Bảng giá đất tại Thị xã Hương Thuỷ, Thừa Thiên Huế

Bảng giá đất tại Thị xã Hương Thuỷ, tỉnh Thừa Thiên Huế, được ban hành theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Với mức giá đất dao động từ 4.500 đồng/m² đến 11.100.000 đồng/m², Thị xã Hương Thuỷ là một trong những khu vực đầy triển vọng cho các nhà đầu tư nhờ vào vị trí chiến lược và sự phát triển hạ tầng đồng bộ.

Tổng quan về Thị xã Hương Thuỷ và sự phát triển kinh tế - xã hội

Thị xã Hương Thuỷ nằm ở phía Nam của Thành phố Huế, đóng vai trò quan trọng như một trung tâm kinh tế, giao thương và phát triển đô thị của khu vực. Với vị trí gần sân bay quốc tế Phú Bài, Thị xã Hương Thuỷ không chỉ là cửa ngõ kết nối quốc tế mà còn là đầu mối giao thông quan trọng liên kết các khu vực trong và ngoài tỉnh.

Hương Thuỷ nổi bật với nền kinh tế đa dạng, từ nông nghiệp, công nghiệp đến dịch vụ du lịch. Khu công nghiệp Phú Bài, với nhiều nhà máy và doanh nghiệp lớn, là động lực thúc đẩy phát triển kinh tế của địa phương, đồng thời tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và các dịch vụ liên quan.

Bên cạnh đó, Thị xã Hương Thuỷ còn có tiềm năng du lịch nhờ vào các điểm đến hấp dẫn như đồi Vọng Cảnh, các khu sinh thái ven sông Hương, thu hút đông đảo du khách. Sự phát triển mạnh mẽ của các dự án đô thị mới và hạ tầng giao thông, đặc biệt là tuyến đường cao tốc Huế - Đà Nẵng, đang tạo đà cho sự tăng trưởng toàn diện của khu vực.

Phân tích giá đất tại Thị xã Hương Thuỷ

Giá đất tại Thị xã Hương Thuỷ dao động từ 4.500 đồng/m² đến 11.100.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.553.989 đồng/m². Đây là mức giá phù hợp, đặc biệt khi xét đến sự phát triển vượt bậc về kinh tế và hạ tầng trong khu vực.

Các khu vực trung tâm như Phú Bài và dọc các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A, đường tránh Huế, có mức giá cao nhất, nhờ vào tiềm năng kinh doanh và phát triển thương mại dịch vụ. Ngược lại, các xã ven đô hoặc xa trung tâm như Thuỷ Dương, Thuỷ Phương có mức giá thấp hơn, nhưng là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc phát triển dự án nhà ở phân khúc trung bình.

So sánh với các khu vực khác trong tỉnh, giá đất tại Hương Thuỷ thuộc nhóm cao, gần tương đương với Thành phố Huế. Điều này thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực và sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư.

Với sự hoàn thiện của các dự án hạ tầng lớn và sự mở rộng của khu công nghiệp Phú Bài, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong tương lai gần.

Nhà đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực trung tâm hoặc gần các tuyến đường chính để tận dụng cơ hội tăng giá đất nhanh chóng. Trong khi đó, các khu vực ven đô hoặc gần các dự án hạ tầng lớn là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn, nhắm đến giá trị gia tăng trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thị xã Hương Thuỷ

Thị xã Hương Thuỷ sở hữu nhiều lợi thế nổi bật, từ vị trí địa lý đến tiềm năng phát triển kinh tế. Với sự hiện diện của sân bay quốc tế Phú Bài, khu vực này không chỉ thuận lợi trong giao thương mà còn là điểm đến hấp dẫn cho các dự án bất động sản thương mại và dịch vụ cao cấp.

Sự phát triển mạnh mẽ của khu công nghiệp Phú Bài là một trong những động lực lớn thúc đẩy nhu cầu nhà ở, dịch vụ và bất động sản thương mại tại đây. Các dự án khu đô thị mới, khu dịch vụ và trung tâm thương mại đang mọc lên, tạo nên diện mạo hiện đại cho Thị xã Hương Thuỷ.

Bên cạnh đó, du lịch cũng là một thế mạnh quan trọng của Hương Thuỷ, nhờ vào cảnh quan thiên nhiên đẹp và các di tích văn hóa, lịch sử. Các dự án phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng ven sông Hương không chỉ tạo thêm giá trị cho khu vực mà còn làm tăng giá trị bất động sản.

Hạ tầng giao thông được đầu tư đồng bộ với các dự án trọng điểm như đường cao tốc Huế - Đà Nẵng, mở rộng Quốc lộ 1A, và các tuyến đường liên kết nội đô, tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và phát triển kinh tế. Đây chính là những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất và hấp dẫn các nhà đầu tư bất động sản.

Thị xã Hương Thuỷ, với bảng giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Việc nắm bắt cơ hội tại các khu vực chiến lược sẽ mang lại lợi nhuận cao và mở ra nhiều triển vọng trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Hương Thuỷ là: 11.100.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Hương Thuỷ là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Hương Thuỷ là: 1.553.989 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
914

Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thị xã Hương Thuỷ Đặng Tràm - Phường Phú Bài Sóng Hồng - Quang Trung 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
202 Thị xã Hương Thuỷ Đinh Lễ - Phường Phú Bài Đầu đường 2-9 - Nguyễn Khoa Văn 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
203 Thị xã Hương Thuỷ Đỗ Nam - Phường Phú Bài Nguyễn Tất Thành - Ranh giới Thủy Châu 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
204 Thị xã Hương Thuỷ Đỗ Xuân Hợp - Phường Phú Bài Nguyễn Tất Thành - Quang Trung 2.217.600 1.264.000 820.800 465.600 - Đất TM-DV đô thị
205 Thị xã Hương Thuỷ Đường 2-9 (phía Tây) - Phường Phú Bài Nguyễn Tất Thành - Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) 2.409.600 1.373.600 891.200 506.400 - Đất TM-DV đô thị
206 Thị xã Hương Thuỷ Đường 2-9 (phía Đông) - Phường Phú Bài Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Đình Xướng - Mỹ Thủy 1.651.200 940.800 611.200 346.400 - Đất TM-DV đô thị
207 Thị xã Hương Thuỷ Đường ranh giới Sân bay - Phường Phú Bài Nguyễn Văn Trung - Võ Xuân Lâm 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
208 Thị xã Hương Thuỷ Lê Chân - Phường Phú Bài Nguyễn Tất Thành - Lý Đạo Thành 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
209 Thị xã Hương Thuỷ Lê Đình Mộng - Phường Phú Bài Nguyễn Tất Thành - Sóng Hồng 1.315.200 749.600 486.400 276.000 - Đất TM-DV đô thị
210 Thị xã Hương Thuỷ Lê Trọng Bật - Phường Phú Bài Nguyễn Tất Thành - Sóng Hồng 1.315.200 749.600 486.400 276.000 - Đất TM-DV đô thị
211 Thị xã Hương Thuỷ Lý Đạo Thành - Phường Phú Bài Nguyễn Khoa Văn - Trần Quang Diệu 1.315.200 749.600 486.400 276.000 - Đất TM-DV đô thị
212 Thị xã Hương Thuỷ Mỹ Thủy - Phường Phú Bài Ngã ba đường 2-9 và Nguyễn Đình Xướng - Cuối đường Mỹ Thủy 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
213 Thị xã Hương Thuỷ Nam Cao - Phường Phú Bài Nguyễn Tất Thành - Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
214 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Huy Tưởng - Phường Phú Bài Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Đình Xướng 1.315.200 749.600 486.400 276.000 - Đất TM-DV đô thị
215 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Huy Tưởng - Phường Phú Bài Nguyễn Đình Xướng - Dương Thanh Bình 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
216 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Duy Luật - Phường Phú Bài Nguyễn Tất Thành - Sóng Hồng 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
217 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Duy Luật - Phường Phú Bài Sóng Hồng - Dương Thanh Bình 892.800 508.800 330.400 187.200 - Đất TM-DV đô thị
218 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Đình Xướng - Phường Phú Bài Đường 2-9 và Mỹ Thủy - Dương Thanh Bình 1.315.200 749.600 486.400 276.000 - Đất TM-DV đô thị
219 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Đình Xướng - Phường Phú Bài Dương Thanh Bình - Giáp Thủy Lương 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
220 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Khoa Văn (phía Tây) - Phường Phú Bài Nguyễn Tất Thành - Trưng Nữ Vương 2.409.600 1.373.600 891.200 506.400 - Đất TM-DV đô thị
221 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Khoa Văn (phía Tây) - Phường Phú Bài Trưng Nữ Vương - Cổng Trung đoàn 176 2.217.600 1.264.000 820.800 465.600 - Đất TM-DV đô thị
222 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Khoa Văn (phía Đông) - Phường Phú Bài Nguyễn Tất Thành - Sóng Hồng 3.792.000 2.161.600 1.403.200 796.000 - Đất TM-DV đô thị
223 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Khoa Văn (phía Đông) - Phường Phú Bài Sóng Hồng - Nhà bà Hoa (TTGDQP) 2.409.600 1.373.600 891.200 506.400 - Đất TM-DV đô thị
224 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Khoa Văn (phía Đông) - Phường Phú Bài Nhà bà Hoa (TTGDQP) - Nguyễn Xuân Ngà 2.217.600 1.264.000 820.800 465.600 - Đất TM-DV đô thị
225 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Quang Yên - Phường Phú Bài Đỗ Xuân Hợp - Đường ranh giới Sân bay 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
226 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Tất Thành - Phường Phú Bài Ranh giới phường Thủy Châu - Ranh giới xã Thủy Phù 7.286.400 4.153.600 2.696.000 1.530.400 - Đất TM-DV đô thị
227 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Thanh Ái - Phường Phú Bài Nguyễn Tất Thành - Sóng Hồng 2.217.600 1.264.000 820.800 465.600 - Đất TM-DV đô thị
228 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Thượng Phương - Phường Phú Bài Nguyễn Tất Thành - Ranh giới phường Thủy Châu 1.315.200 749.600 486.400 276.000 - Đất TM-DV đô thị
229 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Văn Thương - Phường Phú Bài Nguyễn Văn Trung - Võ Xuân Lâm 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
230 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Văn Trung - Phường Phú Bài Đỗ Xuân Hợp - Đường ranh giới Sân bay 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
231 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Viết Phong - Phường Phú Bài Nguyễn Tất Thành - Sóng Hồng 2.217.600 1.264.000 820.800 465.600 - Đất TM-DV đô thị
232 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Viết Phong - Phường Phú Bài Sóng Hồng - Quang Trung 1.315.200 749.600 486.400 276.000 - Đất TM-DV đô thị
233 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Xuân Ngà - Phường Phú Bài Sóng Hồng - Vân Dương 1.651.200 940.800 611.200 346.400 - Đất TM-DV đô thị
234 Thị xã Hương Thuỷ Ngô Thi Sĩ - Phường Phú Bài Nguyễn Tất Thành - Đường Sắt 1.651.200 940.800 611.200 346.400 - Đất TM-DV đô thị
235 Thị xã Hương Thuỷ Ngô Thi Sĩ - Phường Phú Bài Đường Sắt - Trưng Nữ Vương 1.315.200 749.600 486.400 276.000 - Đất TM-DV đô thị
236 Thị xã Hương Thuỷ Quang Trung - Phường Phú Bài Thuận Hóa - Dương Thanh Bình 2.409.600 1.373.600 891.200 506.400 - Đất TM-DV đô thị
237 Thị xã Hương Thuỷ Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) - Phường Phú Bài Ranh giới xã Thủy Phù - Ranh giới phường Thủy Châu 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
238 Thị xã Hương Thuỷ Sóng Hồng - Phường Phú Bài Ranh giới sân bay - Tân Trào 3.110.400 1.772.800 1.151.200 652.800 - Đất TM-DV đô thị
239 Thị xã Hương Thuỷ Sóng Hồng - Phường Phú Bài Tân Trào - Ranh giới phường Thủy Châu 2.841.600 1.620.000 1.051.200 596.800 - Đất TM-DV đô thị
240 Thị xã Hương Thuỷ Tân Trào - Phường Phú Bài Nguyễn Tất Thành - Ranh giới Thủy Châu 3.792.000 2.161.600 1.403.200 796.000 - Đất TM-DV đô thị
241 Thị xã Hương Thuỷ Thuận Hóa - Phường Phú Bài Nguyễn Tất Thành - Tháp nước 3.792.000 2.161.600 1.403.200 796.000 - Đất TM-DV đô thị
242 Thị xã Hương Thuỷ Trần Quang Diệu - Phường Phú Bài Nguyễn Tất Thành - Trưng Nữ Vương 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
243 Thị xã Hương Thuỷ Trưng Nữ Vương - Phường Phú Bài Đường 2-9 - Nguyễn Khoa Văn 2.217.600 1.264.000 820.800 465.600 - Đất TM-DV đô thị
244 Thị xã Hương Thuỷ Trưng Nữ Vương - Phường Phú Bài Nguyễn Khoa Văn - Ranh giới Thủy Châu 1.651.200 940.800 611.200 346.400 - Đất TM-DV đô thị
245 Thị xã Hương Thuỷ Vân Dương - Phường Phú Bài Sóng Hồng - Ranh giới Thủy Châu 1.315.200 749.600 486.400 276.000 - Đất TM-DV đô thị
246 Thị xã Hương Thuỷ Võ Xuân Lâm - Phường Phú Bài Thuận Hóa - Hết khu quy hoạch 8.D 1.651.200 940.800 611.200 346.400 - Đất TM-DV đô thị
247 Thị xã Hương Thuỷ Các đường nối Nguyễn Tất Thành có điểm đầu đường Nguyễn Tất Thành - điểm cuối đến hết đường - Phường Phú Bài Nguyễn Tất Thành - Hết đường 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
248 Thị xã Hương Thuỷ Tỉnh lộ 15 - Phường Phú Bài Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) - Ranh giới Phú Sơn 672.000 383.200 248.800 140.800 - Đất TM-DV đô thị
249 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Công Hoan - Phường Phú Bài Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) - Tỉnh lộ 15 672.000 383.200 248.800 140.800 - Đất TM-DV đô thị
250 Thị xã Hương Thuỷ Lê Trọng Tấn - Phường Phú Bài Nguyễn Tất Thành - Cảng Hàng không quốc tế Phú Bài 2.841.600 1.620.000 1.051.200 596.800 - Đất TM-DV đô thị
251 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối từ đường Đỗ Xuân Hợp đến đường Quang Trung - Phường Phú Bài Đỗ Xuân Hợp - Quang Trung 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
252 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối từ đường Võ Xuân Lâm đến dường Ranh giới sân bay - Phường Phú Bài Võ Xuân Lâm - Ranh giới sân bay 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
253 Thị xã Hương Thuỷ Các tuyến đường còn lại - Phường Phú Bài 672.000 383.200 248.800 140.800 - Đất TM-DV đô thị
254 Thị xã Hương Thuỷ An Thường Công Chúa - Phường Thủy Dương Nguyễn Tất Thành - Khúc Thừa Dụ 2.217.600 1.264.000 820.800 465.600 - Đất TM-DV đô thị
255 Thị xã Hương Thuỷ Bùi Xuân Phái - Phường Thủy Dương Võ Văn Kiệt - Võ Duy Ninh 2.409.600 1.373.600 891.200 506.400 - Đất TM-DV đô thị
256 Thị xã Hương Thuỷ Châu Thượng Văn - Phường Thủy Dương Nguyễn Tất Thành - Khúc Thừa Dụ 2.409.600 1.373.600 891.200 506.400 - Đất TM-DV đô thị
257 Thị xã Hương Thuỷ Dương Thiệu Tước - Phường Thủy Dương Giáp thành phố Huế - Chân Cầu Vượt 2.217.600 1.264.000 820.800 465.600 - Đất TM-DV đô thị
258 Thị xã Hương Thuỷ Dương Thiệu Tước - Phường Thủy Dương Chân Cầu Vượt - Cổng nhà máy Dệt May 2.841.600 1.620.000 1.051.200 596.800 - Đất TM-DV đô thị
259 Thị xã Hương Thuỷ Dương Thiệu Tước - Phường Thủy Dương Cổng Nhà máy Dệt may - Trưng Nữ Vương 2.217.600 1.264.000 820.800 465.600 - Đất TM-DV đô thị
260 Thị xã Hương Thuỷ Đại Giang - Phường Thủy Dương Thủy Dương - Thuận An - Hói cây Sen 2.217.600 1.264.000 820.800 465.600 - Đất TM-DV đô thị
261 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 427 Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Dương Nguyễn Tất Thành (nhà ông Thảo) - Khúc Thừa Dụ 2.217.600 1.264.000 820.800 465.600 - Đất TM-DV đô thị
262 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 5 Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Dương Nguyễn Tất Thành - Nhà ông Hồ Xuân Cường (cuối đường) 3.792.000 2.161.600 1.403.200 796.000 - Đất TM-DV đô thị
263 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 13 Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Dương Nguyễn Tất Thành - Nhà ông Phước (cuối đường) 2.841.600 1.620.000 1.051.200 596.800 - Đất TM-DV đô thị
264 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 35 Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Dương Nguyễn Tất Thành - Đài Phát sóng 4.665.600 2.659.200 1.726.400 980.000 - Đất TM-DV đô thị
265 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối Dương Thiệu Tước từ điểm đầu Kiệt 50 Dương Thiệu Tước - Phường Thủy Dương Dương Thiệu Tước (Hồ cá ông Sang) - Nguyễn Hữu Cảnh 2.217.600 1.264.000 820.800 465.600 - Đất TM-DV đô thị
266 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối Dương Thiệu Tước từ số nhà 2/50 Dương Thiệu Tước - Phường Thủy Dương Số nhà 2/50 Dương Thiệu Tước - Giáp ranh giới phường An Tây 1.315.200 749.600 486.400 276.000 - Đất TM-DV đô thị
267 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Hữu Cảnh - Phường Thủy Dương Giáp ranh giới phường An Tây - Võ Văn Kiệt 2.217.600 1.264.000 820.800 465.600 - Đất TM-DV đô thị
268 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối Nguyễn Hữu Cảnh - Phường Thủy Dương Nguyễn Hữu Cảnh - Võ Văn Kiệt 2.217.600 1.264.000 820.800 465.600 - Đất TM-DV đô thị
269 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 203 Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Dương Nguyễn Tất Thành - Khúc Thừa Dụ 2.217.600 1.264.000 820.800 465.600 - Đất TM-DV đô thị
270 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 237 Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Dương Nguyễn Tất Thành - Khúc Thừa Dụ 2.217.600 1.264.000 820.800 465.600 - Đất TM-DV đô thị
271 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 269 Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Dương Nguyễn Tất Thành - Kiệt số 1 An Thường Công Chúa 1.651.200 940.800 611.200 346.400 - Đất TM-DV đô thị
272 Thị xã Hương Thuỷ Các tuyến đường có điểm đầu là đường Nguyễn Tất Thành - điểm cuối là đường Khúc Thừa Dụ - Phường Thủy Dương Nguyễn Tất Thành - Khúc Thừa Dụ 1.651.200 940.800 611.200 346.400 - Đất TM-DV đô thị
273 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối An Thường Công Chúa từ số nhà 1 An Thường Công Chúa - Phường Thủy Dương Số nhà 2/1 An Thường Công Chúa - Số nhà 53/1/ An Thường Công Chúa 1.315.200 749.600 486.400 276.000 - Đất TM-DV đô thị
274 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối Khúc Thừa Dụ từ số nhà 78 Khúc Thừa Dụ - Phường Thủy Dương Khúc Thừa Dụ - Miếu 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
275 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 272 Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Dương Nguyễn Tất Thành (nhà ông Tá) - Trưng Nữ Vương 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
276 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 272 Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Dương Trưng Nữ Vương - Phùng Quán (nhà ông Thứ) 892.800 508.800 330.400 187.200 - Đất TM-DV đô thị
277 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối Khúc Thừa Dụ từ số nhà 72 Khúc Thừa Dụ - Phường Thủy Dương Khúc Thừa Dụ - Nhà văn hóa tổ 10 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
278 Thị xã Hương Thuỷ Đường vào khu TĐC Thủy Dương - Tự Đức - Phường Thủy Dương Thủy Dương - Tự Đức - Nhà bà Ngâu (Tái định cư) 2.217.600 1.264.000 820.800 465.600 - Đất TM-DV đô thị
279 Thị xã Hương Thuỷ Khúc Thừa Dụ - Phường Thủy Dương Phạm Văn Thanh - Ranh giới Thủy Phương 2.409.600 1.373.600 891.200 506.400 - Đất TM-DV đô thị
280 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Dương Giáp thành phố Huế - Cầu Vượt Thủy Dương 8.880.000 5.061.600 3.285.600 1.864.800 - Đất TM-DV đô thị
281 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Dương Cầu Vượt Thủy Dương - Cầu bản (Họ Lê Bá) 7.286.400 4.153.600 2.696.000 1.530.400 - Đất TM-DV đô thị
282 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Dương Cầu bản (Họ Lê Bá) - Giáp Thủy Phương 5.443.200 3.102.400 2.013.600 1.143.200 - Đất TM-DV đô thị
283 Thị xã Hương Thuỷ Phạm Thế Hiển - Phường Thủy Dương Dương Thiệu Tước - Bùi Xuân Phái 2.217.600 1.264.000 820.800 465.600 - Đất TM-DV đô thị
284 Thị xã Hương Thuỷ Phạm Văn Thanh - Phường Thủy Dương Nguyễn Tất Thành - Sông Lợi Nông 4.665.600 2.659.200 1.726.400 980.000 - Đất TM-DV đô thị
285 Thị xã Hương Thuỷ Phùng Lưu - Phường Thủy Dương Dương Thiệu Tước - Trưng Nữ Vương 2.409.600 1.373.600 891.200 506.400 - Đất TM-DV đô thị
286 Thị xã Hương Thuỷ Phùng Lưu - Phường Thủy Dương Trưng Nữ Vương - Cầu Thanh Dạ 1.315.200 749.600 486.400 276.000 - Đất TM-DV đô thị
287 Thị xã Hương Thuỷ Phùng Lưu - Phường Thủy Dương Cầu Thanh Dạ - Sân Golf 672.000 383.200 248.800 140.800 - Đất TM-DV đô thị
288 Thị xã Hương Thuỷ Phùng Quán - Phường Thủy Dương Nguyễn Tất Thành - Trưng Nữ Vương 2.409.600 1.373.600 891.200 506.400 - Đất TM-DV đô thị
289 Thị xã Hương Thuỷ Phùng Quán - Phường Thủy Dương Trưng Nữ Vương - Kiệt 60 Phùng Quán 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
290 Thị xã Hương Thuỷ Phùng Quán - Phường Thủy Dương Kiệt 60 Phùng Quán - Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) 672.000 383.200 248.800 140.800 - Đất TM-DV đô thị
291 Thị xã Hương Thuỷ Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) - Phường Thủy Dương Ranh giới Thủy Phương - Ranh giới Thủy Bằng 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
292 Thị xã Hương Thuỷ Trưng Nữ Vương - Phường Thủy Dương Võ Văn Kiệt - Ranh giới phường Thủy Phương 2.217.600 1.264.000 820.800 465.600 - Đất TM-DV đô thị
293 Thị xã Hương Thuỷ Võ Văn Kiệt - Phường Thủy Dương Giáp phường An Tây - Cầu Vượt 5.443.200 3.102.400 2.013.600 1.143.200 - Đất TM-DV đô thị
294 Thị xã Hương Thuỷ Đường Thủy Dương - Thuận An - Phường Thủy Dương Cầu Vượt - Giáp ranh giới xã Thủy Thanh 5.443.200 3.102.400 2.013.600 1.143.200 - Đất TM-DV đô thị
295 Thị xã Hương Thuỷ Võ Duy Ninh - Phường Thủy Dương Phùng Lưu - Trường Tiểu học Thủy Dương 3.110.400 1.772.800 1.151.200 652.800 - Đất TM-DV đô thị
296 Thị xã Hương Thuỷ Võ Duy Ninh - Phường Thủy Dương Trường Tiểu học Thủy Dương - Phùng Quán 2.409.600 1.373.600 891.200 506.400 - Đất TM-DV đô thị
297 Thị xã Hương Thuỷ Kiệt 303 Nguyễn Tất Thành Nguyễn Tất Thành - Khúc Thừa Dụ 2.409.600 1.373.600 891.200 506.400 - Đất TM-DV đô thị
298 Thị xã Hương Thuỷ Các tuyến đường còn lại thuộc Tổ 1 đến Tổ 11 - Phường Thủy Dương 672.000 383.200 248.800 140.800 - Đất TM-DV đô thị
299 Thị xã Hương Thuỷ Các tuyến đường còn lại Tổ 12 - Phường Thủy Dương 547.200 312.000 202.400 115.200 - Đất TM-DV đô thị
300 Thị xã Hương Thuỷ Dạ Lê - Phường Thủy Phương Nguyễn Tất Thành - Cầu ông Bang 2.409.600 1.373.600 891.200 506.400 - Đất TM-DV đô thị