STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
601 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 14 Đông Tác - Phường Đông Thọ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
602 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 22 Đông Tác - Phường Đông Thọ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
603 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Triệu Quốc Đạt - Phường Tân Sơn | Từ đường Hạc Thành - Đến đường Dương Đình Nghệ | 26.000.000 | 20.800.000 | 15.600.000 | 10.400.000 | - | Đất ở đô thị |
604 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn | Từ đường Nguyễn Trãi - Đến đường Lê Quý Đôn | 30.000.000 | 24.000.000 | 18.000.000 | 12.000.000 | - | Đất ở đô thị |
605 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn | Từ đường Lê Quý Đôn - Đến Chi Giang 24 | 14.000.000 | 11.200.000 | 8.400.000 | 5.600.000 | - | Đất ở đô thị |
606 | Thành phố Thanh Hoá | Đại lộ Lê Lợi - Phường Tân Sơn | Từ cầu vượt đường sắt - Đến đường Hạc Thành | 28.000.000 | 22.400.000 | 16.800.000 | 11.200.000 | - | Đất ở đô thị |
607 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Dương Đình Nghệ - Phường Tân Sơn | Từ đường Nguyễn Trãi (giáp trụ sở Đội thuế phường) - Đến đường Triệu Quốc Đạt | 25.000.000 | 20.000.000 | 15.000.000 | 10.000.000 | - | Đất ở đô thị |
608 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Hạc Thành - Phường Tân Sơn | Từ đường Nguyễn Trãi - Đến đường Triệu Quốc Đạt | 26.000.000 | 20.800.000 | 15.600.000 | 10.400.000 | - | Đất ở đô thị |
609 | Thành phố Thanh Hoá | Đường gom hai bên cầu vượt đường sắt - Phường Tân Sơn | 16.000.000 | 12.800.000 | 9.600.000 | 6.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
610 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Lê Văn Hưu - Phường Tân Sơn | Từ đường Nguyễn Trãi - Đến Nguyên Hồng | 13.000.000 | 10.400.000 | 7.800.000 | 5.200.000 | - | Đất ở đô thị |
611 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Lê Văn Hưu - Phường Tân Sơn | Từ đường Nguyên Hồng - Đến Kênh Bắc | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
612 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Lê Văn Hưu - Phường Tân Sơn | Từ đường Nguyễn Trãi - Đến Trường MN Phan Đình Phùng | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
613 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Phạm Ngọc Thạch - Phường Tân Sơn | Từ đường Lê Văn Hưu - Đến Ngô Sỹ Liên | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
614 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Phạm Ngọc Thạch - Phường Tân Sơn | Từ đường Ngô Sỹ Liên - Đến hết đường | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
615 | Thành phố Thanh Hoá | Phan Huy Chú - Phường Tân Sơn | Từ Hồ Cửa Đình - Đến Ngô Sỹ Liên | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
616 | Thành phố Thanh Hoá | Phan Huy Chú - Phường Tân Sơn | Từ Ngô Sỹ Liên - Đến hết Ngõ (Ngõ 11 Ngô Sỹ Liên) | 9.500.000 | 7.600.000 | 5.700.000 | 3.800.000 | - | Đất ở đô thị |
617 | Thành phố Thanh Hoá | Nguyên Hồng - Phường Tân Sơn | Từ SN 72 - Đến Trường Tiểu học Tân Sơn | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
618 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Nam Cao - Phường Tân Sơn | Từ ngõ 63 - Đến Ngô Sỹ Liên | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
619 | Thành phố Thanh Hoá | Trần Huy liệu - Phường Tân Sơn | Từ Phan Huy ích - Đến Ngô Sỹ Liên | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
620 | Thành phố Thanh Hoá | Nhữ Bá Sỹ - Phường Tân Sơn | Từ Phan Huy ích - Đến Ngô Sỹ Liên | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
621 | Thành phố Thanh Hoá | Lê Tất Đắc - Phường Tân Sơn | Từ Phan Huy ích - Đến Ngô Sỹ Liên | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
622 | Thành phố Thanh Hoá | Đường 8 Tân Sơn - Phường Tân Sơn | Từ Phan Huy ích - Đến Ngô Sỹ Liên | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
623 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Phan Huy ích - Phường Tân Sơn | Từ đường Nguyễn Trãi - Đến Phan Huy Chú | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị |
624 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Phan Huy ích - Phường Tân Sơn | Từ đường Phan Huy Chú - Đến đường 8 Tân Sơn | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
625 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Ngô Sỹ Liên - Phường Tân Sơn | Từ Nguyễn Trãi - Đến kênh Bắc | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
626 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Nguyễn Trung Trực - Phường Tân Sơn | Từ Nguyễn Trãi - Đến đường Cột Cờ | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | - | Đất ở đô thị |
627 | Thành phố Thanh Hoá | Vũ Trọng Phụng - Phường Tân Sơn | Từ Nguyễn Trãi - Đến Nguyễn Trung Trực | 16.000.000 | 12.800.000 | 9.600.000 | 6.400.000 | - | Đất ở đô thị |
628 | Thành phố Thanh Hoá | Nguyễn Gia Thiều - Phường Tân Sơn | Từ Nguyễn Trãi - Đến Ngõ 5 Lê Văn Hưu | 16.000.000 | 12.800.000 | 9.600.000 | 6.400.000 | - | Đất ở đô thị |
629 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Cửa Hữu - Phường Tân Sơn | Từ Nguyễn Trãi - Đến đường Cột Cờ | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
630 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Cửa Hữu - Phường Tân Sơn | Từ đường Cọt Cờ - Đến Nguyễn Khoát | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
631 | Thành phố Thanh Hoá | Nguyễn Xuân Khoát - Phường Tân Sơn | Từ Dương Đình Nghệ - Đến Cửa Hữu | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
632 | Thành phố Thanh Hoá | Tào Mạt - Phường Tân Sơn | Từ Cửa Hữu - Đến Hồ Thành | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
633 | Thành phố Thanh Hoá | Tú Mỡ - Phường Tân Sơn | Từ Cửa Hữu - Đến Hồ Thành | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
634 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 6 Lê Văn Hưu - Phường Tân Sơn | Từ Cửa Hữu - Đến Nguyễn Gia Thiều | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
635 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Cột Cờ - Phường Tân Sơn | Từ Dương Đình Nghệ - Đến Hạc Thành | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
636 | Thành phố Thanh Hoá | Cao Điển - Phường Tân Sơn | Từ Dương Đình Nghệ - Đến hết | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
637 | Thành phố Thanh Hoá | Hoàng Bá Đạt - Phường Tân Sơn | Từ Dương Đình Nghệ - Đến hết | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
638 | Thành phố Thanh Hoá | Nguyễn Phương - Phường Tân Sơn | Từ Dương Đình Nghệ - Đến hết | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
639 | Thành phố Thanh Hoá | Lưu Hữu Phước - Phường Tân Sơn | Từ Dương Đình Nghệ - Đến hết | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị |
640 | Thành phố Thanh Hoá | Hồ Xuân Hương - Phường Tân Sơn | Từ Triệu Quốc Đạt - Đến Đại lộ Lê Lợi | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị |
641 | Thành phố Thanh Hoá | Đường bờ sông kênh Bắc - Phường Tân Sơn | từ ngõ 74 Nguyên Hồng - Đến đường Phan Bội Châu | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị |
642 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 1, 3, 5 Lê Văn Hưu - Phường Tân Sơn | 9.500.000 | 7.600.000 | 5.700.000 | 3.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
643 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 42 Đại lộ Lê Lợi (Khu TT Thủy lợi) - Phường Tân Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
644 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 53 Đại lộ Lê Lợi (Khu TT XNK rau quả) - Phường Tân Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
645 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 49B Đại lộ Lê Lợi (KTT Thủy sản) - Phường Tân Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
646 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 219 Nguyễn Xuân Khoát - Phường Tân Sơn | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
647 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Phú Cường - Phường Tân Sơn | Từ Nguyễn Trãi - Đến SN 15A | 13.000.000 | 10.400.000 | 7.800.000 | 5.200.000 | - | Đất ở đô thị |
648 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Phú Cường - Phường Tân Sơn | Từ SN 15A - Đến hết ngõ | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị |
649 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 7 TDTT - Phường Tân Sơn | Từ đường Cột Cờ - Đến sâu 50m | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
650 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 7 TDTT - Phường Tân Sơn | Từ sâu hơn 50m - Đến hết ngõ | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
651 | Thành phố Thanh Hoá | Đến sâu 50m - Phường Tân Sơn | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
652 | Thành phố Thanh Hoá | Đến sâu 50m - Phường Tân Sơn | Từ sâu hơn 50m - Đến 100m | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
653 | Thành phố Thanh Hoá | Đến sâu 50m - Phường Tân Sơn | Từ sâu hơn 100m - Đến hết ngõ | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
654 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 5 Cột Cờ (Địa chính) - Phường Tân Sơn | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
655 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 9 Cột cờ (Điện máy) - Phường Tân Sơn | Từ đường Cột Cờ - Đến sâu 50m | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
656 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 9 Cột cờ (Điện máy) - Phường Tân Sơn | Từ sâu hơn 50m - Đến hết ngõ | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
657 | Thành phố Thanh Hoá | Đến sâu 50m - Phường Tân Sơn | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
658 | Thành phố Thanh Hoá | Đến sâu 50m - Phường Tân Sơn | Từ sâu hơn 50m - Đến 100m | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
659 | Thành phố Thanh Hoá | Đến sâu 50m - Phường Tân Sơn | Từ sâu hơn 100m - Đến hết ngõ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
660 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 15 Cửa Hữu - Phường Tân Sơn | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
661 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 30 Cửa Hữu - Phường Tân Sơn | Đến sâu 50m | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
662 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 30 Cửa Hữu - Phường Tân Sơn | Từ sâu hơn 50m - Đến hết ngõ | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
663 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 18 Cửa Hữu - Phường Tân Sơn | Đến sâu 50m | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
664 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 18 Cửa Hữu - Phường Tân Sơn | Từ sâu hơn 50m - Đến hết ngõ | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
665 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 10 Phan Huy ích - Phường Tân Sơn | Đến sâu 50m | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
666 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 10 Phan Huy ích - Phường Tân Sơn | Từ sâu hơn 50m - Đến hết ngõ | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
667 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 20 Phan Huy ích - Phường Tân Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
668 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 34 Phan Huy ích - Phường Tân Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
669 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Giao thông - Phường Tân Sơn | Từ đường Nguyễn Trung Trực | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
670 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Hội Đồng I - Phường Tân Sơn | Từ Ngô Sỹ Liên - Đến Phan Bội Châu | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
671 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Hội Đồng II - Phường Tân Sơn | Bên phía Bắc ngõ Hội đồng2 | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
672 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Hội Đồng II - Phường Tân Sơn | Bên phía Nam ngõ Hội đồng2 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
673 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 91 Nguyên Hồng - Phường Tân Sơn | Đến sâu 50m | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
674 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 91 Nguyên Hồng - Phường Tân Sơn | Từ sâu hơn 50m - Đến hết ngõ | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
675 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 74 Nguyên Hồng - Phường Tân Sơn | Đến sâu 50m | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
676 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 74 Nguyên Hồng - Phường Tân Sơn | Từ sâu hơn 50m - Đến hết ngõ | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
677 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 6 Lê Văn Hưu - Phường Tân Sơn | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
678 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 18 Lê Văn Hưu - Phường Tân Sơn | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
679 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 42 Lê Văn Hưu - Phường Tân Sơn | Đến sâu 50m | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
680 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 42 Lê Văn Hưu - Phường Tân Sơn | Từ sâu hơn 50m - Đến hết ngõ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
681 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 26 Hạc Thành - Phường Tân Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
682 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 34 Hạc Thành - Phường Tân Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
683 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 46 Hạc Thành - Phường Tân Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
684 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 56 Hạc Thành - Phường Tân Sơn | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
685 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 72 Hạc Thành - Phường Tân Sơn | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
686 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 16 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
687 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 26 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
688 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 40 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
689 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 44 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn | Đến sâu 50m | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
690 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 44 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn | Từ sâu hơn 50m - Đến 100m | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
691 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 44 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn | Từ sâu hơn 100m - Đến hết ngõ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
692 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 54 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn | Đến sâu 50m | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
693 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 54 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn | Từ sâu hơn 50m - Đến 100m | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
694 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 54 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn | Từ sâu hơn 100m - Đến hết ngõ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
695 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 78 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn | Đến sâu 50m | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
696 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 78 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn | Từ sâu hơn 50m - Đến hết ngõ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
697 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 86 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn | Đến sâu 50m | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
698 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 86 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn | Từ sâu hơn 50m - Đến hết ngõ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
699 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 94 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
700 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 104 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Thanh Hóa: Ngõ 14 Đông Tác - Phường Đông Thọ
Bảng giá đất của Thành phố Thanh Hóa cho ngõ 14 Đông Tác - Phường Đông Thọ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngõ 14 Đông Tác, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên ngõ 14 Đông Tác có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.700.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại ngõ 14 Đông Tác, Phường Đông Thọ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Thanh Hóa: Đoạn Đường Triệu Quốc Đạt - Phường Tân Sơn
Dựa trên quy định của UBND tỉnh Thanh Hóa trong văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, dưới đây là bảng giá đất cho loại đất ở đô thị trên đoạn đường Triệu Quốc Đạt, thuộc Phường Tân Sơn. Đoạn đường này kéo dài từ đường Hạc Thành đến đường Dương Đình Nghệ.
Vị trí 1: 26.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Triệu Quốc Đạt có mức giá 26.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh các yếu tố như vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, và cơ sở hạ tầng phát triển. Khu vực này thường có tiềm năng tăng giá tốt và phù hợp cho các dự án đầu tư lớn.
Vị trí 2: 20.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 20.800.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao và được đánh giá tốt về tiềm năng phát triển. Khu vực này gần các tiện ích và có giao thông thuận lợi, tuy không sầm uất bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 15.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 15.600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu tiên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn duy trì giá trị ổn định và có khả năng phát triển tốt nhờ vào điều kiện hạ tầng và tiện ích hợp lý.
Vị trí 4: 10.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 10.400.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực có vị trí xa hơn các tiện ích công cộng và giao thông kém thuận lợi hơn so với các khu vực cao hơn.
Nắm bắt bảng giá đất theo từng vị trí trên đoạn đường Triệu Quốc Đạt, Phường Tân Sơn, giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này. Điều này hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư, mua bán hoặc phát triển bất động sản.
Bảng Giá Đất Thành Phố Thanh Hóa: Đường Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn
Bảng giá đất tại đường Phan Bội Châu, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, loại đất ở đô thị, đã được công bố theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ đường Nguyễn Trãi đến đường Lê Quý Đôn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 30.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phan Bội Châu có mức giá cao nhất là 30.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở khu vực trung tâm hoặc gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 24.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 24.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao, gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực có giá trị đất cao, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Vị trí 3: 18.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 18.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị quan trọng với tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 4: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đường Phan Bội Châu, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đại Lộ Lê Lợi - Phường Tân Sơn, Thành Phố Thanh Hóa
Theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa, bảng giá đất tại Đại Lộ Lê Lợi, phường Tân Sơn, Thành phố Thanh Hóa được quy định như sau. Đoạn đường xét từ cầu vượt đường sắt đến đường Hạc Thành.
Vị trí 1: 28.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1, với giá 28.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá cao nhất trong đoạn đường này. Đây là khu vực gần cầu vượt đường sắt và nằm trong khu vực phát triển chính của Đại Lộ Lê Lợi. Giá cao phản ánh vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển cao, thích hợp cho các dự án đầu tư lớn và các doanh nghiệp.
Vị trí 2: 22.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 22.400.000 VNĐ/m², nằm trong đoạn đường gần cầu vượt đường sắt nhưng không phải là khu vực đắt đỏ nhất. Giá này cung cấp một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và cư dân tìm kiếm sự cân bằng giữa giá cả và vị trí thuận lợi trong khu vực phát triển của Đại Lộ Lê Lợi.
Vị trí 3: 16.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 với giá 16.800.000 VNĐ/m², là sự lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào khu vực gần đường Hạc Thành nhưng với mức giá phải chăng hơn. Đây là khu vực phát triển vừa phải, cung cấp cơ hội cho các dự án nhỏ và cá nhân tìm kiếm giá đất hợp lý.
Vị trí 4: 11.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4, với mức giá 11.200.000 VNĐ/m², là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong phạm vi phát triển của Đại Lộ Lê Lợi và gần đường Hạc Thành, là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất tại Đại Lộ Lê Lợi, phường Tân Sơn, cung cấp các mức giá khác nhau cho các vị trí từ gần cầu vượt đường sắt đến đường Hạc Thành. Những mức giá này phản ánh vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực, giúp các nhà đầu tư và cư dân lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.