Bảng giá đất tại Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa

Theo quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại Huyện Triệu Sơn đang có sự giao động rõ rệt. Sự phát triển hạ tầng và các dự án kinh tế là yếu tố chính thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Triệu Sơn

Huyện Triệu Sơn nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Thanh Hóa, có vị trí chiến lược trong việc kết nối các khu vực trọng điểm của tỉnh và các tỉnh lân cận. Với diện tích rộng lớn và đất đai màu mỡ, Huyện Triệu Sơn nổi bật trong ngành nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa, cây ăn quả và các loại cây công nghiệp.

Tuy nhiên, không chỉ có thế mạnh về nông nghiệp, Huyện Triệu Sơn còn có tiềm năng phát triển công nghiệp và các ngành dịch vụ, nhờ vào việc gia tăng các khu công nghiệp và dự án đầu tư lớn.

Một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Triệu Sơn là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông. Các tuyến đường quốc lộ, đặc biệt là Quốc lộ 47 và các tuyến đường liên huyện, liên xã đang được nâng cấp và mở rộng.

Điều này giúp kết nối Huyện Triệu Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận, tạo ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự phát triển hạ tầng giao thông không chỉ giúp gia tăng khả năng kết nối mà còn thúc đẩy sự phát triển kinh tế, từ đó làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Bên cạnh đó, việc quy hoạch đô thị và các khu dân cư mới cũng đang được triển khai mạnh mẽ, tạo cơ hội lớn cho các dự án bất động sản trong khu vực. Những yếu tố này đang giúp gia tăng giá trị bất động sản tại Huyện Triệu Sơn, đặc biệt là ở những khu vực gần các tuyến đường chính hoặc các khu công nghiệp.

Phân tích giá đất tại Huyện Triệu Sơn

Giá đất tại Huyện Triệu Sơn hiện tại dao động từ mức thấp nhất khoảng 10.000 VNĐ/m2 đến mức cao nhất khoảng 12.000.000 VNĐ/m2, tùy vào vị trí và tính chất của từng khu đất. Giá đất trung bình tại Huyện Triệu Sơn vào khoảng 980.772 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển mạnh mẽ và các khu vực ít được đầu tư.

Đối với các nhà đầu tư bất động sản, Huyện Triệu Sơn hiện nay đang là một khu vực hấp dẫn, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư dài hạn. Những khu đất gần các tuyến giao thông chính, các khu công nghiệp, hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển đô thị sẽ có giá trị gia tăng mạnh mẽ trong tương lai.

Trong khi đó, các khu đất ở các khu vực ngoại ô hoặc chưa có sự đầu tư mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng sẽ có giá thấp hơn, nhưng đây cũng là cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm các khu vực có giá trị gia tăng trong tương lai.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa, giá đất tại Huyện Triệu Sơn hiện vẫn còn khá hợp lý, đặc biệt khi xét đến các khu vực trung tâm thành phố.

Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, các dự án công nghiệp và khu dân cư mới đang triển khai, giá trị đất tại Huyện Triệu Sơn dự báo sẽ tăng trưởng ổn định trong thời gian tới, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Triệu Sơn

Huyện Triệu Sơn sở hữu nhiều điểm mạnh nổi bật, đặc biệt trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Với vị trí chiến lược gần các khu công nghiệp và các trung tâm sản xuất lớn của tỉnh, Huyện Triệu Sơn có tiềm năng lớn trong việc phát triển các khu công nghiệp, khu chế biến nông sản và các khu dân cư phục vụ cho công nhân.

Các dự án khu công nghiệp và khu chế biến nông sản đang thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai và nhà ở.

Tiềm năng phát triển du lịch của Huyện Triệu Sơn cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại đây. Với những cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và khí hậu mát mẻ, Huyện Triệu Sơn có thể phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Các khu đất gần các khu du lịch hoặc các khu vực gần các hồ, suối sẽ là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Hệ thống giao thông đang được cải thiện mạnh mẽ cũng tạo ra cơ hội phát triển cho thị trường bất động sản tại Huyện Triệu Sơn. Các tuyến đường quốc lộ và đường liên huyện đang được nâng cấp, tạo sự kết nối mạnh mẽ giữa Huyện Triệu Sơn và các khu vực khác trong tỉnh và ngoài tỉnh.

Điều này sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản tại khu vực này, đặc biệt là đối với các khu dân cư và các dự án thương mại.

Huyện Triệu Sơn đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như phát triển công nghiệp, du lịch và hạ tầng giao thông. Mức giá đất hiện nay vẫn hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh và dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh trong tương lai. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn, đặc biệt là khi khu vực này tiếp tục phát triển các dự án công nghiệp và khu dân cư mới.

Giá đất cao nhất tại Huyện Triệu Sơn là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Triệu Sơn là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Triệu Sơn là: 985.259 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1217

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Thành Đoạn từ hộ bà Chinh - đến hộ ông Bích 1.680.000 1.344.000 1.008.000 672.000 - Đất TM-DV nông thôn
1402 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Thành Đoạn từ hộ ông Đức - đến đường tầu cũ 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1403 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Thành Đoạn từ đường tầu cũ - đến hộ ông Chí 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1404 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Thành Đoạn từ hộ ông Nam - đến hộ ông Nhợ 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1405 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Thành Đoạn từ hộ ông Hanh - đến cầu Bồng Sa 1.020.000 816.000 612.000 408.000 - Đất TM-DV nông thôn
1406 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Thành Đoạn từ hộ ông Phương - đến hộ ông Quảng 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1407 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Thành Đoạn từ hộ bà Phố - đến hộ bà Ngoan 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1408 Huyện Triệu Sơn Mặt bằng QH thôn Diễn Đông (dãy 1) - Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Thành 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1409 Huyện Triệu Sơn Đường nội bộ rộng 5,5m (dãy 2) - Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Thành 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV nông thôn
1410 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Tiến Đoạn từ hộ ông Vịnh - đến hộ bà Chính 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
1411 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Tiến Đoạn từ hộ ông Tuấn - đến hộ ông Tiến 1.020.000 816.000 612.000 408.000 - Đất TM-DV nông thôn
1412 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Tiến Đoạn từ hộ ông Hai - đến hộ ông Nên 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV nông thôn
1413 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Tiến Đoạn từ hộ ông Thắng - đến hộ ông 660.000 528.000 396.000 264.000 - Đất TM-DV nông thôn
1414 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Tiến Đoạn từ bà Hà - đến hộ ông Nam 480.000 384.000 288.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
1415 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Tiến Đoạn từ hộ ông Phượng - đến hộ Lặng 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
1416 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Tiến Đoạn từ hộ ông Cao - đến hộ ông Hưng 840.000 672.000 504.000 336.000 - Đất TM-DV nông thôn
1417 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Tiến Đoạn từ hộ ông Sỹ - đến xã Hợp Thành 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV nông thôn
1418 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Tiến Đoạn từ giáp xã Hợp Thành - đến giáp huyện Như Thanh 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất TM-DV nông thôn
1419 Huyện Triệu Sơn Lô 2 khu quy hoạch dân cư mới đường Tỉnh lộ 514 - Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Tiến Lô 2 khu quy hoạch dân cư mới đường Tỉnh lộ 514 210.000 168.000 126.000 84.000 - Đất TM-DV nông thôn
1420 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Lý Đoạn từ hộ ông Nhung - đến hộ bà Xuyến 840.000 672.000 504.000 336.000 - Đất TM-DV nông thôn
1421 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Lý Đoạn từ hộ ông Truyền - đến hộ ông Thanh 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV nông thôn
1422 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Lý Đoạn từ hộ ông Tý - đến hộ ông Thắng 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
1423 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Thọ Bình Đoạn từ hộ ông Hòa - đến hộ ông Sơn 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV nông thôn
1424 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Thọ Bình Đoạn từ hộ ông Ba - đến hộ ông Hưng 1.020.000 816.000 612.000 408.000 - Đất TM-DV nông thôn
1425 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Thọ Bình Đoạn từ hộ ông Dũng - đến Bưu điện 1.260.000 1.008.000 756.000 504.000 - Đất TM-DV nông thôn
1426 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Thọ Bình Đoạn từ Bưu điện - đến hộ Bà Côi 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV nông thôn
1427 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Thọ Bình Đoạn từ hộ ông Tám - đến hộ ông Thông 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV nông thôn
1428 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Thọ Tiến Đoạn từ xã Thọ Sơn - đến xã Thọ Bình 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
1429 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Thọ Sơn Đoạn từ hộ ông Thịnh - đến hộ ông Xuân 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất TM-DV nông thôn
1430 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Thọ Sơn Đoạn từ hộ ông Sáu - đến hộ bà Thiềng 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
1431 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Thọ Sơn Từ hộ ông Sơn - đến hộ ông Nho 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
1432 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Thọ Sơn Đoạn từ hộ bà Dân - đến hộ ông Sinh 1.020.000 816.000 612.000 408.000 - Đất TM-DV nông thôn
1433 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Thọ Sơn Đoạn từ hộ bà Hiền - đến hộ ông Năm 780.000 624.000 468.000 312.000 - Đất TM-DV nông thôn
1434 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Thọ Sơn Đoạn từ hộ ông Việt - đến hộ ông Bình 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
1435 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Thọ Sơn Đoạn từ hộ ông Thích - đến hộ bà Thanh 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
1436 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Thọ Sơn Đoạn từ hộ ông Thông - đến hộ ông Thích 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
1437 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Thọ Sơn Đoạn từ hộ ông Tuyến - đến hộ ông Hùng 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
1438 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Triệu Thành Đoạn từ hộ ông Niên - đến hộ ông Dũng 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất TM-DV nông thôn
1439 Huyện Triệu Sơn Đoạn ngã tư đường TL 506; QL 47C - Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã Thái Hoà Đoạn ngã tư đường TL 506; QL 47C 2.520.000 2.016.000 1.512.000 1.008.000 - Đất TM-DV nông thôn
1440 Huyện Triệu Sơn Đoạn ngã tư đường TL 506; QL 47C - Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã Thái Hoà Đoạn từ hộ ông Chung - đến Kênh Nam 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1441 Huyện Triệu Sơn Đoạn ngã tư đường TL 506; QL 47C - Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã Thái Hoà Ngã tư đường 506 và đường tàu cũ 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
1442 Huyện Triệu Sơn Địa phận còn lại - Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã Thái Hoà Địa phận còn lại 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV nông thôn
1443 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã Vân Sơn Từ hộ ông Lộc, ông Nguyên - đến hộ bà Phượng 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1444 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã Vân Sơn Từ hộ bà Minh - đến hộ ông Tiệp 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV nông thôn
1445 Huyện Triệu Sơn Khu vực Cồn Mua - Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã Vân Sơn Khu vực Cồn Mua 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
1446 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã An Nông Đoạn qua xã An Nông 1.320.000 1.056.000 792.000 528.000 - Đất TM-DV nông thôn
1447 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã Hợp Thắng Đoạn từ xã Hợp Thành - đến xã Vân Sơn 1.320.000 1.056.000 792.000 528.000 - Đất TM-DV nông thôn
1448 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã Hợp Thắng Đoạn từ hộ ông Năm - đến hộ ông Tài 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV nông thôn
1449 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã Hợp Thắng Đoạn từ hộ ông Nam - đến hộ giáp Xuân Du 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV nông thôn
1450 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã Hợp Thắng Đoạn từ hộ ông Trung - đến hộ ông Tá 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV nông thôn
1451 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã Hợp Tiến Đoạn từ giáp xã Hợp Thành - đến cầu Đồng San, xóm 4 1.560.000 1.248.000 936.000 624.000 - Đất TM-DV nông thôn
1452 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã Hợp Tiến Đoạn Từ cầu Đống San xóm 4 - đến cầu Hoàng Thanh (giáp xã Hợp Lý) 1.320.000 1.056.000 792.000 528.000 - Đất TM-DV nông thôn
1453 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã Hợp Lý Đoạn địa phận xã Hợp Lý 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
1454 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã Thọ Tiến Đoạn từ xã Thọ Sơn - đến xã Hợp Lý 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
1455 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã Thọ Sơn Đoạn từ hộ ông Phú - đến xã Xuân Thắng 1.680.000 1.344.000 1.008.000 672.000 - Đất TM-DV nông thôn
1456 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã Thọ Sơn Đoạn từ xã Xuân Thắng - đến hộ ông Cường 1.920.000 1.536.000 1.152.000 768.000 - Đất TM-DV nông thôn
1457 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã Thọ Sơn Từ hộ ông Vượng - đến xã Thọ Tiến 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1458 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã Nông Trường Địa phận xã Nông Trường 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1459 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã Khuyến Nông Địa phận xã Khuyến Nông 1.320.000 1.056.000 792.000 528.000 - Đất TM-DV nông thôn
1460 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã Đồng Lợi Đoạn khu vực Ngã tư đường Nghi Sơn Sao Vàng và đường Tỉnh lộ 517 2.280.000 1.824.000 1.368.000 912.000 - Đất TM-DV nông thôn
1461 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã Đồng Lợi Các vị trí còn lại của xã Đồng Lợi 1.320.000 1.056.000 792.000 528.000 - Đất TM-DV nông thôn
1462 Huyện Triệu Sơn Đường tỉnh lộ 517 (Đường Nưa - Cầu Trầu) - Xã Đồng Lợi Đoạn từ bà Phán - đến hộ bà Thơ 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
1463 Huyện Triệu Sơn Đường tỉnh lộ 517 (Đường Nưa - Cầu Trầu) - Xã Đồng Lợi Đoạn từ hộ bà Thắm - đến hộ ông Thắng 1.020.000 816.000 612.000 408.000 - Đất TM-DV nông thôn
1464 Huyện Triệu Sơn Đường tỉnh lộ 517 (Đường Nưa - Cầu Trầu) - Xã Đồng Lợi Đoạn từ hộ ông Năng - đến hộ bà Ánh 1.320.000 1.056.000 792.000 528.000 - Đất TM-DV nông thôn
1465 Huyện Triệu Sơn Đường tỉnh lộ 517 (Đường Nưa - Cầu Trầu) - Xã Đồng Lợi Đoạn từ hộ ông Huân - đến hộ ông Sơn 1.020.000 816.000 612.000 408.000 - Đất TM-DV nông thôn
1466 Huyện Triệu Sơn Đường tỉnh lộ 517 (Đường Nưa - Cầu Trầu) - Xã Đồng Lợi Đoạn từ hộ ông Lĩnh - đến hộ ông Ngoan 1.020.000 816.000 612.000 408.000 - Đất TM-DV nông thôn
1467 Huyện Triệu Sơn Đường tỉnh lộ 517 (Đường Nưa - Cầu Trầu) - Xã Đồng Lợi Đoạn hộ ông Tươi - đến hộ ông Cừ 1.320.000 1.056.000 792.000 528.000 - Đất TM-DV nông thôn
1468 Huyện Triệu Sơn Đường tỉnh lộ 517 (Đường Nưa - Cầu Trầu) - Xã Đồng Lợi Đoạn từ hộ bà Lượng - đến hộ ông Vui 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV nông thôn
1469 Huyện Triệu Sơn Đường tỉnh lộ 517 (Đường Nưa - Cầu Trầu) - Xã Đồng Lợi Đoạn từ hộ ông Cảnh - đến hộ ông Chính 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1470 Huyện Triệu Sơn Đường tỉnh lộ 517 (Đường Nưa - Cầu Trầu) - Xã Đồng Thắng Đoạn từ xã Đồng Lợi - đến xã Đồng Tiến 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
1471 Huyện Triệu Sơn Đường tỉnh lộ 517 (Đường Nưa - Cầu Trầu) - Xã Đồng Tiến Đoạn từ Ông Chức - đến ông Phụng 1.260.000 1.008.000 756.000 504.000 - Đất TM-DV nông thôn
1472 Huyện Triệu Sơn Đường tỉnh lộ 517 (Đường Nưa - Cầu Trầu) - Xã Đồng Tiến Đoạn mặt bằng dân cư Trúc Chuẩn 2 1.260.000 1.008.000 756.000 504.000 - Đất TM-DV nông thôn
1473 Huyện Triệu Sơn Đường tỉnh lộ 517 (Đường Nưa - Cầu Trầu) - Xã Đồng Tiến Đoạn từ hộ ông Quang - đến Cầu gốm 1.380.000 1.104.000 828.000 552.000 - Đất TM-DV nông thôn
1474 Huyện Triệu Sơn Đường tỉnh lộ 517 (Đường Nưa - Cầu Trầu) - Xã Đồng Tiến Đoạn từ Cầu gốm - đến ông Phòng, UBND xã 1.920.000 1.536.000 1.152.000 768.000 - Đất TM-DV nông thôn
1475 Huyện Triệu Sơn Đường tỉnh lộ 517 (Đường Nưa - Cầu Trầu) - Xã Đồng Tiến Đoạn từ UB, bà Ran, ông Vui - đến hộ bà bê, ông Nam 1.680.000 1.344.000 1.008.000 672.000 - Đất TM-DV nông thôn
1476 Huyện Triệu Sơn Đường tỉnh lộ 517 (Đường Nưa - Cầu Trầu) - Xã Đồng Tiến Đoạn từ bà Hiền,Ông Khiêm - đến hộ ông An, ông Bình 1.380.000 1.104.000 828.000 552.000 - Đất TM-DV nông thôn
1477 Huyện Triệu Sơn Đường tỉnh lộ 517 (Đường Nưa - Cầu Trầu) - Xã Đồng Tiến Đoạn từ hộ ông Dậu - đến hộ ông Thông 1.380.000 1.104.000 828.000 552.000 - Đất TM-DV nông thôn
1478 Huyện Triệu Sơn Đường tỉnh lộ 517 (Đường Nưa - Cầu Trầu) - Xã Đồng Tiến Đoạn từ hộ ông Thông, Diễn - đến Cầu sông B10 1.380.000 1.104.000 828.000 552.000 - Đất TM-DV nông thôn
1479 Huyện Triệu Sơn Đường tỉnh lộ 517 (Đường Nưa - Cầu Trầu) - Xã Đồng Tiến Đoạn từ Cầu sông B10 - đến hộ ông Cương 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
1480 Huyện Triệu Sơn Tỉnh lộ 520 - Xã Triệu Thành Đoạn từ hộ ông Hồng - đến hộ ông Quý 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
1481 Huyện Triệu Sơn Tỉnh lộ 520 - Xã Triệu Thành Đoạn từ hộ ông Tùng - đến hộ ông Kỳ 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
1482 Huyện Triệu Sơn Tỉnh lộ 520 - Xã Triệu Thành Đoạn từ hộ ông Chương - đến hộ ông Hiệp 330.000 264.000 198.000 132.000 - Đất TM-DV nông thôn
1483 Huyện Triệu Sơn Tỉnh lộ 520 - Xã Hợp Thành Đoạn từ hộ ông Trác - đến hộ ông Khoa 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV nông thôn
1484 Huyện Triệu Sơn Tỉnh lộ 520 - Xã Hợp Thành Đoạn từ hộ ông Vinh - đến hộ bà Vinh 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV nông thôn
1485 Huyện Triệu Sơn Tỉnh lộ 520 - Xã Hợp Thành Đoạn từ hộ ông Dương - đến hộ ông Vinh 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV nông thôn
1486 Huyện Triệu Sơn Tỉnh lộ 520 - Xã Hợp Thành Đoạn từ hộ ông Trường - đến hộ ông Thơm 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV nông thôn
1487 Huyện Triệu Sơn Tỉnh Lộ 515 C - Xã Thọ Vực Đoạn từ Cây xăng - đến hộ bà Lịch 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
1488 Huyện Triệu Sơn Tỉnh Lộ 515 C - Xã Xuân Lộc Đoạn từ hộ bà Vân - đến hộ ông Thiện 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
1489 Huyện Triệu Sơn Tỉnh Lộ 515 C - Xã Xuân Lộc Đoạn từ hộ ông Nhạc - đến hộ ông Hùng 330.000 264.000 198.000 132.000 - Đất TM-DV nông thôn
1490 Huyện Triệu Sơn Tỉnh Lộ 515 C - Xã Xuân Lộc Đoạn từ hộ ông Tuấn - đến Quốc Lộ 47C 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất TM-DV nông thôn
1491 Huyện Triệu Sơn Tỉnh Lộ 515 C - Xã Xuân Lộc Đoạn từ hộ ông Phiên - đến hộ ông Thuấn 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất TM-DV nông thôn
1492 Huyện Triệu Sơn Tỉnh Lộ 515 C - Xã Xuân Thịnh Đoạn từ hộ ông Bộ - đến hộ ông Anh 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
1493 Huyện Triệu Sơn Tỉnh Lộ 515 C - Xã Xuân Thịnh Đoạn từ hộ ông Thành - đến cầu ông Cải 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
1494 Huyện Triệu Sơn Tỉnh Lộ 515 C - Xã Thọ Dân Đoạn từ hộ ông Ba - đến hộ ông Điệp (Trường TS4) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
1495 Huyện Triệu Sơn Tỉnh Lộ 515 C - Xã Thọ Dân Đoạn từ hộ ông Toàn - đến xã Thọ Tân 420.000 336.000 252.000 168.000 - Đất TM-DV nông thôn
1496 Huyện Triệu Sơn Tỉnh Lộ 515 C - Xã Thọ Dân Đoạn từ hộ bà Liên - đến hộ ông Thức (Cầu Han) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
1497 Huyện Triệu Sơn Tỉnh Lộ 515 C - Xã Thọ Dân Đoạn từ hộ bà Hồng - đến hộ ông Vinh 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV nông thôn
1498 Huyện Triệu Sơn Tỉnh Lộ 515 C - Xã Thọ Tân Đoạn từ hộ ông Điểm - đến hộ bà Kim 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
1499 Huyện Triệu Sơn Tỉnh Lộ 515 C - Xã Thọ Tân Đoạn từ hộ bà Đào - đến hộ ông Quảng 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
1500 Huyện Triệu Sơn Tỉnh Lộ 515 C - Xã Thọ Tân Đoạn từ hộ ông Viên - đến hộ bà Nguyệt 210.000 168.000 126.000 84.000 - Đất TM-DV nông thôn