17:23 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Thanh Hóa: Tiềm năng đầu tư bất động sản

Thanh Hóa không chỉ sở hữu vị trí địa lý đắc địa mà còn đang chứng kiến sự tăng trưởng mạnh mẽ về kinh tế, hạ tầng và bất động sản. Theo bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại đây đang tạo nên sức hút lớn đối với nhà đầu tư và người dân.

Tổng quan về Thanh Hóa và những yếu tố tác động đến giá đất

Thanh Hóa được biết đến như một trong những cửa ngõ chiến lược kết nối Bắc Bộ với Trung Bộ. Với vị trí trải dài từ vùng núi phía Tây đến vùng đồng bằng ven biển, tỉnh này không chỉ là trung tâm kinh tế lớn của khu vực mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển bền vững.

Các yếu tố hạ tầng đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị bất động sản tại Thanh Hóa. Cao tốc Bắc - Nam, quốc lộ 1A, đường ven biển cùng cảng biển Nghi Sơn đang giúp tỉnh kết nối thuận lợi với các tỉnh lân cận và quốc tế.

Ngoài ra, sân bay Thọ Xuân và các khu công nghiệp lớn như Nghi Sơn, Lam Sơn – Sao Vàng cũng góp phần gia tăng giá trị bất động sản.

Không chỉ dừng lại ở giao thông, Thanh Hóa còn nổi bật với các tiện ích xã hội như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại hiện đại.

Các dự án đô thị mới, khu du lịch nghỉ dưỡng như FLC Sầm Sơn và Quảng Xương cũng tạo động lực mạnh mẽ cho thị trường đất đai.

Phân tích giá đất tại Thanh Hóa và tiềm năng đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Thanh Hóa dao động đáng kể. Mức giá cao nhất đạt 65.000.000 đồng/m², trong khi mức thấp nhất là 5.000 đồng/m². Giá trung bình rơi vào khoảng 1.494.568 đồng/m², cho thấy sự chênh lệch lớn giữa khu vực trung tâm và vùng ngoại thành.

Các khu vực trung tâm như Thành phố Thanh Hóa và Thành phố Sầm Sơn thường có giá đất cao, nhờ sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và du lịch. Trong khi đó, các vùng ven như Hậu Lộc hay Nga Sơn vẫn duy trì mức giá thấp, phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Nghệ An hay Hà Tĩnh, giá đất tại Thanh Hóa được xem là khá cạnh tranh, nhưng có tiềm năng tăng trưởng vượt trội nhờ vào sức hút du lịch và các dự án lớn.

Với mức giá đa dạng, Thanh Hóa phù hợp cho cả các nhà đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn. Những người tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven biển hoặc trung tâm thành phố, nơi nhu cầu mua bán đang tăng mạnh.

Đối với nhà đầu tư dài hạn, các vùng ven và khu vực gần các dự án lớn như Nghi Sơn có thể là lựa chọn tối ưu.

Điểm mạnh và tiềm năng của thị trường bất động sản Thanh Hóa

Thanh Hóa đang trở thành điểm đến hấp dẫn nhờ sự phát triển vượt bậc của hạ tầng và kinh tế. Các dự án lớn như khu kinh tế Nghi Sơn, đường ven biển và hệ thống đô thị hiện đại không chỉ nâng cao giá trị đất đai mà còn tạo ra sự sôi động cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, Thanh Hóa có lợi thế đặc biệt trong lĩnh vực du lịch với các bãi biển nổi tiếng như Sầm Sơn, Hải Tiến và Pù Luông. Sự kết hợp giữa du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư trong nước và quốc tế.

Những dự án như FLC Sầm Sơn hay quần thể nghỉ dưỡng cao cấp đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư.

Kế hoạch phát triển đô thị thông minh và các dự án công nghiệp lớn tại Nghi Sơn cũng sẽ tạo ra làn sóng tăng trưởng mới. Các khu vực ngoại thành, trước đây được đánh giá là tiềm năng "ngủ quên", nay đang dần trở thành những mảnh đất vàng đầy hứa hẹn.

Thanh Hóa đang đứng trước cơ hội bứt phá mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Đây là thời điểm lý tưởng để tham gia vào thị trường này, tận dụng những tiềm năng to lớn và sự tăng trưởng dài hạn của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Thanh Hoá là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thanh Hoá là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Thanh Hoá là: 1.559.264 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4880

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4201 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 01 Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ Sâu dưới 50m 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4202 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 01 Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 50m - Đến hết ngõ 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4203 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 08 - Đặng Tiễn Đông - Phường Đông Thọ Sâu dưới 100m từ hơn 50m - Đến hết ngõ 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4204 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 22 Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ ngõ sâu < 100m từ hơn 50m - Đến hết ngõ 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4205 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 36 Đặng Tiến Đông từ hơn 50m đến hết ngõ - Phường Đông Thọ Sâu dưới 50m 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4206 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 36 Đặng Tiến Đông từ hơn 50m đến hết ngõ - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 50m - Đến hết ngõ 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4207 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 54 Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ Sâu dưới 50m 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4208 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 54 Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 50m - Đến hết ngõ 1.150.000 920.000 690.000 460.000 - Đất SX-KD đô thị
4209 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 60 - Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ Sâu dưới 100m 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4210 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 88 - Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ Sâu dưới 50m 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
4211 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 88 - Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ Sâutừ hơn 50m - Đến hết ngõ 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4212 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 45 - Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ Sâu dưới 100m 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4213 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 37 - Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ Ngõ 37 - Đặng Tiến Đông: 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4214 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 37 - Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ Sâu dưới 100m 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4215 Thành phố Thanh Hoá Đường Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Thọ Từ đường Trần Xuân Soạn - Đến đường Đặng Tiến Đông 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
4216 Thành phố Thanh Hoá Đường Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Thọ Từ đường Đặng Tiến Đông - Đến giáp sở LĐTBXH 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
4217 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 07 Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Thọ Sâu dưới 100m 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4218 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 07 Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 100m - Đến hết ngõ 1.150.000 920.000 690.000 460.000 - Đất SX-KD đô thị
4219 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 06 - Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Thọ Sâu dưới 50m 1.150.000 920.000 690.000 460.000 - Đất SX-KD đô thị
4220 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 17 - Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Thọ Sâu dưới 50m 1.150.000 920.000 690.000 460.000 - Đất SX-KD đô thị
4221 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 43 - Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Thọ Sâu dưới 50m 1.150.000 920.000 690.000 460.000 - Đất SX-KD đô thị
4222 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 53 - Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Thọ Sâu dưới 50m 1.150.000 920.000 690.000 460.000 - Đất SX-KD đô thị
4223 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 66 - Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Thọ Sâu dưới 50m 1.150.000 920.000 690.000 460.000 - Đất SX-KD đô thị
4224 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 70 - Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Thọ Sâu dưới 50m 1.150.000 920.000 690.000 460.000 - Đất SX-KD đô thị
4225 Thành phố Thanh Hoá Đường Đào Duy Anh - Phường Đông Thọ Từ Cao Bá Quát - Đến sông cầu Sâng 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4226 Thành phố Thanh Hoá Đường Lương Đình Của - Phường Đông Thọ Từ Cao Bá Quát - Đến sông cầu Sâng 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4227 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Tuân - Phường Đông Thọ Từ đường Đội Cung - Đến đường Cao Bá Quát 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4228 Thành phố Thanh Hoá Đường Tôn Thất Tùng - Phường Đông Thọ Từ Đội Cung - Đến khu Mai Xuân Dương 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4229 Thành phố Thanh Hoá Đường khu Điện Cơ - Phường Đông Thọ Từ Đội Cung - Đến sông cầu Sâng 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4230 Thành phố Thanh Hoá Các đường ngang dọc trong khu MBQH Mai Xuân Dương - Phường Đông Thọ 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4231 Thành phố Thanh Hoá Đường có chiều rộng lòng đường >= 7,5 m - Phường Đông Thọ 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4232 Thành phố Thanh Hoá Đường có chiều rộng lòng đường < 7,5 m - Phường Đông Thọ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
