Bảng giá đất tại Huyện Nam Đông, Thừa Thiên Huế

Bảng giá đất tại Huyện Nam Đông được ban hành theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Mức giá đất dao động từ 3.800 đồng/m² đến 1.610.000 đồng/m², trung bình đạt 341.649 đồng/m². Đây là khu vực mang lại nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư nhờ vào vị trí địa lý đặc biệt và các tiềm năng kinh tế, du lịch độc đáo.

Tổng quan về Huyện Nam Đông và lợi thế địa lý

Huyện Nam Đông nằm ở phía Tây Nam của Thừa Thiên Huế, cách trung tâm Thành phố Huế khoảng 50km. Với vị trí nằm ở khu vực cửa ngõ nối liền giữa vùng đồng bằng và miền núi, Nam Đông là trung tâm kết nối giao thương, văn hóa và du lịch giữa các khu vực.

Khu vực này được thiên nhiên ưu đãi với khí hậu ôn hòa, rừng nguyên sinh phong phú, cùng các điểm du lịch sinh thái nổi tiếng như thác Kazan, hồ Truồi. Điều này không chỉ thu hút du khách mà còn tạo động lực phát triển các dự án nghỉ dưỡng và du lịch bền vững.

Nam Đông là nơi sinh sống của nhiều dân tộc thiểu số, tạo nên sự đa dạng về văn hóa, phong tục, và các giá trị truyền thống. Đây là yếu tố giúp tăng giá trị bất động sản khi các dự án phát triển gắn liền với bảo tồn thiên nhiên và văn hóa bản địa.

Cơ sở hạ tầng tại Nam Đông đang dần được cải thiện. Các tuyến đường giao thông quan trọng kết nối huyện với Thành phố Huế và các huyện lân cận đang được đầu tư và nâng cấp. Sự phát triển hạ tầng này đã và đang tạo động lực tăng giá đất tại các khu vực ven đô và trung tâm.

Phân tích giá đất tại Huyện Nam Đông

Mức giá đất tại Huyện Nam Đông dao động từ 3.800 đồng/m² đến 1.610.000 đồng/m², với giá trung bình ở mức 341.649 đồng/m². Đây là mức giá khá thấp so với nhiều huyện khác tại Thừa Thiên Huế, nhưng lại phù hợp với tiềm năng phát triển và điều kiện thực tế của khu vực.

Các khu vực trung tâm huyện như Khe Tre, dọc theo các tuyến đường chính hoặc gần các dự án du lịch sinh thái, có mức giá đất cao hơn, phản ánh tiềm năng sinh lời từ phát triển dịch vụ và thương mại.

Trong khi đó, các khu vực ven núi hoặc xa trung tâm có mức giá thấp hơn, là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn muốn tận dụng tiềm năng phát triển bền vững.

So với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Nam Đông thuộc nhóm thấp nhất. Tuy nhiên, điều này không chỉ tạo ra cơ hội đầu tư chi phí thấp mà còn mở ra tiềm năng lớn khi các dự án hạ tầng và du lịch tại đây dần hoàn thiện.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, việc tập trung vào các khu vực gần trung tâm hoặc dọc các tuyến đường đang được nâng cấp là hướng đi phù hợp. Đối với những ai muốn đầu tư dài hạn, các khu vực gần các điểm du lịch sinh thái hoặc đất nền ven núi là lựa chọn hứa hẹn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển tại Huyện Nam Đông

Huyện Nam Đông sở hữu nhiều tiềm năng độc đáo nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú, văn hóa đặc trưng và sự phát triển mạnh mẽ của du lịch sinh thái. Với các điểm du lịch nổi tiếng như thác Kazan, hồ Truồi, Nam Đông đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án hạ tầng giao thông quan trọng đang được triển khai, bao gồm các tuyến đường kết nối với Thành phố Huế, các cầu đường tại khu vực trung tâm huyện, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế và giao thương. Điều này không chỉ nâng cao giá trị đất mà còn giúp huyện trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Ngoài ra, các chính sách hỗ trợ phát triển du lịch, công nghiệp chế biến và nông nghiệp bền vững từ chính quyền địa phương cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Đây là nền tảng vững chắc cho sự tăng trưởng bền vững của thị trường bất động sản tại Nam Đông.

Huyện Nam Đông, với bảng giá đất hợp lý và nhiều tiềm năng phát triển, đang trở thành điểm sáng trên bản đồ đầu tư bất động sản Thừa Thiên Huế. Nhà đầu tư cần nhanh chóng nắm bắt cơ hội tại các khu vực chiến lược để đón đầu lợi nhuận từ sự phát triển mạnh mẽ của khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Nam Đông là: 1.610.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nam Đông là: 3.800 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Nam Đông là: 341.649 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
110

Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Trục đường chính đoạn từ ngã ba tiếp giáp Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Phước) - đến ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh) 177.000 114.000 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
402 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) - đến cầu Hương Hòa (mới) 177.000 114.000 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
403 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ - đến ranh giới hành chính Hương Hòa (cũ) - Thượng Lộ. 354.000 189.000 102.000 - - Đất SX-KD nông thôn
404 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) - đến Tỉnh lộ 14B cạnh sân bóng Hương Hòa (cũ) 138.000 93.000 66.000 - - Đất SX-KD nông thôn
405 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đường chính thôn 8 (Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ từ nhà ông Nhâm - đến Tỉnh lộ 14B cạnh nhà ông Hồng) 105.000 72.000 51.000 - - Đất SX-KD nông thôn
406 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đường từ nhà ông Chuyên - đến Nhà văn hóa Hương Hòa (cũ) 105.000 72.000 51.000 - - Đất SX-KD nông thôn
407 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Khu vực trung tâm xã Hương Giang (cũ) đoạn từ cầu Nam Đông - đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang (cũ) 111.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
408 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Hương Hữu và đoạn từ cầu Nam Đông - đến cầu C9 111.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
409 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn Tỉnh lộ 14B mới La Sơn-Nam Đông (từ cầu mới Hương Giang - đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang (cũ) - Hương Hữu) 111.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
410 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đường chính thôn 8 (Đoạn từ nhà ông Tỏa - đến Nghĩa trang 66.000 54.000 45.000 - - Đất SX-KD nông thôn
411 Huyện Nam Đông KV1 - Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch - Xã Hương Xuân Đoạn từ ngã ba (nhà ông Quảng) - đến ngầm tràn Công ty Cao su 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
412 Huyện Nam Đông KV1 - Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch - Xã Hương Xuân 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
413 Huyện Nam Đông KV1 - Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch - Xã Hương Xuân Đoạn từ ngầm tràn Công ty Cao su - đến đối diện nhà bà Thu 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
414 Huyện Nam Đông KV1 - Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch - Xã Hương Xuân Trục đường chính từ ngã ba cây số 0 - đến ngã ba đối diện nhà ông Ngần 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
415 Huyện Nam Đông KV1 - Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch - Xã Hương Xuân Trục đường chính từ ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh) - đến ngã ba đối diện nhà ông Ngần 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
416 Huyện Nam Đông KV1 - Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch - Xã Hương Xuân Trục đường chính từ ngã ba (cửa hàng Thương mại) - đến giáp ranh xã Hương Hữu (thuộc thôn Tây Linh) 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
417 Huyện Nam Đông KV2 - Xã Hương Xuân Trục đường chính từ ngã ba đối diện nhà ông Ngần - đến cầu Hương Sơn 54.000 45.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
418 Huyện Nam Đông KV2 - Xã Hương Xuân Trục đường chính thôn 8, thôn 9, thôn 10 và thôn 11 54.000 45.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
419 Huyện Nam Đông KV2 - Xã Hương Xuân Trục đường chính từ cầu C9 - đến hết đường thuộc thôn Phú Ninh và Phú Trung 54.000 45.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
420 Huyện Nam Đông KV3 - Xã Hương Xuân Đất các khu vực còn lại 36.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
421 Huyện Nam Đông Toàn bộ các xã, thị trấn Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 23.100 19.800 16.500 - - Đất trồng cây hàng năm
422 Huyện Nam Đông Toàn bộ các xã, thị trấn 25.200 21.600 18.000 - - Đất trồng cây lâu năm
423 Huyện Nam Đông Toàn bộ các xã, thị trấn 4.560 3.960 3.240 - - Đất rừng sản xuất
424 Huyện Nam Đông Toàn bộ các xã, thị trấn 3.800 3.300 2.700 - - Đất rừng phòng hộ
425 Huyện Nam Đông Toàn bộ các xã, thị trấn 20.400 16.800 14.400 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện