STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
501 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 36 Đặng Tiến Đông từ hơn 50m đến hết ngõ - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 50m | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
502 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 36 Đặng Tiến Đông từ hơn 50m đến hết ngõ - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 50m - Đến hết ngõ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
503 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 54 Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 50m | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
504 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 54 Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 50m - Đến hết ngõ | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | 920.000 | - | Đất ở đô thị |
505 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 60 - Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 100m | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
506 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 88 - Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 50m | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
507 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 88 - Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ | Sâutừ hơn 50m - Đến hết ngõ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
508 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 45 - Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 100m | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
509 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 37 - Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ | Ngõ 37 - Đặng Tiến Đông: | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
510 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 37 - Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 100m | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
511 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Thọ | Từ đường Trần Xuân Soạn - Đến đường Đặng Tiến Đông | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị |
512 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Thọ | Từ đường Đặng Tiến Đông - Đến giáp sở LĐTBXH | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
513 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 07 Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 100m | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
514 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 07 Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 100m - Đến hết ngõ | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | 920.000 | - | Đất ở đô thị |
515 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 06 - Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 50m | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | 920.000 | - | Đất ở đô thị |
516 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 17 - Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 50m | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | 920.000 | - | Đất ở đô thị |
517 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 43 - Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 50m | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | 920.000 | - | Đất ở đô thị |
518 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 53 - Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 50m | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | 920.000 | - | Đất ở đô thị |
519 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 66 - Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 50m | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | 920.000 | - | Đất ở đô thị |
520 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 70 - Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 50m | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | 920.000 | - | Đất ở đô thị |
521 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Đào Duy Anh - Phường Đông Thọ | Từ Cao Bá Quát - Đến sông cầu Sâng | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị |
522 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Lương Đình Của - Phường Đông Thọ | Từ Cao Bá Quát - Đến sông cầu Sâng | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị |
523 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Nguyễn Tuân - Phường Đông Thọ | Từ đường Đội Cung - Đến đường Cao Bá Quát | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị |
524 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Tôn Thất Tùng - Phường Đông Thọ | Từ Đội Cung - Đến khu Mai Xuân Dương | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị |
525 | Thành phố Thanh Hoá | Đường khu Điện Cơ - Phường Đông Thọ | Từ Đội Cung - Đến sông cầu Sâng | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị |
526 | Thành phố Thanh Hoá | Các đường ngang dọc trong khu MBQH Mai Xuân Dương - Phường Đông Thọ | 13.000.000 | 10.400.000 | 7.800.000 | 5.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
527 | Thành phố Thanh Hoá | Đường có chiều rộng lòng đường >= 7,5 m - Phường Đông Thọ | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
528 | Thành phố Thanh Hoá | Đường có chiều rộng lòng đường < 7,5 m - Phường Đông Thọ | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
529 | Thành phố Thanh Hoá | MBQH 35 - Phường Đông Thọ | đường có mặt cắt 20m | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
530 | Thành phố Thanh Hoá | MBQH 35 - Phường Đông Thọ | các đường còn lại | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
531 | Thành phố Thanh Hoá | Khu Công nghiệp Tây Bắc Ga. - Phường Đông Thọ | Đường có bề rộng lòng đường rộng từ 21m - 30m. | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
532 | Thành phố Thanh Hoá | Khu Công nghiệp Tây Bắc Ga. - Phường Đông Thọ | Đường có bề rộng lòng đường rộng từ 14m - 15m. | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị |
533 | Thành phố Thanh Hoá | Khu Công nghiệp Tây Bắc Ga. - Phường Đông Thọ | Các đường còn lại có bề rộng lòng đường rộng: 7,5m | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị |
534 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Đông Tác - Phường Đông Thọ | Từ đường Nguyễn Chí Thanh - Đến cống Nam Ngạn | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị |
535 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Đông Tác - Phường Đông Thọ | Từ đường Nguyễn Chí Thanh - Đến giáp Nhà máy Cơ khí | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
536 | Thành phố Thanh Hoá | Các đường ngang dọc khu dân cư Z 111 - Phường Đông Thọ | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
537 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 07 Đông Tác (ngõ sâu < 100m) - Phường Đông Thọ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
538 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 17 Đông Tác (ngõ sâu < 100m) - Phường Đông Thọ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
539 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 49 Đông Tác (ngõ sâu < 100m) - Phường Đông Thọ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
540 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 53 Đông Tác (ngõ sâu < 100m) - Phường Đông Thọ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
541 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 77 Đông Tác - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 100m | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
542 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 77 Đông Tác - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 100m - Đến hết ngõ | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | 920.000 | - | Đất ở đô thị |
543 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 85 Đông Tác - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 100m | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
544 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 85 Đông Tác - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 100m - Đến hết ngõ | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | 920.000 | - | Đất ở đô thị |
545 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 97 Đông Tác - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 100m | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
546 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 97 Đông Tác - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 100m - Đến hết ngõ | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | 920.000 | - | Đất ở đô thị |
547 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 105 Đông Tác - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 100m | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
548 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 105 Đông Tác - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 100m - Đến hết ngõ | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
549 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 115 Đông Tác (ngõ sâu < 100m) - Phường Đông Thọ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
550 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 123 Đông Tác - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 100m | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
551 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 123 Đông Tác - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 100m - Đến 150m | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
552 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 123 Đông Tác - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 150m - Đến hết ngõ | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
553 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 135 Đông Tác (ngõ sâu đến 100m) - Phường Đông Thọ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
554 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 143 Đông Tác (ngõ sâu đến 100m) - Phường Đông Thọ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
555 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 147 Đông Tác (ngõ sâu đến 100m) - Phường Đông Thọ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
556 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 139 Đông Tác - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 100m | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
557 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 139 Đông Tác - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 100m - Đến hết ngõ | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
558 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 44 - Đông Tác (ngõ sâu đến 100m) - Phường Đông Thọ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
559 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 20 Đông Tác (ngõ sâu đến 100m) - Phường Đông Thọ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
560 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 28 - Đông Tác - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 100m | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
561 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 28 - Đông Tác - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 100m - Đến 200m | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | - | Đất ở đô thị |
562 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 28 - Đông Tác - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 200m - Đến hết ngõ | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
563 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 40 - Đông Tác - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 100m | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
564 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 40 - Đông Tác - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 100m - Đến 200m | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | - | Đất ở đô thị |
565 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 40 - Đông Tác - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 200m - Đến hết ngõ | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
566 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 108 - Đông Tác - Phường Đông Thọ | Ngõ sâu - Đến 100m từ đầu ngõ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
567 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 108 - Đông Tác - Phường Đông Thọ | Ngõ sâu từ 200m - Đến hết ngõ | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
568 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Thành Công - Phường Đông Thọ | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
569 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 386 - Bà Triệu - Phường Đông Thọ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
570 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 16 - Đông Tác - Phường Đông Thọ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
571 | Thành phố Thanh Hoá | Đường quy hoạch MB khai thác quỹ đất khu đô thị Sông Hạc (Khu đất đấu giá không tính phần đất tái định cư) - Phường Đông Thọ | Đường có chiều rộng lòng đường >= 7,5 m | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
572 | Thành phố Thanh Hoá | Đường quy hoạch MB khai thác quỹ đất khu đô thị Sông Hạc (Khu đất đấu giá không tính phần đất tái định cư) - Phường Đông Thọ | Đường có chiều rộng lòng đường < 7,5 m | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị |
573 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Dụ Tượng - Phường Đông Thọ | Từ đường Lý Nhân Tông - Đến Trường MN Điện Biên | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
574 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 22 Dụ Tượng - Phường Đông Thọ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
575 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 08 Dụ Tượng - Phường Đông Thọ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
576 | Thành phố Thanh Hoá | Đường MBQH số 1245/UBND-QLĐT (MB 01 cũ) - trừ đường Bà Triệu - Phường Đông Thọ | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
577 | Thành phố Thanh Hoá | Các Ngõ còn lại Phố Thành Công - Phường Đông Thọ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
578 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 166 - Thành Thái (ngõ sâu < 100m) - Phường Đông Thọ | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
579 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 37 - Đội Cung (ngõ sâu < 100m) - Phường Đông Thọ | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
580 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 32 - Đội Cung (ngõ sâu < 50m) - Phường Đông Thọ | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
581 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 69 - Đội Cung - Phường Đông Thọ | Ngõ sâu < 100m, rộng < 2m | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
582 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 69 - Đội Cung - Phường Đông Thọ | Ngõ sâu < 100m, rộng >3,0m | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
583 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 69 - Đội Cung - Phường Đông Thọ | Ngõ sâu < 100m, rộng < 2m | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
584 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 69 - Đội Cung - Phường Đông Thọ | Ngõ sâu < 100m, rộng >3,0m | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
585 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 88 - Đội Cung (đường Đội Cung - khu Mai Xuân Dương) - Phường Đông Thọ | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
586 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Quang Vinh (đường Đội Cung - hết ngõ) - Phường Đông Thọ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
587 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 10 - Hồ Đắc Dy - Phường Đông Thọ | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
588 | Thành phố Thanh Hoá | MBQH tái định cư ven Sông Hạc 194 lô - Phường Đông Thọ | Đường có chiều rộng lòng đường ≥7,5m | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị |
589 | Thành phố Thanh Hoá | MBQH tái định cư ven Sông Hạc 194 lô - Phường Đông Thọ | Đường có chiều rộng lòng đường <7,5m | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị |
590 | Thành phố Thanh Hoá | MBQH Khu dân cư Đông Thọ - Phường Đông Thọ | Đường có lòng đường lớn hơn hoặc bằng 7,5m | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
591 | Thành phố Thanh Hoá | MBQH Khu dân cư Đông Thọ - Phường Đông Thọ | Đường có lòng đường nhỏ hơn hoặc bằng 7,5m | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị |
592 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 382 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
593 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 118 Thành Thái - Phường Đông Thọ | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
594 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Nguyễn Phúc Chu - Phường Đông Thọ | Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến phường Nam Ngạn | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
595 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 195 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
596 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 87 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
597 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 30 Ỷ Lan - Phường Đông Thọ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
598 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 156 Thành Thái - Phường Đông Thọ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
599 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 110 Thành Thái - Phường Đông Thọ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
600 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 01 Đông Tác - Phường Đông Thọ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Ngõ 36 Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa
Bảng giá đất tại Ngõ 36 Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí trong đoạn từ hơn 50m đến hết ngõ. Được ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở khu vực này.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong Ngõ 36 Đặng Tiến Đông có giá là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn từ hơn 50m đến hết ngõ. Vị trí này nằm gần các khu vực có tiện ích và hạ tầng tốt hơn, do đó giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 2.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cao trong ngõ, phản ánh sự phát triển của khu vực cũng như vị trí tương đối thuận lợi hơn so với các vị trí tiếp theo.
Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong ngõ, thể hiện sự phù hợp về giá trị đất trong khu vực có mức độ phát triển vừa phải.
Vị trí 4: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 1.400.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phần cuối ngõ hoặc các khu vực có điều kiện kém hơn so với các vị trí còn lại, do đó giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất này, dựa trên các văn bản pháp lý hiện hành, cung cấp thông tin chi tiết và chính xác để người dân và nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định thông minh khi giao dịch bất động sản tại Ngõ 36 Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ.
Bảng Giá Đất Ngõ 54 Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Ngõ 54 Đặng Tiến Đông, Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa, được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại các vị trí trong ngõ này.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong Ngõ 54 Đặng Tiến Đông có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong ngõ, phản ánh sự thuận tiện về vị trí và khả năng tiếp cận các tiện ích xung quanh. Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị cao và thường được ưa chuộng bởi các nhà đầu tư và người mua bất động sản.
Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 2.400.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, mức giá này vẫn cho thấy giá trị tốt của đất trong khu vực. Đây là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm bất động sản với giá phải chăng hơn mà vẫn giữ được tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Mức giá này mang lại sự cân bằng giữa chi phí và giá trị của khu vực. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án hoặc đầu tư với ngân sách vừa phải, vẫn đảm bảo khả năng phát triển và sinh lời tốt.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 1.200.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong ngõ. Đây là sự lựa chọn tối ưu cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hoặc mua đất với ngân sách hạn chế. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể mang lại lợi ích lâu dài cho các dự án nhỏ.
Bảng giá đất tại Ngõ 54 Đặng Tiến Đông, Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác. Việc nắm rõ các mức giá sẽ giúp bạn lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Ngõ 60 - Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa
Bảng giá đất tại Ngõ 60 - Đặng Tiến Đông, Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho từng vị trí trong đoạn từ Sâu dưới 100m. Các mức giá được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và đã được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 3.500.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn từ Sâu dưới 100m. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực với vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển lớn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá trị cao và khả năng sinh lời tốt.
Vị trí 2: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 2.800.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có giá trị cao mà không cần chi trả mức giá tối đa. Vị trí này vẫn đảm bảo sự thuận tiện và tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.100.000 VNĐ/m², là mức giá trung bình trong khu vực. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua với ngân sách trung bình, vẫn đảm bảo được sự thuận tiện và khả năng phát triển trong khu vực, với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 1.400.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn từ Sâu dưới 100m. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các dự án nhỏ hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng và có thể là cơ hội đầu tư tốt cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý.
Bảng giá đất tại Ngõ 60 - Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý.
Bảng Giá Đất Thành Phố Thanh Hóa: Ngõ 88 - Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ
Dựa trên Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, bảng giá đất cho Ngõ 88 - Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ được quy định như sau:
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 1 là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong Ngõ 88 và phản ánh sự thuận tiện về vị trí, gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính. Khu vực này thích hợp cho các dự án xây dựng yêu cầu giá trị đất cao.
Vị trí 2: 3.200.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất được quy định là 3.200.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn cao, nhưng thấp hơn vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với mức đầu tư vừa phải.
Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 3 là 2.400.000 VNĐ/m², cung cấp một sự lựa chọn hợp lý hơn cho các nhà đầu tư hoặc người mua với ngân sách thấp hơn, mà vẫn đảm bảo chất lượng và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất là 1.600.000 VNĐ/m², mức giá thấp nhất trong Ngõ 88. Khu vực này phù hợp cho những người mua tìm kiếm giá đất phải chăng hơn, nhưng vẫn muốn được hưởng lợi từ sự phát triển của khu vực.
Bảng giá đất tại Ngõ 88 - Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ cho thấy sự phân loại rõ ràng về giá trị đất theo từng vị trí, từ mức giá cao nhất 4.000.000 VNĐ/m² đến thấp nhất 1.600.000 VNĐ/m². Điều này cung cấp cho người mua và nhà đầu tư nhiều lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của họ.
Bảng Giá Đất Ngõ 45 - Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa
Bảng giá đất tại ngõ 45 Đặng Tiến Đông, phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa đã được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho đoạn ngõ này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên ngõ 45 Đặng Tiến Đông có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, do đó giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm địa điểm có giá trị cao và thuận lợi cho sinh hoạt.
Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Vị trí này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn là một lựa chọn tốt với mức giá hợp lý.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn ngõ này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại ngõ 45 Đặng Tiến Đông, phường Đông Thọ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.