4233 Thành phố Thanh Hoá MBQH 35 - Phường Đông Thọ đường có mặt cắt 20m 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
4234 Thành phố Thanh Hoá MBQH 35 - Phường Đông Thọ các đường còn lại 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4235 Thành phố Thanh Hoá Khu Công nghiệp Tây Bắc Ga. - Phường Đông Thọ Đường có bề rộng lòng đường rộng từ 21m - 30m. 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
4236 Thành phố Thanh Hoá Khu Công nghiệp Tây Bắc Ga. - Phường Đông Thọ Đường có bề rộng lòng đường rộng từ 14m - 15m. 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4237 Thành phố Thanh Hoá Khu Công nghiệp Tây Bắc Ga. - Phường Đông Thọ Các đường còn lại có bề rộng lòng đường rộng: 7,5m 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
4238 Thành phố Thanh Hoá Đường Đông Tác - Phường Đông Thọ Từ đường Nguyễn Chí Thanh - Đến cống Nam Ngạn 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4239 Thành phố Thanh Hoá Đường Đông Tác - Phường Đông Thọ Từ đường Nguyễn Chí Thanh - Đến giáp Nhà máy Cơ khí 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4240 Thành phố Thanh Hoá Các đường ngang dọc khu dân cư Z 111 - Phường Đông Thọ 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4241 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 07 Đông Tác (ngõ sâu < 100m) - Phường Đông Thọ 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4242 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 17 Đông Tác (ngõ sâu < 100m) - Phường Đông Thọ 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4243 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 49 Đông Tác (ngõ sâu < 100m) - Phường Đông Thọ 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4244 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 53 Đông Tác (ngõ sâu < 100m) - Phường Đông Thọ 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4245 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 77 Đông Tác - Phường Đông Thọ Sâu dưới 100m 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4246 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 77 Đông Tác - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 100m - Đến hết ngõ 1.150.000 920.000 690.000 460.000 - Đất SX-KD đô thị
4247 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 85 Đông Tác - Phường Đông Thọ Sâu dưới 100m 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4248 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 85 Đông Tác - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 100m - Đến hết ngõ 1.150.000 920.000 690.000 460.000 - Đất SX-KD đô thị
4249 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 97 Đông Tác - Phường Đông Thọ Sâu dưới 100m 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4250 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 97 Đông Tác - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 100m - Đến hết ngõ 1.150.000 920.000 690.000 460.000 - Đất SX-KD đô thị
4251 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 105 Đông Tác - Phường Đông Thọ Sâu dưới 100m 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4252 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 105 Đông Tác - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 100m - Đến hết ngõ 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
4253 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 115 Đông Tác (ngõ sâu < 100m) - Phường Đông Thọ 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4254 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 123 Đông Tác - Phường Đông Thọ Sâu dưới 100m 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4255 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 123 Đông Tác - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 100m - Đến 150m 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
4256 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 123 Đông Tác - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 150m - Đến hết ngõ 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
4257 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 135 Đông Tác (ngõ sâu đến 100m) - Phường Đông Thọ 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4258 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 143 Đông Tác (ngõ sâu đến 100m) - Phường Đông Thọ 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4259 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 147 Đông Tác (ngõ sâu đến 100m) - Phường Đông Thọ 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4260 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 139 Đông Tác - Phường Đông Thọ Sâu dưới 100m 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4261 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 139 Đông Tác - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 100m - Đến hết ngõ 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
4262 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 44 - Đông Tác (ngõ sâu đến 100m) - Phường Đông Thọ 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4263 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 20 Đông Tác (ngõ sâu đến 100m) - Phường Đông Thọ 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4264 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 28 - Đông Tác - Phường Đông Thọ Sâu dưới 100m 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4265 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 28 - Đông Tác - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 100m - Đến 200m 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
4266 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 28 - Đông Tác - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 200m - Đến hết ngõ 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
4267 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 40 - Đông Tác - Phường Đông Thọ Sâu dưới 100m 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4268 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 40 - Đông Tác - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 100m - Đến 200m 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
4269 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 40 - Đông Tác - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 200m - Đến hết ngõ 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
4270 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 108 - Đông Tác - Phường Đông Thọ Ngõ sâu - Đến 100m từ đầu ngõ 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4271 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 108 - Đông Tác - Phường Đông Thọ Ngõ sâu từ 200m - Đến hết ngõ 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
4272 Thành phố Thanh Hoá Đường Thành Công - Phường Đông Thọ 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4273 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 386 - Bà Triệu - Phường Đông Thọ 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4274 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 16 - Đông Tác - Phường Đông Thọ 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4275 Thành phố Thanh Hoá Đường quy hoạch MB khai thác quỹ đất khu đô thị Sông Hạc (Khu đất đấu giá không tính phần đất tái định cư) - Phường Đông Thọ Đường có chiều rộng lòng đường >= 7,5 m 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
4276 Thành phố Thanh Hoá Đường quy hoạch MB khai thác quỹ đất khu đô thị Sông Hạc (Khu đất đấu giá không tính phần đất tái định cư) - Phường Đông Thọ Đường có chiều rộng lòng đường < 7,5 m 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4277 Thành phố Thanh Hoá Đường Dụ Tượng - Phường Đông Thọ Từ đường Lý Nhân Tông - Đến Trường MN Điện Biên 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
4278 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 22 Dụ Tượng - Phường Đông Thọ 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4279 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 08 Dụ Tượng - Phường Đông Thọ 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4280 Thành phố Thanh Hoá Đường MBQH số 1245/UBND-QLĐT (MB 01 cũ) - trừ đường Bà Triệu - Phường Đông Thọ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
4281 Thành phố Thanh Hoá Các Ngõ còn lại Phố Thành Công - Phường Đông Thọ 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
4282 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 166 - Thành Thái (ngõ sâu < 100m) - Phường Đông Thọ 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
4283 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 37 - Đội Cung (ngõ sâu < 100m) - Phường Đông Thọ 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
4284 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 32 - Đội Cung (ngõ sâu < 50m) - Phường Đông Thọ 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
4285 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 69 - Đội Cung - Phường Đông Thọ Ngõ sâu < 100m, rộng < 2m 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
4286 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 69 - Đội Cung - Phường Đông Thọ Ngõ sâu < 100m, rộng >3,0m 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
4287 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 69 - Đội Cung - Phường Đông Thọ Ngõ sâu < 100m, rộng < 2m 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
4288 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 69 - Đội Cung - Phường Đông Thọ Ngõ sâu < 100m, rộng >3,0m 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
4289 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 88 - Đội Cung (đường Đội Cung - khu Mai Xuân Dương) - Phường Đông Thọ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
4290 Thành phố Thanh Hoá Ngõ Quang Vinh (đường Đội Cung - hết ngõ) - Phường Đông Thọ 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
4291 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 10 - Hồ Đắc Dy - Phường Đông Thọ 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4292 Thành phố Thanh Hoá MBQH tái định cư ven Sông Hạc 194 lô - Phường Đông Thọ Đường có chiều rộng lòng đường ≥7,5m 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4293 Thành phố Thanh Hoá MBQH tái định cư ven Sông Hạc 194 lô - Phường Đông Thọ Đường có chiều rộng lòng đường <7,5m 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
4294 Thành phố Thanh Hoá MBQH Khu dân cư Đông Thọ - Phường Đông Thọ Đường có lòng đường lớn hơn hoặc bằng 7,5m 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
4295 Thành phố Thanh Hoá MBQH Khu dân cư Đông Thọ - Phường Đông Thọ Đường có lòng đường nhỏ hơn hoặc bằng 7,5m 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4296 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 382 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4297 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 118 Thành Thái - Phường Đông Thọ 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4298 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Phúc Chu - Phường Đông Thọ Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến phường Nam Ngạn 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
4299 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 195 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4300 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 87 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị