Bảng giá đất tại Thị xã Nghi Sơn, Tỉnh Thanh Hóa

Dựa trên quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại Thị xã Nghi Sơn có sự biến động mạnh. Thị xã này đang trở thành một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như hạ tầng giao thông và các dự án công nghiệp.

Tổng quan khu vực Thị xã Nghi Sơn

Thị xã Nghi Sơn nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Thanh Hóa, có vị trí thuận lợi gần cảng Nghi Sơn, tạo điều kiện lý tưởng cho các hoạt động thương mại và phát triển công nghiệp. Nghi Sơn còn là nơi có Khu kinh tế Nghi Sơn, được quy hoạch là một trong những khu kinh tế trọng điểm của tỉnh Thanh Hóa, với các dự án công nghiệp lớn đang được triển khai.

Đây là yếu tố quan trọng giúp gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này, đặc biệt là đối với các khu đất gần khu công nghiệp, cảng biển và các tuyến giao thông chính.

Thị xã Nghi Sơn không chỉ là một trung tâm công nghiệp mà còn là điểm phát triển du lịch với những cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và khí hậu mát mẻ. Các khu vực ven biển và gần các khu du lịch sẽ có tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là khi nhu cầu về các khu nghỉ dưỡng, resort tăng lên.

Một yếu tố quan trọng giúp nâng cao giá trị đất tại Thị xã Nghi Sơn là sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng giao thông. Các tuyến đường quan trọng như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 45 và các tuyến đường kết nối các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa đều đang được đầu tư mở rộng và nâng cấp.

Việc này giúp gia tăng sự kết nối giữa Thị xã Nghi Sơn và các khu vực trọng điểm khác, tạo cơ hội phát triển cho các dự án bất động sản.

Phân tích giá đất tại Thị xã Nghi Sơn

Giá đất tại Thị xã Nghi Sơn hiện nay dao động khá lớn tùy theo vị trí. Giá đất cao nhất tại các khu vực trung tâm hành chính, gần khu công nghiệp hoặc các tuyến giao thông lớn có thể lên đến khoảng 20.000.000 VNĐ/m2.

Trong khi đó, giá đất thấp nhất tại các khu vực ngoại ô, chưa được đầu tư nhiều về cơ sở hạ tầng có thể chỉ từ 8.000 VNĐ/m2. Giá đất trung bình tại Thị xã Nghi Sơn hiện khoảng 1.855.829 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển mạnh và các khu vực chưa được đầu tư nhiều.

Với mức giá hiện tại, Thị xã Nghi Sơn vẫn là một khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Các nhà đầu tư dài hạn có thể tìm kiếm cơ hội đầu tư vào các khu đất gần khu công nghiệp, các tuyến giao thông lớn hoặc các khu vực gần cảng biển, nơi có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Với sự gia tăng nhu cầu về đất đai, đặc biệt là đất công nghiệp và đất nhà ở, giá trị đất tại Thị xã Nghi Sơn được dự báo sẽ tăng trưởng mạnh trong những năm tới.

So với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa, giá đất tại Thị xã Nghi Sơn hiện vẫn còn khá hợp lý, đặc biệt là khi xét đến các khu vực trung tâm của tỉnh. Tuy nhiên, với tiềm năng phát triển hạ tầng và các dự án công nghiệp, giá trị bất động sản tại Thị xã Nghi Sơn dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai, mang đến cơ hội sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thị xã Nghi Sơn

Thị xã Nghi Sơn sở hữu nhiều điểm mạnh đáng chú ý. Đầu tiên là vị trí chiến lược, nằm gần cảng biển và khu công nghiệp, giúp tạo ra một thị trường bất động sản sôi động. Các dự án công nghiệp tại Khu kinh tế Nghi Sơn đang phát triển mạnh mẽ, thu hút nhiều lao động và doanh nghiệp đến sinh sống và làm việc.

Điều này tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, dịch vụ và các khu thương mại, từ đó thúc đẩy giá trị đất đai tại khu vực này.

Tiềm năng phát triển du lịch của Thị xã Nghi Sơn cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại đây. Với cảnh quan thiên nhiên đẹp, các khu đất gần bãi biển, khu du lịch sinh thái sẽ trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Thị xã Nghi Sơn có tiềm năng để phát triển các khu resort, khách sạn cao cấp và các khu nghỉ dưỡng ven biển.

Sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng giao thông là một yếu tố quan trọng giúp nâng cao giá trị bất động sản tại Thị xã Nghi Sơn.

Các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A và Quốc lộ 45 đang được nâng cấp, giúp kết nối Thị xã Nghi Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Điều này tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản, đặc biệt là các khu dân cư mới và các dự án nhà ở.

Thị xã Nghi Sơn đang nổi lên là một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự phát triển công nghiệp, du lịch và hạ tầng giao thông. Mức giá đất tại đây hiện còn hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh và dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh trong tương lai. Đây là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi thị trường bất động sản tại Thị xã Nghi Sơn tiếp tục phát triển và mở rộng.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Nghi Sơn là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Nghi Sơn là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Nghi Sơn là: 1.916.331 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
663

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3601 Thị xã Nghi Sơn Tuyến từ Trường Tĩnh Gia 5 đi Ga Văn Trai - Xã Hải Nhân (đồng bằng) Từ giáp nhà bà Mâu (Văn Nhân) - Đến nhà ông Luận (ngã tư) 1.170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3602 Thị xã Nghi Sơn Tuyến từ Trường Tĩnh Gia 5 đi Ga Văn Trai - Xã Hải Nhân (đồng bằng) Từ giáp nhà ông Luận (ngã tư) - Đến nhà ông Du 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3603 Thị xã Nghi Sơn Tuyến từ Trường Tĩnh Gia 5 đi Ga Văn Trai - Xã Hải Nhân (đồng bằng) Từ giáp nhà ông Du - Đến nhà ông Nghĩa 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3604 Thị xã Nghi Sơn Tuyến từ Trường Tĩnh Gia 5 đi Ga Văn Trai - Xã Hải Nhân (đồng bằng) Từ giáp nhà ông Nghĩa - Đến giáp Ga Văn Trai 675.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3605 Thị xã Nghi Sơn Tuyến giáp thị trấn (đường Đỗ Chanh) đi ngã tư Thượng Bắc và nhà ông Hoan - Xã Hải Nhân (đồng bằng) Nhà ông Hữu (giáp thị trấn) - Đến nhà ông Hoàng 1.575.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3606 Thị xã Nghi Sơn Tuyến giáp thị trấn (đường Đỗ Chanh) đi ngã tư Thượng Bắc và nhà ông Hoan - Xã Hải Nhân (đồng bằng) Từ giáp nhà ông Hoàng - Đến nhà bà Xuân 1.350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3607 Thị xã Nghi Sơn Tuyến giáp thị trấn (đường Đỗ Chanh) đi ngã tư Thượng Bắc và nhà ông Hoan - Xã Hải Nhân (đồng bằng) Từ giáp nhà bà Bình Phẩm - Đến nhà ông Hùng Lưu 1.125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3608 Thị xã Nghi Sơn Tuyến giáp thị trấn (đường Đỗ Chanh) đi ngã tư Thượng Bắc và nhà ông Hoan - Xã Hải Nhân (đồng bằng) Từ giáp nhà ông Hùng - Đến ngã tư Thượng Bắc 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3609 Thị xã Nghi Sơn Tuyến giáp thị trấn (đường Đỗ Chanh) đi ngã tư Thượng Bắc và nhà ông Hoan - Xã Hải Nhân (đồng bằng) Từ Ngã 4 Thượng Bắc - Đến nhà ông Hoan 1.125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3610 Thị xã Nghi Sơn Tuyến giáp thị trấn (đường Đỗ Chanh) đi ngã tư Thượng Bắc và nhà ông Hoan - Xã Hải Nhân (đồng bằng) Từ bà Xuân Bình - Đến ngã tư Thượng Bắc- Thượng Nam 1.350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3611 Thị xã Nghi Sơn Tuyến giáp thị trấn (đường Đỗ Chanh) đi ngã tư Thượng Bắc và nhà ông Hoan - Xã Hải Nhân (đồng bằng) Từ giáp thị trấn - Đến nhà ông Văn (Mả Me) 1.575.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3612 Thị xã Nghi Sơn Tuyến giáp thị trấn (đường Đỗ Chanh) đi ngã tư Thượng Bắc và nhà ông Hoan - Xã Hải Nhân (đồng bằng) Từ nhà bà Xuân - đến nhà ông Hùng Lưu 1.350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3613 Thị xã Nghi Sơn Tuyến giáp thị trấn (đường Lê Hữu Tiến) đi nhà ông Hiếu - Xã Hải Nhân (đồng bằng) Từ nhà ông Hùng - Đến NVH thôn Đồng Tâm 1.575.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3614 Thị xã Nghi Sơn Tuyến giáp thị trấn (đường Lê Hữu Tiến) đi nhà ông Hiếu - Xã Hải Nhân (đồng bằng) Từ giáp NVH thôn Đồng Tâm - Đến nhà bà Yên Quế 1.350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3615 Thị xã Nghi Sơn Tuyến giáp thị trấn (đường Lê Hữu Tiến) đi nhà ông Hiếu - Xã Hải Nhân (đồng bằng) Từ giáp nhà bà Yên Quế - Đến nhà ông Hiếu Lâm 1.125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3616 Thị xã Nghi Sơn Tuyến giáp thị trấn (đường Lê Hữu Tiến) đi nhà ông Hiếu - Xã Hải Nhân (đồng bằng) Từ nhà ông Huy (giáp thị trấn) - Đến giáp xã Hải Hoà 1.575.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3617 Thị xã Nghi Sơn Đoạn từ nhà ông Hàn đến kênh N3 và nhà ông Hiệp - Xã Hải Nhân (đồng bằng) Từ Ngã 3 ông Hàn (Bắc Hải) - Đến NVH thôn Bắc Hải 1.125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3618 Thị xã Nghi Sơn Đoạn từ nhà ông Hàn đến kênh N3 và nhà ông Hiệp - Xã Hải Nhân (đồng bằng) Từ giáp NVH thôn Bắc Hải - Đến kênh N3 1.035.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3619 Thị xã Nghi Sơn Đoạn từ nhà ông Hàn đến kênh N3 và nhà ông Hiệp - Xã Hải Nhân (đồng bằng) Từ giáp kênh N3 - Đến Nhà ông Hiệp 675.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3620 Thị xã Nghi Sơn Đoạn từ nhà ông Hàn đến kênh N3 và nhà ông Hiệp - Xã Hải Nhân (đồng bằng) Đoạn từ giáp Ga Văn Trai - Đến nhà ông Hải (Nhân Sơn) 630.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3621 Thị xã Nghi Sơn Đoạn từ nhà ông Hàn đến kênh N3 và nhà ông Hiệp - Xã Hải Nhân (đồng bằng) Từ nhà ông Sáng (Nhân Sơn) - Đến Sơn Hậu và Xuân Sơn 630.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3622 Thị xã Nghi Sơn Các tuyến còn lại tại thôn Sơn Hậu, Nhân Sơn, Xuân Sơn - Xã Hải Nhân (đồng bằng) 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3623 Thị xã Nghi Sơn Đoạn từ nhà ông Toàn đến cồn Mả me - Xã Hải Nhân (đồng bằng) Từ nhà ông Toàn - đến nhà ông Hà 1.350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3624 Thị xã Nghi Sơn Đoạn từ nhà ông Toàn đến cồn Mả me - Xã Hải Nhân (đồng bằng) Từ nhà ông Hà - đến cồn Mả me 1.575.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3625 Thị xã Nghi Sơn Các tuyến đường mới trong khu quy hoạch KDC Đồng Tâm mới - Xã Hải Nhân (đồng bằng) Tuyến đường giáp kênh Cầu Trắng 3.600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3626 Thị xã Nghi Sơn Các tuyến đường mới trong khu quy hoạch KDC Đồng Tâm mới - Xã Hải Nhân (đồng bằng) Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư quy hoạch 3.150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3627 Thị xã Nghi Sơn Xã Hải Nhân (đồng bằng) Từ NVH thôn Văn Nhân - đến nhà ông Lý thôn Văn Nhân 675.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3628 Thị xã Nghi Sơn Xã Hải Nhân (đồng bằng) Từ nhà ông Liên - đến đường 2B 1.125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3629 Thị xã Nghi Sơn Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hải Nhân (đồng bằng) 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3630 Thị xã Nghi Sơn Đường ngã tư thị trấn đi biển - Xã Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Từ giáp thị trấn (nhà ông Ngầu thửa 436, tờ BĐ số 12) - Đến nhà bà Hà (thửa 432, tờ BĐ số 12) 3.150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3631 Thị xã Nghi Sơn Đường ngã tư thị trấn đi biển - Xã Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Từ giáp nhà nhà bà Hà (thửa 432, tờ BĐ số 12) - Đến nhà ông Đạt 2.925.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3632 Thị xã Nghi Sơn Đường ngã tư thị trấn đi biển - Xã Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Từ giáp nhà ông Đạt - Đến ngã 3 đường đi Bệnh viện Đa khoa huyện 2.700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3633 Thị xã Nghi Sơn Đường ngã tư thị trấn đi biển - Xã Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Từ giáp ngã 3 đường đi Bệnh viện Đa khoa huyện - Đến Trường Mầm non 2.475.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3634 Thị xã Nghi Sơn Đường ngã tư thị trấn đi biển - Xã Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Từ Trường Mầm non - Đến ngã tư Nhân Hưng 2.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3635 Thị xã Nghi Sơn Đường ngã tư thị trấn đi biển - Xã Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Từ ngã tư Nhân Hưng - Đến Khu du lịch 3.375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3636 Thị xã Nghi Sơn Đường Bưu điện đi biển - Xã Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Giáp thị trấn - Đến nhà ông Sinh (ngã ba) 2.700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3637 Thị xã Nghi Sơn Đường Bưu điện đi biển - Xã Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Giáp nhà ông Sinh - Đến nhà anh Quyết 2.565.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3638 Thị xã Nghi Sơn Đường Bưu điện đi biển - Xã Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Giáp nhà anh Quyết - Đến ngã ba đường vào Trạm y tế xã 2.430.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3639 Thị xã Nghi Sơn Đường Bưu điện đi biển - Xã Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Giáp ngã ba đường vào Trạm y tế xã - Đến đường đi Bình Minh 2.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3640 Thị xã Nghi Sơn Đường Bưu điện đi biển - Xã Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Từ đường đi Bình Minh - Đến Khu du lịch 3.150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3641 Thị xã Nghi Sơn Xã Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Đường quốc lộ 1A vào cổng Bệnh viên 2.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3642 Thị xã Nghi Sơn Đường thị trấn đi xã Hải Thanh - Xã Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Giáp thị trấn - Đến giáp xã Bình Minh 3.150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3643 Thị xã Nghi Sơn Đường Gồ Cao - Xã Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Giáp đường QL1A đi cầu Nồi - Đến ngã 3 Đình Làng Chay 1.350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3644 Thị xã Nghi Sơn Xã Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Đường thôn Giang Sơn đi Đình Làng Chay 1.125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3645 Thị xã Nghi Sơn Xã Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Đường nhà ông Hạnh - Đến đường nhà ông Đôi 1.350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3646 Thị xã Nghi Sơn Xã Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Từ Trạm y tế-Bưu điện xã - Cồn Lốc thôn Tiền Phong 1.125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3647 Thị xã Nghi Sơn Xã Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Đường liên thôn: Từ giáp núi Nồi - Đến giáp núi Chay 1.350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3648 Thị xã Nghi Sơn Đường cổng Bênh viện đi xã Bình Minh - Xã Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Giáp đường vào cổng Bệnh viện - Đến giáp đường ngã tư thị trấn đi biển 2.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3649 Thị xã Nghi Sơn Đường cổng Bênh viện đi xã Bình Minh - Xã Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Giáp đường ngã tư thị trấn đi biển - Đến giáp đường Bưu điện đi biển 2.025.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3650 Thị xã Nghi Sơn Đường cổng Bênh viện đi xã Bình Minh - Xã Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Giáp đường Bưu điện đi biển - Đến giáp xã Bình Minh 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3651 Thị xã Nghi Sơn Đường cổng Bênh viện đi xã Bình Minh - Xã Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Đoạn từ giáp nhà ông Quyết - Đến ngã ba đường thị trấn đi biển 1.575.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3652 Thị xã Nghi Sơn Đường cổng Bênh viện đi xã Bình Minh - Xã Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Trạm y tế đi ngã ba đường thị trấn đi biển 1.125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3653 Thị xã Nghi Sơn Đường cổng Bênh viện đi xã Bình Minh - Xã Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Đường dân cư (Trùng BB3 khu du lịch) 3.150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3654 Thị xã Nghi Sơn Đường ngõ,ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3655 Thị xã Nghi Sơn Đường thị trấn đi xã Hải Thanh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ giáp xã Hải Hoà - Đến đường vào Hội người mù 2.700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3656 Thị xã Nghi Sơn Đường thị trấn đi xã Hải Thanh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ giáp đường vào Hội người mù - Đến cầu Đò Bè 2.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3657 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ cầu Sơn Hải - Đến hồ nước Sơn Hải 1.125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3658 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà ông Huynh - Đến giáp đất Hải Hoà 1.215.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3659 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà ông Ngữ - Đến nhà ông Lịch 1.035.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3660 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ giáp đường nhựa (nhà ông Quang) - Đến nhà bà Thủy 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3661 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà anh Quang - Đến nhà anh Quyết 810.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3662 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà bà Ngọ - Đến NVH thôn 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3663 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà Anh Quyết - Đến nhà ông Tuy 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3664 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà anh Thảo - Đến cửa Anh Nhâm 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3665 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ quán Phùng - Đến của Anh Hoài 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3666 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà Anh Hùng - Đến Cửa ông Điều 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3667 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà Anh Hoài - Đến nhà bà Thúc 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3668 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ Nhà thờ họ Nguyễn Đình - Đến Nhà Anh Thu 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3669 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ giáp đường nhựa - Đến nhà ông Thiện 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3670 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ đường nhựa (cửa bà Bản) - Đến ngã 3 (trước ông Năm) 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3671 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ Nhà văn hoá thôn - Đến nhà ông Vui 810.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3672 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà ông Cúc - Đến nhà ông Thiện 810.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3673 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Tiến - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ Nhà VH thôn - Đến cầu Sơn Hải 1.125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3674 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Tiến - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà Anh Tuệ - Đến nhà anh Á (giáp đường nhựa) 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3675 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Tiến - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ Sau nhà Anh Hà (Hường) - Đến cửa Anh Ngư 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3676 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Tiến - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà anh Tuệ - Đến nhà Anh Hưng 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3677 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Tiến - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà Anh Bình (Thanh) - Đến nhà bà Mơn 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3678 Thị xã Nghi Sơn Thôn Phú Minh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà ông Độ - Đến nhà Chị Quý 945.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3679 Thị xã Nghi Sơn Thôn Phú Minh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ cửa Anh Tố - Đến Nhà ông Vinh 855.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3680 Thị xã Nghi Sơn Thôn Phú Minh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà Anh Kiên qua nhà Anh Hoà 855.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3681 Thị xã Nghi Sơn Thôn Phú Minh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà chị Sửu - Đến Cửa anh Sinh 810.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3682 Thị xã Nghi Sơn Thôn Phú Minh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà ông Bảy - Đến Nhà Anh Liêu 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3683 Thị xã Nghi Sơn Thôn Phú Minh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà bà Vui - Đến nhà Chị Hồng 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3684 Thị xã Nghi Sơn Thôn Phú Minh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà bà Xuân - Đến nhà ông Tý 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3685 Thị xã Nghi Sơn Thôn Phú Minh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà ông Sơn - Đến nhà ông Thái 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3686 Thị xã Nghi Sơn Thôn Yên Cầu - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ Bưu điện VH xã - Đến nhà ông Thụy 1.125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3687 Thị xã Nghi Sơn Thôn Yên Cầu - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà bà Quý - Đến nhà ông Lượng 945.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3688 Thị xã Nghi Sơn Thôn Yên Cầu - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà ông viên - Đến nhà ông Nguyên 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3689 Thị xã Nghi Sơn Thôn Yên Cầu - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà ông Hưởng - Đến nhà ông Đức 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3690 Thị xã Nghi Sơn Thôn Yên Cầu - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà bà Phương - Đến nhà ông Thìn 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3691 Thị xã Nghi Sơn Thôn Yên Cầu - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà ông Khánh - Đến nhà bà Tý 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3692 Thị xã Nghi Sơn Thôn Yên Cầu - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà ông Toàn - Đến Cửa ông Lợi 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3693 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quý Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà bà Hân - Đến Cống Đò Bè (giáp xã Hải Thanh) 945.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3694 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quý Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ cửa ông Sơn - Đến NVH Hải Bạng 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3695 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quý Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà bà nhờng - Đến tái định cư Tân Tiến 927.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3696 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quý Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ ông Thành Nhị - Đến nhà ông Năm 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3697 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quý Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà bà Mến - Đến nhà ông Trung 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3698 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quý Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ sau nhà anh Trí - Đến nhà ông Dân 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3699 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quý Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà anh Luyện - Đến nhà ông Mỡi 810.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3700 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quý Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Nhà anh Năm (Tám) - Đến nhà anh Hào 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn