17:23 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Thanh Hóa: Tiềm năng đầu tư bất động sản

Thanh Hóa không chỉ sở hữu vị trí địa lý đắc địa mà còn đang chứng kiến sự tăng trưởng mạnh mẽ về kinh tế, hạ tầng và bất động sản. Theo bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại đây đang tạo nên sức hút lớn đối với nhà đầu tư và người dân.

Tổng quan về Thanh Hóa và những yếu tố tác động đến giá đất

Thanh Hóa được biết đến như một trong những cửa ngõ chiến lược kết nối Bắc Bộ với Trung Bộ. Với vị trí trải dài từ vùng núi phía Tây đến vùng đồng bằng ven biển, tỉnh này không chỉ là trung tâm kinh tế lớn của khu vực mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển bền vững.

Các yếu tố hạ tầng đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị bất động sản tại Thanh Hóa. Cao tốc Bắc - Nam, quốc lộ 1A, đường ven biển cùng cảng biển Nghi Sơn đang giúp tỉnh kết nối thuận lợi với các tỉnh lân cận và quốc tế.

Ngoài ra, sân bay Thọ Xuân và các khu công nghiệp lớn như Nghi Sơn, Lam Sơn – Sao Vàng cũng góp phần gia tăng giá trị bất động sản.

Không chỉ dừng lại ở giao thông, Thanh Hóa còn nổi bật với các tiện ích xã hội như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại hiện đại.

Các dự án đô thị mới, khu du lịch nghỉ dưỡng như FLC Sầm Sơn và Quảng Xương cũng tạo động lực mạnh mẽ cho thị trường đất đai.

Phân tích giá đất tại Thanh Hóa và tiềm năng đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Thanh Hóa dao động đáng kể. Mức giá cao nhất đạt 65.000.000 đồng/m², trong khi mức thấp nhất là 5.000 đồng/m². Giá trung bình rơi vào khoảng 1.494.568 đồng/m², cho thấy sự chênh lệch lớn giữa khu vực trung tâm và vùng ngoại thành.

Các khu vực trung tâm như Thành phố Thanh Hóa và Thành phố Sầm Sơn thường có giá đất cao, nhờ sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và du lịch. Trong khi đó, các vùng ven như Hậu Lộc hay Nga Sơn vẫn duy trì mức giá thấp, phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Nghệ An hay Hà Tĩnh, giá đất tại Thanh Hóa được xem là khá cạnh tranh, nhưng có tiềm năng tăng trưởng vượt trội nhờ vào sức hút du lịch và các dự án lớn.

Với mức giá đa dạng, Thanh Hóa phù hợp cho cả các nhà đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn. Những người tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven biển hoặc trung tâm thành phố, nơi nhu cầu mua bán đang tăng mạnh.

Đối với nhà đầu tư dài hạn, các vùng ven và khu vực gần các dự án lớn như Nghi Sơn có thể là lựa chọn tối ưu.

Điểm mạnh và tiềm năng của thị trường bất động sản Thanh Hóa

Thanh Hóa đang trở thành điểm đến hấp dẫn nhờ sự phát triển vượt bậc của hạ tầng và kinh tế. Các dự án lớn như khu kinh tế Nghi Sơn, đường ven biển và hệ thống đô thị hiện đại không chỉ nâng cao giá trị đất đai mà còn tạo ra sự sôi động cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, Thanh Hóa có lợi thế đặc biệt trong lĩnh vực du lịch với các bãi biển nổi tiếng như Sầm Sơn, Hải Tiến và Pù Luông. Sự kết hợp giữa du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư trong nước và quốc tế.

Những dự án như FLC Sầm Sơn hay quần thể nghỉ dưỡng cao cấp đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư.

Kế hoạch phát triển đô thị thông minh và các dự án công nghiệp lớn tại Nghi Sơn cũng sẽ tạo ra làn sóng tăng trưởng mới. Các khu vực ngoại thành, trước đây được đánh giá là tiềm năng "ngủ quên", nay đang dần trở thành những mảnh đất vàng đầy hứa hẹn.

Thanh Hóa đang đứng trước cơ hội bứt phá mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Đây là thời điểm lý tưởng để tham gia vào thị trường này, tận dụng những tiềm năng to lớn và sự tăng trưởng dài hạn của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Thanh Hoá là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thanh Hoá là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Thanh Hoá là: 1.559.264 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4880

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2101 Thành phố Thanh Hoá Ngõ chợ rau quả - Phường Lam Sơn Từ đường Đinh Liệt - Đến Mai An Tiêm 5.400.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 - Đất TM-DV đô thị
2102 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 145 Tống Duy Tân - Phường Lam Sơn 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
2103 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 27,56,58 Đinh Liệt (cũ là Ngách 9/54 Tống Duy Tân) - Phường Lam Sơn 3.900.000 3.120.000 2.340.000 1.560.000 - Đất TM-DV đô thị
2104 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 27 Mai An Tiêm - Phường Lam Sơn 3.300.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
2105 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 20; 25 Ngô Từ - Phường Lam Sơn Từ 3.300.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
2106 Thành phố Thanh Hoá Đường Đinh Liệt kéo dài - Phường Lam Sơn Từ đường Tống Duy Tân - Đến Khách sạn Noriko 7.200.000 5.760.000 4.320.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
2107 Thành phố Thanh Hoá Đường trong MB 2160 - Phường Lam Sơn Từ Đại lộ Lê Lợi - Đến Trịnh Thị Ngọc Lữ 7.200.000 5.760.000 4.320.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
2108 Thành phố Thanh Hoá Ngõ Lê Thị Hoa - Phường Lam Sơn Từ đường Đinh Lễ - Đến đường xung quanh chợ Vườn Hoa 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
2109 Thành phố Thanh Hoá Ngách 02/112, 12/112 Tống Duy Tân - Phường Lam Sơn 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
2110 Thành phố Thanh Hoá Ngách 02/27, 01/47 Mai An Tiêm - Phường Lam Sơn 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
2111 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 109 Ngô Từ - Phường Lam Sơn Từ đường Ngô Từ - Đến SN 32/110 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
2112 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 109 Ngô Từ - Phường Lam Sơn Từ SN 32/109 - Đến hết ngõ 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
2113 Thành phố Thanh Hoá Ngách 15/71 Ngô Từ - Phường Lam Sơn 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
2114 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 14, ngách 10/23, 23/05 Hàng Nan - Phường Lam Sơn 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
2115 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 66 Đinh Lễ, Ngách 03 Ngõ Hợp Nhất - Phường Lam Sơn 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
2116 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 47 Mai An Tiêm - Phường Lam Sơn 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
2117 Thành phố Thanh Hoá Đường Lê Khôi - Phường Lam Sơn từ Nhà văn hóa 7 - Đến ngách 03 Hợp Nhất 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
2118 Thành phố Thanh Hoá Đường QH mặt bằng 8861 (khu dân cư 72 Hàng Than) - Phường Lam Sơn 12.000.000 9.600.000 7.200.000 4.800.000 - Đất TM-DV đô thị
2119 Thành phố Thanh Hoá Đường quy hoạch khu nhà ở thương mại 34 Ngô Từ - Phường Lam Sơn Mặt cắt đường 13,5m 4.800.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
2120 Thành phố Thanh Hoá Đường quy hoạch khu nhà ở thương mại 34 Ngô Từ - Phường Lam Sơn Mặt cắt đường 11,5m 4.200.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
2121 Thành phố Thanh Hoá Đường quy hoạch xung quanh CL2;CL8;CL18;CL19 thuộc MBQH số 1413 - Phường Lam Sơn 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
2122 Thành phố Thanh Hoá MBQH 4012 - Phường Lam Sơn Đường nội bộ MBQH 4012 (Lòng đường nhỏ hơn hoặc bằng 7,5 m) 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
2123 Thành phố Thanh Hoá MBQH 4012 - Phường Lam Sơn Đường nội bộ MBQH 4012 (Lòng đường > 7,5 m) 3.900.000 3.120.000 2.340.000 1.560.000 - Đất TM-DV đô thị
