Bảng giá đất tại Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa

Theo quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại Huyện Thọ Xuân hiện đang có sự biến động lớn. Tiềm năng phát triển kinh tế, hạ tầng giao thông và quy hoạch khu vực đã tạo ra những cơ hội đầu tư sinh lời đáng kể.

Tổng quan khu vực Huyện Thọ Xuân

Huyện Thọ Xuân nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Thanh Hóa, cách Thành phố Thanh Hóa khoảng 30 km. Vị trí chiến lược gần các khu vực kinh tế trọng điểm của tỉnh đã giúp Huyện Thọ Xuân có lợi thế trong việc kết nối giao thông và phát triển kinh tế.

Khu vực này còn nổi bật với cảnh quan thiên nhiên đẹp, các khu vực rừng xanh và sông nước, tạo ra tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Điều đặc biệt là Huyện Thọ Xuân có một mạng lưới giao thông phát triển, với các tuyến đường chính như Quốc lộ 47, kết nối các huyện trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Hệ thống giao thông này không chỉ giúp việc di chuyển trở nên thuận tiện mà còn thúc đẩy sự phát triển kinh tế, tạo ra cơ hội đầu tư bất động sản mạnh mẽ.

Các dự án quy hoạch đô thị mới, khu dân cư hiện đại đang được triển khai, làm gia tăng giá trị bất động sản tại đây. Đồng thời, các dự án phát triển cơ sở hạ tầng như mở rộng quốc lộ, xây dựng các khu công nghiệp, khu chế biến nông sản sẽ góp phần tạo động lực cho giá trị đất đai tăng trưởng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Thọ Xuân

Giá đất tại Huyện Thọ Xuân hiện nay có sự dao động khá lớn, tùy thuộc vào vị trí và mức độ phát triển của khu vực. Giá đất cao nhất tại khu vực trung tâm hành chính, gần các tuyến giao thông chính có thể lên đến khoảng 20.000.000 VNĐ/m2, trong khi giá đất thấp nhất tại các khu vực ngoại ô hoặc vùng chưa được đầu tư mạnh mẽ có thể chỉ từ 10.000 VNĐ/m2.

Giá đất trung bình tại Huyện Thọ Xuân hiện nay vào khoảng 829.850 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển và các khu vực ít được đầu tư hơn.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, Huyện Thọ Xuân đang là một lựa chọn lý tưởng nhờ vào mức giá hợp lý hiện tại cùng với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và quy hoạch. Đặc biệt, giá trị đất tại khu vực này dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng trong thời gian tới nhờ vào các dự án hạ tầng đang triển khai.

Các khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc khu công nghiệp sẽ có giá trị tăng trưởng mạnh mẽ, tạo ra cơ hội sinh lời lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

So với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa, giá đất tại Huyện Thọ Xuân vẫn còn khá hợp lý. Mặc dù giá đất tại đây không cao như các khu vực trung tâm như Thành phố Thanh Hóa hay Thị xã Sầm Sơn, nhưng với tiềm năng phát triển hạ tầng và kinh tế, giá trị đất tại Huyện Thọ Xuân được dự báo sẽ có sự tăng trưởng ổn định trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thọ Xuân

Huyện Thọ Xuân có nhiều điểm mạnh đáng chú ý, đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp và công nghiệp. Với các diện tích đất rộng lớn, thuận lợi cho việc phát triển các khu công nghiệp chế biến nông sản, Huyện Thọ Xuân đang dần trở thành một trung tâm sản xuất nông sản của tỉnh.

Các khu công nghiệp đang được triển khai sẽ thu hút sự đầu tư từ các doanh nghiệp trong và ngoài nước, tạo ra nhu cầu về đất đai và nhà ở cho công nhân và các dịch vụ đi kèm. Điều này sẽ làm gia tăng giá trị đất tại khu vực này trong tương lai.

Một yếu tố quan trọng khác là sự phát triển của du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng. Với những cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, Huyện Thọ Xuân có tiềm năng lớn để phát triển các dự án du lịch sinh thái, các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Các khu đất gần các khu du lịch, sông nước hoặc các khu vực có khí hậu mát mẻ sẽ là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng. Chính sách phát triển du lịch của tỉnh Thanh Hóa cũng đang thúc đẩy tiềm năng của khu vực này, giúp gia tăng giá trị đất đai và tạo ra nhiều cơ hội đầu tư.

Hệ thống giao thông được cải thiện, cùng với sự gia tăng các dự án đô thị và khu dân cư, là những yếu tố quan trọng giúp tăng cường giá trị bất động sản tại Huyện Thọ Xuân. Những khu đất nằm gần các tuyến giao thông chính, khu công nghiệp hoặc các khu dân cư mới sẽ có giá trị tăng mạnh trong tương lai.

Huyện Thọ Xuân đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như giao thông thuận tiện, phát triển công nghiệp và du lịch. Giá đất tại khu vực này hiện vẫn hợp lý và dự báo sẽ có sự tăng trưởng ổn định trong tương lai. Đây là một cơ hội đầu tư tốt cho các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi khu vực này tiếp tục phát triển các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thọ Xuân là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thọ Xuân là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thọ Xuân là: 860.432 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
725

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1501 Huyện Thọ Xuân Tờ BĐ 21 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Hoàng Văn Thịnh (Phú Hậu 2) thửa 700 - đến Đỗ Văn Thông (Phú Hậu 2) thửa 1177 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1502 Huyện Thọ Xuân Tờ BĐ 21 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Trịnh Ngọc Hùng (Phú Hậu 2) thửa 1107 - đến Nguyễn Đức Tuệ (Phú Hậu 2) thửa 1231 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1503 Huyện Thọ Xuân Tờ BĐ 22 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Đình Đào (Thọ Tiến) thửa 420 - đến Nguyễn Thị Mượt (Thọ Cần) thửa 567 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1504 Huyện Thọ Xuân Tờ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Ngọc Hùng (Thành Vinh) thửa 613 - đến Dương Văn Kế (Thành Vinh) thửa 616 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1505 Huyện Thọ Xuân Tờ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Hà Ngọc Quế (Phú Hậu 1) thửa 645 - đến Đỗ Hùng Sơn (Phú Hậu 1) tờ 21, thửa 494 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1506 Huyện Thọ Xuân Tờ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Lê Thị Tỷ (Cốc Thôn) thửa 15 - đến Ngô Đình Ngọc (Cốc Thôn) thửa 436 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1507 Huyện Thọ Xuân Tờ 15 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Lưu Đình Sàng (Cao Phú) thửa 53 - đến Trần Văn Nam (Cao Phú) thửa 66 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1508 Huyện Thọ Xuân Tờ 15 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Lưu Đình Quyền (Cao Phú) thửa 91 - đến Hà Đình Tuận (Cao Phú) thửa 95 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1509 Huyện Thọ Xuân Tờ 15 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Vũ Văn Ngọc (Cao Phú) thửa 113 - đến Hà Xuân Uyển (Cao Phú) tờ 16, thửa 95 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1510 Huyện Thọ Xuân Tờ 16 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Hà Thị Sen (Cao Phú) thửa 146 - đến Hà Thị Công (Cao Phú) thửa 149. 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1511 Huyện Thọ Xuân Tờ 16 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Hà Xuân Nhiệm (Cao Phú) thửa 323 - đến Lưu Xuân Hương (Cao Phú) thửa 332 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1512 Huyện Thọ Xuân Tờ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Ngô Minh Loan (Cốc Thôn) thửa 203 - đến Ngô Xuân Chung (Cốc Thôn) thửa 1244 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1513 Huyện Thọ Xuân Tờ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Lưu Thị Phương (Cốc Thôn) thửa 19 - đến Đỗ Thị Mai (Cốc Thôn) thửa 145 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1514 Huyện Thọ Xuân Tờ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Thị Thành (Thành Vinh) thửa 559 - đến Nguyễn Đình Nam (Thành Vinh) thửa 634 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1515 Huyện Thọ Xuân Tờ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Đình Thắng (Thành Vinh) thửa 785 - đến Nguyễn Đình Xây (Thành Vinh) thửa 1004 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1516 Huyện Thọ Xuân Tờ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Tất Tuân (Phú Hậu 1) thửa 725 - đến Nguyễn Thị Xô (Phú Hậu 1) thửa 795 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1517 Huyện Thọ Xuân Tờ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Đỗ Văn Tiến (Phú Hậu 1) thửa 874 - đến Hoàng Văn Huỳnh (Phú Hậu 1) thửa 912 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1518 Huyện Thọ Xuân Tờ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Thị Lan (Phú Hậu 1) thửa 999 - đến Nguyễn Văn Thọ (Phú Hậu 2) thửa 1146 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1519 Huyện Thọ Xuân Tờ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Đức Thoan (Phú Hậu 1) thửa 1086 - đến Nguyễn Thị Thiệu (Phú Hậu 1) thửa 1121 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1520 Huyện Thọ Xuân Tờ 21 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Thị Tuân (Phú Hậu 1) thửa 613 - đến Hà Văn Bỉnh (Phú Hậu 2) thửa 493 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1521 Huyện Thọ Xuân Tờ 21 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Thanh Thiện (Phú Hậu 2) thửa 439 - đến Nguyễn Đình Dũng (Phú Hậu 2) thửa 610 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1522 Huyện Thọ Xuân Tờ 21 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Đăng Thụ (Phú Hậu 2) thửa 698 - đến Đỗ Văn Hùng (Phú Hậu 2) thửa 1036 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1523 Huyện Thọ Xuân Tờ 21 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Doãn Đức (Phú Hậu 2) thửa 705 - đến Nguyễn Đức Phúc (Phú Hậu 2) thửa 1181 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1524 Huyện Thọ Xuân Tờ 21 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Văn Nhung (Thọ Tiến) thửa 515 - đến Nguyễn Trọng Lợi (Thọ Tiến) thửa 601 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1525 Huyện Thọ Xuân Tờ 21 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Xuân Lập (Thọ Tiến) thửa 103 - đến Nguyễn Minh Sức (Thọ Tiến) thửa 104 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1526 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ,ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất TM-DV nông thôn
1527 Huyện Thọ Xuân Các trục đường giao thông - Xã Xuân Tân (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) Từ nhà A Long (T216, Tờ BĐS 10) - đến nhà A Hượng (T1362, Tờ BĐS 05).Từ nhà A Nguyên (T1465, Tờ BĐS 06) đến nhà ông Quyền (T1015, Tờ BĐS 06). Từ nhà A Tiến (T1592, Tờ BĐS 06) đến lăng 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1528 Huyện Thọ Xuân Các trục đường giao thông - Xã Xuân Tân (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) Từ nhà A Nhi (T304 Tờ BĐS 07) - đến nhà A Toàn (T 660 Tờ BĐS 07) 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
1529 Huyện Thọ Xuân Các trục đường giao thông - Xã Xuân Tân (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) Từ nhà A Duyên (Thửa1395 Tờ 05) - đến nhà A Khâm (Thửa 1539, Tờ 05).Từ nhà Bà Xoan (Thửa 31, Tờ 10) đến Nhà A Sáu Nga (Thửa 161, Tờ 10).Từ nhà Bà Nhạn (Thửa 146, Tờ 10 ) đến nhà A Thư 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
1530 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Tân (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) Từ nhà A Tấn (Thửa 156, Tờ 10) - đến nhà A Toán ( Thửa 45, Tờ 10). Từ nhà A Đông (Thửa 120, Tờ 09) đến nhà A Mơn (Thửa 126, Tờ 09). Từ nhà A Tuấn (Thửa 1553,Tờ 05) đến nhà A Hùng (Thử 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất TM-DV nông thôn
1531 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Tân (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) Đường từ UBND xã - đến đồng Bịp 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất TM-DV nông thôn
1532 Huyện Thọ Xuân Đường phân lô khu đồng Mau - Xã Xuân Tân (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất TM-DV nông thôn
1533 Huyện Thọ Xuân Đường phân lô khu Đồng Cổ - Xã Xuân Tân (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ trạm trộn thôn Ngọc Quang - đến nhà ông Nghĩa 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1534 Huyện Thọ Xuân Đường phân lô khu Đồng Cổ - Xã Xuân Tân (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ trạm trộn thôn Ngọc Quang - đến nhà ông Hường 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1535 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Tân (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) Từ trục đường UBND xã đi nhà ông Thịnh 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1536 Huyện Thọ Xuân Đường phân lô khu Sáu sào - Xã Xuân Tân (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1537 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ,ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Tân (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) 75.000 60.000 45.000 30.000 - Đất TM-DV nông thôn
1538 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông - Xã Xuân Minh (đồng bằng) Đoạn từ Cây xăng - Đến A. Vinh Sơn (thửa 33, tờ 18) 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất TM-DV nông thôn
1539 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông - Xã Xuân Minh (đồng bằng) Đoạn từ a. Vinh Sơn (thửa 33, tờ 18) - Đến giáp Xuân Lập 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV nông thôn
1540 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông - Xã Xuân Minh (đồng bằng) Từ a Hùng Tính (thửa 541, tờ 18) - đến a. Lý Thảo (thửa 441, tờ 16); Từ a Sơn Hoa (thửa 356, tờ 18) đến a. Tiến Châu (thửa 405, tờ 18); Từ Tiến Châu đến (thửa 405, tờ 18) đến C Luân (th 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1541 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông - Xã Xuân Minh (đồng bằng) Từ a Thường Nụ (thửa 451, tờ 16) - đến a Khôi thửa 355, tờ 16); Từ ô Tình ( thửa 442, tờ 16) đến a Sơn Huy (thửa 312, tờ 16); Từ a Lý Thảo (thửa 441, tờ 16) đến a Chính Luân (thửa 255, 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1542 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông - Xã Xuân Minh (đồng bằng) Từ ô Hải Vóc (thửa 66, tờ 15) - đến Trường Mầm non (thửa 61, tờ 15); Từ ô Khôi (thửa 257, tờ 15) đến ô Loan (thửa 11, tờ 15); Từ a Văn (thửa 222, tờ 16) đến a Vinh (thửa 38, tờ 17); 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1543 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông - Xã Xuân Minh (đồng bằng) Từ Hùng Lan (thửa 100, tờ 18) - đến ô ảnh (thửa 333, tờ 18); Từ Trạm điện (thửa 77, tờ 18) đến a Lưu (thửa 328, tờ 18); Từ ô Hược (thửa 201, tờ 18) đến a Khanh Hoè (thửa 32, tờ 19); 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1544 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Minh (đồng bằng) Từ ô Xuây (thửa 276, tờ 15) - đến a Bình Duy (thửa 342, tờ 15); Từ ô Du (thửa 184, tờ 15) đến ô Nông (thửa 232, tờ 15); Từ a Bảo Bình (thửa 250, tờ 15) đến ánh Nhi (thửa 209, tờ 16 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
1545 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Minh (đồng bằng) Từ giáp địa phận xã Xuân Lại - đến Ngã ba đi khu Di tích Lê Hoàn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1546 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Minh (đồng bằng) Từ Ngã ba đi khu Di tích Lê Hoàn - đến Cầu Vàng 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất TM-DV nông thôn
1547 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Minh (đồng bằng) Từ nhà ông Dân (thửa 88, tờ 16) - đến nhà Hoạt Hùng (thửa 10, tờ 17) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1548 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Minh (đồng bằng) Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
1549 Huyện Thọ Xuân MBQH 1826/QĐ- UBND ngày 15/9/2020 khu vực Tổng tiểu thôn Phong Cốc Từ lô A01 đến A09 - Xã Xuân Minh (đồng bằng) 3.840.000 3.072.000 2.304.000 1.536.000 - Đất TM-DV nông thôn
1550 Huyện Thọ Xuân MBQH 1826/QĐ- UBND ngày 15/9/2020 khu vực Tổng tiểu thôn Phong Cốc Từ lô A10 đến A18 - Xã Xuân Minh (đồng bằng) 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV nông thôn
1551 Huyện Thọ Xuân MBQH 1826/QĐ- UBND ngày 15/9/2020 khu vực Quan Rện thôn Vinh Quang Từ lô 01 đến 16 - Xã Xuân Minh (đồng bằng) 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất TM-DV nông thôn
1552 Huyện Thọ Xuân MBQH 1826/QĐ- UBND ngày 15/9/2020 khu vực Quan Rện thôn Vinh Quang Từ lô 17 đến 35 - Xã Xuân Minh (đồng bằng) 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV nông thôn
1553 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Lai (đồng bằng) Đoạn từ ông Vũ (Tờ 6; T 576) - đến chị Thủy (Tờ 6; T 101); Đoạn từ chị Hương (Tờ 7; T178) đến anh Phú (Tờ 7; T307); Đoạn từ ông Xuân (Tờ 7; T 90) đến ông Nhung (Tờ 7; T 220) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
1554 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Lai (đồng bằng) Từ ông Biên (Tờ 7; T 360) - đến ông Ô.Lai (tờ 7; thửa 231); Từ Ô.Sơn (tờ 7; thửa 278) đến Ô.Cường ( Tờ 7; T 286); Từ ông Lam (Tờ 7; T 516) đến ông Vựng (Tờ 6; T 561); Từ Ô.Hùng ( 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1555 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Lai (đồng bằng) Đoạn từ ông Lân (Tờ 9; T153) - đến ông Đước ( Tờ 9; T181); 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất TM-DV nông thôn
1556 Huyện Thọ Xuân Khu dân cư 2 bên đường đôi đi vào đền thờ Lê Hoàn - Xã Xuân Lai (đồng bằng) đoạn từ xã Xuân Lai - đến giáp xã Xuân Lập, MBQH số 760/QĐ-UBND ngày 6/5/2019 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV nông thôn
1557 Huyện Thọ Xuân Đường phân lô trong đường đôi đi vào đền thờ Lê Hoàn - Xã Xuân Lai (đồng bằng) đoạn từ xã Xuân Lai - đến giáp xã Xuân Lập, MBQH số 760/QĐ-UBND ngày 6/5/2019 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
1558 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lai (đồng bằng) Từ ông Dụ (Tờ 6; T 263) - đến ông Hải (Tờ 6; T62); Từ ông Luyện (Tờ 6; T 359) đến ông Hạo (Tờ 6; T 74); Từ bà ứng (Tờ 6; T 363) đến bà Châu (Tờ 6; T 55); Từ Bà Tích (Tờ 6; T 61 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
1559 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lai (đồng bằng) Từ ông Ngọc thôn 5 (Tờ 7; Thửa 299) - đến ông Ba thôn 4 (Tờ 7; Thửa 402); Từ ông Mai thôn 10 (Tờ 6; thửa 261) đến bà Bính thôn 8 (Tờ 6; thửa 622); Từ ông Hùng (Tờ 7; thửa 387 đến ông Thắng 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
1560 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lai (đồng bằng) Từ ông Yên (Tờ 9; Thửa 44) - đến ông Hải (Tờ 9; thửa 1); Từ ông Cương (Tờ 9; Thửa 175) đến ông Hợp (Tờ 9; thửa 242; Từ ông Chung (Tờ 9; thửa 119) đến ông Loan (Tờ 9; thửa 48); Từ 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1561 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lai (đồng bằng) Từ ông Tiến (tờ 9, thửa 180) - đến ông Long (tờ 9, thửa 149) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1562 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ,ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Lai (đồng bằng) Đường, ngõ,ngách không thuộc các vị trí trên 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
1563 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ xã Xuân Minh đi xã Phú Yên 775.000 620.000 465.000 310.000 - Đất TM-DV nông thôn
1564 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ đền Lê Hoàn - đến ngã ba đường liên xã giáp ô Tuấn; 775.000 620.000 465.000 310.000 - Đất TM-DV nông thôn
1565 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Khiên (thửa 902, tờ 30) thôn Trung Lập 1 - Đến ông Khương (thửa 857, tờ 30); 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1566 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Phượng (thửa 735, tờ 31) Trung lập 2-đền Tống Văn Mẫn (thửa 1336, tờ 30) thôn Vũ Hạ 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất TM-DV nông thôn
1567 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Lương (thửa 78, tờ 31)Trung Lập 3-ô Sơn (thửa 218, tờ 33) thôn Trung Lập 1; 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất TM-DV nông thôn
1568 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Lương (thửa 78, tờ 31) Trung Lập 3-ô Thi (thửa 134, tờ 34) thôn Trung Lập 2; 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất TM-DV nông thôn
1569 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Hùng (thửa 958, tờ 30) Vũ Hạ - Đến ông Quyên (thửa 158, tờ 33) thôn Vũ Hạ; 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất TM-DV nông thôn
1570 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Phố (thửa 1273, tờ 30) Vũ Hạ-ông Bình (thửa 1406, tờ 30) thôn Vũ Hạ; 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất TM-DV nông thôn
1571 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Trường (thửa 169, tờ 33) Vũ Hạ - Đến ông Công (thửa 909, tờ 30) thôn Vũ Hạ; 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất TM-DV nông thôn
1572 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Tuấn (thửa 102, tờ 32) thôn Vũ Thượng - Đến ông Xuân (thửa 204, tờ 33) Vũ Thượng; 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất TM-DV nông thôn
1573 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Thủy (thửa 370, tờ 20) thôn Vũ Thượng - Đến ông Tiến (thửa 142, tờ 22) Vũ Thượng; 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất TM-DV nông thôn
1574 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Dân (thửa 425, tờ 33) thôn Vũ Thượng - Đến ông Tôn (thửa 157, tờ 32) Vũ Thượng; 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất TM-DV nông thôn
1575 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Thuyết (thửa 988, tờ 32) thôn Phú Xá 2 - Đến ông Quân (thửa 725, tờ 32) Phú Xá 1; 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất TM-DV nông thôn
1576 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Sự (thửa 917, tờ 32) thôn Phú Xá 1 - Đến ông Thuật (thửa 1048, tờ 30) Vũ Thượng; 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất TM-DV nông thôn
1577 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Xoan (thửa 634, tờ 32) thôn Phú Xá 2- ông Sính (thửa 1051, tờ 32) Phú Xá 2; 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất TM-DV nông thôn
1578 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Tá (thửa 831, tờ 31) thôn Phú Xá 2 - Đến ông Tài (thửa 1034, tờ 30) Vũ Thượng; 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất TM-DV nông thôn
1579 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Hán (thửa 918, tờ 30) thôn Vũ Hạ - Đến ông Sức (thửa 1004, tờ 30) Vũ Thượng; 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất TM-DV nông thôn
1580 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Cương (thửa 608, tờ 31) thôn Trung Lập 2 - Đến ông Mậu (thửa 1122, tờ 30) Vũ Hạ; 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất TM-DV nông thôn
1581 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Mưu (thửa 656, tờ 32) thôn Phú Xá 1- ông Tuý (thửa 474, tờ 32) Phú Xá 1; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1582 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Lanh (thửa 645, tờ 32) thôn Phú Xá 1- ông Quyện (thửa 345, tờ 32) Phú Xá 1; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1583 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Hưng (thửa 653, tờ 32) thôn Phú Xá 1 - Đến ông Xuất (thửa 282, tờ 32) Phú Xá 1; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1584 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Lát (thửa 1251, tờ 30) Trung Lập 1 - Đến ông Hùng (thửa 1093, tờ 30) Trung Lập 1; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1585 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Khoan (thửa 1280, tờ 30) Trung Lập 1 - Đến ông Bứp (thửa 1089, tờ 30) Trung Lập 1; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1586 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ bà Loan (thửa 723, tờ 31) Trung Lập 2 - Đến ông Nguyệt (thửa 616, tờ 31) Trung Lập 2; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1587 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Cẩn (thửa 614, tờ 18) Trung Lập 2 - Đến ông Định (thửa 725, tờ 31) Trung Lập 2; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1588 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Thành (thửa 729, tờ 31) Trung Lập 2 - Đến bà Cảng (thửa 622, tờ 31) Trung Lập 2; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1589 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Thiệu (thửa 85, tờ 33) Trung Lập 1 - Đến ông Lực (thửa 110, tờ 33) Trung Lập 1; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1590 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Dương (thửa 903, tờ 30) Trung Lập 3 - Đến ông Quang (thửa 565, tờ 31) Trung Lập 3; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1591 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Lẩu (thửa 303 tờ 30) Trung Lập 3 - Đến ông Long (thửa 241, tờ 31) Trung Lập 3; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1592 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Tính (Thửa 1405, tờ 30) Trung Lập 3 - Đến ông Do (thửa 318, tờ 31) Trung Lập 3; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1593 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Cường (thửa 82, tờ 33) Trung Lập 1 - Đến ông Thức (thửa 73, tờ 34) Trung Lập 1; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1594 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Giao (thửa 752, tờ 31) Trung Lập 2 - Đến ông Thanh (thửa 132, tờ 34) Trung Lập 2; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1595 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Cẩn (thửa 50, tờ 34) Trung Lập 2 - Đến ông Quang (thửa 43, tờ 34) Trung Lập 2; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1596 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Tuyên (thửa 70, tờ 34) Trung Lập 2 - Đến ông Chung (thửa 66, tờ 34) Trung Lập 2; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1597 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Hằng (thửa 24, tờ 34) Trung Lập 2 - Đến ông Thắng (thửa 27, tờ 34) Trung Lập 2; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1598 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Soạn (thửa 612, tờ 31) Trung Lập 2 - Đến ông Liểu (thửa 28, tờ 34) Trung Lập 2; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1599 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Long (thửa 770, tờ 31) Trung Lập 2 - Đến ông Mở (thửa 776, tờ 31) Trung Lập 2; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
1600 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) Từ ông Niểu (thửa 747, tờ 31) Trung Lập 2 - Đến ông Quốc (thửa 610, tờ 31) Trung Lập 2; 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn