Bảng giá đất Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Giá đất cao nhất tại Thành phố Thanh Hoá là: 65.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Thanh Hoá là: 10.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Thanh Hoá là: 4.241.225
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5501 Thành phố Thanh Hoá Phường Tào Xuyên Đoạn tiếp theo - Đến đê Sông Mã 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất SX-KD đô thị
5502 Thành phố Thanh Hoá Phường Tào Xuyên Từ tiếp giáp QL1A cũ (Nghĩa Sơn 2) - Đến Bưu điện Cầu Tào (đường đê) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
5503 Thành phố Thanh Hoá Phường Tào Xuyên Từ tiếp giáp QL1A - Đến C.ty Súc Sản (Đường ép dầu cũ) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
5504 Thành phố Thanh Hoá Phường Tào Xuyên Từ tiếp giáp xã Hoằng Long - Đến nhà ông Úy (Nghĩa Sơn 3) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
5505 Thành phố Thanh Hoá Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Phường Tào Xuyên Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên 425.000 340.000 255.000 170.000 - Đất SX-KD đô thị
5506 Thành phố Thanh Hoá Đường phố Thành Khang - Phường Tào Xuyên Tiếp giáp QL 1A - Đến nhà ông Hiệp (phía Nam Cầu Tào) 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
5507 Thành phố Thanh Hoá Đường phố Thành Khang - Phường Tào Xuyên Từ nhà ông Cúc - Đến nhà ông Nguyễn Ngọc Hùng (phía Bắc Cầu Tào) 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
5508 Thành phố Thanh Hoá Đường phố Thành Khang - Phường Tào Xuyên Từ nhà ông Hạ - Đến nhà ông Đông (đường Thành Khang 2) 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
5509 Thành phố Thanh Hoá Đường phố Thành Khang - Phường Tào Xuyên Từ ngã ba trục đường chính Thành Khang - Đến nha ông Ban (Thành Khang 2) 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
5510 Thành phố Thanh Hoá Đường phố Thành Khang - Phường Tào Xuyên Từ tiếp giáp QL 1A - Đến địa phận xã Hoằng Lý (đường đê Sông Mã) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
5511 Thành phố Thanh Hoá Đường trong khu dân cư Huyền Vũ - Phường Tào Xuyên Đường trong khu dân cư Huyền Vũ 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
5512 Thành phố Thanh Hoá Từ nhà ông Hậu đến nhà trẻ Phượng Đình 2 (cũ) và đường trong MBQH 18b Từ nhà ông Hậu - Đến nhà trẻ Phượng Đình 2 (cũ) và đường trong MBQH 18b 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
5513 Thành phố Thanh Hoá Phường Tào Xuyên Từ nhà ông Sơn - Đến nhà Văn hoá Phượng Đình 2 (đường Phượng Đình 2) 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
5514 Thành phố Thanh Hoá Các tuyến đường số 2;3;3a;3b;4;4a;5 trong khu dân cư Phượng Đình 2, 3 - Phường Tào Xuyên Các tuyến đường số 2;3;3a;3b;4;4a;5 trong khu dân cư Phượng Đình 2, 3 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
5515 Thành phố Thanh Hoá Đường khu TTHC - Phường Tào Xuyên Đoạn tiếp theo - Đến trường Mầm non 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
5516 Thành phố Thanh Hoá Đường Yên Trung - Phường Tào Xuyên Từ nhà ông Năm - Đến đê Sông Mã 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
5517 Thành phố Thanh Hoá Đường Yên Xuân - Phường Tào Xuyên Từ ngã ba nhà bà Dàng - Đến Trường Mầm non 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
5518 Thành phố Thanh Hoá Đường Yên Xuân - Phường Tào Xuyên Từ nhà ông Biện - Đến đê Sông Mã 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
5519 Thành phố Thanh Hoá Đường Yên Tân - Phường Tào Xuyên Từ ngã ba giáp đường Yên Xuân - Đến nhà ông Trực 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
5520 Thành phố Thanh Hoá Đường Khu TĐC - Phường Tào Xuyên Từ tiếp giáp Đường An Chương - Đến hết khu TĐC 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
5521 Thành phố Thanh Hoá Phường Tào Xuyên Từ tiếp giáp QL 1A cũ (nhà bà Luyến) - Đến nhà ông Thú (đường Nghĩa Sơn 2) 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất SX-KD đô thị
5522 Thành phố Thanh Hoá Đường liên xã - Phường An Hưng từ ngã ba Nhồi - Đến đường rẽ đi đường Đồng Si (hộ ông La Thủ Độ); 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
5523 Thành phố Thanh Hoá Đường xã - Phường An Hưng từ đường rẽ đi đường Đồng Si (hộ ông Kiếm Long) -Đến giáp xã Đông Hưng (nay là phường An Hưng); 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
5524 Thành phố Thanh Hoá Đường lô 2, lô 3 khu dân cư xóm Bắc MBQH 685 - Phường An Hưng Đường lô 2, lô 3 khu dân cư xóm Bắc MBQH 685 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
5525 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ - Phường An Hưng lòng đường 7,5m 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
5526 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ - Phường An Hưng lòng đường 10,5m 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
5527 Thành phố Thanh Hoá Đường ngõ phố của phố Cao Sơn - Phường An Hưng Đường ngõ phố của phố Cao Sơn 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
5528 Thành phố Thanh Hoá Đường phố Bắc Sơn - Phường An Hưng Đoạn từ chợ Cầu Đống – - Đến Cầu Sắt; Đoạn phía sau cây xăng Minh Hương, Từ hộ ông Chơng Đến khu tập thể Công an. 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
5529 Thành phố Thanh Hoá Đường ngõ phố còn lại của Phố Bắc Sơn - Phường An Hưng Đường ngõ phố còn lại của Phố Bắc Sơn 1.150.000 920.000 690.000 460.000 - Đất SX-KD đô thị
5530 Thành phố Thanh Hoá Đường phố Trung Sơn - Phường An Hưng từ nhà Văn Hóa Trung tâm – - Đến Cầu Gạch. 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
5531 Thành phố Thanh Hoá Đường Đồng Si - Phường An Hưng từ giáp đường xã (hộ ông Nghị) – - Đến QL45 (hộ ông Quế); 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
5532 Thành phố Thanh Hoá Đường phố Tân Sơn - Phường An Hưng từ QL 45 ( Hộ ông Nguyễn Trung Sơn ) – - Đến cửa Âu (kênh Bắc); Đoạn từ hộ ông Nguyễn Bá Vang - Đến hộ bà Lê Thị Hoà 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
5533 Thành phố Thanh Hoá Đường ngõ phố còn lại của Phố Tân Sơn - Phường An Hưng Đường ngõ phố còn lại của Phố Tân Sơn 1.150.000 920.000 690.000 460.000 - Đất SX-KD đô thị
5534 Thành phố Thanh Hoá Đường vào nghĩa địa từ QL 45 - Núi Sản - Phường An Hưng Đường vào nghĩa địa từ QL 45 - Núi Sản; 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
5535 Thành phố Thanh Hoá Đường vào đồng Chún - Phường An Hưng Đoạn từ QL 45 – - Đến kênh B20(hộ ông Lê Minh Hải); Đoạn từ QL 45 - Đến Núi Nhồi; 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
5536 Thành phố Thanh Hoá Đường Phố Trung Sơn – Nam Sơn - Phường An Hưng từ giáp đường liên xã (nhà ông Be) - Đến ngã ba sang chợ Cầu Đống (Hộ ông Lê Thiều Hoa) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
5537 Thành phố Thanh Hoá Đường ngõ phố còn lại của Tây Sơn; Đường ngõ phố Tây Sơn - Phường An Hưng đoạn từ Hộ ông Nguyễn Đình Sơn - - Đến Hộ bà Trịnh Thị Dung; Đường làng nghề giáp chân núi Nấp 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
5538 Thành phố Thanh Hoá Đường phố Quan Sơn - Phường An Hưng Đoạn từ Cầu Sắt - Đến hộ ông Mai Văn Hà 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
5539 Thành phố Thanh Hoá Đường phố Nam Sơn - Phường An Hưng Đoạn từ Cầu Lâm Sản - Đến khu đô thị mới Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
5540 Thành phố Thanh Hoá Các ngõ phố còn lại của phố Quan Sơn - Phường An Hưng Các ngõ phố còn lại của phố Quan Sơn 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
5541 Thành phố Thanh Hoá Đường Buồng quai dọc sông nhà Lê - Phường An Hưng từ KTT Công an - Đến nhà ông Hạt; và từ khu 14 hộ phố Nam Sơn Đến đường sắt 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
5542 Thành phố Thanh Hoá Đường Khu tái định cư đồng Bam - đồng Hà (xóm trại) - Phường An Hưng Đường Khu tái định cư đồng Bam - đồng Hà (xóm trại) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
5543 Thành phố Thanh Hoá Đường phân lô khu tái định cư Bam Hà - Phường An Hưng Đường phân lô khu tái định cư Bam Hà 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
5544 Thành phố Thanh Hoá Lô đất có mặt tiền quay ra trục đường đôi của khu đô thị - Phường An Hưng trục từ giáp QL 47 - Đến đường sắt; trục từ giáp cầu kênh Bắc Đến sông Nhà Lê 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
5545 Thành phố Thanh Hoá Các lô đất còn lại của Khu đô thị mới Đông Sơn - Phường An Hưng Các lô đất còn lại của Khu đô thị mới Đông Sơn 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
5546 Thành phố Thanh Hoá Đường Quan Sơn - Phường An Hưng Từ QL 47 (nhà bà Hương) - Đến hộ ông Huy 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
5547 Thành phố Thanh Hoá Đường ngang, dọc MBQH 2120 - Phường An Hưng Đường ngang, dọc MBQH 2120 1.150.000 920.000 690.000 460.000 - Đất SX-KD đô thị
5548 Thành phố Thanh Hoá Các ngõ còn lại của phố Trung Sơn, Nam Sơn - Phường An Hưng Các ngõ còn lại của phố Trung Sơn, Nam Sơn 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất SX-KD đô thị
5549 Thành phố Thanh Hoá Đường MBQH 5303 - Khu đất đấu giá phường Đông Tân Đường nội bộ (Lòng đường rộng > 7,5 m) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
5550 Thành phố Thanh Hoá Đường MBQH 5303 - Khu đất đấu giá phường Đông Tân Đường nội bộ (Lòng đường rộng 7,5 m) 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
5551 Thành phố Thanh Hoá Đường MBQH 8315 - Khu tái định cư phường Đông Tân Đường nội bộ tiếp giáp Đại lộ Đông Tây 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
5552 Thành phố Thanh Hoá Đường MBQH 8315 - Khu tái định cư phường Đông Tân Đường nội bộ còn lại 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
5553 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ MBQH 11261 (điều chỉnh từ MBQH 04) - Phường Quảng Phú 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
5554 Thành phố Thanh Hoá Phường Thiệu Dương Tuyến đường nội đê từ đường Dương xá - đến giáp đất sản xuất kinh doanh của hộ ông Trịnh Đạt Dũng phố 8 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
5555 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ MBQH 1871 (Trừ đoạn tiếp giáp Đường 502) - Phường Thiệu Khánh 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
5556 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ MBQH 4961 (Trừ đoạn tiếp giáp Đường 502) - Phường Thiệu Khánh 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
5557 Thành phố Thanh Hoá Đường tỉnh lộ 517 Gốm - Cầu Trầu - Xã Đông Tân Đường tỉnh lộ 517 Gốm - Cầu Trầu 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
5558 Thành phố Thanh Hoá Đường Thôn Tân Thọ - Xã Đông Tân Đoạn từ QL45 vào thửa 37, vào nhà ông Lê Thiết Tuất 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
5559 Thành phố Thanh Hoá MBQH 5356 - Đường Thôn Tân Thọ - Xã Đông Tân MBQH 5356 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
5560 Thành phố Thanh Hoá Đường Thôn Tân Thọ - Xã Đông Tân Đoạn từ QL45 - Đến nhà ông Nguyễn Văn Thắng 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
5561 Thành phố Thanh Hoá Đường Thôn Tân Thọ - Xã Đông Tân Đoạn từ nhà ông Bùi Ngọc Tuấn - Đến nhà ông Lê Huy Tưởng 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
5562 Thành phố Thanh Hoá Đường Thôn Tân Thọ - Xã Đông Tân Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Hồng - Đến nhà các ông, bà Hoàng Thị Sành, Đến nhà ông Đào Văn Vang, Đến nhà ông Phạm Xuân Tân. 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
5563 Thành phố Thanh Hoá Đường Thôn Tân Thọ - Xã Đông Tân Đoạn từ Nhà văn hóa thôn - Đến nhà ông Vũ Bá Cư 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
5564 Thành phố Thanh Hoá Đường Thôn Tân Thọ - Xã Đông Tân Đoạn từ nhà ông Đinh Quang Khải - Đến nhà bà Trần Thị Út, Đến nhà ông Vũ Đức Hóa 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
5565 Thành phố Thanh Hoá Đường Thôn Tân Thọ - Xã Đông Tân Đoạn từ NVH thôn - Đến nhà ông Vũ Xuân Hà, Đến nhà ông Vũ Đình Lai 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
5566 Thành phố Thanh Hoá Đường ngõ xóm còn lại thôn Tân Thọ - Xã Đông Tân Đường ngõ xóm còn lại thôn Tân Thọ 3.300.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 - Đất ở nông thôn
5567 Thành phố Thanh Hoá Đường phân lô mặt bằng quy hoạch khu dân cư đồng Hà Đê (lô2, lô3) - Xã Đông Tân Đường phân lô mặt bằng quy hoạch khu dân cư đồng Hà Đê (lô2, lô3) 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
5568 Thành phố Thanh Hoá Đường chính Thôn Tân Hạnh - Xã Đông Tân Đoạn từ cổng Nhà văn hóa thôn - Đến nhà ông Dương Văn Doan, Đến QL47 3.400.000 2.720.000 2.040.000 1.360.000 - Đất ở nông thôn
5569 Thành phố Thanh Hoá Đường chính Thôn Tân Hạnh - Xã Đông Tân Đoạn từ nhà bà Lê Thị Thoa - Đến nhà ông Hoàng Quốc Tuấn 3.400.000 2.720.000 2.040.000 1.360.000 - Đất ở nông thôn
5570 Thành phố Thanh Hoá Đường thôn Tân Hạnh - Xã Đông Tân từ QL47 - Đến nhà ông Tiến 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
5571 Thành phố Thanh Hoá Ngõ xóm còn lại thôn Tân Hạnh - Xã Đông Tân Ngõ xóm còn lại thôn Tân Hạnh 2.300.000 1.840.000 1.380.000 920.000 - Đất ở nông thôn
5572 Thành phố Thanh Hoá Đường chính Thôn Tân Hạnh - Xã Đông Tân Đoạn từ QL45 vào nhà ông Lê Văn Thảo 2.300.000 1.840.000 1.380.000 920.000 - Đất ở nông thôn
5573 Thành phố Thanh Hoá Đường ven kênh B20 - Xã Đông Tân 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
5574 Thành phố Thanh Hoá Đường chính thôn Tân Cộng - Xã Đông Tân Đoạn từ vành đai phía Tây vào KTT Dược 3.400.000 2.720.000 2.040.000 1.360.000 - Đất ở nông thôn
5575 Thành phố Thanh Hoá Đường chính thôn Tân Cộng - Xã Đông Tân Đoạn từ QL47 vào: KTT Đông Y; KTT Dược; vào cầu thôn Tân Tự; vào nhà ông Vũ Văn Lâm; vào nhà ông Hoàng Quốc Tiến; vào nhà ông Lê Văn Hậu; vào nhà ông 3.400.000 2.720.000 2.040.000 1.360.000 - Đất ở nông thôn
5576 Thành phố Thanh Hoá Đường chính thôn Tân Cộng - Xã Đông Tân Đoạn từ trạm biến áp - Đến cầu chùa Nam 3.400.000 2.720.000 2.040.000 1.360.000 - Đất ở nông thôn
5577 Thành phố Thanh Hoá Đường chính thôn Tân Cộng - Xã Đông Tân Đoạn từ nhà Nguyễn Văn Thông - Đến nhà bà Phạm Thị Thủy; Đến nhà Lê Văn Thuộc 3.400.000 2.720.000 2.040.000 1.360.000 - Đất ở nông thôn
5578 Thành phố Thanh Hoá Ngõ xóm còn lại thôn Tân Cộng - Xã Đông Tân Ngõ xóm còn lại thôn Tân Cộng 2.300.000 1.840.000 1.380.000 920.000 - Đất ở nông thôn
5579 Thành phố Thanh Hoá Đường khu núi Nam - Xã Đông Tân Đường khu núi Nam 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
5580 Thành phố Thanh Hoá Đường trục chính Thôn Tân Lê, Tân Lợi - Xã Đông Tân từ QL47 vào 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở nông thôn
5581 Thành phố Thanh Hoá Ngõ xóm còn lại thôn Tân Lê, Tân Lợi - Xã Đông Tân 1.700.000 1.360.000 1.020.000 680.000 - Đất ở nông thôn
5582 Thành phố Thanh Hoá Đường từ tỉnh lộ 517 - Xã Đông Tân vào khu xóm trại; vào Vũ Thị Thao; vào nhà ông Thiều Văn Anh; vào nhà bà Lê Thị Nhuần; vào nhà ông Nguyễn Đình Kiên; vào nhà ông Nguyễn Phương thôn Tâ 1.700.000 1.360.000 1.020.000 680.000 - Đất ở nông thôn
5583 Thành phố Thanh Hoá Đường mương sông chùa - Xã Đông Tân Từ nhà bà Nguyễn Thị Liên - Đến nhà ông Nguyễn Đình Vương, Đến ông Thiều Văn Nga (thôn Tân Lê) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
5584 Thành phố Thanh Hoá Đường thôn Tân Dân - Xã Đông Tân Đoạn từ Thị trấn Rừng Thông - Đến giáp thôn Tân Tự 2.300.000 1.840.000 1.380.000 920.000 - Đất ở nông thôn
5585 Thành phố Thanh Hoá Đường thôn Tân Dân - Xã Đông Tân Đoạn từ QL47 nối với trục đường chính thôn Tân Dân 2.300.000 1.840.000 1.380.000 920.000 - Đất ở nông thôn
5586 Thành phố Thanh Hoá Ngõ xóm còn lại thôn Tân Dân - Xã Đông Tân 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
5587 Thành phố Thanh Hoá Đường thôn Tân Tự - Xã Đông Tân Đoạn từ Thôn Tân Dân - Đến cống Âu 2.300.000 1.840.000 1.380.000 920.000 - Đất ở nông thôn
5588 Thành phố Thanh Hoá Đường thôn Tân Tự - Xã Đông Tân Đoạn từ QL47 nối với trục đường chính thôn Tân Tự 2.300.000 1.840.000 1.380.000 920.000 - Đất ở nông thôn
5589 Thành phố Thanh Hoá Ngõ xóm còn lại thôn Tân Tự - Xã Đông Tân 1.700.000 1.360.000 1.020.000 680.000 - Đất ở nông thôn
5590 Thành phố Thanh Hoá Đường phân lô mặt bằng Quy hoạch khu dân cư Đồng Vườn (lô2, lô3) - Xã Đông Tân Đường phân lô mặt bằng Quy hoạch khu dân cư Đồng Vườn (lô2, lô3); 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
5591 Thành phố Thanh Hoá Đường làng nghề - Đường thôn Tân Tự - Xã Đông Tân 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
5592 Thành phố Thanh Hoá Các vị trí còn lại (VTCL) - Đường thôn Tân Tự - Xã Đông Tân 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
5593 Thành phố Thanh Hoá Đất khai trường ven núi - Đường thôn Tân Tự - Xã Đông Tân 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
5594 Thành phố Thanh Hoá Đường Lô 2 Bãi Vác - Đường thôn Tân Tự - Xã Đông Tân 3.400.000 2.720.000 2.040.000 1.360.000 - Đất ở nông thôn
5595 Thành phố Thanh Hoá Khu dân cư Bắc Sơn 1 - Đường thôn Tân Tự - Xã Đông Tân 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở nông thôn
5596 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ thôn Tân Tự - Xã Đông Tân lòng đường 7,5m 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
5597 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ thôn Tân Tự - Xã Đông Tân lòng đường 10,5m 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở nông thôn
5598 Thành phố Thanh Hoá Đường MBQH 5303 - Khu tái định cư xã Đông Tân Đường MBQH 5303 - Khu tái định cư xã Đông Tân 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
5599 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ MBQH 5303 - Xã Đông Tân lòng đường 7,5m 2.300.000 1.840.000 1.380.000 920.000 - Đất ở nông thôn
5600 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ MBQH 5303 - Xã Đông Tân lòng đường >10m 3.300.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tỉnh Lộ 517 - Xã Đông Tân, Thành phố Thanh Hóa

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho đoạn đường tỉnh lộ 517, thuộc xã Đông Tân, Thành phố Thanh Hóa. Bảng giá này được quy định tại văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022.

Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 là đoạn đường từ đường tỉnh lộ 517 Gốm - Cầu Trầu. Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong bảng giá này, phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Vị trí này thường phù hợp cho các dự án lớn hoặc các hoạt động thương mại với yêu cầu cao về vị trí và giá trị đất.

Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 nằm gần khu vực đường tỉnh lộ 517 Gốm - Cầu Trầu, nhưng có giá thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có giá trị tốt cho các dự án hoặc đầu tư, với mức giá hợp lý cho các doanh nghiệp hoặc cư dân cần một vị trí thuận lợi với chi phí thấp hơn.

Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá giảm hơn so với hai vị trí trước. Đây là khu vực phù hợp cho các dự án hoặc nhà ở với ngân sách vừa phải, vẫn đảm bảo tiếp cận tốt và tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư nhỏ hơn hoặc các cơ sở cần chi phí hợp lý.

Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn đường tỉnh lộ 517. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn tốt cho các dự án cần ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động cần chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất cho đoạn đường tỉnh lộ 517 - xã Đông Tân cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất đai trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và cư dân đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư và phát triển.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Thôn Tân Thọ - Xã Đông Tân, Thành phố Thanh Hóa

Bảng giá đất tại đoạn đường Thôn Tân Thọ - Xã Đông Tân, thành phố Thanh Hóa, đã được công bố theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực nông thôn này.

Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1, nằm từ đoạn QL45 vào thửa 37, gần nhà ông Lê Thiết Tuất, có mức giá 4.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá cao nhất trong đoạn đường do gần các trục giao thông chính và có các tiện ích công cộng hỗ trợ, làm tăng giá trị đất tại đây. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư hoặc các nhu cầu sử dụng cao cấp.

Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn một chút so với vị trí 1, có thể là do khoảng cách xa hơn so với các tiện ích hoặc vị trí giao thông chính. Tuy nhiên, mức giá này vẫn phản ánh giá trị đất cao hơn so với các vị trí thấp hơn trong khu vực.

Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2, thường là do khoảng cách xa hơn từ các khu vực phát triển hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị. Đây vẫn là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý trong khu vực nông thôn.

Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm đất với giá cả phải chăng hơn.

Bảng giá đất tại đoạn đường Thôn Tân Thọ - Xã Đông Tân cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.


Bảng Giá Đất Thanh Hóa: MBQH 5356 - Đường Thôn Tân Thọ, Xã Đông Tân

Bảng giá đất cho khu vực MBQH 5356 tại Đường Thôn Tân Thọ, Xã Đông Tân, Thành phố Thanh Hóa, loại đất ở nông thôn đã được công bố theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở nông thôn tại khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ MBQH 5356, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển. Mức giá này cho thấy khu vực này có thể gần với các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Đây có thể là khu vực gần với các tiện ích công cộng và giao thông, tuy nhiên không phải là vị trí đắc địa nhất trong đoạn.

Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn còn đáng giá. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc nhu cầu mua đất với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ MBQH 5356. Giá trị thấp hơn có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất tại khu vực MBQH 5356, Đường Thôn Tân Thọ, Xã Đông Tân, Thành phố Thanh Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành phố Thanh Hóa: Đoạn Đường Ngõ Xóm Còn Lại Thôn Tân Thọ - Xã Đông Tân

Theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa, dưới đây là bảng giá đất áp dụng cho đoạn đường ngõ xóm còn lại thôn Tân Thọ, Xã Đông Tân, Thành phố Thanh Hóa. Đoạn đường này được phân chia thành các vị trí với mức giá cụ thể như sau:

Vị trí 1: 3.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường ngõ xóm, đạt 3.300.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng và vị trí thuận lợi trong thôn Tân Thọ. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản tìm kiếm giá trị tốt tại khu vực nông thôn.

Vị trí 2: 2.640.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 2.640.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể nhờ vào sự phát triển của hạ tầng và tiện ích xung quanh. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng nhưng vẫn muốn tận hưởng những tiện ích và lợi ích của khu vực.

Vị trí 3: 1.980.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.980.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường, cung cấp một sự cân bằng tốt giữa giá cả và giá trị đầu tư. Khu vực này có tiềm năng phát triển và là lựa chọn thích hợp cho các cá nhân hoặc gia đình đang tìm kiếm bất động sản với mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.320.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường, đạt 1.320.000 VNĐ/m². Mặc dù là mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn giữ được giá trị đầu tư nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích cơ bản. Đây là sự lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm bất động sản với chi phí tiết kiệm.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ngõ xóm còn lại thôn Tân Thọ, Xã Đông Tân. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thanh Hóa: Đường Phân Lô Mặt Bằng Quy Hoạch Khu Dân Cư Đồng Hà Đê (Lô 2, Lô 3) - Xã Đông Tân

Bảng giá đất tại đường phân lô mặt bằng quy hoạch khu dân cư Đồng Hà Đê (Lô 2, Lô 3), xã Đông Tân, thành phố Thanh Hóa, được quy định theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này xác định giá trị đất nông thôn tại khu vực quy hoạch, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất trong khu vực này.

Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu dân cư Đồng Hà Đê có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, có thể do vị trí thuận lợi hoặc nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng trong khu vực quy hoạch.

Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao nhờ vào vị trí thuận lợi trong khu vực quy hoạch.

Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, nhưng vẫn thuộc khu quy hoạch với khả năng phát triển tốt trong tương lai.

Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường phân lô, có thể do vị trí xa các tiện ích chính nhưng vẫn nằm trong khu quy hoạch với tiềm năng phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đường phân lô mặt bằng quy hoạch khu dân cư Đồng Hà Đê (Lô 2, Lô 3), xã Đông Tân, thành phố Thanh Hóa. Sự phân bổ giá trị theo từng vị trí trong khu vực này hỗ trợ việc đầu tư và quyết định mua bán đất, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị đất trong khu dân cư nông thôn.