STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Phong Điền | Quốc lộ 1A - Xã Phong An | Từ nhà bà Nguyễn Thị Mai - đến ranh giới thị trấn Phong Điền | 1.500.000 | 1.200.000 | 960.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 11B - Xã Phong An | Từ vị trí giao với Quốc lộ 1A - đến hết ranh giới nhà thờ Công giáo Bồ Điền | 2.200.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 11B - Xã Phong An | Từ ranh giới nhà thờ Công giáo Bồ Điền - đến cống tràn Kim Cang | 900.000 | 720.000 | 570.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 11B - Xã Phong An | Từ cống tràn Kim Cang lên giáp ranh giới xã Phong Sơn | 550.000 | 440.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Phong Điền | Đường liên xã Phong An-Phong Xuân - Xã Phong An | đoạn từ Quốc lộ 1A - đến nhà ông Nguyễn Đại Lương | 250.000 | 200.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Phong Điền | Tuyến Quốc lộ 1A cũ - Xã Phong An | Điểm đầu giao với Quốc lộ 1A - đến Bắc cầu vượt đường sắt | 198.000 | 165.000 | 121.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Phong Điền | Đường tránh chợ An Lỗ đi Tỉnh lộ 11C - Xã Phong An | 1.100.000 | 900.000 | 720.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
208 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 9 - Xã Phong An | Từ trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện - đến giáp ranh giới xã Phong Xuân | 120.000 | 110.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Phong Điền | Đường liên xã Phong An - Phong Xuân - Xã Phong An | Từ nhà ông Thọ - đến cầu Khe Té | 120.000 | 110.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Phong Điền | KV1 - Xã Phong An | Các thôn Bồ Điền, Thượng An 1, Thượng An 2 và Phò Ninh | 135.000 | 125.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Phong Điền | KV2 - Xã Phong An | Thôn Đông Lâm và Đông An | 125.000 | 115.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Phong Điền | KV3 - Xã Phong An | Bao gồm các thôn Vĩnh Hương, Phường Hóp, khu tái định cư Độn Hóc, xóm Ga, các khu vực còn lại | 100.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 17B - Xã Phong An | Từ Tỉnh lộ 9 (ranh giới thị trấn Phong Điền) - đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Đình Thọ (thửa đất số 91, tờ bản đồ địa chính số 24) | 250.000 | 200.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 17B - Xã Phong An | Từ hết ranh giới nhà ông Nguyễn Đình Thọ - đến hết ranh giới xã Phong An (giáp xã Phong Xuân) | 120.000 | 110.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Phong Điền | Quốc lộ 1A - Xã Phong Thu | 1.500.000 | 1.200.000 | 950.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
216 | Huyện Phong Điền | Đường liên xã (Phong Thu-Phong Mỹ) - Xã Phong Thu | từ Quốc lộ 1A - đến hết ranh giới thôn Trạch Hữu | 198.000 | 1.595.000 | 132.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Phong Điền | Đường liên xã (Phong Thu-Phong Mỹ) - Xã Phong Thu | Từ hết ranh giới thôn Trạch Hữu - đến cầu Vân Trạch Hòa | 130.000 | 120.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 6 - Xã Phong Thu | Từ ranh giới thị trấn Phong Điền - đến nhà ông Nguyễn Sỹ | 250.000 | 200.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 6 - Xã Phong Thu | Từ nhà ông Nguyễn Sỹ - đến hết địa giới hành chính xã Phong Thu | 165.000 | 140.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 9 - Xã Phong Thu | Từ giáp địa giới hành chính thị trấn Phong Điền - đến giáp địa giới hành chính xã Phong Xuân | 165.000 | 140.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 17 - Xã Phong Thu | Từ giáp Địa giới hành chính thị trấn Phong Điền - đến giáp địa giới hành chính xã Phong Mỹ | 165.000 | 140.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Phong Điền | Đường Tỉnh lộ 6B - Xã Phong Thu | Từ ngã ba giao với đường Tỉnh lộ 6 - đến giáp địa giới hành chính xã Phong Hòa | 165.000 | 140.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Phong Điền | KV1 - Xã Phong Thu | Các thôn Trạch Hữu, Đông Lái, Tây Lái | 130.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện Phong Điền | KV2 - Xã Phong Thu | Các thôn Vân Trạch Hoà, Huỳnh Liên, An Thôn | 120.000 | 110.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Phong Điền | KV3 - Xã Phong Thu | Các khu vực, vị trí còn lại | 100.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Phong Điền | Quốc lộ 49B - Xã Điền Lộc | Từ cầu Điền Lộc - đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc) | 1.200.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Phong Điền | Quốc lộ 49B - Xã Điền Lộc | Từ thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc) - đến giáp đư | 300.000 | 255.000 | 210.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 8C - Xã Điền Lộc | Đoạn từ Tỉnh lộ 22 - đến hết ranh giới thửa đất số 22, tờ bản đồ 9 (nhà ông Hoàng Bông) | 120.000 | 110.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 8C - Xã Điền Lộc | Đoạn từ hết ranh giới thửa đất số 22, tờ bản đồ 9 (nhà ông Hoàng Bông) - đến điểm giao với Quốc lộ 49B | 800.000 | 650.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 8C - Xã Điền Lộc | Từ Quốc lộ 49B - đến hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng giao dịch Điền Lộc) | 1.500.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
231 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 8C - Xã Điền Lộc | Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng giao dịch Điền Lộc) - đến giáp cầu Hòa Xuân 1 | 800.000 | 650.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 8C - Xã Điền Lộc | Từ phía Tây cầu Hòa Xuân 1 - đến giáp địa giới hành chính xã Phong Chương | 200.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
233 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 22 - Xã Điền Lộc | 120.000 | 110.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
234 | Huyện Phong Điền | KV1 - Xã Điền Lộc | Bao gồm các thôn Giáp Nam, Nhất Tây, Nhì Tây | 150.000 | 130.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Phong Điền | KV2 - Xã Điền Lộc | Bao gồm các thôn Nhì Đông, Nhất Đông | 130.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Phong Điền | KV3 - Xã Điền Lộc | Bao gồm các thôn Mỹ Hoà, Tân Hội và các khu vực, vị trí còn lại | 110.000 | 110.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
237 | Huyện Phong Điền | Quốc lộ 49B - Xã Điền Hòa | 438.000 | 350.000 | 281.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
238 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 22 - Xã Điền Hòa | 300.000 | 275.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
239 | Huyện Phong Điền | KV1 - Xã Điền Hòa | Từ kiệt ông Đờ (thôn 5) - về kiệt ông Trần An (thôn 7) và thôn 6 | 250.000 | 200.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
240 | Huyện Phong Điền | KV2 - Xã Điền Hòa | Từ kiệt ông Đờ (thôn 5) giáp - đến địa giới hành chính xã Điền Lộc và các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8; từ kiệt ông Trần An (thôn 7) đến giáp địa giới hành chính xã Điền Hải | 225.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Phong Điền | KV3 - Xã Điền Hòa | Các thôn 9, 10, 11 và đường ra biển thôn 4 | 125.000 | 125.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
242 | Huyện Phong Điền | Quốc lộ 49B - Xã Điền Môn | 275.000 | 220.000 | 138.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
243 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 22 - Xã Điền Môn | 100.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
244 | Huyện Phong Điền | KV1 - Xã Điền Môn | Dọc trục đường liên xã điểm đầu giáp ranh địa giới hành chính xã Điền Hương, điểm cuối giáp ranh địa giới hành chính xã Điền Lộc | 150.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
245 | Huyện Phong Điền | KV2 - Xã Điền Môn | Tính từ khu vực I kéo dài thêm 150m | 120.000 | 110.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện Phong Điền | KV3 - Xã Điền Môn | Các khu vực, vị trí còn lại | 100.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện Phong Điền | Quốc lộ 49B - Xã Phong Bình | Từ Chợ Ưu Điềm về - đến cầu Vĩnh An 1 | 375.000 | 263.000 | 225.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
248 | Huyện Phong Điền | Quốc lộ 49B - Xã Phong Bình | Từ cầu Vĩnh An 1 - đến cầu Vân Trình | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
249 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 4 - Xã Phong Bình | Từ cầu Mụ Tú (nhà ông Phan Công Ninh) thôn Vĩnh An - đến Nhà văn hóa thôn Triều Quý | 357.000 | 285.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 4 - Xã Phong Bình | Từ nhà văn hóa thôn Triều Quý - đến trạm bơm Bình Chương | 289.000 | 231.000 | 193.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
251 | Huyện Phong Điền | KV1 - Xã Phong Bình | Thôn Vĩnh An, Xóm Quán thôn Hoà Viện | 175.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
252 | Huyện Phong Điền | KV2 - Xã Phong Bình | Thôn Tả Hữu Tự, thôn Tây Phú (Vân Trình), thôn Trung Thạnh, thôn Đông Phú | 150.000 | 138.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
253 | Huyện Phong Điền | KV3 - Xã Phong Bình | Thôn Đông Mỹ, thôn Triều Quý, Thôn Rú Hóp, thôn Đông Trung Tây Hồ, thôn Tây Phú (Phò Trạch), xóm Đình thôn Hoà Viện, thôn Siêu Quần, xóm Tân Bình và c | 100.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
254 | Huyện Phong Điền | Quốc lộ 49B - Xã Điền Hương | Từ cầu Vân Trình - đến cây xăng Điền Hương | 350.000 | 250.000 | 225.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
255 | Huyện Phong Điền | Quốc lộ 49B - Xã Điền Hương | Từ cây xăng Điền Hương - đến ngã tư chợ Điền Hương | 425.000 | 310.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
256 | Huyện Phong Điền | Quốc lộ 49B - Xã Điền Hương | Từ ngã tư chợ Điền Hương - đến giáp xã Điền Môn | 425.000 | 310.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
257 | Huyện Phong Điền | Quốc lộ 49C - Xã Điền Hương | Từ ngã tư chợ Điền Hương - đến kiệt ông Trần Giám | 425.000 | 310.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
258 | Huyện Phong Điền | Quốc lộ 49C - Xã Điền Hương | Từ kiệt ông Trần Giám - đến giáp ranh giới xã Hải Dương, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị | 350.000 | 250.000 | 225.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện Phong Điền | Quốc lộ 49C - Xã Điền Hương | Đường liên xã điểm đầu từ nhà ông Lê Thành Tuấn - đến giáp địa giới hành chính xã Điền Môn | 150.000 | 138.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
260 | Huyện Phong Điền | Quốc lộ 49C - Xã Điền Hương | Đường liên xã điểm đầu từ nhà ông Lê Thành Tuấn - đến giáp địa giới hành chính xã xã Hải Dương, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị | 150.000 | 138.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
261 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 22 - Xã Điền Hương | 300.000 | 275.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
262 | Huyện Phong Điền | KV1 - Xã Điền Hương | Đường ra biển Điền Hương (từ ngã tư chợ Điền Hương - đến giáp ranh với nhà ông Lê Quốc Tuấn) | 350.000 | 260.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
263 | Huyện Phong Điền | KV2 - Xã Điền Hương | Tính từ khu vực I kéo dài thêm 50m | 300.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
264 | Huyện Phong Điền | KV3 - Xã Điền Hương | Các thôn Trung Đồng, Thanh Hương Lâm, Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông và các vị trí, khu vực còn lại | 125.000 | 125.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
265 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 4 - Xã Phong Chương | Đoạn từ giáp xã Phong Bình - đến đường bê tông vào chùa Chí Long | 336.000 | 273.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
266 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 4 - Xã Phong Chương | Từ đường bê tông vào chùa Chí Long - đến HTX Nhất Phong | 385.000 | 315.000 | 263.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
267 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 4 - Xã Phong Chương | Từ HTX Nhất Phong - đến hết giáp ranh giới xã Quảng Thái | 336.000 | 273.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
268 | Huyện Phong Điền | Tuyến Tỉnh lộ 6 - Xã Phong Chương | Từ vị trí giao Tỉnh lộ 4 (ngã ba xã) - đến cống Am Bàu | 275.000 | 225.000 | 188.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
269 | Huyện Phong Điền | Tuyến Tỉnh lộ 6 - Xã Phong Chương | Từ cống Am Bàu - đến giáp địa giới hành chính xã Phong Hòa | 240.000 | 195.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
270 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 8C - Xã Phong Chương | 275.000 | 225.000 | 188.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
271 | Huyện Phong Điền | Đường cứu hộ - cứu nạn - Xã Phong Chương | Từ giao Tỉnh lộ 4 - đến giáp ranh giới xã Phong Hiền | 240.000 | 195.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
272 | Huyện Phong Điền | KV1 - Xã Phong Chương | Dọc Tỉnh lộ 4 và Tỉnh lộ 6 (thuộc các thôn Lương Mai, Đại Phú, Trung Thạnh, Chính An, Mỹ Phú, Nhất Phong): từ hết vị trí 3 của đường giao thông chính | 175.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
273 | Huyện Phong Điền | KV2 - Xã Phong Chương | Các thôn Lương Mai, Đại Phú, Trung Thạnh, Chính An, Mỹ Phú, Nhất Phong và thôn Bàu | 150.000 | 138.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
274 | Huyện Phong Điền | KV3 - Xã Phong Chương | Các thôn Phú Lộc, Ma Nê, Xóm Đồng thuộc thôn Nhất Phong và các vị trí, khu vực còn lại | 100.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
275 | Huyện Phong Điền | Quốc lộ 49B - Xã Phong Hòa | Từ phía Bắc cầu Phước Tích - đến phía Nam cầu Trạch Phổ | 275.000 | 225.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
276 | Huyện Phong Điền | Quốc lộ 49B - Xã Phong Hòa | Từ phía Nam cầu Trạch Phổ - đến hết ranh giới xã Phong Hòa | 350.000 | 310.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
277 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 6 - Xã Phong Hòa | 248.000 | 200.000 | 165.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
278 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 9 - Xã Phong Hòa | Từ Tỉnh lộ 6 (thôn Đức Phú) - đến ranh giới thị trấn Phong Điền và xã Phong Hiền | 248.000 | 200.000 | 165.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
279 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 6B - Xã Phong Hòa | Từ ranh giới xã Phong Thu - đến thôn Quốc lộ 49B | 165.000 | 140.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
280 | Huyện Phong Điền | Xã Phong Hòa | Tỉnh lộ 9 từ Tỉnh lộ 6 (thôn Đức Phú) - đến ranh giới thị trấn Phong Điền và xã Phong Hiền | 198.000 | 160.000 | 132.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
281 | Huyện Phong Điền | KV1 - Xã Phong Hòa | Các thôn Phước Phú, Hoà Đức, Đông Thượng, thôn Tư, thôn Ba Bàu Chợ | 140.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
282 | Huyện Phong Điền | KV2 - Xã Phong Hòa | Các thôn Cang Cư Nam, Thuận Hoà, khu vực Chùa thuộc thôn Chùa Thiềm Thượng, Xóm Đình Rộc, xóm Tây Thuận thuộc thôn Trạch Phổ | 120.000 | 110.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
283 | Huyện Phong Điền | KV3 - Xã Phong Hòa | Các thôn Niêm, khu vực Thiềm Thượng thuộc thôn Chùa Thiềm Thượng, Trung Cọ-Mè, xóm Đông An thuộc thôn Trạch Phổ và các khu vực còn lại | 100.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
284 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 11B - Xã Phong Xuân | Tỉnh lộ 11B | 250.000 | 200.000 | 163.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
285 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 17B - Xã Phong Xuân | Đoạn Từ Tỉnh lộ 11B - đến ranh giới xã Phong An | 150.000 | 138.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
286 | Huyện Phong Điền | Xã Phong Xuân | Tuyến đường từ ranh giới xã Phong An - đến Tỉnh lộ 11B | 120.000 | 110.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
287 | Huyện Phong Điền | Xã Phong Xuân | Tuyến đường Cổ Xuân - đến Tỉnh lộ 11B | 144.000 | 132.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
288 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 9 - Xã Phong Xuân | Từ giáp ranh xã Phong Mỹ (Vị trí giao nhau Tỉnh lộ 9 và Tỉnh lộ 11B) - đến Dốc lá ngạnh | 150.000 | 138.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
289 | Huyện Phong Điền | KV1 - Xã Phong Xuân | Các thôn Khu vực Phong Hoà cũ thuộc thôn Hòa Xuân, Tân Lập, Bình An | 140.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
290 | Huyện Phong Điền | KV2 - Xã Phong Xuân | Các thôn Thôn Hiền An-Bến Củi, thôn Cổ Xuân-Quảng Lộc, Xuân Lộc, Vinh Ngạn, Hòa Xuân, Quảng Lợi, Hiền An 2 | 90.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
291 | Huyện Phong Điền | KV3 - Xã Phong Xuân | Các thôn Vinh Ngạn 2, Vinh Phú và các vị trí khu vực còn lại | 70.000 | 70.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
292 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường Phong Hải - Điền Hải - Xã Phong Hải | Từ ranh giới xã Điền Hải - đến biển | 250.000 | 203.000 | 156.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
293 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 22 - Xã Phong Hải | Từ Bắc tuyến đường Phong Hải - Điền Hải - đến giáp địa giới hành chính xã Điền Hòa | 220.000 | 179.000 | 138.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
294 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 22 - Xã Phong Hải | Từ Nam tuyến đường Phong Hải- Điền Hải - đến giáp địa giới hành chính xã Quảng Ngạn, huyện Quảng Điền | 220.000 | 179.000 | 138.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
295 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường trục xã - Xã Phong Hải | Từ Tỉnh lộ 22 - đến Lò đốt rác Điền Hải | 188.000 | 163.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
296 | Huyện Phong Điền | Tuyến Phong Hải (Hải Đông) - Điền Hải - Xã Phong Hải | Từ ranh giới xã Điền Hải - đến Tỉnh lộ 22 | 250.000 | 200.000 | 157.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
297 | Huyện Phong Điền | KV1 - Xã Phong Hải | Từ Nam đồn Biên phòng 216 - đến phía Bắc trung tâm chợ Phong Hải 100 mét, tính từ tim đường ra mỗi bên 100 mét | 250.000 | 200.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
298 | Huyện Phong Điền | KV2 - Xã Phong Hải | Từ Nam đồn Biên phòng 216 - đến giáp thôn Hải Đông, tính từ tim đường ra mỗi bên 100 mét; từ hết khu vực 1 kéo dài thêm 100 mét; phía Bắc chợ 100 mét đến phía Bắc nhà ông Trương | 200.000 | 173.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
299 | Huyện Phong Điền | KV3 - Xã Phong Hải | Các khu vực, vị trí còn lại | 130.000 | 130.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
300 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường trung tâm xã Điền Hải - Xã Điền Hải | Từ giáp Quốc lộ 49B - đến hết chợ mới xã Điền Hải | 330.000 | 230.000 | 165.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phong Điền: Tỉnh lộ 11B - Xã Phong An
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Tỉnh lộ 11B, xã Phong An, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Giá Đất Vị trí 1 – 2.200.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.200.000 đồng/m². Khu vực này nằm từ vị trí giao với Quốc lộ 1A đến hết ranh giới nhà thờ Công giáo Bồ Điền. Đây là khu vực có giá cao nhất trong bảng giá và có tiềm năng phát triển cao nhờ vào vị trí giao thông thuận lợi và gần các cơ sở tôn giáo, thuận tiện cho các dự án lớn và đầu tư thương mại.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.500.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.500.000 đồng/m². Khu vực này nằm trong đoạn từ vị trí giao với Quốc lộ 1A đến hết ranh giới nhà thờ Công giáo Bồ Điền, nhưng có mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách cao hơn nhưng không yêu cầu vị trí đắc địa nhất.
Giá Đất Vị trí 3 – 1.000.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.000.000 đồng/m². Mặc dù mức giá thấp nhất trong khu vực, nhưng đây vẫn là một lựa chọn tốt cho những ai có ngân sách vừa phải và muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai. Khu vực này cũng nằm trong đoạn từ vị trí giao với Quốc lộ 1A đến hết ranh giới nhà thờ Công giáo Bồ Điền.
