STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Thành phố Thanh Hoá | Đường ngang - MBQH Nhà hát nhân dân - Phường Ba Đình | từ lô LK1-7 - Đến lô LK3-18 MBQH khu dân cư Nhà hát nhân dân: đoạn từ Lê Phụng Hiểu Đến Đào Duy Từ | 25.000.000 | 20.000.000 | 15.000.000 | 10.000.000 | - | Đất ở đô thị |
202 | Thành phố Thanh Hoá | Từ lô LK4-7 đến Nhà văn hóa phố 1 - MBQH Nhà hát nhân dân - Phường Ba Đình | từ Đào Tấn cũ - Đến NVH | 20.000.000 | 16.000.000 | 12.000.000 | 8.000.000 | - | Đất ở đô thị |
203 | Thành phố Thanh Hoá | Đường ngang MBQH 1018 - MBQH Nhà hát nhân dân - Phường Ba Đình | từ đường Lê Phụng Hiểu - Đến hết | 18.000.000 | 14.400.000 | 10.800.000 | 7.200.000 | - | Đất ở đô thị |
204 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 223, Trần Phú - Phường Ba Đình | Đoạn từ đường Trần Phú - đến hết ngõ | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị |
205 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 358, Trần Phú - Phường Ba Đình | Đoạn từ đường Trần Phú - đến hết ngõ | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị |
206 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Cửa Tả - Phường Lam Sơn | Từ Minh Khai - Đến Lê Hồng Phong | 22.000.000 | 17.600.000 | 13.200.000 | 8.800.000 | - | Đất ở đô thị |
207 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Lê Hoàn - Phường Lam Sơn | Từ Đại lộ Lê Lợi - Đến đường Tống Duy Tân | 60.000.000 | 48.000.000 | 36.000.000 | 24.000.000 | - | Đất ở đô thị |
208 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Cao Thắng - Phường Lam Sơn | Từ Đại lộ Lê Lợi - Đến đường Tống Duy Tân | 45.000.000 | 36.000.000 | 27.000.000 | 18.000.000 | - | Đất ở đô thị |
209 | Thành phố Thanh Hoá | Đại Lộ Lê Lợi - Phường Lam Sơn | Từ đường Trần Phú - Đến đường Lê Hữu Lập | 40.000.000 | 32.000.000 | 24.000.000 | 16.000.000 | - | Đất ở đô thị |
210 | Thành phố Thanh Hoá | Đại Lộ Lê Lợi - Phường Lam Sơn | Từ đường Lê Hữu Lập - Đến cầu Đông Hương | 35.000.000 | 28.000.000 | 21.000.000 | 14.000.000 | - | Đất ở đô thị |
211 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Minh Khai - Phường Lam Sơn | Từ đường Cửa Tả - Đến Tượng đài Lê Lợi | 25.000.000 | 20.000.000 | 15.000.000 | 10.000.000 | - | Đất ở đô thị |
212 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Lê Hồng Phong - Phường Lam Sơn | Từ đường Cửa Tả - Đến Tượng đài Lê Lợi | 25.000.000 | 20.000.000 | 15.000.000 | 10.000.000 | - | Đất ở đô thị |
213 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Cửa Tả - Phường Lam Sơn | Từ Trần Phú - Đến Lê Hồng Phong | 22.000.000 | 17.600.000 | 13.200.000 | 8.800.000 | - | Đất ở đô thị |
214 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Cầm Bá Thước - Phường Lam Sơn | Từ đường Tống Duy Tân - Đến đường Hàng Nan | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
215 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Cầm Bá Thước - Phường Lam Sơn | Từ đường Hàng Nan - Đến hết địa phận phường Lam Sơn | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị |
216 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Lê Phụng Hiểu - Phường Lam Sơn | Từ giáp phường Ba Đình - Đến Cầm Bá Thước | 23.000.000 | 18.400.000 | 13.800.000 | 9.200.000 | - | Đất ở đô thị |
217 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Mai An Tiêm - Phường Lam Sơn | Từ Cầu Cốc - Đến cầu Hội An | 15.000.000 | 12.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
218 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Nguyễn Huy Tự - Phường Lam Sơn | Giáp Ba Đình (phía Bắc), Đông Vệ (phía Nam) - Đến KTT Trường ĐH Hồng Đức | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
219 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Lê Hữu Lập - Phường Lam Sơn | Từ Đại lộ Lê Lợi - Đến đường Tống Duy Tân | 40.000.000 | 32.000.000 | 24.000.000 | 16.000.000 | - | Đất ở đô thị |
220 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Lý Thường Kiệt - Phường Lam Sơn | Từ Trần Phú - Đến Lê Hoàn | 30.000.000 | 24.000.000 | 18.000.000 | 12.000.000 | - | Đất ở đô thị |
221 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Lý Thường Kiệt - Phường Lam Sơn | Từ Lê Hoàn - Đến Lê Hữu Lập | 28.000.000 | 22.400.000 | 16.800.000 | 11.200.000 | - | Đất ở đô thị |
222 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ121 Tống Duy Tân - Phường Lam Sơn | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
223 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 61,44,112, 24,01,18, 75, 80, 90 Tống Duy Tân - Phường Lam Sơn | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
224 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Hàng Than - Phường Lam Sơn | Từ Trần Phú - Đến Lê Hữu Lập | 30.000.000 | 24.000.000 | 18.000.000 | 12.000.000 | - | Đất ở đô thị |
225 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Hàng Than - Phường Lam Sơn | Từ Lê Hữu Lập - Đến Lê Thị Hoa | 25.000.000 | 20.000.000 | 15.000.000 | 10.000.000 | - | Đất ở đô thị |
226 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Ngô Từ- Phường Lam Sơn | Từ Tống Duy Tân - Đến Trường dạy nghề Tuấn Hiền | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị |
227 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Ngô Từ - Phường Lam Sơn | Từ Trường dạy nghề Tuấn Hiền - Đến Nguyễn Huy Tự | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị |
228 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 30(42), 41,53,28,61, 12 Ngô Từ - Phường Lam Sơn | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
229 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 71,75,87, ngách 19/28 Ngô Từ - Phường Lam Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
230 | Thành phố Thanh Hoá | Các ngõ khác đường Nguyễn Huy Tự - Phường Lam Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
231 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ sau Khu tập thể Gỗ Điện Biên - Phường Lam Sơn | Từ KTT - Đến sông Cốc | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
232 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Hàng Gạo, Hàng Sứ, Hàng Nan: quanh chợ Vườn Hoa cũ - Phường Lam Sơn | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
233 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 05 Hàng Nan - Phường Lam Sơn | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
234 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Lê Vãn - Phường Lam Sơn | Từ Tống Duy Tân - Đến đường Hàng Nan | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
235 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 12 Lê Vãn (MBQH XN thiết bị trường học) - Phường Lam Sơn | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
236 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 11, 19 Lê Vãn - Phường Lam Sơn | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
237 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Đinh Lễ - Phường Lam Sơn | Từ Tống Duy Tân - Đến Lê Hữu Lập | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
238 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ14,80,02,07,17,27,53,05,89 Đinh Lễ, ngõ Thắng Lợi, Hợp Nhất và ngõ mới sau 16 lô MB 99 - Phường Lam Sơn | từ đường Đinh Lễ | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
239 | Thành phố Thanh Hoá | Đường QH sau 16 lô, MB 99 - Phường Lam Sơn | từ đường Đinh Lễ - Đến Lê Thị Hoa | 17.000.000 | 13.600.000 | 10.200.000 | 6.800.000 | - | Đất ở đô thị |
240 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Lê Thị Hoa - Phường Lam Sơn | Từ Tống Duy Tân - Đến Đinh Lễ | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
241 | Thành phố Thanh Hoá | Quanh chợ Vườn Hoa mới - Phường Lam Sơn | 22.000.000 | 17.600.000 | 13.200.000 | 8.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
242 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 46,32,24,12,03,04 Lê Thị Hoa - Phường Lam Sơn | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
243 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 04,36,45,33 Cầm Bá Thước - Phường Lam Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
244 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 38 Hàng Than - Phường Lam Sơn | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
245 | Thành phố Thanh Hoá | Các đường MBQH 80, 114, 51; đường ngang dọc khu Nam Đại lộ Lê Lợi - Phường Lam Sơn | 14.000.000 | 11.200.000 | 8.400.000 | 5.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
246 | Thành phố Thanh Hoá | Đường MBQH 04 - Phường Lam Sơn | đường Lê Vãn kéo dài | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | - | Đất ở đô thị |
247 | Thành phố Thanh Hoá | Các đường ngang dọc MBQH 04 còn lại - Phường Lam Sơn | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
248 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ chợ rau quả - Phường Lam Sơn | Từ đường Đinh Liệt - Đến Mai An Tiêm | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
249 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 145 Tống Duy Tân - Phường Lam Sơn | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
250 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 27,56,58 Đinh Liệt (cũ là Ngách 9/54 Tống Duy Tân) - Phường Lam Sơn | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
251 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 27 Mai An Tiêm - Phường Lam Sơn | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
252 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 20; 25 Ngô Từ - Phường Lam Sơn | Từ | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
253 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Đinh Liệt kéo dài - Phường Lam Sơn | Từ đường Tống Duy Tân - Đến Khách sạn Noriko | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | - | Đất ở đô thị |
254 | Thành phố Thanh Hoá | Đường trong MB 2160 - Phường Lam Sơn | Từ Đại lộ Lê Lợi - Đến Trịnh Thị Ngọc Lữ | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | - | Đất ở đô thị |
255 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Lê Thị Hoa - Phường Lam Sơn | Từ đường Đinh Lễ - Đến đường xung quanh chợ Vườn Hoa | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
256 | Thành phố Thanh Hoá | Ngách 02/112, 12/112 Tống Duy Tân - Phường Lam Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
257 | Thành phố Thanh Hoá | Ngách 02/27, 01/47 Mai An Tiêm - Phường Lam Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
258 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 109 Ngô Từ - Phường Lam Sơn | Từ đường Ngô Từ - Đến SN 32/110 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
259 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 109 Ngô Từ - Phường Lam Sơn | Từ SN 32/109 - Đến hết ngõ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
260 | Thành phố Thanh Hoá | Ngách 15/71 Ngô Từ - Phường Lam Sơn | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
261 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 14, ngách 10/23, 23/05 Hàng Nan - Phường Lam Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
262 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 66 Đinh Lễ, Ngách 03 Ngõ Hợp Nhất - Phường Lam Sơn | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
263 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 47 Mai An Tiêm - Phường Lam Sơn | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
264 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Lê Khôi - Phường Lam Sơn | từ Nhà văn hóa 7 - Đến ngách 03 Hợp Nhất | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
265 | Thành phố Thanh Hoá | Đường QH mặt bằng 8861 (khu dân cư 72 Hàng Than) - Phường Lam Sơn | 20.000.000 | 16.000.000 | 12.000.000 | 8.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
266 | Thành phố Thanh Hoá | Đường quy hoạch khu nhà ở thương mại 34 Ngô Từ - Phường Lam Sơn | Mặt cắt đường 13,5m | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị |
267 | Thành phố Thanh Hoá | Đường quy hoạch khu nhà ở thương mại 34 Ngô Từ - Phường Lam Sơn | Mặt cắt đường 11,5m | 7.000.000 | 6.400.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị |
268 | Thành phố Thanh Hoá | Đường quy hoạch xung quanh CL2;CL8;CL18;CL19 thuộc MBQH số 1413 - Phường Lam Sơn | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
269 | Thành phố Thanh Hoá | MBQH 4012 - Phường Lam Sơn | Đường nội bộ MBQH 4012 (Lòng đường nhỏ hơn hoặc bằng 7,5 m) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
270 | Thành phố Thanh Hoá | MBQH 4012 - Phường Lam Sơn | Đường nội bộ MBQH 4012 (Lòng đường > 7,5 m) | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
271 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Lê Hoàn - Phường Điện Biên | Từ đường Bến Ngự - Đến đường Triệu Quốc Đạt | 45.000.000 | 36.000.000 | 27.000.000 | 18.000.000 | - | Đất ở đô thị |
272 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Lê Hoàn - Phường Điện Biên | Từ đường Triệu Quốc Đạt - Đến Đại lộ Lê Lợi | 65.000.000 | 52.000.000 | 39.000.000 | 26.000.000 | - | Đất ở đô thị |
273 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 43 Lê Hoàn - Phường Điện Biên | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
274 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Cao Thắng - Phường Điện Biên | Từ đường Nguyễn Du - Đến Đại lộ Lê Lợi | 40.000.000 | 32.000.000 | 24.000.000 | 16.000.000 | - | Đất ở đô thị |
275 | Thành phố Thanh Hoá | Đại lộ Lê Lợi - Phường Điện Biên | Từ đường Hạc Thành - Đến đường Lê Hoàn | 40.000.000 | 32.000.000 | 24.000.000 | 16.000.000 | - | Đất ở đô thị |
276 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Hạc Thành - Phường Điện Biên | Từ đường Đại Lộ Lê Lợi - Đến khách sạn Lan Anh | 26.000.000 | 20.800.000 | 15.600.000 | 10.400.000 | - | Đất ở đô thị |
277 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Hạc Thành - Phường Điện Biên | Từ khách sạn Lan Anh - Đến trường MN Điện Biên | 18.000.000 | 14.400.000 | 10.800.000 | 7.200.000 | - | Đất ở đô thị |
278 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Dương Đình Nghệ - Phường Điện Biên | Từ đường Triệu Quốc Đạt - Đến Ga Thanh Hóa | 28.000.000 | 22.400.000 | 16.800.000 | 11.200.000 | - | Đất ở đô thị |
279 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Lý Nhân Tông - Phường Điện Biên | Từ đường Phan Chu Trinh - Đến giáp phường Đông Thọ | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | - | Đất ở đô thị |
280 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Triệu Quốc Đạt - Phường Điện Biên | Từ đường Lê Hoàn - Đến đường Trần Phú | 55.000.000 | 44.000.000 | 33.000.000 | 22.000.000 | - | Đất ở đô thị |
281 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Triệu Quốc Đạt - Phường Điện Biên | Từ đường Trần Phú - Đến đường Hạc Thành | 35.000.000 | 28.000.000 | 21.000.000 | 14.000.000 | - | Đất ở đô thị |
282 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Triệu Quốc Đạt - Phường Điện Biên | Từ đường Hạc Thành - Đến đường Dương Đình Nghệ | 30.000.000 | 24.000.000 | 18.000.000 | 12.000.000 | - | Đất ở đô thị |
283 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 18 Triệu Quốc Đạt - Phường Điện Biên | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
284 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Trường Thi - Phường Điện Biên | Từ đường Trần Phú - Đến đường Bến Ngự | 28.000.000 | 22.400.000 | 16.800.000 | 11.200.000 | - | Đất ở đô thị |
285 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 207 Trường Thi - Phường Điện Biên | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
286 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 223 Trường Thi - Phường Điện Biên | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
287 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Hàng Đồng - Phường Điện Biên | Từ Đại lộ Lê Lợi - Đến ngã ba Triệu Quốc Đạt | 27.000.000 | 21.600.000 | 16.200.000 | 10.800.000 | - | Đất ở đô thị |
288 | Thành phố Thanh Hoá | Phan Chu Trinh - Phường Điện Biên | Từ Quốc lộ 1A - Đến đường Hạc Thành | 35.000.000 | 28.000.000 | 21.000.000 | 14.000.000 | - | Đất ở đô thị |
289 | Thành phố Thanh Hoá | Phan Chu Trinh - Phường Điện Biên | Từ Hac Thành - Đến đường Dương Đình Nghệ | 30.000.000 | 24.000.000 | 18.000.000 | 12.000.000 | - | Đất ở đô thị |
290 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 156 Triệu Quốc Đạt - Phường Điện Biên | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
291 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 86 Triệu Quốc Đạt - Phường Điện Biên | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
292 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Ngô Quyền - Phường Điện Biên | Từ đường Trường Thi - Đến đường Triệu Quốc Đạt | 25.000.000 | 20.000.000 | 15.000.000 | 10.000.000 | - | Đất ở đô thị |
293 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 23 Ngô Quyền - Phường Điện Biên | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
294 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Nguyễn Du - Phường Điện Biên | Từ đường Lê Hoàn - Đến đường Trần Phú | 55.000.000 | 44.000.000 | 33.000.000 | 22.000.000 | - | Đất ở đô thị |
295 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Nguyễn Du - Phường Điện Biên | Từ đường Trần Phú - Đến đường Hàng Đồng | 25.000.000 | 20.000.000 | 15.000.000 | 10.000.000 | - | Đất ở đô thị |
296 | Thành phố Thanh Hoá | Tô Vĩnh Diện - Phường Điện Biên | Từ Quốc lộ 1A - Đến đường Hạc Thành | 18.000.000 | 14.400.000 | 10.800.000 | 7.200.000 | - | Đất ở đô thị |
297 | Thành phố Thanh Hoá | Trần Oanh - Phường Điện Biên | Từ đường Lê Hoàn - Đến đường Võ Thị Sáu | 22.000.000 | 17.600.000 | 13.200.000 | 8.800.000 | - | Đất ở đô thị |
298 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Xuân Diệu - Phường Điện Biên | Từ đường Phan Chu Trinh - Đến Triệu Quốc Đạt | 22.000.000 | 17.600.000 | 13.200.000 | 8.800.000 | - | Đất ở đô thị |
299 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Hồ Xuân Hương - Phường Điện Biên | Từ đường Phan Chu Trinh - Đến Triệu Quốc Đạt | 20.000.000 | 16.000.000 | 12.000.000 | 8.000.000 | - | Đất ở đô thị |
300 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 1 Xuân Diệu - Phường Điện Biên | 13.000.000 | 10.400.000 | 7.800.000 | 5.200.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thanh Hóa: Từ Lô LK4-7 Đến Nhà Văn Hóa Phố 1 - MBQH Nhà Hát Nhân Dân - Phường Ba Đình
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin về giá đất ở đô thị tại khu vực từ lô LK4-7 đến Nhà Văn Hóa Phố 1 thuộc MBQH Nhà Hát Nhân Dân, phường Ba Đình, thành phố Thanh Hóa. Đây là các thông tin dựa trên Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị đất tại từng vị trí trong khu vực.
Vị trí 1: 20.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn từ Đào Tấn cũ đến Nhà Văn Hóa Phố 1 có mức giá cao nhất là 20.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, thường nằm ở những vị trí trung tâm và gần các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 16.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 16.000.000 VNĐ/m². Khu vực này cũng có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể gần các tiện ích đô thị và giao thông thuận lợi, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 12.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, phản ánh giá trị đất giảm dần khi xa hơn các tiện ích chính và trung tâm.
Vị trí 4: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 8.000.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và có thể có các tiện ích cơ bản, nhưng không đắc địa như các vị trí khác.
Hiểu rõ giá trị của từng vị trí trong khu vực từ lô LK4-7 đến Nhà Văn Hóa Phố 1 giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Bảng Giá Đất Thành phố Thanh Hóa: Đoạn Đường Ngang MBQH 1018 - MBQH Nhà Hát Nhân Dân - Phường Ba Đình
Bảng giá đất cho đoạn đường ngang MBQH 1018 - MBQH Nhà hát nhân dân, Phường Ba Đình, Thành phố Thanh Hóa, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực này, thuộc loại đất ở đô thị.
Vị trí 1: 18.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường, với giá 18.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đường Lê Phụng Hiểu và được đánh giá cao về giá trị đất nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và khu vực thương mại sầm uất.
Vị trí 2: 14.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 14.400.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao do nằm trong khu vực gần các tiện ích và giao thông thuận tiện, tiếp tục là lựa chọn tốt cho đầu tư hoặc mua bán.
Vị trí 3: 10.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 10.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với mức giá trung bình, cho thấy giá trị đất giảm dần so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể xa hơn một chút so với các tiện ích và khu vực thương mại, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 7.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 7.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng và giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường ngang MBQH 1018 - MBQH Nhà hát nhân dân, Phường Ba Đình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thành Phố Thanh Hóa: Ngõ 223, Trần Phú - Phường Ba Đình
Bảng giá đất tại Thành phố Thanh Hóa cho khu vực Ngõ 223, Trần Phú - Phường Ba Đình, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ đường Trần Phú đến hết ngõ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong Ngõ 223, Trần Phú có mức giá 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và khu vực trung tâm, làm tăng giá trị của bất động sản tại đây.
Vị trí 2: 6.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.400.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao, nằm trong khu vực có các tiện ích và giao thông thuận lợi.
Vị trí 3: 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Mặc dù vậy, đây vẫn là khu vực có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Ngõ 223, Trần Phú - Phường Ba Đình, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Bảng Giá Đất Ngõ 358, Trần Phú - Phường Ba Đình, Thành phố Thanh Hóa
Bảng giá đất tại Ngõ 358, Trần Phú - Phường Ba Đình, Thành phố Thanh Hóa, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí trong đoạn từ đường Trần Phú đến hết ngõ. Đây là thông tin quan trọng để người dân và nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định hợp lý về giao dịch bất động sản. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022.
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Ngõ 358 có giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phần đầu ngõ gần đường Trần Phú, nơi có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường. Đây thường là những khu vực có tiềm năng phát triển tốt và gần các tiện ích chính.
Vị trí 2: 6.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao hơn so với vị trí 3 và 4 nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn giữ được giá trị tốt và có khả năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn ngõ, phù hợp cho những ai tìm kiếm một mức giá hợp lý với giá trị đất còn tốt.
Vị trí 4: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa hơn hoặc điều kiện kém hơn so với các vị trí còn lại. Đây là lựa chọn cho những ai tìm kiếm giá cả hợp lý nhất.
Bảng giá đất này, được quy định theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin cần thiết để người dân và nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán bất động sản tại Ngõ 358, Trần Phú - Phường Ba Đình, Thành phố Thanh Hóa. Hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp tối ưu hóa quyết định đầu tư và giao dịch.
Bảng Giá Đất Thành Phố Thanh Hóa: Đường Cửa Tả - Phường Lam Sơn
Bảng giá đất cho đoạn đường Cửa Tả, Phường Lam Sơn, thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Dưới đây là mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 22.000.000 VNĐ/m²
Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 22.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Cửa Tả. Vị trí này thường nằm ở những khu vực trung tâm hoặc gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, tạo nên giá trị đất cao.
Vị trí 2: 17.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 17.600.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là mức giá cao, cho thấy khu vực này cũng có giá trị đất đáng kể. Vị trí này gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, tuy nhiên không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 13.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 13.200.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với hai vị trí trước. Đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua với mức giá phù hợp, và có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 8.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 8.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa trung tâm hơn hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Cửa Tả, Phường Lam Sơn, Thành phố Thanh Hóa. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.