17:23 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Thanh Hóa: Tiềm năng đầu tư bất động sản

Thanh Hóa không chỉ sở hữu vị trí địa lý đắc địa mà còn đang chứng kiến sự tăng trưởng mạnh mẽ về kinh tế, hạ tầng và bất động sản. Theo bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại đây đang tạo nên sức hút lớn đối với nhà đầu tư và người dân.

Tổng quan về Thanh Hóa và những yếu tố tác động đến giá đất

Thanh Hóa được biết đến như một trong những cửa ngõ chiến lược kết nối Bắc Bộ với Trung Bộ. Với vị trí trải dài từ vùng núi phía Tây đến vùng đồng bằng ven biển, tỉnh này không chỉ là trung tâm kinh tế lớn của khu vực mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển bền vững.

Các yếu tố hạ tầng đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị bất động sản tại Thanh Hóa. Cao tốc Bắc - Nam, quốc lộ 1A, đường ven biển cùng cảng biển Nghi Sơn đang giúp tỉnh kết nối thuận lợi với các tỉnh lân cận và quốc tế.

Ngoài ra, sân bay Thọ Xuân và các khu công nghiệp lớn như Nghi Sơn, Lam Sơn – Sao Vàng cũng góp phần gia tăng giá trị bất động sản.

Không chỉ dừng lại ở giao thông, Thanh Hóa còn nổi bật với các tiện ích xã hội như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại hiện đại.

Các dự án đô thị mới, khu du lịch nghỉ dưỡng như FLC Sầm Sơn và Quảng Xương cũng tạo động lực mạnh mẽ cho thị trường đất đai.

Phân tích giá đất tại Thanh Hóa và tiềm năng đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Thanh Hóa dao động đáng kể. Mức giá cao nhất đạt 65.000.000 đồng/m², trong khi mức thấp nhất là 5.000 đồng/m². Giá trung bình rơi vào khoảng 1.494.568 đồng/m², cho thấy sự chênh lệch lớn giữa khu vực trung tâm và vùng ngoại thành.

Các khu vực trung tâm như Thành phố Thanh Hóa và Thành phố Sầm Sơn thường có giá đất cao, nhờ sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và du lịch. Trong khi đó, các vùng ven như Hậu Lộc hay Nga Sơn vẫn duy trì mức giá thấp, phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Nghệ An hay Hà Tĩnh, giá đất tại Thanh Hóa được xem là khá cạnh tranh, nhưng có tiềm năng tăng trưởng vượt trội nhờ vào sức hút du lịch và các dự án lớn.

Với mức giá đa dạng, Thanh Hóa phù hợp cho cả các nhà đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn. Những người tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven biển hoặc trung tâm thành phố, nơi nhu cầu mua bán đang tăng mạnh.

Đối với nhà đầu tư dài hạn, các vùng ven và khu vực gần các dự án lớn như Nghi Sơn có thể là lựa chọn tối ưu.

Điểm mạnh và tiềm năng của thị trường bất động sản Thanh Hóa

Thanh Hóa đang trở thành điểm đến hấp dẫn nhờ sự phát triển vượt bậc của hạ tầng và kinh tế. Các dự án lớn như khu kinh tế Nghi Sơn, đường ven biển và hệ thống đô thị hiện đại không chỉ nâng cao giá trị đất đai mà còn tạo ra sự sôi động cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, Thanh Hóa có lợi thế đặc biệt trong lĩnh vực du lịch với các bãi biển nổi tiếng như Sầm Sơn, Hải Tiến và Pù Luông. Sự kết hợp giữa du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư trong nước và quốc tế.

Những dự án như FLC Sầm Sơn hay quần thể nghỉ dưỡng cao cấp đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư.

Kế hoạch phát triển đô thị thông minh và các dự án công nghiệp lớn tại Nghi Sơn cũng sẽ tạo ra làn sóng tăng trưởng mới. Các khu vực ngoại thành, trước đây được đánh giá là tiềm năng "ngủ quên", nay đang dần trở thành những mảnh đất vàng đầy hứa hẹn.

Thanh Hóa đang đứng trước cơ hội bứt phá mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Đây là thời điểm lý tưởng để tham gia vào thị trường này, tận dụng những tiềm năng to lớn và sự tăng trưởng dài hạn của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Thanh Hoá là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thanh Hoá là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Thanh Hoá là: 1.559.264 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4880

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4301 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 30 Ỷ Lan - Phường Đông Thọ 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4302 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 156 Thành Thái - Phường Đông Thọ 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4303 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 110 Thành Thái - Phường Đông Thọ 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4304 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 01 Đông Tác - Phường Đông Thọ 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
4305 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 14 Đông Tác - Phường Đông Thọ 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4306 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 22 Đông Tác - Phường Đông Thọ 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4307 Thành phố Thanh Hoá Đường Triệu Quốc Đạt - Phường Tân Sơn Từ đường Hạc Thành - Đến đường Dương Đình Nghệ 13.000.000 10.400.000 7.800.000 5.200.000 - Đất SX-KD đô thị
4308 Thành phố Thanh Hoá Đường Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn Từ đường Nguyễn Trãi - Đến đường Lê Quý Đôn 15.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4309 Thành phố Thanh Hoá Đường Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn Từ đường Lê Quý Đôn - Đến Chi Giang 24 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất SX-KD đô thị
4310 Thành phố Thanh Hoá Đại lộ Lê Lợi - Phường Tân Sơn Từ cầu vượt đường sắt - Đến đường Hạc Thành 14.000.000 11.200.000 8.400.000 5.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4311 Thành phố Thanh Hoá Đường Dương Đình Nghệ - Phường Tân Sơn Từ đường Nguyễn Trãi (giáp trụ sở Đội thuế phường) - Đến đường Triệu Quốc Đạt 12.500.000 10.000.000 7.500.000 5.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4312 Thành phố Thanh Hoá Đường Hạc Thành - Phường Tân Sơn Từ đường Nguyễn Trãi - Đến đường Triệu Quốc Đạt 13.000.000 10.400.000 7.800.000 5.200.000 - Đất SX-KD đô thị
4313 Thành phố Thanh Hoá Đường gom hai bên cầu vượt đường sắt - Phường Tân Sơn 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất SX-KD đô thị
4314 Thành phố Thanh Hoá Đường Lê Văn Hưu - Phường Tân Sơn Từ đường Nguyễn Trãi - Đến Nguyên Hồng 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4315 Thành phố Thanh Hoá Đường Lê Văn Hưu - Phường Tân Sơn Từ đường Nguyên Hồng - Đến Kênh Bắc 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất SX-KD đô thị
4316 Thành phố Thanh Hoá Đường Lê Văn Hưu - Phường Tân Sơn Từ đường Nguyễn Trãi - Đến Trường MN Phan Đình Phùng 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất SX-KD đô thị
4317 Thành phố Thanh Hoá Đường Phạm Ngọc Thạch - Phường Tân Sơn Từ đường Lê Văn Hưu - Đến Ngô Sỹ Liên 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất SX-KD đô thị
4318 Thành phố Thanh Hoá Đường Phạm Ngọc Thạch - Phường Tân Sơn Từ đường Ngô Sỹ Liên - Đến hết đường 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
4319 Thành phố Thanh Hoá Phan Huy Chú - Phường Tân Sơn Từ Hồ Cửa Đình - Đến Ngô Sỹ Liên 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4320 Thành phố Thanh Hoá Phan Huy Chú - Phường Tân Sơn Từ Ngô Sỹ Liên - Đến hết Ngõ (Ngõ 11 Ngô Sỹ Liên) 4.750.000 3.800.000 2.850.000 1.900.000 - Đất SX-KD đô thị
4321 Thành phố Thanh Hoá Nguyên Hồng - Phường Tân Sơn Từ SN 72 - Đến Trường Tiểu học Tân Sơn 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4322 Thành phố Thanh Hoá Đường Nam Cao - Phường Tân Sơn Từ ngõ 63 - Đến Ngô Sỹ Liên 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4323 Thành phố Thanh Hoá Trần Huy liệu - Phường Tân Sơn Từ Phan Huy ích - Đến Ngô Sỹ Liên 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4324 Thành phố Thanh Hoá Nhữ Bá Sỹ - Phường Tân Sơn Từ Phan Huy ích - Đến Ngô Sỹ Liên 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4325 Thành phố Thanh Hoá Lê Tất Đắc - Phường Tân Sơn Từ Phan Huy ích - Đến Ngô Sỹ Liên 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4326 Thành phố Thanh Hoá Đường 8 Tân Sơn - Phường Tân Sơn Từ Phan Huy ích - Đến Ngô Sỹ Liên 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4327 Thành phố Thanh Hoá Đường Phan Huy ích - Phường Tân Sơn Từ đường Nguyễn Trãi - Đến Phan Huy Chú 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
4328 Thành phố Thanh Hoá Đường Phan Huy ích - Phường Tân Sơn Từ đường Phan Huy Chú - Đến đường 8 Tân Sơn 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4329 Thành phố Thanh Hoá Đường Ngô Sỹ Liên - Phường Tân Sơn Từ Nguyễn Trãi - Đến kênh Bắc 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất SX-KD đô thị
4330 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Trung Trực - Phường Tân Sơn Từ Nguyễn Trãi - Đến đường Cột Cờ 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất SX-KD đô thị
4331 Thành phố Thanh Hoá Vũ Trọng Phụng - Phường Tân Sơn Từ Nguyễn Trãi - Đến Nguyễn Trung Trực 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất SX-KD đô thị
4332 Thành phố Thanh Hoá Nguyễn Gia Thiều - Phường Tân Sơn Từ Nguyễn Trãi - Đến Ngõ 5 Lê Văn Hưu 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất SX-KD đô thị
4333 Thành phố Thanh Hoá Đường Cửa Hữu - Phường Tân Sơn Từ Nguyễn Trãi - Đến đường Cột Cờ 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4334 Thành phố Thanh Hoá Đường Cửa Hữu - Phường Tân Sơn Từ đường Cọt Cờ - Đến Nguyễn Khoát 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất SX-KD đô thị
4335 Thành phố Thanh Hoá Nguyễn Xuân Khoát - Phường Tân Sơn Từ Dương Đình Nghệ - Đến Cửa Hữu 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4336 Thành phố Thanh Hoá Tào Mạt - Phường Tân Sơn Từ Cửa Hữu - Đến Hồ Thành 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4337 Thành phố Thanh Hoá Tú Mỡ - Phường Tân Sơn Từ Cửa Hữu - Đến Hồ Thành 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4338 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 6 Lê Văn Hưu - Phường Tân Sơn Từ Cửa Hữu - Đến Nguyễn Gia Thiều 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4339 Thành phố Thanh Hoá Đường Cột Cờ - Phường Tân Sơn Từ Dương Đình Nghệ - Đến Hạc Thành 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4340 Thành phố Thanh Hoá Cao Điển - Phường Tân Sơn Từ Dương Đình Nghệ - Đến hết 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4341 Thành phố Thanh Hoá Hoàng Bá Đạt - Phường Tân Sơn Từ Dương Đình Nghệ - Đến hết 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4342 Thành phố Thanh Hoá Nguyễn Phương - Phường Tân Sơn Từ Dương Đình Nghệ - Đến hết 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4343 Thành phố Thanh Hoá Lưu Hữu Phước - Phường Tân Sơn Từ Dương Đình Nghệ - Đến hết 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4344 Thành phố Thanh Hoá Hồ Xuân Hương - Phường Tân Sơn Từ Triệu Quốc Đạt - Đến Đại lộ Lê Lợi 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
4345 Thành phố Thanh Hoá Đường bờ sông kênh Bắc - Phường Tân Sơn từ ngõ 74 Nguyên Hồng - Đến đường Phan Bội Châu 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
4346 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 1, 3, 5 Lê Văn Hưu - Phường Tân Sơn 4.750.000 3.800.000 2.850.000 1.900.000 - Đất SX-KD đô thị
4347 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 42 Đại lộ Lê Lợi (Khu TT Thủy lợi) - Phường Tân Sơn 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4348 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 53 Đại lộ Lê Lợi (Khu TT XNK rau quả) - Phường Tân Sơn 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4349 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 49B Đại lộ Lê Lợi (KTT Thủy sản) - Phường Tân Sơn 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4350 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 219 Nguyễn Xuân Khoát - Phường Tân Sơn 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4351 Thành phố Thanh Hoá Ngõ Phú Cường - Phường Tân Sơn Từ Nguyễn Trãi - Đến SN 15A 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4352 Thành phố Thanh Hoá Ngõ Phú Cường - Phường Tân Sơn Từ SN 15A - Đến hết ngõ 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4353 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 7 TDTT - Phường Tân Sơn Từ đường Cột Cờ - Đến sâu 50m 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
4354 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 7 TDTT - Phường Tân Sơn Từ sâu hơn 50m - Đến hết ngõ 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
4355 Thành phố Thanh Hoá Đến sâu 50m - Phường Tân Sơn 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
4356 Thành phố Thanh Hoá Đến sâu 50m - Phường Tân Sơn Từ sâu hơn 50m - Đến 100m 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
4357 Thành phố Thanh Hoá Đến sâu 50m - Phường Tân Sơn Từ sâu hơn 100m - Đến hết ngõ 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4358 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 5 Cột Cờ (Địa chính) - Phường Tân Sơn 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
4359 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 9 Cột cờ (Điện máy) - Phường Tân Sơn Từ đường Cột Cờ - Đến sâu 50m 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
4360 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 9 Cột cờ (Điện máy) - Phường Tân Sơn Từ sâu hơn 50m - Đến hết ngõ 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
4361 Thành phố Thanh Hoá Đến sâu 50m - Phường Tân Sơn 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
4362 Thành phố Thanh Hoá Đến sâu 50m - Phường Tân Sơn Từ sâu hơn 50m - Đến 100m 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
4363 Thành phố Thanh Hoá Đến sâu 50m - Phường Tân Sơn Từ sâu hơn 100m - Đến hết ngõ 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4364 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 15 Cửa Hữu - Phường Tân Sơn 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
4365 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 30 Cửa Hữu - Phường Tân Sơn Đến sâu 50m 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
4366 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 30 Cửa Hữu - Phường Tân Sơn Từ sâu hơn 50m - Đến hết ngõ 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
4367 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 18 Cửa Hữu - Phường Tân Sơn Đến sâu 50m 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
4368 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 18 Cửa Hữu - Phường Tân Sơn Từ sâu hơn 50m - Đến hết ngõ 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
4369 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 10 Phan Huy ích - Phường Tân Sơn Đến sâu 50m 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
4370 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 10 Phan Huy ích - Phường Tân Sơn Từ sâu hơn 50m - Đến hết ngõ 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
4371 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 20 Phan Huy ích - Phường Tân Sơn 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4372 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 34 Phan Huy ích - Phường Tân Sơn 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4373 Thành phố Thanh Hoá Ngõ Giao thông - Phường Tân Sơn Từ đường Nguyễn Trung Trực 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
4374 Thành phố Thanh Hoá Ngõ Hội Đồng I - Phường Tân Sơn Từ Ngô Sỹ Liên - Đến Phan Bội Châu 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
4375 Thành phố Thanh Hoá Ngõ Hội Đồng II - Phường Tân Sơn Bên phía Bắc ngõ Hội đồng2 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
4376 Thành phố Thanh Hoá Ngõ Hội Đồng II - Phường Tân Sơn Bên phía Nam ngõ Hội đồng2 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4377 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 91 Nguyên Hồng - Phường Tân Sơn Đến sâu 50m 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
4378 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 91 Nguyên Hồng - Phường Tân Sơn Từ sâu hơn 50m - Đến hết ngõ 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
4379 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 74 Nguyên Hồng - Phường Tân Sơn Đến sâu 50m 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
4380 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 74 Nguyên Hồng - Phường Tân Sơn Từ sâu hơn 50m - Đến hết ngõ 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4381 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 6 Lê Văn Hưu - Phường Tân Sơn 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
4382 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 18 Lê Văn Hưu - Phường Tân Sơn 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
4383 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 42 Lê Văn Hưu - Phường Tân Sơn Đến sâu 50m 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4384 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 42 Lê Văn Hưu - Phường Tân Sơn Từ sâu hơn 50m - Đến hết ngõ 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
4385 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 26 Hạc Thành - Phường Tân Sơn 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4386 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 34 Hạc Thành - Phường Tân Sơn 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4387 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 46 Hạc Thành - Phường Tân Sơn 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4388 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 56 Hạc Thành - Phường Tân Sơn 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4389 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 72 Hạc Thành - Phường Tân Sơn 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4390 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 16 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4391 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 26 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4392 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 40 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
4393 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 44 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn Đến sâu 50m 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4394 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 44 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn Từ sâu hơn 50m - Đến 100m 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4395 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 44 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn Từ sâu hơn 100m - Đến hết ngõ 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4396 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 54 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn Đến sâu 50m 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4397 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 54 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn Từ sâu hơn 50m - Đến 100m 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4398 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 54 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn Từ sâu hơn 100m - Đến hết ngõ 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4399 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 78 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn Đến sâu 50m 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4400 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 78 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn Từ sâu hơn 50m - Đến hết ngõ 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị