Ruộng cà - Tỉnh lộ 16 279.000 217.200 175.800 124.200 - Đất SX-KD đô thị
454 Thị xã Hương Trà Tô Hiệu - Phường Hương Văn Vòng xuyến (Đường Kim Phụng và Lý Nhân Tông) - Lê Thái Tổ 1.800.000 900.000 624.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
455 Thị xã Hương Trà Trần Văn Giàu - Phường Hương Văn Sau vị trí 3 đường Kim Phụng - Hết khu tái định cư ruộng cà 711.000 377.400 269.400 172.800 - Đất SX-KD đô thị
456 Thị xã Hương Trà Ngô Kim Lân - Phường Hương Văn Trần Văn Giàu - Hết đường 405.000 249.600 187.200 135.000 - Đất SX-KD đô thị
457 Thị xã Hương Trà Lê Quang Bính - Phường Hương Văn Trần Văn Giàu - Hết đường 405.000 249.600 187.200 135.000 - Đất SX-KD đô thị
458 Thị xã Hương Trà Thuận Thiên - Phường Hương Văn Lý Nhân Tông - Đường Bửu Kế 711.000 377.400 269.400 172.800 - Đất SX-KD đô thị
459 Thị xã Hương Trà Trần Hưng Đạt - Đoạn 1 - Phường Hương Văn Lý Nhân Tông - Hết đường 13,5m 1.800.000 900.000 624.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
460 Thị xã Hương Trà Trần Hưng Đạt - Đoạn 2 - Phường Hương Văn Từ đường 13,5m - Đường Bữu Kế 1.800.000 900.000 624.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
461 Thị xã Hương Trà Trần Hưng Đạt -Phan Đình Tuyển - Phường Hương Văn Đường Văn Xá - Kim Phụng 531.000 333.000 239.400 156.600 - Đất SX-KD đô thị
462 Thị xã Hương Trà Trần Hưng Đạt -Ngô Tất Tố - Phường Hương Văn Lý Nhân Tông - Cống Phe Ba 1.593.000 796.800 559.200 321.600 - Đất SX-KD đô thị
463 Thị xã Hương Trà Tỉnh lộ 16 - Đoạn 1 - Phường Hương Văn Ranh giới phường Tứ Hạ phường Hương Văn - Văn Xá 711.000 377.400 269.400 172.800 - Đất SX-KD đô thị
464 Thị xã Hương Trà Tỉnh lộ 16 - Đoạn 2 - Phường Hương Văn Văn Xá - Cống Bàu Cừa 531.000 333.000 239.400 156.600 - Đất SX-KD đô thị
465 Thị xã Hương Trà Tỉnh lộ 16 - Đoạn 3 - Phường Hương Văn Cống Bàu Cừa - Ranh giới phường Hương Văn - Hương Xuân 405.000 249.600 187.200 135.000 - Đất SX-KD đô thị
466 Thị xã Hương Trà Đường liên Tổ dân phố Giáp Ba và Tổ dân phố Bàu Đưng - Phường Hương Văn Lý Nhân Tông - Đường sắt (đường Văn Xá) 801.000 422.400 303.600 183.600 - Đất SX-KD đô thị
467 Thị xã Hương Trà Đường liên Tổ dân phố 1 -13 - Đoạn 1 - Phường Hương Văn Lý Nhân Tông - Hết khu dân cư Tổ dân phố 1 (miếu ông Cọp) 531.000 333.000 239.400 156.600 - Đất SX-KD đô thị
468 Thị xã Hương Trà Đường liên Tổ dân phố 1 -13 - Đoạn 2 - Phường Hương Văn Hết khu dân cư Tổ dân phố 1 (miếu ông Cọp) - Hết đường bê tông của khu dân cư tổ dân phố 7 405.000 249.600 187.200 135.000 - Đất SX-KD đô thị
469 Thị xã Hương Trà Đường liên Tổ dân phố 1 -13 - Đoạn 3 - Phường Hương Văn Ngã ba đường bê tông 3m -đường bê tông nhựa Tổ dân phố 7 (nhà ông Thi) - Kim Phụng 405.000 249.600 187.200 135.000 - Đất SX-KD đô thị
470 Thị xã Hương Trà Đường nội thị tổ dân phố Giáp Ba - Phường Hương Văn Lý Nhân Tông đoạn 3 - Đường quy hoạch số 4 1.800.000 900.000 624.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
471 Thị xã Hương Trà Phường Hương Văn Các đường còn lại thuộc phường Hương Văn  259.200 192.960 145.200 121.200 - Đất SX-KD đô thị
472 Thị xã Hương Trà Khe Trái - Đoạn 1 - Phường Hương Vân Trần Trung Lập (Cổng Tổ dân phố 8) - Trần Trung Lập (nhà bia tưởng niệm) 531.000 333.000 239.400 156.600 - Đất SX-KD đô thị
473 Thị xã Hương Trà Khe Trái - Đoạn 2 - Phường Hương Vân Trần Trung Lập (nhà bia tưởng niệm) - Đinh Nhật Dân (ngã ba đường liên thôn) 405.000 249.600 187.200 135.000 - Đất SX-KD đô thị
474 Thị xã Hương Trà Khe Trái - Đoạn 3 - Phường Hương Vân Đinh Nhật Dân (ngã ba đường liên thôn) - Cây Mao 279.000 217.200 175.800 124.200 - Đất SX-KD đô thị
475 Thị xã Hương Trà Trần Trung Lập - Phường Hương Vân Cầu Sắt Sơn Công - Khe Trái (nhà bia tưởng niệm) 279.000 217.200 175.800 124.200 - Đất SX-KD đô thị
476 Thị xã Hương Trà Hoàng Kim Hoán - Phường Hương Vân Trần Văn Trà (cầu kèn Sơn Công) - Trần Trung Lập (nhà văn hoá Sơn Công) 279.000 217.200 175.800 124.200 - Đất SX-KD đô thị
477 Thị xã Hương Trà Nguyên Hồng - Phường Hương Vân Đinh Nhật Dân - Cây Mao 279.000 217.200 175.800 124.200 - Đất SX-KD đô thị
478 Thị xã Hương Trà Đường liên Tổ dân phố Long Khê - Phường Hương Vân Đường sắt Bắc Nam (ranh giới Tứ Hạ - Hương Vân) - Trần Trung Lập 279.000 217.200 175.800 124.200 - Đất SX-KD đô thị
479 Thị xã Hương Trà Đường Dinh - Phường Hương Vân Tôn Thất Bách - Đường bê tông hiện trạng xóm Cồn Lai Thành 531.000 333.000 239.400 156.600 - Đất SX-KD đô thị
480 Thị xã Hương Trà Phường Hương Vân Các đường còn lại thuộc phường Hương Vân 259.200 192.960 145.200 121.200 - Đất SX-KD đô thị
481 Thị xã Hương Trà Lê Đức Thọ - Đoạn 1 - Phường Hương Xuân Lý Nhân Tông (Quốc lộ 1A) - Đi cầu Thanh Lương (đến 500 mét) 1.314.000 685.200 483.600 280.800 - Đất SX-KD đô thị
482 Thị xã Hương Trà Lê Đức Thọ - Đoạn 2 - Phường Hương Xuân Đi cầu Thanh Lương (sau 500 mét) - Cầu Thanh Lương 1.170.000 607.800 427.800 259.200 - Đất SX-KD đô thị
483 Thị xã Hương Trà Trà Kệ - Phường Hương Xuân Lý Nhân Tông - Cầu ông Ân 2.052.000 1.032.600 716.400 413.400 - Đất SX-KD đô thị
484 Thị xã Hương Trà Trần Văn Trung - Phường Hương Xuân Cầu ông Ân đường Trà Kệ - Bùi Điền (chợ Kệ cũ) 279.000 217.200 175.800 124.200 - Đất SX-KD đô thị
485 Thị xã Hương Trà Dương Bá Nuôi - Phường Hương Xuân Cầu ông Ân đường Trà Kệ - Đặng Huy Tá (đê bao Sông Bồ) 405.000 249.600 187.200 135.000 - Đất SX-KD đô thị
486 Thị xã Hương Trà Đặng Huy Tá - Phường Hương Xuân Dương Bá Nuôi - Cô Đàn Thanh Lương 279.000 217.200 175.800 124.200 - Đất SX-KD đô thị
487 Thị xã Hương Trà Bùi Điền - Đoạn 1 - Phường Hương Xuân Cô Đàn Thanh Lương đường Đặng Huy Tá - Trần Văn Trung (chợ Kệ cũ) 711.000 377.400 269.400 172.800 - Đất SX-KD đô thị
488 Thị xã Hương Trà Bùi Điền - Đoạn 2 - Phường Hương Xuân Trần Văn Trung (chợ Kệ cũ) - Lê Đức Thọ 801.000 422.400 303.600 183.600 - Đất SX-KD đô thị
489 Thị xã Hương Trà Bùi Điền - Đoạn 3 - Phường Hương Xuân Cổng làng Xuân Đài - Ranh giới phường Hương Xuân - Hương Toàn 405.000 249.600 187.200 135.000 - Đất SX-KD đô thị
490 Thị xã Hương Trà Lê Thuyết (đường Tây Xuân) - Phường Hương Xuân Lý Nhân Tông - Kim Phụng 882.000 473.400 333.000 204.600 - Đất SX-KD đô thị
491 Thị xã Hương Trà Trần Quang Diệm - Phường Hương Xuân Kim Phụng - Thôn Thanh Khê 279.000 217.200 175.800 124.200 - Đất SX-KD đô thị
492 Thị xã Hương Trà Đường 19/5 - Phường Hương Xuân Ngã ba Hợp tác xã nông nghiệp Đông Xuân - Đặng Huy Tá 405.000 249.600 187.200 135.000 - Đất SX-KD đô thị
493 Thị xã Hương Trà Tỉnh lộ 16 - Phường Hương Xuân Ranh giới phường Hương Văn - Hương Xuân - Ranh giới phường Hương Xuân - Hương Bình 279.000 217.200 175.800 124.200 - Đất SX-KD đô thị
494 Thị xã Hương Trà Liễu Nam - Phường Hương Xuân Kim Phụng - Hết khu dân cư hiện có, xứ đồng Vụng Trạng 405.000 249.600 187.200 135.000 - Đất SX-KD đô thị
495 Thị xã Hương Trà Phường Hương Xuân Các đường còn lại thuộc phường Hương Xuân 259.200 192.960 145.200 121.200 - Đất SX-KD đô thị
496 Thị xã Hương Trà Hà Công - Đoạn 1 - Phường Hương Chữ Lý Nhân Tông - Lý Thần Tông (cầu Phường Trung) 1.314.000 685.200 483.600 280.800 - Đất SX-KD đô thị
497 Thị xã Hương Trà Hà Công - Đoạn 2 - Phường Hương Chữ Lý Thần Tông (cầu Phường Trung) - Kim Phụng 1.170.000 607.800 427.800 259.200 - Đất SX-KD đô thị
498 Thị xã Hương Trà Trường Thi - Phường Hương Chữ Hà Công (Trường trung học cơ sở) - Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố 7 711.000 377.400 269.400 172.800 - Đất SX-KD đô thị
499 Thị xã Hương Trà Phú Lâm - Phường Hương Chữ Kim Phụng (cống xóm rẫy) - Trạm Biến thế (Bàu ruồng) 405.000 249.600 187.200 135.000 - Đất SX-KD đô thị
500 Thị xã Hương Trà Kha Vạng Cân - Phường Hương Chữ Hà Công (nhà ông Phạm Sơn) - Trạm bơm Quê Chữ 711.000 377.400 269.400 172.800 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Tỉnh Thừa Thiên Huế - Thị Xã Hương Trà Đường Nội Thị Tổ Dân Phố 4: Phường Tứ Hạ, Loại Đất SX-KD Đô Thị

Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất tại khu vực Đường nội thị tổ dân phố 4 - Phường Tứ Hạ, loại đất sản xuất kinh doanh đô thị, đoạn từ Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 4 đến Đường Phú Ốc được quy định như sau:

Giá Đất Vị trí 1 – 1.800.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.800.000 đồng/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn quy hoạch, lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc các doanh nghiệp tìm kiếm địa điểm nổi bật tại Đường nội thị tổ dân phố 4 - Phường Tứ Hạ.

Giá Đất Vị trí 2 – 900.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 900.000 đồng/m². Khu vực này nằm gần vị trí 1 và có giá trị hợp lý hơn. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án hoặc hoạt động đầu tư với ngân sách vừa phải, với sự thuận tiện trong việc tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng.

Giá Đất Vị trí 3 – 624.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 624.000 đồng/m². Khu vực này có mức giá thấp hơn so với vị trí 2, phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào bất động sản trong khu vực có tiềm năng phát triển.

Giá Đất Vị trí 4 – 360.000 đồng/m²

Vị trí 4 có mức giá 360.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn quy hoạch. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm bất động sản với chi phí thấp trong khu vực có triển vọng phát triển.

Thông tin bảng giá đất sản xuất kinh doanh đô thị khu vực Đường nội thị tổ dân phố 4 - Phường Tứ Hạ, đoạn từ Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 4 đến Đường Phú Ốc, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại từng vị trí, giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản đưa ra quyết định thông minh.


Bảng Giá Đất Tỉnh Thừa Thiên Huế - Thị Xã Hương Trà Đường Vào Khu Dân Cư Tứ Hạ - Phường Tứ Hạ, Loại Đất Sản Xuất - Kinh Doanh Đô Thị

Dựa trên văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất tại khu vực Đường vào khu dân cư Tứ Hạ - Phường Tứ Hạ, loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị, đoạn từ Cách mạng tháng 8 đoạn 3 đến Đặng Vinh được quy định như sau:

Giá Đất Vị trí 1 – 2.052.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.052.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phù hợp với các dự án lớn, khu vực có tiềm năng phát triển cao và yêu cầu về vị trí đắc địa.

Giá Đất Vị trí 2 – 1.032.600 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.032.600 đồng/m². Mức giá này là sự lựa chọn phù hợp cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư có ngân sách trung bình, vẫn đảm bảo được lợi ích từ vị trí đô thị.

Giá Đất Vị trí 3 – 716.400 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 716.400 đồng/m². Mức giá này phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc các hoạt động kinh doanh có quy mô vừa, giúp tiết kiệm chi phí đầu tư.

Giá Đất Vị trí 4 – 413.400 đồng/m²

Vị trí 4 có mức giá 413.400 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường, phù hợp cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn vào khu vực đô thị.

Thông tin bảng giá đất sản xuất - kinh doanh đô thị tại Đường vào khu dân cư Tứ Hạ - Phường Tứ Hạ cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại từng vị trí, hỗ trợ các nhà đầu tư và doanh nghiệp đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.