Bảng giá đất Huyện Nam Đông Thừa Thiên Huế

Giá đất cao nhất tại Huyện Nam Đông là: 1.610.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nam Đông là: 3.800
Giá đất trung bình tại Huyện Nam Đông là: 341.649
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Trục đường chính đoạn từ ngã ba tiếp giáp Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Phước) - đến ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh) 177.000 114.000 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
402 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) - đến cầu Hương Hòa (mới) 177.000 114.000 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
403 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ - đến ranh giới hành chính Hương Hòa (cũ) - Thượng Lộ. 354.000 189.000 102.000 - - Đất SX-KD nông thôn
404 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) - đến Tỉnh lộ 14B cạnh sân bóng Hương Hòa (cũ) 138.000 93.000 66.000 - - Đất SX-KD nông thôn
405 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đường chính thôn 8 (Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ từ nhà ông Nhâm - đến Tỉnh lộ 14B cạnh nhà ông Hồng) 105.000 72.000 51.000 - - Đất SX-KD nông thôn
406 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đường từ nhà ông Chuyên - đến Nhà văn hóa Hương Hòa (cũ) 105.000 72.000 51.000 - - Đất SX-KD nông thôn
407 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Khu vực trung tâm xã Hương Giang (cũ) đoạn từ cầu Nam Đông - đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang (cũ) 111.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
408 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Hương Hữu và đoạn từ cầu Nam Đông - đến cầu C9 111.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
409 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn Tỉnh lộ 14B mới La Sơn-Nam Đông (từ cầu mới Hương Giang - đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang (cũ) - Hương Hữu) 111.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
410 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đường chính thôn 8 (Đoạn từ nhà ông Tỏa - đến Nghĩa trang 66.000 54.000 45.000 - - Đất SX-KD nông thôn
411 Huyện Nam Đông KV1 - Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch - Xã Hương Xuân Đoạn từ ngã ba (nhà ông Quảng) - đến ngầm tràn Công ty Cao su 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
412 Huyện Nam Đông KV1 - Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch - Xã Hương Xuân 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
413 Huyện Nam Đông KV1 - Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch - Xã Hương Xuân Đoạn từ ngầm tràn Công ty Cao su - đến đối diện nhà bà Thu 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
414 Huyện Nam Đông KV1 - Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch - Xã Hương Xuân Trục đường chính từ ngã ba cây số 0 - đến ngã ba đối diện nhà ông Ngần 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
415 Huyện Nam Đông KV1 - Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch - Xã Hương Xuân Trục đường chính từ ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh) - đến ngã ba đối diện nhà ông Ngần 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
416 Huyện Nam Đông KV1 - Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch - Xã Hương Xuân Trục đường chính từ ngã ba (cửa hàng Thương mại) - đến giáp ranh xã Hương Hữu (thuộc thôn Tây Linh) 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
417 Huyện Nam Đông KV2 - Xã Hương Xuân Trục đường chính từ ngã ba đối diện nhà ông Ngần - đến cầu Hương Sơn 54.000 45.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
418 Huyện Nam Đông KV2 - Xã Hương Xuân Trục đường chính thôn 8, thôn 9, thôn 10 và thôn 11 54.000 45.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
419 Huyện Nam Đông KV2 - Xã Hương Xuân Trục đường chính từ cầu C9 - đến hết đường thuộc thôn Phú Ninh và Phú Trung 54.000 45.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
420 Huyện Nam Đông KV3 - Xã Hương Xuân Đất các khu vực còn lại 36.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
421 Huyện Nam Đông Toàn bộ các xã, thị trấn Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 23.100 19.800 16.500 - - Đất trồng cây hàng năm
422 Huyện Nam Đông Toàn bộ các xã, thị trấn 25.200 21.600 18.000 - - Đất trồng cây lâu năm
423 Huyện Nam Đông Toàn bộ các xã, thị trấn 4.560 3.960 3.240 - - Đất rừng sản xuất
424 Huyện Nam Đông Toàn bộ các xã, thị trấn 3.800 3.300 2.700 - - Đất rừng phòng hộ
425 Huyện Nam Đông Toàn bộ các xã, thị trấn 20.400 16.800 14.400 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện