STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Huế | Khu quy hoạch dân cư TĐC2 - Phường An Đông | Đường 19,5m | 4.900.000 | 2.940.000 | 1.960.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Huế | Khu quy hoạch dân cư TĐC2 - Phường An Đông | Đường 16,5m | 4.700.000 | 2.820.000 | 1.880.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Huế | Khu quy hoạch dân cư TĐC2 - Phường An Đông | Đường 13,5m | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Huế | Khu quy hoạch dân cư TĐC2 - Phường An Đông | Đường 19,5m | 3.920.000 | 2.352.000 | 1.568.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thành phố Huế | Khu quy hoạch dân cư TĐC2 - Phường An Đông | Đường 16,5m | 3.760.000 | 2.256.000 | 1.504.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Thành phố Huế | Khu quy hoạch dân cư TĐC2 - Phường An Đông | Đường 13,5m | 3.360.000 | 2.016.000 | 1.344.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Thành phố Huế | Khu quy hoạch dân cư TĐC2 - Phường An Đông | Đường 19,5m | 2.940.000 | 1.764.000 | 1.176.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8 | Thành phố Huế | Khu quy hoạch dân cư TĐC2 - Phường An Đông | Đường 16,5m | 2.820.000 | 1.692.000 | 1.128.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
9 | Thành phố Huế | Khu quy hoạch dân cư TĐC2 - Phường An Đông | Đường 13,5m | 2.520.000 | 1.512.000 | 1.008.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tỉnh Thừa Thiên Huế - Thành phố Huế: Khu Quy Hoạch Dân Cư TĐC2 - Phường An Đông
Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất cho khu quy hoạch dân cư TĐC2 tại Phường An Đông, loại đất ở đô thị, đoạn từ Đường 19,5m được quy định như sau:
Giá Đất Ở Đô Thị – Khu Quy Hoạch Dân Cư TĐC2
Giá Đất Vị trí 1 – 4.900.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 4.900.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu quy hoạch dân cư TĐC2, thuộc đoạn từ Đường 19,5m. Khu vực này có vị trí thuận lợi với cơ sở hạ tầng phát triển tốt, làm cho đây trở thành sự lựa chọn ưu việt cho các dự án đầu tư lớn hoặc doanh nghiệp tìm kiếm địa điểm nổi bật. Mức giá này phản ánh giá trị cao của khu vực, đồng thời cung cấp tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Giá Đất Vị trí 2 – 2.940.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.940.000 đồng/m². Khu vực này nằm trong đoạn từ Đường 19,5m và cung cấp giá trị tốt với mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án hoặc hoạt động đầu tư có ngân sách vừa phải, đồng thời thuận tiện trong việc tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng. Mặc dù mức giá không cao nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển đáng kể.
Giá Đất Vị trí 3 – 1.960.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.960.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực quy hoạch. Khu vực này cung cấp cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn cho những ai có ngân sách hạn chế. Dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hoặc cá nhân, với lợi thế về giá trị đầu tư.
Thông tin bảng giá đất ở đô thị khu quy hoạch dân cư TĐC2 tại Phường An Đông, đoạn từ Đường 19,5m, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại từng vị trí, giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản đưa ra quyết định thông minh.