Bảng giá đất tại khu vực Tỉnh lộ 11B, xã Phong An, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phong Điền: Đường Liên Xã Phong An-Phong Xuân, Xã Phong An
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Liên Xã Phong An-Phong Xuân, Xã Phong An, Huyện Phong Điền, Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Giá Đất Vị trí 1 – 250.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 250.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm từ đoạn Quốc lộ 1A đến nhà ông Nguyễn Đại Lương, với những đặc điểm nổi bật về vị trí và cơ sở hạ tầng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư và xây dựng nhà ở nông thôn có giá trị cao.
Giá Đất Vị trí 2 – 200.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 200.000 đồng/m². Dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo các yếu tố cơ bản của đất nông thôn và có tiềm năng phát triển. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở và phát triển nông thôn với ngân sách trung bình.
Giá Đất Vị trí 3 – 160.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 160.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất tại khu vực Đường Liên Xã Phong An-Phong Xuân, Xã Phong An, Huyện Phong Điền cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phong Điền: Tuyến Quốc Lộ 1A Cũ - Xã Phong An
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Tuyến Quốc Lộ 1A Cũ - Xã Phong An, Huyện Phong Điền, theo quy định của văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Giá Đất Vị trí 1 – 198.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 198.000 đồng/m², đây là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm ở đoạn gần điểm giao với Quốc lộ 1A, với các tiện ích cơ bản và kết nối giao thông thuận lợi, phù hợp cho các dự án phát triển nhà ở và các hoạt động kinh tế.
Giá Đất Vị trí 2 – 165.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 165.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo các tiện ích và kết nối giao thông khá tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở và phát triển nông thôn với ngân sách tầm trung.
Giá Đất Vị trí 3 – 121.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 121.000 đồng/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những dự án đầu tư có ngân sách hạn chế. Khu vực này nằm xa hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển với giá đất phải chăng hơn.
Bảng giá đất tại khu vực Tuyến Quốc Lộ 1A Cũ - Xã Phong An cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phong Điền: Đường Tránh Chợ An Lỗ Đi Tỉnh Lộ 11C - Xã Phong An, Loại Đất Ở Nông Thôn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường Tránh Chợ An Lỗ đi Tỉnh Lộ 11C, xã Phong An, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Thông tin này được căn cứ theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Giá Đất Vị trí 1 – 1.100.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.100.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, áp dụng cho các khu vực có vị trí đắc địa gần Đường Tránh Chợ An Lỗ. Khu vực này có giá trị đầu tư cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư nông thôn lớn và nhà ở cao cấp.
Giá Đất Vị trí 2 – 900.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 900.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có các yếu tố về tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển nông thôn hoặc đầu tư với ngân sách tầm trung.
Giá Đất Vị trí 3 – 720.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 720.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2 nhưng vẫn đảm bảo giá trị đầu tư hợp lý. Khu vực này phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn trong quá trình phát triển nông thôn.
Bảng giá đất tại khu vực Đường Tránh Chợ An Lỗ đi Tỉnh Lộ 11C, xã Phong An cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phong Điền: Đất Nông Thôn Tỉnh Lộ 9 - Xã Phong An
Bảng giá đất nông thôn tại xã Phong An, dọc theo Tỉnh lộ 9, được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện đến giáp ranh giới xã Phong Xuân. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 120.000 đồng/m²
Vị trí 1 trên Tỉnh lộ 9 tại xã Phong An có mức giá cao nhất trong khu vực quy định. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt nhờ vào sự kết nối thuận lợi với các cơ sở hạ tầng quan trọng và gần trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao hơn do vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển.
Vị trí 2: 110.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì được giá trị tương đối cao. Khu vực này vẫn nằm trong vùng có tiềm năng phát triển tốt và phù hợp cho các dự án có quy mô vừa và nhỏ. Mức giá này là sự lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư và doanh nghiệp đang tìm kiếm cơ hội với ngân sách hợp lý.
Vị trí 3: 100.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất trong khu vực dọc theo Tỉnh lộ 9 tại xã Phong An. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc những ai có ngân sách hạn chế. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng phát triển và cung cấp cơ hội đầu tư cho những người tìm kiếm đất với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất tại xã Phong An, dọc theo Tỉnh lộ 9, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ các nhà đầu tư và người mua trong việc đưa ra quyết định phù hợp về mua bán và phát triển dự án.