2124 Thành phố Thanh Hoá Đường Lê Hoàn - Phường Điện Biên Từ đường Bến Ngự - Đến đường Triệu Quốc Đạt 27.000.000 21.600.000 16.200.000 10.800.000 - Đất TM-DV đô thị
2125 Thành phố Thanh Hoá Đường Lê Hoàn - Phường Điện Biên Từ đường Triệu Quốc Đạt - Đến Đại lộ Lê Lợi 39.000.000 31.200.000 23.400.000 15.600.000 - Đất TM-DV đô thị
2126 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 43 Lê Hoàn - Phường Điện Biên 5.400.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 - Đất TM-DV đô thị
2127 Thành phố Thanh Hoá Đường Cao Thắng - Phường Điện Biên Từ đường Nguyễn Du - Đến Đại lộ Lê Lợi 24.000.000 19.200.000 14.400.000 9.600.000 - Đất TM-DV đô thị
2128 Thành phố Thanh Hoá Đại lộ Lê Lợi - Phường Điện Biên Từ đường Hạc Thành - Đến đường Lê Hoàn 24.000.000 19.200.000 14.400.000 9.600.000 - Đất TM-DV đô thị
2129 Thành phố Thanh Hoá Đường Hạc Thành - Phường Điện Biên Từ đường Đại Lộ Lê Lợi - Đến khách sạn Lan Anh 15.600.000 12.480.000 9.360.000 6.240.000 - Đất TM-DV đô thị
2130 Thành phố Thanh Hoá Đường Hạc Thành - Phường Điện Biên Từ khách sạn Lan Anh - Đến trường MN Điện Biên 10.800.000 8.640.000 6.480.000 4.320.000 - Đất TM-DV đô thị
2131 Thành phố Thanh Hoá Đường Dương Đình Nghệ - Phường Điện Biên Từ đường Triệu Quốc Đạt - Đến Ga Thanh Hóa 16.800.000 13.440.000 10.080.000 6.720.000 - Đất TM-DV đô thị
2132 Thành phố Thanh Hoá Đường Lý Nhân Tông - Phường Điện Biên Từ đường Phan Chu Trinh - Đến giáp phường Đông Thọ 7.200.000 5.760.000 4.320.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
2133 Thành phố Thanh Hoá Đường Triệu Quốc Đạt - Phường Điện Biên Từ đường Lê Hoàn - Đến đường Trần Phú 33.000.000 26.400.000 19.800.000 13.200.000 - Đất TM-DV đô thị
2134 Thành phố Thanh Hoá Đường Triệu Quốc Đạt - Phường Điện Biên Từ đường Trần Phú - Đến đường Hạc Thành 21.000.000 16.800.000 12.600.000 8.400.000 - Đất TM-DV đô thị
2135 Thành phố Thanh Hoá Đường Triệu Quốc Đạt - Phường Điện Biên Từ đường Hạc Thành - Đến đường Dương Đình Nghệ 18.000.000 14.400.000 10.800.000 7.200.000 - Đất TM-DV đô thị
2136 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 18 Triệu Quốc Đạt - Phường Điện Biên 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
2137 Thành phố Thanh Hoá Đường Trường Thi - Phường Điện Biên Từ đường Trần Phú - Đến đường Bến Ngự 16.800.000 13.440.000 10.080.000 6.720.000 - Đất TM-DV đô thị
2138 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 207 Trường Thi - Phường Điện Biên 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
2139 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 223 Trường Thi - Phường Điện Biên 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
2140 Thành phố Thanh Hoá Đường Hàng Đồng - Phường Điện Biên Từ Đại lộ Lê Lợi - Đến ngã ba Triệu Quốc Đạt 16.200.000 12.960.000 9.720.000 6.480.000 - Đất TM-DV đô thị
2141 Thành phố Thanh Hoá Phan Chu Trinh - Phường Điện Biên Từ Quốc lộ 1A - Đến đường Hạc Thành 21.000.000 16.800.000 12.600.000 8.400.000 - Đất TM-DV đô thị
2142 Thành phố Thanh Hoá Phan Chu Trinh - Phường Điện Biên Từ Hac Thành - Đến đường Dương Đình Nghệ 18.000.000 14.400.000 10.800.000 7.200.000 - Đất TM-DV đô thị
2143 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 156 Triệu Quốc Đạt - Phường Điện Biên 6.600.000 5.280.000 3.960.000 2.640.000 - Đất TM-DV đô thị
2144 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 86 Triệu Quốc Đạt - Phường Điện Biên 6.600.000 5.280.000 3.960.000 2.640.000 - Đất TM-DV đô thị
2145 Thành phố Thanh Hoá Đường Ngô Quyền - Phường Điện Biên Từ đường Trường Thi - Đến đường Triệu Quốc Đạt 15.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất TM-DV đô thị
2146 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 23 Ngô Quyền - Phường Điện Biên 3.300.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
2147 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Du - Phường Điện Biên Từ đường Lê Hoàn - Đến đường Trần Phú 33.000.000 26.400.000 19.800.000 13.200.000 - Đất TM-DV đô thị
2148 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Du - Phường Điện Biên Từ đường Trần Phú - Đến đường Hàng Đồng 15.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất TM-DV đô thị
2149 Thành phố Thanh Hoá Tô Vĩnh Diện - Phường Điện Biên Từ Quốc lộ 1A - Đến đường Hạc Thành 10.800.000 8.640.000 6.480.000 4.320.000 - Đất TM-DV đô thị
2150 Thành phố Thanh Hoá Trần Oanh - Phường Điện Biên Từ đường Lê Hoàn - Đến đường Võ Thị Sáu 13.200.000 10.560.000 7.920.000 5.280.000 - Đất TM-DV đô thị
2151 Thành phố Thanh Hoá Đường Xuân Diệu - Phường Điện Biên Từ đường Phan Chu Trinh - Đến Triệu Quốc Đạt 13.200.000 10.560.000 7.920.000 5.280.000 - Đất TM-DV đô thị
2152 Thành phố Thanh Hoá Đường Hồ Xuân Hương - Phường Điện Biên Từ đường Phan Chu Trinh - Đến Triệu Quốc Đạt 12.000.000 9.600.000 7.200.000 4.800.000 - Đất TM-DV đô thị
2153 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 1 Xuân Diệu - Phường Điện Biên 7.800.000 6.240.000 4.680.000 3.120.000 - Đất TM-DV đô thị
2154 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 1 Hồ Xuân Hương - Phường Điện Biên 7.800.000 6.240.000 4.680.000 3.120.000 - Đất TM-DV đô thị
2155 Thành phố Thanh Hoá Đường Trần Quốc Toản - Phường Điện Biên Từ đường Trường Thi - Đến đường Triệu Quốc Đạt 7.800.000 6.240.000 4.680.000 3.120.000 - Đất TM-DV đô thị
2156 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 3 Trần Quốc Toản - Phường Điện Biên từ đường Trần Quốc Toản - Đến đường Ngô Quyền 6.600.000 5.280.000 3.960.000 2.640.000 - Đất TM-DV đô thị
2157 Thành phố Thanh Hoá Các ngõ ngang còn lại của đường Trần Quốc Toản - Phường Điện Biên 5.700.000 4.560.000 3.420.000 2.280.000 - Đất TM-DV đô thị
2158 Thành phố Thanh Hoá Đường Đông Lân - Phường Điện Biên Từ đường Phan Chu Trinh - Đến Tô Vĩnh Diện 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
2159 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 61 Đông Lân - Phường Điện Biên 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
2160 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 79 Đông Lân - Phường Điện Biên 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
2161 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 02 Đông Lân - Phường Điện Biên 3.300.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
2162 Thành phố Thanh Hoá Đường Phạm Văn Hinh - Phường Điện Biên Từ đường Hàng Đồng - Đến Hạc Thành 6.600.000 5.280.000 3.960.000 2.640.000 - Đất TM-DV đô thị
2163 Thành phố Thanh Hoá Mặt đường Hồ Thành - Phường Điện Biên Từ Hạc Thành - Đến Đại Lộ Lê Lợi 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
2164 Thành phố Thanh Hoá 3 đường còn lại bao quanh khu dân cư Viện thiết kế kéo về phía Bắc cắt đường Phạm Văn Hinh - Phường Điện Biên 5.400.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 - Đất TM-DV đô thị
2165 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 66 Tô Hiến Thành - Phường Điện Biên 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
2166 Thành phố Thanh Hoá Cửa Hậu - Phường Điện Biên 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
2167 Thành phố Thanh Hoá Phan Đình Giót - Phường Điện Biên Đường QH khu dân cư hồ Thành Công 6.600.000 5.280.000 3.960.000 2.640.000 - Đất TM-DV đô thị
2168 Thành phố Thanh Hoá Đường Dụ Tượng - Phường Điện Biên Từ đường Lý Nhân Tông dến Trường MN Điện Biên 5.400.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 - Đất TM-DV đô thị
2169 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Quỳnh - Phường Điện Biên Từ đường Phan Chu Trinh - Đến Tô Vĩnh DIện 5.400.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 - Đất TM-DV đô thị
2170 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 26 Nguyễn Quỳnh - Phường Điện Biên 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
2171 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 40 Nguyễn Quỳnh - Phường Điện Biên 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
2172 Thành phố Thanh Hoá Đường Đào Đức Thông - Phường Điện Biên Từ đường Lê Hoàn - Đến Võ Thị Sáu 7.800.000 6.240.000 4.680.000 3.120.000 - Đất TM-DV đô thị
2173 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 44 Lê Hoàn - Phường Điện Biên từ đường Lê Hoàn - Đến hết khu dân cư Sở TM 9.600.000 7.680.000 5.760.000 3.840.000 - Đất TM-DV đô thị
2174 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 51 Đào Đức Thông - Phường Điện Biên Từ đường Đào Đức Thông - Đến đường Trần Oanh 6.600.000 5.280.000 3.960.000 2.640.000 - Đất TM-DV đô thị
2175 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 189 Trường Thi - Phường Điện Biên 6.600.000 5.280.000 3.960.000 2.640.000 - Đất TM-DV đô thị
2176 Thành phố Thanh Hoá Đường Bến Ngự - Phường Điện Biên Từ đường Trường Thi - Đến đường Lê Hoàn 14.400.000 11.520.000 8.640.000 5.760.000 - Đất TM-DV đô thị
2177 Thành phố Thanh Hoá Đường QHMB 1334 - Phường Điện Biên Từ đường Phan Chu Trinh - Đến đường Triệu Quốc Đạt 9.600.000 7.680.000 5.760.000 3.840.000 - Đất TM-DV đô thị
2178 Thành phố Thanh Hoá Đường QH nội bộ MB 1334 - Phường Điện Biên 8.400.000 6.720.000 5.040.000 3.360.000 - Đất TM-DV đô thị
2179 Thành phố Thanh Hoá Đường phía sau Kỳ Đài Quảng trường Lam Sơn - Phường Điện Biên Từ đường Lý Nhân Tông - Đến giáp phường Đông Thọ 6.600.000 5.280.000 3.960.000 2.640.000 - Đất TM-DV đô thị
2180 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ MB 195 Khu dân cư đường Lê Hoàn - Phường Điện Biên 9.600.000 7.680.000 5.760.000 3.840.000 - Đất TM-DV đô thị
2181 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 11 Tô Vĩnh Diện - Phường Điện Biên 4.800.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
2182 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 35 Nguyễn Du - Phường Điện Biên 5.400.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 - Đất TM-DV đô thị
2183 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 35 Tô Vĩnh Diện - Phường Điện Biên Từ đường Tô Vĩnh Diện - Đến đường Đông Lân 5.400.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 - Đất TM-DV đô thị
2184 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 58 Tô Vĩnh Diện - Phường Điện Biên 3.300.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
2185 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 76 Tô Vĩnh Diện - Phường Điện Biên 3.300.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
2186 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 69 Tô Vĩnh Diện - Phường Điện Biên 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
2187 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 30 Đông Lân (< 2m) - Phường Điện Biên 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
2188 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 32 Đông Lân (< 2m) - Phường Điện Biên 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
2189 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 22 Đông Lân (< 2m) - Phường Điện Biên 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
2190 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 16 Đông Lân (< 2m) - Phường Điện Biên 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
2191 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 16 Đông Lân (< 2m) - Phường Điện Biên 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
2192 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 40 Lê Hoàn (từ 2m đến 3m) - Phường Điện Biên tiếp giáp với đường nội bộ MBQH 195 Lê Hoàn 5.400.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 - Đất TM-DV đô thị
2193 Thành phố Thanh Hoá Các đường ngang, dọc khu Vincom - đường còn lại 25.200.000 20.160.000 15.120.000 10.080.000 - Đất TM-DV đô thị
2194 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 46 Tô Vĩnh Diện - Phường Điện Biên 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
2195 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 29 Đông Lân - Phường Điện Biên 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
2196 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 15 Phạm Văn Hinh - Phường Điện Biên 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
2197 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 39 Ngô Quyền - Phường Điện Biên 6.600.000 5.280.000 3.960.000 2.640.000 - Đất TM-DV đô thị
2198 Thành phố Thanh Hoá Đường Đội Cung - Phường Đông Thọ Đường Đội Cung: Quốc lộ 1A - Đến đường Đào Duy Anh 10.800.000 8.640.000 6.480.000 4.320.000 - Đất TM-DV đô thị
2199 Thành phố Thanh Hoá Đường Cao Bá Quát - Phường Đông Thọ Từ đường Đội Cung - Đến giáp Trường MN Trường Thi B 7.800.000 6.240.000 4.680.000 3.120.000 - Đất TM-DV đô thị
2200 Thành phố Thanh Hoá Đường Cao Bá Quát - Phường Đông Thọ Từ giáp Trường MN Trường Thi B - Đến đường Lê Thước 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị