Bảng giá đất tại Thành phố Sầm Sơn, Thanh Hóa

Bảng giá đất tại Thành phố Sầm Sơn, Thanh Hóa được quy định trong Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Với giá đất dao động từ 10.000 đồng/m² đến 45.000.000 đồng/m², nơi đây trở thành trung tâm đầu tư tiềm năng nhờ sự phát triển du lịch và hạ tầng vượt bậc.

Tổng quan về Thành phố Sầm Sơn

Thành phố Sầm Sơn là điểm đến nổi tiếng tại miền Bắc Trung Bộ với bờ biển dài, cát trắng và hàng loạt danh lam thắng cảnh. Với vị trí chiến lược nằm cách Thành phố Thanh Hóa khoảng 16 km, Sầm Sơn không chỉ là trung tâm du lịch mà còn là đô thị phát triển sôi động với các dự án quy hoạch hiện đại.

Sự phát triển của Thành phố Sầm Sơn gắn liền với hệ thống giao thông đồng bộ, bao gồm tuyến đường ven biển kết nối với Quảng Xương và các tuyến đường cao tốc như Nghi Sơn - Bãi Trành. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương và gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Thành phố Sầm Sơn cũng thu hút sự chú ý nhờ các dự án lớn như quần thể nghỉ dưỡng cao cấp của Tập đoàn FLC, hệ thống khách sạn 5 sao và các khu vui chơi giải trí hiện đại. Những yếu tố này không chỉ gia tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản mà còn mở ra cơ hội đầu tư lớn cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Phân tích giá đất tại Thành phố Sầm Sơn

Giá đất tại Thành phố Sầm Sơn hiện nay dao động từ 10.000 đồng/m² ở các khu vực ven đô hoặc đất nông nghiệp, đến 45.000.000 đồng/m² ở các khu vực trung tâm, đặc biệt là các tuyến đường ven biển và khu đô thị lớn. Mức giá trung bình đạt 3.672.781 đồng/m², phản ánh sự phát triển nhanh chóng của thành phố.

So sánh với giá đất tại Thành phố Thanh Hóa, mức giá trung bình tại Sầm Sơn thấp hơn, nhưng lại có tiềm năng sinh lời vượt trội nhờ yếu tố du lịch và các dự án nghỉ dưỡng lớn.

Bên cạnh đó, so với các huyện lân cận như Quảng Xương hay Đông Sơn, giá đất tại Sầm Sơn cao hơn đáng kể, điều này cho thấy sức hút mạnh mẽ của khu vực đối với các nhà đầu tư.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, việc mua đất tại các khu vực ven biển, gần trung tâm hoặc các khu vui chơi giải trí lớn là lựa chọn lý tưởng. Trong khi đó, đầu tư dài hạn tại các khu vực quy hoạch mới hoặc gần các dự án phát triển hạ tầng lớn sẽ mang lại giá trị gia tăng bền vững.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thành phố Sầm Sơn

Thành phố Sầm Sơn sở hữu lợi thế lớn nhờ ngành du lịch phát triển mạnh mẽ. Với hàng triệu lượt khách du lịch mỗi năm, nhu cầu về bất động sản thương mại, nghỉ dưỡng và dịch vụ tại đây không ngừng gia tăng. Các dự án nghỉ dưỡng cao cấp và khu đô thị mới đang triển khai cũng góp phần định hình thị trường bất động sản tiềm năng.

Ngoài ra, sự đầu tư vào hạ tầng giao thông, bao gồm cả tuyến đường ven biển và đường cao tốc, đang làm thay đổi diện mạo thành phố, biến nơi đây thành điểm đến không chỉ của du khách mà còn của các nhà đầu tư lớn.

Các dự án của các tập đoàn bất động sản hàng đầu như FLC không chỉ tạo ra sức hút đối với du lịch mà còn mở ra cơ hội phát triển bất động sản nhà ở và thương mại. Thị trường đất nền tại Sầm Sơn cũng đang phát triển sôi động với mức giá hợp lý, phù hợp với cả nhà đầu tư nhỏ lẻ và doanh nghiệp lớn.

Thành phố Sầm Sơn là một điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền Trung nhờ vào tiềm năng du lịch, hạ tầng phát triển và quy hoạch đô thị hiện đại. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội sinh lời tại khu vực đầy triển vọng này.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Sầm Sơn là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Sầm Sơn là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Sầm Sơn là: 3.803.802 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
896

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Thành phố Sầm Sơn Trục đường qua Nhà văn hóa Châu An cũ - Phường Quảng Châu Từ đường trục phường đoạn nhà anh Kỳ - Đến Nhà văn hóa Châu An cũ 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1302 Thành phố Sầm Sơn Trục đường qua Nhà văn hóa Châu An cũ - Phường Quảng Châu Từ Nhà văn hóa Châu An cũ - Đến nhà bà Nguyễn Thị Ngọc 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 - Đất SX-KD đô thị
1303 Thành phố Sầm Sơn Trục đường qua Nhà văn hóa Châu An cũ - Phường Quảng Châu Từ đường trục chính đoạn nhà anh Lợi - Đến Nghè Sày 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 - Đất SX-KD đô thị
1304 Thành phố Sầm Sơn Trục đường qua Nhà văn hóa Châu An cũ - Phường Quảng Châu Từ cống Quảng Châu - Đến Quảng Thọ 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1305 Thành phố Sầm Sơn Đường nội bộ MBQH TĐC Xuân Phương 3 (khu 1, khu 2) - Phường Quảng Châu Chiều rộng lòng đường 10,5m 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1306 Thành phố Sầm Sơn Đường nội bộ MBQH TĐC Xuân Phương 3 (khu 1, khu 2) - Phường Quảng Châu Chiều rộng lòng đường 7,5m 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
1307 Thành phố Sầm Sơn Đường nội bộ MBQH TĐC Đồng Nhon - Phường Quảng Châu Chiều rộng lòng đường 12,5m 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1308 Thành phố Sầm Sơn Đường nội bộ MBQH TĐC Đồng Nhon - Phường Quảng Châu Chiều rộng lòng đường 7,5m 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
1309 Thành phố Sầm Sơn Đường nội bộ MBQH TĐC Đồng Côi, Đồng Bến - Phường Quảng Châu Chiều rộng lòng đường 10,5m 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1310 Thành phố Sầm Sơn Đường nội bộ MBQH TĐC Đồng Côi, Đồng Bến - Phường Quảng Châu Chiều rộng lòng đường 7,5m 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
1311 Thành phố Sầm Sơn Đường nội bộ MBQH TĐC Đồng Hón - Phường Quảng Châu Đường cây xanh mặt nước 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1312 Thành phố Sầm Sơn Đường nội bộ MBQH TĐC Đồng Hón - Phường Quảng Châu Chiều rộng lòng đường 10,5m 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1313 Thành phố Sầm Sơn Đường nội bộ MBQH TĐC Đồng Hón - Phường Quảng Châu Chiều rộng lòng đường 7,5m 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
1314 Thành phố Sầm Sơn Đường QH có mặt cắt 48 m (MB TĐC Đồng Hón) - Phường Quảng Châu 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
1315 Thành phố Sầm Sơn Các ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Phường Quảng Châu 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
1316 Thành phố Sầm Sơn MBQH khu tái định cư Châu Chính - Phường Quảng Châu Đường Lê Thánh Tông 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
1317 Thành phố Sầm Sơn MBQH khu tái định cư Châu Chính - Phường Quảng Châu Đường Quảng Châu 1 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1318 Thành phố Sầm Sơn MBQH khu tái định cư Châu Chính - Phường Quảng Châu Đường quy hoạch nội bộ còn lại 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
1319 Thành phố Sầm Sơn MBQH khu tái định cư Châu Thành - Phường Quảng Châu Đường Lê Thánh Tông 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
1320 Thành phố Sầm Sơn MBQH khu tái định cư Châu Thành - Phường Quảng Châu Đường quy hoạch nội bộ còn lại 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
1321 Thành phố Sầm Sơn Đường 4B - Phường Quảng Vinh 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
1322 Thành phố Sầm Sơn Đường 4C - Phường Quảng Vinh Từ cống Trường Lệ (xã Q/Vinh ) - Đến ngã ba đường 4C đi An Dương Vương (Q/Vinh ) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1323 Thành phố Sầm Sơn Đường 4C - Phường Quảng Vinh Từ đường 47 (ngã tư đường An Dương Vương) - Đến ngã ba đường 4C (xã Q/Vinh) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1324 Thành phố Sầm Sơn Đường 4C - Phường Quảng Vinh Từ ngã ba đường 4 C (P. Q/Vinh ) giáp Quảng Hùng 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
1325 Thành phố Sầm Sơn Đường trục xã - Phường Quảng Vinh từ đường 4C đi UBND xã - Đến đường 4B 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1326 Thành phố Sầm Sơn Các tuyến đường nhánh - Phường Quảng Vinh từ phía Đông đường 4C ra biển có mặt cắt đường từ 3m trở lên 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1327 Thành phố Sầm Sơn Đường nội bộ trong MBQH dân cư, xen cư, khu TĐC còn lại - Phường Quảng Vinh 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1328 Thành phố Sầm Sơn Đường Voi - Sầm Sơn - Phường Quảng Vinh 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
1329 Thành phố Sầm Sơn Đường Ven biển (nay đường Hùng Vương) - Phường Quảng Vinh 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
1330 Thành phố Sầm Sơn Phường Quảng Vinh Đoạn từ ông Lê Đình Xinh - Đến ông Trần Phi Thích 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
1331 Thành phố Sầm Sơn Phường Quảng Vinh Đoạn đường từ ngã ba Trường Tiểu học Quảng Vinh - Đến đất màu ông Nguyễn Văn Định khu phố Xuân Thượng 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
1332 Thành phố Sầm Sơn Phường Quảng Vinh Đoạn từ nhà ông Dư Văn Hương Khu phố Xuân Thượng - Đến nhà ông Trương Duy Hiếu đi 4 B 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
1333 Thành phố Sầm Sơn Phường Quảng Vinh Đoạn từ ông Đinh Công Vinh KP Hồng Hải - Đến ông Trần Đăng Kền KP. Phú Khang 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1334 Thành phố Sầm Sơn Các đường nhánh nối từ đường 4B - Phường Quảng Vinh 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1335 Thành phố Sầm Sơn Phường Quảng Vinh Từ đường 4B - Đến nhà ông Dư Công Thái 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1336 Thành phố Sầm Sơn Phường Quảng Vinh Từ đường 4B - Đến nhà ông Dư Công Dân 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1337 Thành phố Sầm Sơn Phường Quảng Vinh Từ đường 4B - Đến nhà ông Hoàng Quốc Cảnh 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1338 Thành phố Sầm Sơn Phường Quảng Vinh Từ đường 4B - Đến nhà ông Trương Duy Quyết 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
1339 Thành phố Sầm Sơn Các đường, ngõ, ngách còn lại phía Đông đường 4C - Phường Quảng Vinh 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1340 Thành phố Sầm Sơn Các đường, ngõ, ngách còn lại phía Tây đường 4C đến đường Ven Biển - Phường Quảng Vinh 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
1341 Thành phố Sầm Sơn Các ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Phường Quảng Vinh 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
1342 Thành phố Sầm Sơn Phường Quảng Vinh Đường từ Chợ cá Thanh Minh - đến nhà ông Lê Quang Chiến 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1343 Thành phố Sầm Sơn Phường Quảng Vinh Đường 4B - đến nhà ông Trần Xuân Mau 1.000.500 800.400 600.300 400.200 - Đất SX-KD đô thị
1344 Thành phố Sầm Sơn Phường Quảng Vinh Đường 4B - đến nhà bà Trần Thị Ngãi 1.001.000 800.800 600.600 400.400 - Đất SX-KD đô thị
1345 Thành phố Sầm Sơn Phường Quảng Vinh Đường từ đường trục xã - đến nhà ông Hoàng Quốc Lực 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
1346 Thành phố Sầm Sơn Phường Quảng Vinh Đường từ nhà bà Đỗ Thị Thuận - đến nhà ông Trần Phi Nam 750.500 600.400 450.300 300.200 - Đất SX-KD đô thị
1347 Thành phố Sầm Sơn Phường Quảng Vinh Đường từ nhà ông Trần Thế Thảo - đến nhà ông Lê Văn Quang 751.000 600.800 450.600 300.400 - Đất SX-KD đô thị
1348 Thành phố Sầm Sơn Đường Quốc lộ 47 nay là đường Lê Lợi - Phường Quảng Thọ 4.505.000 3.604.000 2.703.000 1.802.000 - Đất SX-KD đô thị
1349 Thành phố Sầm Sơn Đường 4B - Phường Quảng Thọ 2.415.000 1.932.000 1.449.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
1350 Thành phố Sầm Sơn Phường Quảng Thọ Từ Quốc lộ 47 - Đến đầu xóm Vinh 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1351 Thành phố Sầm Sơn Đường Qlộ 47 cũ - Phường Quảng Thọ 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1352 Thành phố Sầm Sơn Đường Liên khu phố - Phường Quảng Thọ Từ Quốc lộ 47 ( nhà Lan Hồng) - Đến Đại lộ Nam sông Mã) 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
1353 Thành phố Sầm Sơn Đường Nam sông mã - Phường Quảng Thọ 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
1354 Thành phố Sầm Sơn Đường Ven biển nay đường Hùng Vương - Phường Quảng Thọ 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
1355 Thành phố Sầm Sơn Đường QH trong các MBQH khu dân cư, khu xen cư, khu TĐC - Phường Quảng Thọ Đường QH trong các MBQH khu dân cư, khu xen cư, khu TĐC 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1356 Thành phố Sầm Sơn Tuyến số 5 đường dân cư Văn Phú - Phường Quảng Thọ từ QL 47 - Đến thửa đất ông Minh 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
1357 Thành phố Sầm Sơn Tuyến số 6 đường dân cư Đài Trúc - Phường Quảng Thọ Đoạn từ QL 47 qua trường THCS - Đến ngõ ông Lê Văn Ninh 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
1358 Thành phố Sầm Sơn Tuyến số 7 Đường dân cư Đồn Trại - Phường Quảng Thọ Đoạn từ QL 47 qua Trạm y tế - Đến ngõ Ông Tài) 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
1359 Thành phố Sầm Sơn Tuyến số 8 Đường dân cư Đài Trúc - Phường Quảng Thọ Đoạn từ QL 47 - Đến Trường Tiểu học 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
1360 Thành phố Sầm Sơn Tuyến số 10 Đường dân cư Đồn Trại - Phường Quảng Thọ Đoạn từ QL 47 ngõ ông Lê Văn Giang (tiếp giáp với tuyến số 17) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1361 Thành phố Sầm Sơn Tuyến số 11 Đường dân cư Kinh Trung - Phường Quảng Thọ Đoạn từ QL 47 (phía Đông Hồ Huy) - Đến giáp P. Quảng Vinh 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1362 Thành phố Sầm Sơn Tuyến số 12 Đường dân cư Hưng Thông - Phường Quảng Thọ Đoạn từ QL 47 cũ (A. Dũng) - Đến giáp xã Quảng Cát 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1363 Thành phố Sầm Sơn Tuyến số 14 Đường dân cư Vinh Phúc Đoạn từ Đường Nam Sông Mã qua NVH Thọ Vinh cũ - Đến ngõ ông Lê Văn Dũng 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
1364 Thành phố Sầm Sơn Tuyến số 15 Đường dân cư Vinh Phúc - Phường Quảng Thọ Từ Đường Nam Sông Mã qua NVH Vinh Phúc - Đến tuyến số 16 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
1365 Thành phố Sầm Sơn Tuyến số 16 Đường dân cư Khang Thái - Phường Quảng Thọ Từ giáp xã Quảng Tâm (ngõ ông Lê Hữu Khoát) - Đến NVH Thọ Vinh cũ 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
1366 Thành phố Sầm Sơn Tuyến số 17 Đường dân cư Văn phú đến Kinh Trung - Phường Quảng Thọ từ Đường 4B (ngõ ông Cầu) - Đến TDP Kinh Trung Đến giáp xã Q. Cát 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1367 Thành phố Sầm Sơn Tuyến số 18 Đường dân cư Đồn Trại - Phường Quảng Thọ Đoạn từ QL 47 cũ (ngõ ô Nguyễn Mạnh Tùng) - Đến ngõ ô Nguyễn Anh Tiện 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
1368 Thành phố Sầm Sơn Tuyến số 19 Đường dân cư Văn Phú - Phường Quảng Thọ Đoạn từ đường 4B - Đến ngõ ông Ất, ông Thêu (tiếp giáp tuyến số 5) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
1369 Thành phố Sầm Sơn Tuyến số 20 Đường dân cư Văn Phú - Phường Quảng Thọ Đoạn từ QL 47 (ngõ ô Cường) - Đến ngõ ông Lê Văn Quang 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
1370 Thành phố Sầm Sơn Tuyến số 21 Đường dân cư Văn Phú- Đồn Trại - Phường Quảng Thọ Đoạn từ đường 4B qua ngõ ô Lê Duy Kiêu - Đến TDP Đồn Trại (ngõ ô Chu Văn Công) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
1371 Thành phố Sầm Sơn Tuyến số 22 Đường dân cư Văn Phú- Đồn Trại - Phường Quảng Thọ Đoạn tiếp giáp với tuyến số 20 (ngõ chị vân) - Đến ngõ Lê văn Thắng ( Đồn Trại) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
1372 Thành phố Sầm Sơn Tuyến số 23 Đường dân cư Văn Phú - Phường Quảng Thọ Đoạn từ QL 47 (ngõ Lê Văn Hoàng) - Đến tuyến số 22 (ngõ lê Văn Dương) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
1373 Thành phố Sầm Sơn Tuyến số 24 Đường dân cư Hưng Thông - Phường Quảng Thọ Đoạn từ QL 47 (ngõ ô Lê Viết Hòa) - Đến QL 47 cũ (ngõ ô Lê Viết Trường) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
1374 Thành phố Sầm Sơn Tuyến số 25 Đường dân cư Hưng Thông - Phường Quảng Thọ Đoạn từ QL 47 (ngõ ông Lê Viết Thành) - Đến QL 47 cũ (Hạt Giao thông 4) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
1375 Thành phố Sầm Sơn Tuyến số 26 Đường dân cư Hưng Thông - Phường Quảng Thọ Đoạn từ QL 47 (ngõ Hoàng Kim Trọng) - Đến QL 47 cũ (qua Nhà nghỉ Thùy Dương) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
1376 Thành phố Sầm Sơn Tuyến số 27 Đường dân cư Hưng Thông - Phường Quảng Thọ Đoạn từ QL 47 cũ qua phía Tây nhà Hồ Huy - Đến ngõ ô Đỗ Xuân Sơn 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
1377 Thành phố Sầm Sơn Tuyến số 28 Đường dân cư Khang Thái - Phường Quảng Thọ Đoạn từ tuyến số 16 (ngõ ô Lê hữu Nghĩa) qua ngõ ô Lê Huy Biên và - Đến tuyến số 13 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
1378 Thành phố Sầm Sơn Tuyến số 29 Đường dân cư Khang Thái - Phường Quảng Thọ Đoạn từ tuyến số 16 (ngõ ô Lê Duy Tuấn) qua ngõ ô Hoàng Văn Quang và - Đến tuyến số 13 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
1379 Thành phố Sầm Sơn Tuyến số 30 Đường dân cư Đài Trúc - Phường Quảng Thọ Đoạn từ QL 47 phía đông Chợ Q. Thọ - Đến Trạm bơm 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
1380 Thành phố Sầm Sơn Tuyến số 31 Đường dân cư Đài Trúc - Phường Quảng Thọ Đoạn từ tuyến số 6 phía Bắc Trường THCS (ngõ ô Đỗ Văn Ty) - Đến giáp P. Q. Châu 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
1381 Thành phố Sầm Sơn Tuyến số 32 Đường dân cư Văn Phú - Phường Quảng Thọ Đoạn từ tuyến số 17 (ngõ Ngô thị Trí) - Đến ngõ ô Nguyễn Văn Lâm 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
1382 Thành phố Sầm Sơn Tuyến số 33 Đường dân cư Đồn Trại - Phường Quảng Thọ Đoạn từ tuyến số 7 qua NVH Đồn Trại - Đến tuyến số 11 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
1383 Thành phố Sầm Sơn Tuyến số 34 Đường dân cư Kinh Trung - Phường Quảng Thọ Đoạn từ tuyến số 11 (ngõ ô Lê Ngọc Hùng) - Đến ngõ ô Đỗ Như Nghĩnh 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
1384 Thành phố Sầm Sơn Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Phường Quảng Thọ Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
1385 Thành phố Sầm Sơn MBQH khu tái định cư Thọ Phú - Phường Quảng Thọ Đường quy hoạch nội bộ, lòng đường 10,5 m 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1386 Thành phố Sầm Sơn MBQH khu tái định cư Thọ Phú - Phường Quảng Thọ Đường nội bộ còn lại 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
1387 Thành phố Sầm Sơn Đường 4A - Xã Quảng Hùng Đường 4A 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
1388 Thành phố Sầm Sơn Đường 4B - Xã Quảng Hùng Đường 4B 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
1389 Thành phố Sầm Sơn Đường 4C - Xã Quảng Hùng Đường 4C 6.630.000 5.304.000 3.978.000 2.652.000 - Đất ở nông thôn
1390 Thành phố Sầm Sơn Đường trục xã - Xã Quảng Hùng Từ đường 4A - đến đường 4B 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
1391 Thành phố Sầm Sơn Đường trục xã - Xã Quảng Hùng Từ đường 4B - đến giáp Cầu Sông Rào 6.100.000 4.880.000 3.660.000 2.440.000 - Đất ở nông thôn
1392 Thành phố Sầm Sơn Đường trục xã - Xã Quảng Hùng Từ phía Đông Cầu Sông rào ra biển 5.660.000 4.528.000 3.396.000 2.264.000 - Đất ở nông thôn
1393 Thành phố Sầm Sơn Đường trong các MBQH khu dân cư, khu xen cư, khu TĐC (Trừ MB TĐC thôn 2, thôn 3) - Xã Quảng Hùng 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
1394 Thành phố Sầm Sơn Xã Quảng Hùng Các tuyến đường ngang nối từ đường 4C đi ra biển có mặt cắt đường từ 3m trở lên 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
1395 Thành phố Sầm Sơn Đường Quảng Hùng 1 - Xã Quảng Hùng Đường Quảng Hùng 1 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1396 Thành phố Sầm Sơn Đường liên thôn - Xã Quảng Hùng Từ đường 4A - hộ ông Nguyễn Như Thắng (Thôn 6) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
1397 Thành phố Sầm Sơn Đường liên thôn - Xã Quảng Hùng Từ đường Trục xã - ông Nguyễn Văn Tình (Thôn 6) - đường 4A 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
1398 Thành phố Sầm Sơn Đường liên thôn - Xã Quảng Hùng Từ đường Trục xã - phía Đông hộ ông Nguyễn Công Gia (Thôn 5) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
1399 Thành phố Sầm Sơn Đường liên thôn - Xã Quảng Hùng Từ đường Trục xã - phía Tây hộ ông Nguyễn Công Gia (Thôn 5) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
1400 Thành phố Sầm Sơn Đường liên thôn - Xã Quảng Hùng Từ đường Trục xã - hộ bà Phạm Thị Quyên (Thôn 5) - giáp xã Quảng Minh 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn