Bảng giá đất tại Thị xã Hương Trà, Thừa Thiên Huế và cơ hội đầu tư bất động sản tiềm năng

Bảng giá đất tại Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, được ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Với mức giá dao động từ 3.800 đồng/m² đến 6.240.000 đồng/m², Hương Trà là khu vực hội tụ nhiều cơ hội đầu tư bất động sản nhờ vào vị trí chiến lược và sự phát triển kinh tế - xã hội.

Tổng quan về Thị xã Hương Trà và sự phát triển kinh tế - xã hội

Thị xã Hương Trà nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Thừa Thiên Huế, giáp Thành phố Huế và các huyện Phong Điền, A Lưới. Với vị trí cửa ngõ kết nối các khu vực trọng điểm kinh tế - văn hóa của tỉnh, Hương Trà đóng vai trò quan trọng trong chiến lược phát triển kinh tế và giao thương của khu vực.

Hương Trà nổi bật với nền kinh tế đa ngành, từ nông nghiệp, công nghiệp cho đến du lịch sinh thái. Các khu vực ven đầm phá Tam Giang và các địa danh lịch sử, văn hóa độc đáo như đình làng cổ, lăng tẩm Nguyễn Tri Phương đã góp phần thúc đẩy sự phát triển du lịch địa phương. Nền tảng kinh tế vững chắc kết hợp với tiềm năng phát triển du lịch tạo nên sức hấp dẫn lớn đối với thị trường bất động sản.

Hạ tầng tại Thị xã Hương Trà đang được đầu tư đồng bộ, với các dự án xây dựng khu đô thị mới, cải thiện đường giao thông và phát triển các cụm công nghiệp. Các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 49 và đường liên tỉnh không chỉ giúp kết nối dễ dàng với Thành phố Huế mà còn làm tăng giá trị bất động sản của toàn khu vực.

Phân tích giá đất tại Thị xã Hương Trà

Giá đất tại Thị xã Hương Trà dao động từ 3.800 đồng/m² đến 6.240.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.158.895 đồng/m². Đây là mức giá tương đối hợp lý, đặc biệt khi xét đến sự phát triển nhanh chóng của khu vực và tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Các khu vực trung tâm hành chính của thị xã và các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A có giá đất cao nhất, là lựa chọn lý tưởng cho các dự án phát triển thương mại, nhà ở cao cấp hoặc dịch vụ.

Trong khi đó, các khu vực ven đầm phá hoặc gần các khu công nghiệp có giá đất thấp hơn, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc các dự án phát triển quy mô lớn như khu du lịch sinh thái hoặc khu dân cư hiện đại.

So với các khu vực khác trong tỉnh Thừa Thiên Huế, giá đất tại Hương Trà ở mức trung bình, thấp hơn so với Thành phố Huế nhưng lại nhỉnh hơn so với các huyện ngoại thành như Phong Điền hay Quảng Điền. Điều này cho thấy tiềm năng lớn về tăng giá đất khi các dự án hạ tầng và khu đô thị tại Hương Trà hoàn thành.

Nhà đầu tư ngắn hạn nên tập trung vào các khu vực trung tâm và ven các tuyến đường chính để tận dụng cơ hội gia tăng giá trị đất từ các dự án phát triển kinh tế và dịch vụ. Trong khi đó, các khu vực ven đầm phá hoặc gần các khu công nghiệp là điểm đến phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn, nhắm đến tiềm năng tăng giá lớn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thị xã Hương Trà

Hương Trà sở hữu nhiều lợi thế vượt trội để trở thành điểm đến đầu tư bất động sản hấp dẫn. Với vị trí gần Thành phố Huế, khu vực này được hưởng lợi từ sự lan tỏa phát triển đô thị và hạ tầng. Các dự án xây dựng khu đô thị mới như khu đô thị Hương Văn và Hương Hồ đang tạo ra cơ hội lớn cho thị trường bất động sản nhà ở và thương mại.

Du lịch sinh thái cũng là một trong những tiềm năng lớn tại Hương Trà, nhờ vào hệ sinh thái đa dạng tại đầm phá Tam Giang và các địa danh lịch sử độc đáo. Các dự án phát triển khu nghỉ dưỡng và du lịch tại đây không chỉ mang lại giá trị kinh tế mà còn làm tăng giá trị đất đai khu vực.

Điều này đặc biệt hấp dẫn đối với các nhà đầu tư nhắm đến bất động sản nghỉ dưỡng hoặc các dự án du lịch sinh thái cao cấp.

Bên cạnh đó, sự phát triển của các cụm công nghiệp và các dự án hạ tầng giao thông lớn như cầu Hương Trà và đường tránh Huế đã cải thiện đáng kể khả năng kết nối và giao thương của khu vực. Đây là những yếu tố quan trọng thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản, tạo cơ hội lớn cho các dự án phát triển dịch vụ và nhà ở.

Thị xã Hương Trà, với bảng giá đất hấp dẫn và tiềm năng phát triển vượt trội, là một lựa chọn đầu tư đầy hứa hẹn tại Thừa Thiên Huế. Nhà đầu tư cần nhanh chóng tận dụng cơ hội tại các khu vực chiến lược để đón đầu xu hướng phát triển và tối ưu hóa lợi nhuận.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Hương Trà là: 6.240.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Hương Trà là: 3.800 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Hương Trà là: 1.158.895 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
778

Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thị xã Hương Trà Kim Phụng - Đoạn 1 Vòng xuyến (đường đi Tô Hiệu) - Cầu Máng 1.752.000 913.600 644.800 374.400 - Đất TM-DV đô thị
202 Thị xã Hương Trà Kim Phụng - Đoạn 2 Cầu Máng (phường Hương Chữ) - Hết ranh giới khu QH dân cư Động Kiều phường Hương Hồ 1.560.000 810.400 570.400 345.600 - Đất TM-DV đô thị
203 Thị xã Hương Trà Kim Phụng - Đoạn 3 Hết ranh giới khu QH dân cư Động Kiều phường Hương Hồ - Cầu Tuần 948.000 503.200 359.200 230.400 - Đất TM-DV đô thị
204 Thị xã Hương Trà Lý Thần Tông  Hà Công -  Cầu An Vân 1.176.000 631.200 444.000 272.800 - Đất TM-DV đô thị
205 Thị xã Hương Trà Đinh Nhật Dân Ngã ba Tỉnh lộ 16 - Khe Trái (đoạn 2) 540.000 332.800 249.600 180.000 - Đất TM-DV đô thị
206 Thị xã Hương Trà Bùi Công Trừng - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 2.736.000 1.376.800 955.200 551.200 - Đất TM-DV đô thị
207 Thị xã Hương Trà Cách mạng tháng 8 - Đoạn 1 - Phường Tứ Hạ Ranh giới phường Hương Văn - phường Tứ Hạ - Độc Lập 4.992.000 2.496.000 1.751.200 1.004.800 - Đất TM-DV đô thị
208 Thị xã Hương Trà Cách mạng tháng 8 - Đoạn 2 - Phường Tứ Hạ Độc Lập - Cống Miếu Đôi (hói Kim Trà) 4.020.000 2.010.400 1.404.000 798.400 - Đất TM-DV đô thị
209 Thị xã Hương Trà Cách mạng tháng 8 - Đoạn 3 - Phường Tứ Hạ Cống Miếu Đôi (hói Kim Trà) - Cầu An Lỗ 3.216.000 1.552.800 1.124.800 649.600 - Đất TM-DV đô thị
210 Thị xã Hương Trà Đinh Bộ Lĩnh - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 2.736.000 1.376.800 955.200 551.200 - Đất TM-DV đô thị
211 Thị xã Hương Trà Độc Lập - Đoạn 1 - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Lê Thái Tổ 4.020.000 2.010.400 1.404.000 798.400 - Đất TM-DV đô thị
212 Thị xã Hương Trà Độc Lập - Đoạn 2 - Phường Tứ Hạ Lê Thái Tổ - Thống Nhất 3.216.000 1.552.800 1.124.800 649.600 - Đất TM-DV đô thị
213 Thị xã Hương Trà Đường kiệt số 6 - Phường Tứ Hạ Nguyễn Hiền - Đường quy hoạch giáp phường Hương Văn 1.068.000 563.200 404.800 244.800 - Đất TM-DV đô thị
214 Thị xã Hương Trà Đường kiệt số 10 - Phường Tứ Hạ Phan Sào Nam - Lý Bôn 948.000 503.200 359.200 230.400 - Đất TM-DV đô thị
215 Thị xã Hương Trà Đặng Vinh - Phường Tứ Hạ  Cách mạng tháng 8 đoạn 3, Kim Trà đoạn 2 -  Sau 500 mét đường Kim Trà 1.368.000 707.200 511.200 301.600 - Đất TM-DV đô thị
216 Thị xã Hương Trà Đường Tổ dân phố 1 - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 (cây xăng) - Hết khu dân cư Tổ dân phố 1 540.000 332.800 249.600 180.000 - Đất TM-DV đô thị
217 Thị xã Hương Trà Đường Sông Bồ - Đoạn 1 - Phường Tứ Hạ Hoàng Trung - Cống (ranh giới tổ dân phố 5, 6) 2.736.000 1.376.800 955.200 551.200 - Đất TM-DV đô thị
218 Thị xã Hương Trà Đường Sông Bồ - Đoạn 2 - Phường Tứ Hạ Cống (ranh giới tổ dân phố 5, 6) - Đình làng Phú Ốc 1.752.000 913.600 644.800 374.400 - Đất TM-DV đô thị
219 Thị xã Hương Trà Đường Sông Bồ - Đoạn 3 - Phường Tứ Hạ Đình làng Phú Ốc - Cách mạng tháng 8 1.368.000 707.200 511.200 301.600 - Đất TM-DV đô thị
220 Thị xã Hương Trà Hà Thế Hạnh - Phường Tứ Hạ Độc Lập - Nguyễn Hiền 1.368.000 707.200 511.200 301.600 - Đất TM-DV đô thị
221 Thị xã Hương Trà Hoàng Trung - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 2.736.000 1.376.800 955.200 551.200 - Đất TM-DV đô thị
222 Thị xã Hương Trà Hồng Lĩnh - Đoạn 1 - Phường Tứ Hạ Độc Lập - Đường giáp đường sắt 4.020.000 2.010.400 1.404.000 798.400 - Đất TM-DV đô thị
223 Thị xã Hương Trà Hồng Lĩnh - Đoạn 2 - Phường Tứ Hạ Đường sắt - Thống Nhất (đoạn 3) 1.752.000 913.600 644.800 374.400 - Đất TM-DV đô thị
224 Thị xã Hương Trà Hồ Văn Tứ - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 -  Hết đường (kho C393) 1.368.000 707.200 511.200 301.600 - Đất TM-DV đô thị
225 Thị xã Hương Trà Kim Trà - Đoạn 1 - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Lê Thái Tổ 2.400.000 1.200.000 832.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
226 Thị xã Hương Trà Kim Trà - Đoạn 2 - Phường Tứ Hạ Lê Thái Tổ - Độc Lập 3.216.000 1.552.800 1.124.800 649.600 - Đất TM-DV đô thị
227 Thị xã Hương Trà Lâm Mậu - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 2.736.000 1.376.800 955.200 551.200 - Đất TM-DV đô thị
228 Thị xã Hương Trà Lê Đình Dương - Phường Tứ Hạ Hoàng Trung - Lý Thái Tông 2.736.000 1.376.800 955.200 551.200 - Đất TM-DV đô thị
229 Thị xã Hương Trà Lê Hoàn - Phường Tứ Hạ Trần Thánh Tông - Độc Lập 2.736.000 1.376.800 955.200 551.200 - Đất TM-DV đô thị
230 Thị xã Hương Trà Lâm Hồng Phấn - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Lê Thái Tổ 2.400.000 1.200.000 832.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
231 Thị xã Hương Trà Lê Văn An - Phường Tứ Hạ Độc Lập - Lý Bôn 2.124.000 1.062.400 745.600 428.800 - Đất TM-DV đô thị
232 Thị xã Hương Trà Lê Mậu Lệ - Phường Tứ Hạ Thống Nhất - Trần Thánh Tông 2.124.000 1.062.400 745.600 428.800 - Đất TM-DV đô thị
233 Thị xã Hương Trà Lê Quang Hoài - Phường Tứ Hạ Thống Nhất - Phan Sào Nam 2.124.000 1.062.400 745.600 428.800 - Đất TM-DV đô thị
234 Thị xã Hương Trà Lê Thái Tông - Phường Tứ Hạ Lê Hoàn - Hết đường (kho C393) 2.124.000 1.062.400 745.600 428.800 - Đất TM-DV đô thị
235 Thị xã Hương Trà Lê Sỹ Thận - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Lê Hoàn 2.124.000 1.062.400 745.600 428.800 - Đất TM-DV đô thị
236 Thị xã Hương Trà Lý Bôn - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Lê Thái Tổ 2.736.000 1.376.800 955.200 551.200 - Đất TM-DV đô thị
237 Thị xã Hương Trà Lý Thái Tông - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 2.736.000 1.376.800 955.200 551.200 - Đất TM-DV đô thị
238 Thị xã Hương Trà Ngọc Hân Công Chúa - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 2.736.000 1.376.800 955.200 551.200 - Đất TM-DV đô thị
239 Thị xã Hương Trà Nguyễn Khoa Đăng - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 2.736.000 1.376.800 955.200 551.200 - Đất TM-DV đô thị
240 Thị xã Hương Trà Nguyễn Khoa Minh - Phường Tứ Hạ Nguyễn Khoa Thuyên - Đường Sông Bồ 2.736.000 1.376.800 955.200 551.200 - Đất TM-DV đô thị
241 Thị xã Hương Trà Nguyễn Khoa Thuyên - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Trần Quốc Tuấn 2.736.000 1.376.800 955.200 551.200 - Đất TM-DV đô thị
242 Thị xã Hương Trà Nguyễn Hiền - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Lê Thái Tổ 2.736.000 1.376.800 955.200 551.200 - Đất TM-DV đô thị
243 Thị xã Hương Trà Nguyễn Xuân Thưởng - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Lê Hoàn 2.400.000 1.200.000 832.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
244 Thị xã Hương Trà Nguyễn Bá Loan - Phường Tứ Hạ Kim Trà - Kim Trà 1.368.000 707.200 511.200 301.600 - Đất TM-DV đô thị
245 Thị xã Hương Trà Nguỵ Như Kom Tum - Phường Tứ Hạ Trần Quốc Tuấn - Đường Sông Bồ 2.124.000 1.062.400 745.600 428.800 - Đất TM-DV đô thị
246 Thị xã Hương Trà Phan Sào Nam - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Lê Thái Tổ 2.736.000 1.376.800 955.200 551.200 - Đất TM-DV đô thị
247 Thị xã Hương Trà Phạm Hữu Tâm - Phường Tứ Hạ Lý Thái Tông - Nguỵ Như Kon Tum 1.368.000 707.200 511.200 301.600 - Đất TM-DV đô thị
248 Thị xã Hương Trà Phú Ốc - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 1.560.000 810.400 570.400 345.600 - Đất TM-DV đô thị
249 Thị xã Hương Trà Thống Nhất - Đoạn 1 - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Kim Trà 3.216.000 1.552.800 1.124.800 649.600 - Đất TM-DV đô thị
250 Thị xã Hương Trà Thống Nhất - Đoạn 2 - Phường Tứ Hạ Kim Trà - Đường sắt 1.752.000 913.600 644.800 374.400 - Đất TM-DV đô thị
251 Thị xã Hương Trà Thống Nhất - Đoạn 3 - Phường Tứ Hạ Đường sắt - Ranh giới phường Hương Văn - phường Tứ Hạ 948.000 502.800 358.800 230.400 - Đất TM-DV đô thị
252 Thị xã Hương Trà Trần Đăng Khoa - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Bệnh viện Hương Trà 2.400.000 1.200.000 832.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
253 Thị xã Hương Trà Trần Quốc Tuấn - Phường Tứ Hạ Ngọc Hân Công Chúa - Hoàng Trung 2.736.000 1.376.800 955.200 551.200 - Đất TM-DV đô thị
254 Thị xã Hương Trà Trần Thánh Tông - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Lê Thái Tổ 2.400.000 1.200.000 832.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
255 Thị xã Hương Trà Tống Phước Trị - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Hà Thế Hạnh 2.124.000 1.062.400 745.600 428.800 - Đất TM-DV đô thị
256 Thị xã Hương Trà Võ Văn Dũng - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 2.124.000 1.062.400 745.600 428.800 - Đất TM-DV đô thị
257 Thị xã Hương Trà Võ Bá Hạp - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 1.560.000 810.400 570.400 345.600 - Đất TM-DV đô thị
258 Thị xã Hương Trà Võ Hoành - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 2.400.000 1.200.000 832.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
259 Thị xã Hương Trà Đường vào khu dân cư tổ dân phố 7 - Phường Tứ Hạ Lý Thái Tông - Đinh Bộ Lĩnh 2.124.000 1.062.400 745.600 428.800 - Đất TM-DV đô thị
260 Thị xã Hương Trà Đường nội thị tổ dân phố 4 Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 4 - Đường Phú Ốc 2.400.000 1.200.000 832.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
261 Thị xã Hương Trà Đường vào khu dân cư Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 đoạn 3 - Đặng Vinh 2.736.000 1.376.800 955.200 551.200 - Đất TM-DV đô thị
262 Thị xã Hương Trà Phường Tứ Hạ Các tuyến đường còn lại 345.600 257.280 193.600 161.600 - Đất TM-DV đô thị
263 Thị xã Hương Trà Văn Xá - Đoạn 1 - Phường Hương Văn Lý Nhân Tông (Quốc lộ 1A) - Đường sắt (đường liên phường Hương Văn - Hương Vân) 1.368.000 707.200 511.200 301.600 - Đất TM-DV đô thị
264 Thị xã Hương Trà Văn Xá - Đoạn 2 - Phường Hương Văn Đường sắt (đường liên phường Hương Văn - Hương Vân) - Ngã tư Tỉnh lộ 16 và đường Trần Văn Trà 948.000 503.200 359.200 230.400 - Đất TM-DV đô thị
265 Thị xã Hương Trà Trần Bạch Đằng - Đoạn 1 - Phường Hương Văn Kim Phụng - Ngã ba đường phía Tây Trường tiểu học vào khu tái định cư Ruộng cà 540.000 332.800 249.600 180.000 - Đất TM-DV đô thị
266 Thị xã Hương Trà Trần Bạch Đằng - Đoạn 2 - Phường Hương Văn Ngã ba đường phía Tây Trường tiểu học vào khu tái định cư Ruộng cà - Tỉnh lộ 16 372.000 289.600 234.400 165.600 - Đất TM-DV đô thị
267 Thị xã Hương Trà Tô Hiệu - Phường Hương Văn Vòng xuyến (Đường Kim Phụng và Lý Nhân Tông) - Lê Thái Tổ 2.400.000 1.200.000 832.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
268 Thị xã Hương Trà Trần Văn Giàu - Phường Hương Văn Sau vị trí 3 đường Kim Phụng - Hết khu tái định cư ruộng cà 948.000 503.200 359.200 230.400 - Đất TM-DV đô thị
269 Thị xã Hương Trà Ngô Kim Lân - Phường Hương Văn Trần Văn Giàu - Hết đường 540.000 332.800 249.600 180.000 - Đất TM-DV đô thị
270 Thị xã Hương Trà Lê Quang Bính - Phường Hương Văn Trần Văn Giàu - Hết đường 540.000 332.800 249.600 180.000 - Đất TM-DV đô thị
271 Thị xã Hương Trà Thuận Thiên - Phường Hương Văn Lý Nhân Tông - Niệm phật đường Văn Xá 948.000 503.200 359.200 230.400 - Đất TM-DV đô thị
272 Thị xã Hương Trà Thuận Thiên - Phường Hương Văn Niệm phật đường Văn Xá - Đường Đặng Huy Tá 2.400.000 1.200.000 832.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
273 Thị xã Hương Trà Thuận Thiên - Phường Hương Văn Đường Đặng Huy Tá - Bửu Kế 948.000 503.200 359.200 230.400 - Đất TM-DV đô thị
274 Thị xã Hương Trà Trần Hưng Đạt - Đoạn 1 - Phường Hương Văn Lý Nhân Tông - Hết đường 13,5m 2.400.000 1.200.000 832.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
275 Thị xã Hương Trà Trần Hưng Đạt - Đoạn 2 - Phường Hương Văn Từ đường 13,5m - Đường Bữu Kế 2.400.000 1.200.000 832.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
276 Thị xã Hương Trà Trần Hưng Đạt -Phan Đình Tuyển - Phường Hương Văn Đường Văn Xá - Kim Phụng 708.000 444.000 319.200 208.800 - Đất TM-DV đô thị
277 Thị xã Hương Trà Trần Hưng Đạt -Ngô Tất Tố - Phường Hương Văn Lý Nhân Tông - Cống Phe Ba 2.124.000 1.062.400 745.600 428.800 - Đất TM-DV đô thị
278 Thị xã Hương Trà Tỉnh lộ 16 - Đoạn 1 - Phường Hương Văn Ranh giới phường Tứ Hạ phường Hương Văn - Văn Xá 948.000 503.200 359.200 230.400 - Đất TM-DV đô thị
279 Thị xã Hương Trà Tỉnh lộ 16 - Đoạn 2 - Phường Hương Văn Văn Xá - Cống Bàu Cừa 708.000 444.000 319.200 208.800 - Đất TM-DV đô thị
280 Thị xã Hương Trà Tỉnh lộ 16 - Đoạn 3 - Phường Hương Văn Cống Bàu Cừa - Ranh giới phường Hương Văn - Hương Xuân 540.000 332.800 249.600 180.000 - Đất TM-DV đô thị
281 Thị xã Hương Trà Đường liên Tổ dân phố Giáp Ba và Tổ dân phố Bàu Đưng - Phường Hương Văn Lý Nhân Tông - Đường sắt (đường Văn Xá) 1.068.000 563.200 404.800 244.800 - Đất TM-DV đô thị
282 Thị xã Hương Trà Đường liên Tổ dân phố 1 -13 - Đoạn 1 - Phường Hương Văn Lý Nhân Tông - Hết khu dân cư Tổ dân phố 1 (miếu ông Cọp) 708.000 444.000 319.200 208.800 - Đất TM-DV đô thị
283 Thị xã Hương Trà Đường liên Tổ dân phố 1 -13 - Đoạn 2 - Phường Hương Văn Hết khu dân cư Tổ dân phố 1 (miếu ông Cọp) - Hết đường bê tông của khu dân cư tổ dân phố 7 540.000 332.800 249.600 180.000 - Đất TM-DV đô thị
284 Thị xã Hương Trà Đường liên Tổ dân phố 1 -13 - Đoạn 3 - Phường Hương Văn Ngã ba đường bê tông 3m -đường bê tông nhựa Tổ dân phố 7 (nhà ông Thi) - Kim Phụng 540.000 332.800 249.600 180.000 - Đất TM-DV đô thị
285 Thị xã Hương Trà Đường nội thị tổ dân phố Giáp Ba - Phường Hương Văn Lý Nhân Tông đoạn 3 - Đường quy hoạch số 4 2.400.000 1.200.000 832.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
286 Thị xã Hương Trà Phường Hương Văn Các đường còn lại thuộc phường Hương Văn  345.600 257.280 193.600 161.600 - Đất TM-DV đô thị
287 Thị xã Hương Trà Khe Trái - Đoạn 1 - Phường Hương Vân Trần Trung Lập (Cổng Tổ dân phố 8) - Trần Trung Lập (nhà bia tưởng niệm) 708.000 444.000 319.200 208.800 - Đất TM-DV đô thị
288 Thị xã Hương Trà Khe Trái - Đoạn 2 - Phường Hương Vân Trần Trung Lập (nhà bia tưởng niệm) - Đinh Nhật Dân (ngã ba đường liên thôn) 540.000 332.800 249.600 180.000 - Đất TM-DV đô thị
289 Thị xã Hương Trà Khe Trái - Đoạn 3 - Phường Hương Vân Đinh Nhật Dân (ngã ba đường liên thôn) - Cây Mao 372.000 289.600 234.400 165.600 - Đất TM-DV đô thị
290 Thị xã Hương Trà Trần Trung Lập - Phường Hương Vân Cầu Sắt Sơn Công - Khe Trái (nhà bia tưởng niệm) 372.000 289.600 234.400 165.600 - Đất TM-DV đô thị
291 Thị xã Hương Trà Hoàng Kim Hoán - Phường Hương Vân Trần Văn Trà (cầu kèn Sơn Công) - Trần Trung Lập (nhà văn hoá Sơn Công) 372.000 289.600 234.400 165.600 - Đất TM-DV đô thị
292 Thị xã Hương Trà Nguyên Hồng - Phường Hương Vân Đinh Nhật Dân - Cây Mao 372.000 289.600 234.400 165.600 - Đất TM-DV đô thị
293 Thị xã Hương Trà Đường liên Tổ dân phố Long Khê - Phường Hương Vân Đường sắt Bắc Nam (ranh giới Tứ Hạ - Hương Vân) - Trần Trung Lập 372.000 289.600 234.400 165.600 - Đất TM-DV đô thị
294 Thị xã Hương Trà Đường Dinh - Phường Hương Vân Tôn Thất Bách - Đường bê tông hiện trạng xóm Cồn Lai Thành 708.000 444.000 319.200 208.800 - Đất TM-DV đô thị
295 Thị xã Hương Trà Phường Hương Vân Các đường còn lại thuộc phường Hương Vân 345.600 257.280 193.600 161.600 - Đất TM-DV đô thị
296 Thị xã Hương Trà Lê Đức Thọ - Đoạn 1 - Phường Hương Xuân Lý Nhân Tông (Quốc lộ 1A) - Đi cầu Thanh Lương (đến 500 mét) 1.752.000 913.600 644.800 374.400 - Đất TM-DV đô thị
297 Thị xã Hương Trà Lê Đức Thọ - Đoạn 2 - Phường Hương Xuân Đi cầu Thanh Lương (sau 500 mét) - Cầu Thanh Lương 1.560.000 810.400 570.400 345.600 - Đất TM-DV đô thị
298 Thị xã Hương Trà Trà Kệ - Phường Hương Xuân Lý Nhân Tông - Cầu ông Ân 2.736.000 1.376.800 955.200 551.200 - Đất TM-DV đô thị
299 Thị xã Hương Trà Trần Văn Trung - Phường Hương Xuân Cầu ông Ân đường Trà Kệ - Bùi Điền (chợ Kệ cũ) 372.000 289.600 234.400 165.600 - Đất TM-DV đô thị
300 Thị xã Hương Trà Dương Bá Nuôi - Phường Hương Xuân Cầu ông Ân đường Trà Kệ - Đặng Huy Tá (đê bao Sông Bồ) 540.000 332.800 249.600 180.000 - Đất TM-DV đô thị