Bảng giá đất Huyện Thọ Xuân Thanh Hoá

Giá đất cao nhất tại Huyện Thọ Xuân là: 20.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thọ Xuân là: 10.000
Giá đất trung bình tại Huyện Thọ Xuân là: 829.850
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1501 Huyện Thọ Xuân Tờ BĐ 21 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Hoàng Văn Thịnh (Phú Hậu 2) thửa 700 - đến Đỗ Văn Thông (Phú Hậu 2) thửa 1177 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1502 Huyện Thọ Xuân Tờ BĐ 21 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Trịnh Ngọc Hùng (Phú Hậu 2) thửa 1107 - đến Nguyễn Đức Tuệ (Phú Hậu 2) thửa 1231 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1503 Huyện Thọ Xuân Tờ BĐ 22 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Đình Đào (Thọ Tiến) thửa 420 - đến Nguyễn Thị Mượt (Thọ Cần) thửa 567 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1504 Huyện Thọ Xuân Tờ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Ngọc Hùng (Thành Vinh) thửa 613 - đến Dương Văn Kế (Thành Vinh) thửa 616 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1505 Huyện Thọ Xuân Tờ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Hà Ngọc Quế (Phú Hậu 1) thửa 645 - đến Đỗ Hùng Sơn (Phú Hậu 1) tờ 21, thửa 494 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1506 Huyện Thọ Xuân Tờ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Lê Thị Tỷ (Cốc Thôn) thửa 15 - đến Ngô Đình Ngọc (Cốc Thôn) thửa 436 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1507 Huyện Thọ Xuân Tờ 15 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Lưu Đình Sàng (Cao Phú) thửa 53 - đến Trần Văn Nam (Cao Phú) thửa 66 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1508 Huyện Thọ Xuân Tờ 15 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Lưu Đình Quyền (Cao Phú) thửa 91 - đến Hà Đình Tuận (Cao Phú) thửa 95 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1509 Huyện Thọ Xuân Tờ 15 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Vũ Văn Ngọc (Cao Phú) thửa 113 - đến Hà Xuân Uyển (Cao Phú) tờ 16, thửa 95 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1510 Huyện Thọ Xuân Tờ 16 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Hà Thị Sen (Cao Phú) thửa 146 - đến Hà Thị Công (Cao Phú) thửa 149. 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1511 Huyện Thọ Xuân Tờ 16 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Hà Xuân Nhiệm (Cao Phú) thửa 323 - đến Lưu Xuân Hương (Cao Phú) thửa 332 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1512 Huyện Thọ Xuân Tờ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Ngô Minh Loan (Cốc Thôn) thửa 203 - đến Ngô Xuân Chung (Cốc Thôn) thửa 1244 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1513 Huyện Thọ Xuân Tờ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Lưu Thị Phương (Cốc Thôn) thửa 19 - đến Đỗ Thị Mai (Cốc Thôn) thửa 145 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1514 Huyện Thọ Xuân Tờ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Thị Thành (Thành Vinh) thửa 559 - đến Nguyễn Đình Nam (Thành Vinh) thửa 634 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1515 Huyện Thọ Xuân Tờ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Đình Thắng (Thành Vinh) thửa 785 - đến Nguyễn Đình Xây (Thành Vinh) thửa 1004 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1516 Huyện Thọ Xuân Tờ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Tất Tuân (Phú Hậu 1) thửa 725 - đến Nguyễn Thị Xô (Phú Hậu 1) thửa 795 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1517 Huyện Thọ Xuân Tờ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Đỗ Văn Tiến (Phú Hậu 1) thửa 874 - đến Hoàng Văn Huỳnh (Phú Hậu 1) thửa 912 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1518 Huyện Thọ Xuân Tờ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Thị Lan (Phú Hậu 1) thửa 999 - đến Nguyễn Văn Thọ (Phú Hậu 2) thửa 1146 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1519 Huyện Thọ Xuân Tờ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Đức Thoan (Phú Hậu 1) thửa 1086 - đến Nguyễn Thị Thiệu (Phú Hậu 1) thửa 1121 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1520 Huyện Thọ Xuân Tờ 21 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Thị Tuân (Phú Hậu 1) thửa 613 - đến Hà Văn Bỉnh (Phú Hậu 2) thửa 493 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1521 Huyện Thọ Xuân Tờ 21 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Thanh Thiện (Phú Hậu 2) thửa 439 - đến Nguyễn Đình Dũng (Phú Hậu 2) thửa 610 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1522 Huyện Thọ Xuân Tờ 21 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Đăng Thụ (Phú Hậu 2) thửa 698 - đến Đỗ Văn Hùng (Phú Hậu 2) thửa 1036 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1523 Huyện Thọ Xuân Tờ 21 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Doãn Đức (Phú Hậu 2) thửa 705 - đến Nguyễn Đức Phúc (Phú Hậu 2) thửa 1181 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1524 Huyện Thọ Xuân Tờ 21 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Văn Nhung (Thọ Tiến) thửa 515 - đến Nguyễn Trọng Lợi (Thọ Tiến) thửa 601 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1525 Huyện Thọ Xuân Tờ 21 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Xuân Lập (Thọ Tiến) thửa 103 - đến Nguyễn Minh Sức (Thọ Tiến) thửa 104 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1526 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ,ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất TM-DV nông thôn
1527 Huyện Thọ Xuân Các trục đường giao thông - Xã Xuân Tân (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) Từ nhà A Long (T216, Tờ BĐS 10) - đến nhà A Hượng (T1362, Tờ BĐS 05).Từ nhà A Nguyên (T1465, Tờ BĐS 06) đến nhà ông Quyền (T1015, Tờ BĐS 06). Từ nhà A Tiến (T1592, Tờ BĐS 06) đến lăng 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1528 Huyện Thọ Xuân Các trục đường giao thông - Xã Xuân Tân (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) Từ nhà A Nhi (T304 Tờ BĐS 07) - đến nhà A Toàn (T 660 Tờ BĐS 07) 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
1529 Huyện Thọ Xuân Các trục đường giao thông - Xã Xuân Tân (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) Từ nhà A Duyên (Thửa1395 Tờ 05) - đến nhà A Khâm (Thửa 1539, Tờ 05).Từ nhà Bà Xoan (Thửa 31, Tờ 10) đến Nhà A Sáu Nga (Thửa 161, Tờ 10).Từ nhà Bà Nhạn (Thửa 146, Tờ 10 ) đến nhà A Thư 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
1530 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Tân (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) Từ nhà A Tấn (Thửa 156, Tờ 10) - đến nhà A Toán ( Thửa 45, Tờ 10). Từ nhà A Đông (Thửa 120, Tờ 09) đến nhà A Mơn (Thửa 126, Tờ 09). Từ nhà A Tuấn (Thửa 1553,Tờ 05) đến nhà A Hùng (Thử 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất TM-DV nông thôn
1531 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Tân (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) Đường từ UBND xã - đến đồng Bịp 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất TM-DV nông thôn
1532 Huyện Thọ Xuân Đường phân lô khu đồng Mau - Xã Xuân Tân (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất TM-DV nông thôn
1533 Huyện Thọ Xuân Đường phân lô khu Đồng Cổ - Xã Xuân Tân (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ trạm trộn thôn Ngọc Quang - đến nhà ông Nghĩa 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1534 Huyện Thọ Xuân Đường phân lô khu Đồng Cổ - Xã Xuân Tân (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ trạm trộn thôn Ngọc Quang - đến nhà ông Hường 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1535 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Tân (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) Từ trục đường UBND xã đi nhà ông Thịnh 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1536 Huyện Thọ Xuân Đường phân lô khu Sáu sào - Xã Xuân Tân (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1537 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ,ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Tân (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) 75.000 60.000 45.000 30.000 - Đất TM-DV nông thôn
1538 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông - Xã Xuân Minh (đồng bằng) Đoạn từ Cây xăng - Đến A. Vinh Sơn (thửa 33, tờ 18) 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất TM-DV nông thôn
1539 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông - Xã Xuân Minh (đồng bằng) Đoạn từ a. Vinh Sơn (thửa 33, tờ 18) - Đến giáp Xuân Lập 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV nông thôn
1540 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông - Xã Xuân Minh (đồng bằng) Từ a Hùng Tính (thửa 541, tờ 18) - đến a. Lý Thảo (thửa 441, tờ 16); Từ a Sơn Hoa (thửa 356, tờ 18) đến a. Tiến Châu (thửa 405, tờ 18); Từ Tiến Châu đến (thửa 405, tờ 18) đến C Luân (th 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1541 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông - Xã Xuân Minh (đồng bằng) Từ a Thường Nụ (thửa 451, tờ 16) - đến a Khôi thửa 355, tờ 16); Từ ô Tình ( thửa 442, tờ 16) đến a Sơn Huy (thửa 312, tờ 16); Từ a Lý Thảo (thửa 441, tờ 16) đến a Chính Luân (thửa 255, 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1542 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông - Xã Xuân Minh (đồng bằng) Từ ô Hải Vóc (thửa 66, tờ 15) - đến Trường Mầm non (thửa 61, tờ 15); Từ ô Khôi (thửa 257, tờ 15) đến ô Loan (thửa 11, tờ 15); Từ a Văn (thửa 222, tờ 16) đến a Vinh (thửa 38, tờ 17); 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1543 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông - Xã Xuân Minh (đồng bằng) Từ Hùng Lan (thửa 100, tờ 18) - đến ô ảnh (thửa 333, tờ 18); Từ Trạm điện (thửa 77, tờ 18) đến a Lưu (thửa 328, tờ 18); Từ ô Hược (thửa 201, tờ 18) đến a Khanh Hoè (thửa 32, tờ 19); 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1544 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Minh (đồng bằng) Từ ô Xuây (thửa 276, tờ 15) - đến a Bình Duy (thửa 342, tờ 15); Từ ô Du (thửa 184, tờ 15) đến ô Nông (thửa 232, tờ 15); Từ a Bảo Bình (thửa 250, tờ 15) đến ánh Nhi (thửa 209, tờ 16 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
1545 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Minh (đồng bằng) Từ giáp địa phận xã Xuân Lại - đến Ngã ba đi khu Di tích Lê Hoàn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1546 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Minh (đồng bằng) Từ Ngã ba đi khu Di tích Lê Hoàn - đến Cầu Vàng 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất TM-DV nông thôn
1547 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Minh (đồng bằng) Từ nhà ông Dân (thửa 88, tờ 16) - đến nhà Hoạt Hùng (thửa 10, tờ 17) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1548 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Minh (đồng bằng) Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
1549 Huyện Thọ Xuân MBQH 1826/QĐ- UBND ngày 15/9/2020 khu vực Tổng tiểu thôn Phong Cốc Từ lô A01 đến A09 - Xã Xuân Minh (đồng bằng) 3.840.000 3.072.000 2.304.000 1.536.000 - Đất TM-DV nông thôn
1550 Huyện Thọ Xuân MBQH 1826/QĐ- UBND ngày 15/9/2020 khu vực Tổng tiểu thôn Phong Cốc Từ lô A10 đến A18 - Xã Xuân Minh (đồng bằng) 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV nông thôn
1551 Huyện Thọ Xuân MBQH 1826/QĐ- UBND ngày 15/9/2020 khu vực Quan Rện thôn Vinh Quang Từ lô 01 đến 16 - Xã Xuân Minh (đồng bằng) 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất TM-DV nông thôn
1552 Huyện Thọ Xuân MBQH 1826/QĐ- UBND ngày 15/9/2020 khu vực Quan Rện thôn Vinh Quang Từ lô 17 đến 35 - Xã Xuân Minh (đồng bằng) 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV nông thôn
1553 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Lai (đồng bằng) Đoạn từ ông Vũ (Tờ 6; T 576) - đến chị Thủy (Tờ 6; T 101); Đoạn từ chị Hương (Tờ 7; T178) đến anh Phú (Tờ 7; T307); Đoạn từ ông Xuân (Tờ 7; T 90) đến ông Nhung (Tờ 7; T 220) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
1554 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Lai (đồng bằng) Từ ông Biên (Tờ 7; T 360) - đến ông Ô.Lai (tờ 7; thửa 231); Từ Ô.Sơn (tờ 7; thửa 278) đến Ô.Cường ( Tờ 7; T 286); Từ ông Lam (Tờ 7; T 516) đến ông Vựng (Tờ 6; T 561); Từ Ô.Hùng ( 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1555 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Lai (đồng bằng) Đoạn từ ông Lân (Tờ 9; T153) - đến ông Đước ( Tờ 9; T181); 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất TM-DV nông thôn
1556 Huyện Thọ Xuân Khu dân cư 2 bên đường đôi đi vào đền thờ Lê Hoàn - Xã Xuân Lai (đồng bằng) đoạn từ xã Xuân Lai - đến giáp xã Xuân Lập, MBQH số 760/QĐ-UBND ngày 6/5/2019 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV nông thôn
1557 Huyện Thọ Xuân Đường phân lô trong đường đôi đi vào đền thờ Lê Hoàn - Xã Xuân Lai (đồng bằng) đoạn từ xã Xuân Lai - đến giáp xã Xuân Lập, MBQH số 760/QĐ-UBND ngày 6/5/2019 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
1558 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lai (đồng bằng) Từ ông Dụ (Tờ 6; T 263) - đến ông Hải (Tờ 6; T62); Từ ông Luyện (Tờ 6; T 359) đến ông Hạo (Tờ 6; T 74); Từ bà ứng (Tờ 6; T 363) đến bà Châu (Tờ 6; T 55); Từ Bà Tích (Tờ 6; T 61 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
1559 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lai (đồng bằng) Từ ông Ngọc thôn 5 (Tờ 7; Thửa 299) - đến ông Ba thôn 4 (Tờ 7; Thửa 402); Từ ông Mai thôn 10 (Tờ 6; thửa 261) đến bà Bính thôn 8 (Tờ 6; thửa 622); Từ ông Hùng (Tờ 7; thửa 387 đến ông Thắng 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
1560 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lai (đồng bằng) Từ ông Yên (Tờ 9; Thửa 44) - đến ông Hải (Tờ 9; thửa 1); Từ ông Cương (Tờ 9; Thửa 175) đến ông Hợp (Tờ 9; thửa 242; Từ ông Chung (Tờ 9; thửa 119) đến ông Loan (Tờ 9; thửa 48); Từ 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1561 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lai (đồng bằng) Từ ông Tiến (tờ 9, thửa 180) - đến ông Long (tờ 9, thửa 149) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1562 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ,ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Lai (đồng bằng) Đường, ngõ,ngách không thuộc các vị trí trên 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
1563 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ xã Xuân Minh đi xã Phú Yên 775.000 620.000 465.000 310.000 - Đất TM-DV nông thôn
1564 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ đền Lê Hoàn - đến ngã ba đường liên xã giáp ô Tuấn; 775.000 620.000 465.000 310.000 - Đất TM-DV nông thôn
1565 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Khiên (thửa 902, tờ 30) thôn Trung Lập 1 - Đến ông Khương (thửa 857, tờ 30); 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1566 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Phượng (thửa 735, tờ 31) Trung lập 2-đền Tống Văn Mẫn (thửa 1336, tờ 30) thôn Vũ Hạ 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất TM-DV nông thôn
1567 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Lương (thửa 78, tờ 31)Trung Lập 3-ô Sơn (thửa 218, tờ 33) thôn Trung Lập 1; 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất TM-DV nông thôn
1568 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Lương (thửa 78, tờ 31) Trung Lập 3-ô Thi (thửa 134, tờ 34) thôn Trung Lập 2; 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất TM-DV nông thôn
1569 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Hùng (thửa 958, tờ 30) Vũ Hạ - Đến ông Quyên (thửa 158, tờ 33) thôn Vũ Hạ; 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất TM-DV nông thôn
1570 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Phố (thửa 1273, tờ 30) Vũ Hạ-ông Bình (thửa 1406, tờ 30) thôn Vũ Hạ; 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất TM-DV nông thôn
1571 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Trường (thửa 169, tờ 33) Vũ Hạ - Đến ông Công (thửa 909, tờ 30) thôn Vũ Hạ; 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất TM-DV nông thôn
1572 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Tuấn (thửa 102, tờ 32) thôn Vũ Thượng - Đến ông Xuân (thửa 204, tờ 33) Vũ Thượng; 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất TM-DV nông thôn
1573 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Thủy (thửa 370, tờ 20) thôn Vũ Thượng - Đến ông Tiến (thửa 142, tờ 22) Vũ Thượng; 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất TM-DV nông thôn
1574 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Dân (thửa 425, tờ 33) thôn Vũ Thượng - Đến ông Tôn (thửa 157, tờ 32) Vũ Thượng; 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất TM-DV nông thôn
1575 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Thuyết (thửa 988, tờ 32) thôn Phú Xá 2 - Đến ông Quân (thửa 725, tờ 32) Phú Xá 1; 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất TM-DV nông thôn
1576 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Sự (thửa 917, tờ 32) thôn Phú Xá 1 - Đến ông Thuật (thửa 1048, tờ 30) Vũ Thượng; 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất TM-DV nông thôn
1577 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Xoan (thửa 634, tờ 32) thôn Phú Xá 2- ông Sính (thửa 1051, tờ 32) Phú Xá 2; 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất TM-DV nông thôn
1578 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Tá (thửa 831, tờ 31) thôn Phú Xá 2 - Đến ông Tài (thửa 1034, tờ 30) Vũ Thượng; 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất TM-DV nông thôn
1579 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Hán (thửa 918, tờ 30) thôn Vũ Hạ - Đến ông Sức (thửa 1004, tờ 30) Vũ Thượng; 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất TM-DV nông thôn
1580 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Cương (thửa 608, tờ 31) thôn Trung Lập 2 - Đến ông Mậu (thửa 1122, tờ 30) Vũ Hạ; 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất TM-DV nông thôn
1581 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Mưu (thửa 656, tờ 32) thôn Phú Xá 1- ông Tuý (thửa 474, tờ 32) Phú Xá 1; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1582 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Lanh (thửa 645, tờ 32) thôn Phú Xá 1- ông Quyện (thửa 345, tờ 32) Phú Xá 1; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1583 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Hưng (thửa 653, tờ 32) thôn Phú Xá 1 - Đến ông Xuất (thửa 282, tờ 32) Phú Xá 1; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1584 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Lát (thửa 1251, tờ 30) Trung Lập 1 - Đến ông Hùng (thửa 1093, tờ 30) Trung Lập 1; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1585 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Khoan (thửa 1280, tờ 30) Trung Lập 1 - Đến ông Bứp (thửa 1089, tờ 30) Trung Lập 1; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1586 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ bà Loan (thửa 723, tờ 31) Trung Lập 2 - Đến ông Nguyệt (thửa 616, tờ 31) Trung Lập 2; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1587 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Cẩn (thửa 614, tờ 18) Trung Lập 2 - Đến ông Định (thửa 725, tờ 31) Trung Lập 2; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1588 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Thành (thửa 729, tờ 31) Trung Lập 2 - Đến bà Cảng (thửa 622, tờ 31) Trung Lập 2; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1589 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Thiệu (thửa 85, tờ 33) Trung Lập 1 - Đến ông Lực (thửa 110, tờ 33) Trung Lập 1; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1590 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Dương (thửa 903, tờ 30) Trung Lập 3 - Đến ông Quang (thửa 565, tờ 31) Trung Lập 3; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1591 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Lẩu (thửa 303 tờ 30) Trung Lập 3 - Đến ông Long (thửa 241, tờ 31) Trung Lập 3; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1592 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Tính (Thửa 1405, tờ 30) Trung Lập 3 - Đến ông Do (thửa 318, tờ 31) Trung Lập 3; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1593 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Cường (thửa 82, tờ 33) Trung Lập 1 - Đến ông Thức (thửa 73, tờ 34) Trung Lập 1; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1594 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Giao (thửa 752, tờ 31) Trung Lập 2 - Đến ông Thanh (thửa 132, tờ 34) Trung Lập 2; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1595 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Cẩn (thửa 50, tờ 34) Trung Lập 2 - Đến ông Quang (thửa 43, tờ 34) Trung Lập 2; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1596 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Tuyên (thửa 70, tờ 34) Trung Lập 2 - Đến ông Chung (thửa 66, tờ 34) Trung Lập 2; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1597 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Hằng (thửa 24, tờ 34) Trung Lập 2 - Đến ông Thắng (thửa 27, tờ 34) Trung Lập 2; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1598 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Soạn (thửa 612, tờ 31) Trung Lập 2 - Đến ông Liểu (thửa 28, tờ 34) Trung Lập 2; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1599 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Long (thửa 770, tờ 31) Trung Lập 2 - Đến ông Mở (thửa 776, tờ 31) Trung Lập 2; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1600 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Niểu (thửa 747, tờ 31) Trung Lập 2 - Đến ông Quốc (thửa 610, tờ 31) Trung Lập 2; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa: MBQH 1826/QĐ-UBND Ngày 15/9/2020 - Khu Vực Quan Rện, Thôn Vinh Quang, Xã Xuân Minh

Bảng giá đất của Huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa cho khu vực Quan Rện, thôn Vinh Quang, từ lô 01 đến 16 - Xã Xuân Minh (đồng bằng), loại đất thương mại-dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực Quan Rện, thôn Vinh Quang có mức giá cao nhất là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, thường nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, thuận tiện cho việc kinh doanh và dịch vụ.

Vị trí 2: 2.880.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.880.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn giữ được giá trị tốt và gần các tiện ích, phù hợp cho các hoạt động thương mại và dịch vụ.

Vị trí 3: 2.160.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.160.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc các hoạt động thương mại, dịch vụ với ngân sách hợp lý.

Vị trí 4: 1.440.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.440.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực, có thể do vị trí không gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Quan Rện, thôn Vinh Quang, Xã Xuân Minh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Khu Vực Quan Rện, Thôn Vinh Quang, Huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa

Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa cho khu vực Quan Rện, thôn Vinh Quang, theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 15/09/2020, đã được cập nhật và điều chỉnh theo các văn bản quy phạm pháp luật liên quan. Dưới đây là mức giá chi tiết cho các vị trí từ lô 01 đến lô 16 thuộc loại đất ở nông thôn:

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở vị trí thuận lợi với các tiện ích công cộng tốt hơn và điều kiện giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 4.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 4.800.000 VNĐ/m², giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 1826/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại khu vực Quan Rện, thôn Vinh Quang, huyện Thọ Xuân, từ đó hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.