Bảng giá đất tại Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa

Theo quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại Huyện Thọ Xuân hiện đang có sự biến động lớn. Tiềm năng phát triển kinh tế, hạ tầng giao thông và quy hoạch khu vực đã tạo ra những cơ hội đầu tư sinh lời đáng kể.

Tổng quan khu vực Huyện Thọ Xuân

Huyện Thọ Xuân nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Thanh Hóa, cách Thành phố Thanh Hóa khoảng 30 km. Vị trí chiến lược gần các khu vực kinh tế trọng điểm của tỉnh đã giúp Huyện Thọ Xuân có lợi thế trong việc kết nối giao thông và phát triển kinh tế.

Khu vực này còn nổi bật với cảnh quan thiên nhiên đẹp, các khu vực rừng xanh và sông nước, tạo ra tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Điều đặc biệt là Huyện Thọ Xuân có một mạng lưới giao thông phát triển, với các tuyến đường chính như Quốc lộ 47, kết nối các huyện trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Hệ thống giao thông này không chỉ giúp việc di chuyển trở nên thuận tiện mà còn thúc đẩy sự phát triển kinh tế, tạo ra cơ hội đầu tư bất động sản mạnh mẽ.

Các dự án quy hoạch đô thị mới, khu dân cư hiện đại đang được triển khai, làm gia tăng giá trị bất động sản tại đây. Đồng thời, các dự án phát triển cơ sở hạ tầng như mở rộng quốc lộ, xây dựng các khu công nghiệp, khu chế biến nông sản sẽ góp phần tạo động lực cho giá trị đất đai tăng trưởng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Thọ Xuân

Giá đất tại Huyện Thọ Xuân hiện nay có sự dao động khá lớn, tùy thuộc vào vị trí và mức độ phát triển của khu vực. Giá đất cao nhất tại khu vực trung tâm hành chính, gần các tuyến giao thông chính có thể lên đến khoảng 20.000.000 VNĐ/m2, trong khi giá đất thấp nhất tại các khu vực ngoại ô hoặc vùng chưa được đầu tư mạnh mẽ có thể chỉ từ 10.000 VNĐ/m2.

Giá đất trung bình tại Huyện Thọ Xuân hiện nay vào khoảng 829.850 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển và các khu vực ít được đầu tư hơn.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, Huyện Thọ Xuân đang là một lựa chọn lý tưởng nhờ vào mức giá hợp lý hiện tại cùng với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và quy hoạch. Đặc biệt, giá trị đất tại khu vực này dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng trong thời gian tới nhờ vào các dự án hạ tầng đang triển khai.

Các khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc khu công nghiệp sẽ có giá trị tăng trưởng mạnh mẽ, tạo ra cơ hội sinh lời lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

So với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa, giá đất tại Huyện Thọ Xuân vẫn còn khá hợp lý. Mặc dù giá đất tại đây không cao như các khu vực trung tâm như Thành phố Thanh Hóa hay Thị xã Sầm Sơn, nhưng với tiềm năng phát triển hạ tầng và kinh tế, giá trị đất tại Huyện Thọ Xuân được dự báo sẽ có sự tăng trưởng ổn định trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thọ Xuân

Huyện Thọ Xuân có nhiều điểm mạnh đáng chú ý, đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp và công nghiệp. Với các diện tích đất rộng lớn, thuận lợi cho việc phát triển các khu công nghiệp chế biến nông sản, Huyện Thọ Xuân đang dần trở thành một trung tâm sản xuất nông sản của tỉnh.

Các khu công nghiệp đang được triển khai sẽ thu hút sự đầu tư từ các doanh nghiệp trong và ngoài nước, tạo ra nhu cầu về đất đai và nhà ở cho công nhân và các dịch vụ đi kèm. Điều này sẽ làm gia tăng giá trị đất tại khu vực này trong tương lai.

Một yếu tố quan trọng khác là sự phát triển của du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng. Với những cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, Huyện Thọ Xuân có tiềm năng lớn để phát triển các dự án du lịch sinh thái, các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Các khu đất gần các khu du lịch, sông nước hoặc các khu vực có khí hậu mát mẻ sẽ là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng. Chính sách phát triển du lịch của tỉnh Thanh Hóa cũng đang thúc đẩy tiềm năng của khu vực này, giúp gia tăng giá trị đất đai và tạo ra nhiều cơ hội đầu tư.

Hệ thống giao thông được cải thiện, cùng với sự gia tăng các dự án đô thị và khu dân cư, là những yếu tố quan trọng giúp tăng cường giá trị bất động sản tại Huyện Thọ Xuân. Những khu đất nằm gần các tuyến giao thông chính, khu công nghiệp hoặc các khu dân cư mới sẽ có giá trị tăng mạnh trong tương lai.

Huyện Thọ Xuân đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như giao thông thuận tiện, phát triển công nghiệp và du lịch. Giá đất tại khu vực này hiện vẫn hợp lý và dự báo sẽ có sự tăng trưởng ổn định trong tương lai. Đây là một cơ hội đầu tư tốt cho các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi khu vực này tiếp tục phát triển các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thọ Xuân là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thọ Xuân là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thọ Xuân là: 860.432 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
725

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Thọ Xuân Khu đô thị ngôi sao thửa 387; 388 - Xã Hạnh Phúc ( nay là thị trấn Thọ Xuân) (đồng bằng) Khu đô thị ngôi sao thửa 387; 388 (xã Hạnh Phúc, cũ) 2.740.000 2.192.000 1.644.000 1.096.000 - Đất ở nông thôn
1002 Huyện Thọ Xuân Xã Hạnh Phúc ( nay là thị trấn Thọ Xuân) (đồng bằng) Đường từ UBND xã ra Bờ Chùa (từ nhà anh Quân thôn Vĩnh Nghi thửa 990, tờ 5 cũ (Nay là tờ 18) - đến nhà anh Tám thửa 946, tờ 5cũ (nay là tờ 18) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1003 Huyện Thọ Xuân Xã Hạnh Phúc ( nay là thị trấn Thọ Xuân) (đồng bằng) Đoạn từ UBND xã đi thôn 4 cũ (từ Bà Thương thôn Vĩnh Nghi thửa 1006 - đến A.Châu thôn Vĩnh Nghi thửa 1017 tờ bản đồ số 5 cũ (nay là tờ 18) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1004 Huyện Thọ Xuân Xã Hạnh Phúc ( nay là thị trấn Thọ Xuân) (đồng bằng) Đoạn từ nhà anh Thuận thôn Vĩnh Nghi thửa 69, tờ 14 - đến nhà ông Ba thôn Vĩnh Nghi thửa 88, tờ 12 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1005 Huyện Thọ Xuân Xã Hạnh Phúc ( nay là thị trấn Thọ Xuân) (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Thanh thôn Vĩnh Nghi thửa 89, tờ 12 - đến nhà ông Ngoan thôn Quân Bình thửa 17, tờ 12 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất ở nông thôn
1006 Huyện Thọ Xuân Xã Hạnh Phúc ( nay là thị trấn Thọ Xuân) (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Hải thôn Vĩnh Nghi thửa 177, tờ 14 - đến nhà Ông Niên thôn vĩnh nghi thửa 138, tờ 14 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
1007 Huyện Thọ Xuân Xã Hạnh Phúc ( nay là thị trấn Thọ Xuân) (đồng bằng) Đoạn từ Anh Miên thôn Quân Bình - đến bà Sơn thôn Quân Bình ; Đoạn từ anh Đoài thôn Quân Bình đến bà Hiền thôn Quân Bình 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1008 Huyện Thọ Xuân Đường mới khu dân cư Đình Phủ thôn Quân Bình - Xã Hạnh Phúc ( nay là thị trấn Thọ Xuân) (đồng bằng) Từ thửa số 340, Tờ BĐ số 18 - đến thửa 461; Tờ bản đồ số 18 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
1009 Huyện Thọ Xuân Đường thôn Quân Bình - Xã Hạnh Phúc ( nay là thị trấn Thọ Xuân) (đồng bằng) Từ thửa số 8 tờ BĐ số 12 - đến thửa số105 tờ BĐ số 12; Từ thửa số 15 tờ BĐ số 12 đến thửa số159 tờ BĐ số 12; Từ thửa số 33 tờ BĐ số 12 đến thửa số 262 tờ BĐ số 12; Từ thửa số 94 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
1010 Huyện Thọ Xuân Đường thôn Vĩnh Nghi - Xã Hạnh Phúc ( nay là thị trấn Thọ Xuân) (đồng bằng) Từ thửa số 127 tờ BĐ số 12 - đến thửa số111 tờ BĐ số 14; Từ thửa số 133 tờ BĐ số 12 đến thửa số 168 tờ BĐ số 14; Từ thửa số 188 tờ BĐ số 12 đến thửa số176 tờ BĐ số 14; 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất ở nông thôn
1011 Huyện Thọ Xuân Đường thôn Đồng Thôn - Xã Hạnh Phúc ( nay là thị trấn Thọ Xuân) (đồng bằng) Từ thửa số 26 tờ BĐ số 11 - đến thửa số104 tờ BĐ số 13; Từ thửa số 7 tờ BĐ số 11 đến thửa số106 tờ BĐ số 11; Từ thửa số 103 tờ BĐ số 11 đến thửa số 98 tờ BĐ số 11; Từ thửa số 116 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
1012 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Hạnh Phúc ( nay là thị trấn Thọ Xuân) (đồng bằng) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất ở nông thôn
1013 Huyện Thọ Xuân Đường Nam-Bắc-Thành - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) (đồng bằng) từ B Ngãi, thửa 621, tờ 13 - Đến Ô Dũng, thửa 1065, tờ 13 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
1014 Huyện Thọ Xuân Đường băng kết - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) (đồng bằng) từ nhà ông Luyện (thửa 369 tờ 13) - Đến nhà ông Chính (thửa 19 tờ 14) 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1015 Huyện Thọ Xuân Đường liên thôn - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) (đồng bằng) từ nhà ông Dũng (thửa 9 tờ 12) - Đến nhà ông Cát (thửa 1440 tờ 13) 440.000 352.000 264.000 176.000 - Đất ở nông thôn
1016 Huyện Thọ Xuân Đường liên thôn - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) (đồng bằng) từ Ông Lư (thửa 762 tờ 13) - Đến Bà Thuần (thửa 60 tờ 14) 380.000 304.000 228.000 152.000 - Đất ở nông thôn
1017 Huyện Thọ Xuân Đường Thôn 5 (thửa 777 tờ 13) - Kênh C3 (thửa 1068 tờ 13) - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) (đồng bằng) 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
1018 Huyện Thọ Xuân Đường phân lô khu dân cư Đa Con - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) (đồng bằng) Đường phân lô khu dân cư Đa Con (từ thửa 991-1049; 903-1057; 831-979, tờ 13). 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
1019 Huyện Thọ Xuân Khu dân cư Lò vôi (từ thửa 835-917-920) - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) (đồng bằng) Khu dân cư Lò vôi (từ thửa 835-917-920) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
1020 Huyện Thọ Xuân Đường phân lô khu dân cư Điếm Bông - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) (đồng bằng) từ thửa 1081, tờ 13 - Đến thửa 457, tờ 14. Từ thửa 953 Đến thửa 1027, tờ 13. Từ thửa 1013, tờ 13 Đến thửa 402, tờ 14. Từ thửa 949, tờ 13 Đến thửa 454, tờ 14. Từ thửa 364 Đế 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1021 Huyện Thọ Xuân Đường trục thôn - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ)(đồng bằng) Ô Công (thửa 36 tờ 13) - Đến Ô Thành (thửa 524 tờ 13); Ô Long (thửa 48 tờ 13) Đến Ô Tiếp (thửa 526 tờ 13); Ô Tâm (thửa 61 tờ 13) Đến Ô Kỳ (thửa 528 tờ 13); Ô Đàn (thửa 104 tờ 320.000 256.000 192.000 128.000 - Đất ở nông thôn
1022 Huyện Thọ Xuân Đường trục thôn - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) (đồng bằng) Ô Hạnh (thửa 21 tờ 12) - Đến B Là (thửa 81 tờ 12); Ô Bá (thửa 14 tờ 12) Đến Ô Phi (thửa 519 tờ 13); Ô Kế (thửa 355 tờ 13) Đến B Thủy (thửa 638 tờ 13); B Bính (thửa 376 tờ 13) 280.000 224.000 168.000 112.000 - Đất ở nông thôn
1023 Huyện Thọ Xuân Đường trục thôn - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) (đồng bằng) Ô Thanh (thửa 83 tờ 14) - Đến Ô Quang (thửa 96 tờ 14); Ô Vân (thửa 653 tờ 13) Đến Ô Hải (thửa 134 tờ 14) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
1024 Huyện Thọ Xuân Khu dân cư Ruộng Mẫu (thửa 964, 926, 1002, 100) - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) (đồng bằng) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
1025 Huyện Thọ Xuân Đường trục thôn - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) (đồng bằng) Ô Lai (thửa 65 tờ 12) - Đến Ô Hà (thửa 57 tờ 12); Ô Hải (thửa 1443 tờ 13) Đến Ô Chinh (thửa 242 tờ 13); Ô Căn (thửa 187 tờ 13) Đến B Hiệng (thửa 248 tờ 13); Ô Sinh (thửa 510 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
1026 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) (đồng bằng) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất ở nông thôn
1027 Huyện Thọ Xuân Đường thôn - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) Đoạn đường trong Mặt bằng, đồng Bông, Lò Gạch, Cổng Xóm, Ruộng Mẫu. (Xuân Thành cụm 1) 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở nông thôn
1028 Huyện Thọ Xuân Đường thôn - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) Đoạn đường trong mặt Bằng Đồng Dạc (Thọ Nguyên cũ) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở nông thôn
1029 Huyện Thọ Xuân Đường thôn - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) Đoạn đường Sau trường thôn Vân Lộ (Thọ Nguyên cũ) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
1030 Huyện Thọ Xuân Đường thôn - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) Đoạn đường từ cầu Tây đến hết địa phận xã Xuân Khánh về phía Xuân Phong 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
1031 Huyện Thọ Xuân Đường thôn - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) Đoạn đường từ Trường THCS Xuân Khánh về phía cầu Gỗ 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1032 Huyện Thọ Xuân Đường thôn - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) Đoạn đồng Hẩu Mã Quan 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1033 Huyện Thọ Xuân Các trục đường giao thông chính - Xã Thọ Nguyên ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Đoạn giáp Xuân Khánh hộ Ô.Tuyển thửa 702 tờ 6 - Đến đến Căng Nam hộ Ô. Sâm thửa 482 tờ 6; B328; Từ thôn Căng Nam hộ Ô. Phối thửa 582 Tờ 14 đến ngã tư đường đi Phong Bái hộ Ô. Ngọc thửa 652 tờ 14 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
1034 Huyện Thọ Xuân Thôn Căng Nam - Xã Thọ Nguyên ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Đoạn từ ông Lâm thửa 455 tờ14 - đến hộ ông Hưng thửa 583 tờ 14; Từ hộ bà Loan thửa 286 đến ông Chấn thửa 546 tờ 14; Đoạn Thôn Căng Thịnh: Đoạn từ bà Hiệp thửa 233 tờ 14 đến ông Thứ t 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1035 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Nguyên ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Từ hộ ông Ban thửa 38 tờ 14 - đến hộ ông Sơn thửa 135 tơ 14 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
1036 Huyện Thọ Xuân Thôn đồng Dọc - Xã Thọ Nguyên ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Đoạn từ ông Giáp thửa 380 tờ 14 - đến hộ ông Tự thửa 484 tờ 14; từ ông Trường thửa 207 tờ 14 đến hộ ông Công thửa 424 tờ 14; Đoạn Thôn Phong Bái: Đoạn từ hộ ông Sinh thửa 58 tờ 13 đến 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1037 Huyện Thọ Xuân Thôn Vân Lộ - Xã Thọ Nguyên ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Đoạn đường 19 từ hộ ông Tiếu 362 tờ 12 - đến hộ cô Giáo Đào thửa 469 tờ 12; 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1038 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Nguyên ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Đoạn từ đê sông Chu hộ ông Nhạc thửa 69 tờ 12 - Đến hộ bà Liêu thửa 437 tờ 12 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1039 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Nguyên ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Đoạn từ hộ ông Dũng thửa 13 tờ 12 - đến hộ ông Ngạn thửa 145 tờ 12; Từ hộ ông Huê thửa 212 tờ 12 đến hộ ông Dịu thửa 287 tờ 12 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
1040 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Thọ Nguyên ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1041 Huyện Thọ Xuân Đường liên xã - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Đoạn từ Ô Dũng (thửa 1100, tờ số 11) - đến a Chung Nhân (thửa 887, từ số 11) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1042 Huyện Thọ Xuân Đường liên xã - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Đoạn từ Chị Hiền (thửa 903, tờ số 11) - đến a Tuấn Hà (thửa 1059, từ số 11) 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
1043 Huyện Thọ Xuân Đường liên xã - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Đoạn từ Ông Chương (thửa 1056, tờ số 11) - đến Ông Minh Vinh (thửa 69, tờ số 14) 550.000 440.000 330.000 220.000 - Đất ở nông thôn
1044 Huyện Thọ Xuân Đường liên xã - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Đoạn từ anh Phương (thửa 831, tờ 14) - đến chị Hiền (Thửa 796, tờ 14) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
1045 Huyện Thọ Xuân Đường liên xã - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Đoạn từ thửa 1035, tờ 1 - đến thửa 832, tờ 14 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
1046 Huyện Thọ Xuân Đường liên xã - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Đoạn từ Ô Phúc Luận (thửa 56, tờ số 15) - đến Ông Năm (thửa 282, tờ 15) 550.000 440.000 330.000 220.000 - Đất ở nông thôn
1047 Huyện Thọ Xuân Đường liên xã - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Đoạn từ Ô Hai Vả (thửa 262, tờ số 14) - đến Ô Chương (thửa 337, tờ số14) 550.000 440.000 330.000 220.000 - Đất ở nông thôn
1048 Huyện Thọ Xuân Trục đường trung tâm xã (thuộc thôn 3 ) - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Đoạn từ ông Phúc (thửa số 1045, tờ số 11) - đến ông Minh Hội (thửa 61, tờ số 12) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
1049 Huyện Thọ Xuân Đường liên thôn - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Đoạn từ ông Tâm Cội (thửa số 231, tờ số 15) - đến anh Cường Chung (thửa 336, tờ số 15) 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1050 Huyện Thọ Xuân Đường trục chính của các thôn - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Đoạn từ a Hùng Tuyết (thửa 580, tờ số 11) - đến a Chương Hoa (thửa 311, tờ số 11) đường trục chính thôn 1 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1051 Huyện Thọ Xuân Đường trục chính thôn 2 - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Đường trục chính thôn 2: Đoạn từ anh Thương Hương (thửa 836, tờ số 11) - đến Ông Trác (thửa 3, tờ số 12) 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1052 Huyện Thọ Xuân Đường trục chính thôn 3 - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Đường trục chính thôn 3: Đoạn từ ông Hùng Lan (thửa 889, tờ số 11) - đến ông Đàn Hạnh (thửa 21, tờ số 12 ) 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1053 Huyện Thọ Xuân Đường trục chính thôn 4 - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Đoạn từ a Thống Hằng (thửa số 1052, tờ số 11) - đến Ô Tương Phương (thửa số 98, tờ số 12) 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1054 Huyện Thọ Xuân Đường trục chính thôn 4 - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Đoạn từ a Thịnh Cường (thửa số 26, tờ số 15) - đến Ông Cẩn (thửa số 159, tờ số 12) 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1055 Huyện Thọ Xuân Đường trục chính thôn 4 - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Đoạn từ chị Mừng (thửa số 102, tờ số 12) - đến chị Dung (thửa số 130, tờ số 12) 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1056 Huyện Thọ Xuân Đường trục chính thôn 5 - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Đường trục chính thôn 5: Đoạn từ nhà ông Hiệp (thửa số 146, tờ số 15) - đến nhà ông Khanh Quynh (thửa số 81, tờ số 15) 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1057 Huyện Thọ Xuân Đường trục chính thôn 6 - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Đoạn từ a Hải Nga (thửa số 114, tờ số 15) - đến a Đốc Lan (thửa 420, tờ số 15) 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1058 Huyện Thọ Xuân Đường trục chính thôn 6 - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Đoạn từ a Long Lan (thửa 360, tờ số 15) - đến chị Hinh (thửa 160, tờ số 15) 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1059 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Từ ông Ngợi Lan (thửa 489, tờ số 11) - đến ông Tâm Mỳ (thửa 420, tờ số 11) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1060 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Từ ông Dung Liên (thửa 755, tờ số 11) - đến ông Diện Thoa (thưả 732, tờ số 11) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1061 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Từ ông Tuất (thửa 794, tờ số 11) - đến anh Quế Vinh (thửa 93, tờ số 12) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1062 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Từ Anh Thanh Lan (thửa 935, tờ số 11) - đến Ô Thông Tuyết (thửa 891, tờ số 11) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1063 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Từ ông Chuyên Học (thửa 49, tờ số 12) - đến bà Tuyết Gia (thửa 55, tờ số 12) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1064 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Từ ông Lê Ngọc Hùng (thửa 900, tờ số 11) - đến ông Thiết (thửa 936, tờ số 11) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1065 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Từ ông Tháp (thửa 454, tờ số 15) - đến chị Năm (thửa 413, tờ số 15) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1066 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Từ Anh Hải Yên (thửa 307, tờ số 15) - đến anh Thủy Bình (thửa 565, tờ số 15) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
1067 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Từ ông Đường (thửa 343, tờ số 15) - đến ông Tý Xuân (thửa 352, tờ số 15) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1068 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) 160.000 128.000 96.000 64.000 - Đất ở nông thôn
1069 Huyện Thọ Xuân Đường xã - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ ông Chiêu Hố Dăm (Th 253, Tờ 11) - đến hộ ông Trung Trình Đồng Luồng (Th 352, Tờ 12) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
1070 Huyện Thọ Xuân Đường xã - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ hộ ông Bảy Chiến Đồng Luồng (Th 394, Tờ 12) - đến hộ bà Phú thôn 12 (Th 44, Tờ 12) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
1071 Huyện Thọ Xuân Đường xã - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ NVH thôn Đồng Luồng (Th 629, Tờ 12) - đến hộ ông Vận thôn Làng Bài (Th 232, Tờ 25) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
1072 Huyện Thọ Xuân Đường xã - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ nhà ông Đại thôn Đồng Luồng (Th 779, tờ 12) - đến ông Lương Văn Vinh thôn Bàn Lai (Th 489, tờ 14) - Đường tuyến số 4 mới. 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
1073 Huyện Thọ Xuân Đường thôn - đội 3 - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ hộ ông Đường (Th198, Tờ 5) - đến hộ bà Yến (Th 142, Tờ 5) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1074 Huyện Thọ Xuân Thôn Hố Dăm - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ nhà ông Bảy Hố Dăm (Th 279, Tờ) - đến ông Bảy Đá Dựng (Th 446, Tờ 6) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
1075 Huyện Thọ Xuân Thôn Hố Dăm - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ hộ ông Hùng (Th 254, Tờ 5) - đến hộ ông Anh (Th 491, Tờ 5, đất đấu giá) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
1076 Huyện Thọ Xuân Thôn Hố Dăm - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà ông Thanh - đến nhà bà Tiến 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1077 Huyện Thọ Xuân Thôn Hố Dăm - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà Thiện Anh - đến trại gà Phú Gia 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1078 Huyện Thọ Xuân Thôn Hố Dăm - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà bà Cành - đến nhà anh Năm Mùi 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1079 Huyện Thọ Xuân Thôn Đồng Luồng - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ hộ ông Sáu (Th 328, Tờ 12) - đến hộ bà Chuyển thôn Cửa Trát (Th 543, Tờ 13) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1080 Huyện Thọ Xuân Thôn Đồng Luồng - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ hộ ông Năm (Th 579, Tờ 13) - đến hộ ông Thanh (Th 604, Tờ 12) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
1081 Huyện Thọ Xuân Thôn Đồng Luồng - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ hộ ông Tài Đồng Luồng (Th546, Tờ 13) - đến hộ ông Huấn thôn Cửa Trát (Th 419, Tờ 13) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
1082 Huyện Thọ Xuân Thôn Đồng Luồng - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà ông Thuận - đến nhà ông Hòa ( Đường ra Trạm Y tế xã) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1083 Huyện Thọ Xuân Thôn Đồng Luồng - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà ông Bộ - đến nhà ông Lập 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1084 Huyện Thọ Xuân Thôn Đồng Luồng - Xã Xuân Phú (miền núi) từ nhà ông Tiễn - đến nhà ông Kiệm 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1085 Huyện Thọ Xuân Thôn Làng Bài - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ ông Vĩnh ( Th 224, Tờ 18) - đến hộ ông Quý (Th286, Tờ 17) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
1086 Huyện Thọ Xuân Thôn Làng Bài - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà anh Quang Thanh - đến dầu dốc 81 (cũ) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
1087 Huyện Thọ Xuân Thôn Làng Bài - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà anh Đô - đến nhà ông Hữu 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1088 Huyện Thọ Xuân Thôn Đá Dựng - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ ông Đọa Đồng Luồng (Th 280, Tờ 12) - đến ông Hậu thôn Đá Dựng (Th 325, Tờ 6) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
1089 Huyện Thọ Xuân Thôn Đá Dựng - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ ông Bỉnh thôn Đá Dựng (Th 334, Tờ 6) - đến ông Tuấn thôn Đồng Cốc (Th 37, Tờ 13) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1090 Huyện Thọ Xuân Thôn Đá Dựng - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ ông Chung ( Th 51, Tờ 6) - đến giáp Xưởng Phân 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1091 Huyện Thọ Xuân Thôn Đá Dựng - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ ông Hợi Đá Dựng (Th 190, Tờ 6) - đến ông Đức thôn Đồng Cốc (Th 60, Tờ 7) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1092 Huyện Thọ Xuân Thôn Đá Dựng - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà ông Đức - đến nhà ông Đường 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
1093 Huyện Thọ Xuân Thôn Đá Dựng - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà ông Ngọ - đến nhà ông Đạo Ơn 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1094 Huyện Thọ Xuân Thôn Đá Dựng - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà bà Thủy Hải - đến nhà ông Sáu Tám 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
1095 Huyện Thọ Xuân Thôn Đá Dựng - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà bà Vân Quý - đến nhà bà Cúc 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1096 Huyện Thọ Xuân Thôn Đồng Cốc - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ NVH Đồng Cốc (Th 671, Tờ 7) - đến ông Sơn (Th 458, Tờ 7) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1097 Huyện Thọ Xuân Thôn Đồng Cốc - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ ông Thiệu (Th 672, Tờ 7) - đến ông Được ( Th 677, Tờ 7) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
1098 Huyện Thọ Xuân Thôn Đồng Cốc - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ ông Nòi (Th 43, Tờ 13) - đến ông Bình (Th 433, Tờ 13) 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
1099 Huyện Thọ Xuân Thôn Đồng Cốc - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà ông Việt - đến nhà ông Hậu 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1100 Huyện Thọ Xuân Thôn Đồng Cốc - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà Việt - đến nhà ông Hùng Minh 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn