STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1001 | Huyện Thọ Xuân | Khu đô thị ngôi sao thửa 387; 388 - Xã Hạnh Phúc ( nay là thị trấn Thọ Xuân) (đồng bằng) | Khu đô thị ngôi sao thửa 387; 388 (xã Hạnh Phúc, cũ) | 2.740.000 | 2.192.000 | 1.644.000 | 1.096.000 | - | Đất ở nông thôn |
1002 | Huyện Thọ Xuân | Xã Hạnh Phúc ( nay là thị trấn Thọ Xuân) (đồng bằng) | Đường từ UBND xã ra Bờ Chùa (từ nhà anh Quân thôn Vĩnh Nghi thửa 990, tờ 5 cũ (Nay là tờ 18) - đến nhà anh Tám thửa 946, tờ 5cũ (nay là tờ 18) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
1003 | Huyện Thọ Xuân | Xã Hạnh Phúc ( nay là thị trấn Thọ Xuân) (đồng bằng) | Đoạn từ UBND xã đi thôn 4 cũ (từ Bà Thương thôn Vĩnh Nghi thửa 1006 - đến A.Châu thôn Vĩnh Nghi thửa 1017 tờ bản đồ số 5 cũ (nay là tờ 18) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
1004 | Huyện Thọ Xuân | Xã Hạnh Phúc ( nay là thị trấn Thọ Xuân) (đồng bằng) | Đoạn từ nhà anh Thuận thôn Vĩnh Nghi thửa 69, tờ 14 - đến nhà ông Ba thôn Vĩnh Nghi thửa 88, tờ 12 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1005 | Huyện Thọ Xuân | Xã Hạnh Phúc ( nay là thị trấn Thọ Xuân) (đồng bằng) | Đoạn từ nhà ông Thanh thôn Vĩnh Nghi thửa 89, tờ 12 - đến nhà ông Ngoan thôn Quân Bình thửa 17, tờ 12 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
1006 | Huyện Thọ Xuân | Xã Hạnh Phúc ( nay là thị trấn Thọ Xuân) (đồng bằng) | Đoạn từ nhà ông Hải thôn Vĩnh Nghi thửa 177, tờ 14 - đến nhà Ông Niên thôn vĩnh nghi thửa 138, tờ 14 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
1007 | Huyện Thọ Xuân | Xã Hạnh Phúc ( nay là thị trấn Thọ Xuân) (đồng bằng) | Đoạn từ Anh Miên thôn Quân Bình - đến bà Sơn thôn Quân Bình ; Đoạn từ anh Đoài thôn Quân Bình đến bà Hiền thôn Quân Bình | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1008 | Huyện Thọ Xuân | Đường mới khu dân cư Đình Phủ thôn Quân Bình - Xã Hạnh Phúc ( nay là thị trấn Thọ Xuân) (đồng bằng) | Từ thửa số 340, Tờ BĐ số 18 - đến thửa 461; Tờ bản đồ số 18 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở nông thôn |
1009 | Huyện Thọ Xuân | Đường thôn Quân Bình - Xã Hạnh Phúc ( nay là thị trấn Thọ Xuân) (đồng bằng) | Từ thửa số 8 tờ BĐ số 12 - đến thửa số105 tờ BĐ số 12; Từ thửa số 15 tờ BĐ số 12 đến thửa số159 tờ BĐ số 12; Từ thửa số 33 tờ BĐ số 12 đến thửa số 262 tờ BĐ số 12; Từ thửa số 94 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
1010 | Huyện Thọ Xuân | Đường thôn Vĩnh Nghi - Xã Hạnh Phúc ( nay là thị trấn Thọ Xuân) (đồng bằng) | Từ thửa số 127 tờ BĐ số 12 - đến thửa số111 tờ BĐ số 14; Từ thửa số 133 tờ BĐ số 12 đến thửa số 168 tờ BĐ số 14; Từ thửa số 188 tờ BĐ số 12 đến thửa số176 tờ BĐ số 14; | 260.000 | 208.000 | 156.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
1011 | Huyện Thọ Xuân | Đường thôn Đồng Thôn - Xã Hạnh Phúc ( nay là thị trấn Thọ Xuân) (đồng bằng) | Từ thửa số 26 tờ BĐ số 11 - đến thửa số104 tờ BĐ số 13; Từ thửa số 7 tờ BĐ số 11 đến thửa số106 tờ BĐ số 11; Từ thửa số 103 tờ BĐ số 11 đến thửa số 98 tờ BĐ số 11; Từ thửa số 116 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
1012 | Huyện Thọ Xuân | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Hạnh Phúc ( nay là thị trấn Thọ Xuân) (đồng bằng) | 180.000 | 144.000 | 108.000 | 72.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1013 | Huyện Thọ Xuân | Đường Nam-Bắc-Thành - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) (đồng bằng) | từ B Ngãi, thửa 621, tờ 13 - Đến Ô Dũng, thửa 1065, tờ 13 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
1014 | Huyện Thọ Xuân | Đường băng kết - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) (đồng bằng) | từ nhà ông Luyện (thửa 369 tờ 13) - Đến nhà ông Chính (thửa 19 tờ 14) | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1015 | Huyện Thọ Xuân | Đường liên thôn - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) (đồng bằng) | từ nhà ông Dũng (thửa 9 tờ 12) - Đến nhà ông Cát (thửa 1440 tờ 13) | 440.000 | 352.000 | 264.000 | 176.000 | - | Đất ở nông thôn |
1016 | Huyện Thọ Xuân | Đường liên thôn - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) (đồng bằng) | từ Ông Lư (thửa 762 tờ 13) - Đến Bà Thuần (thửa 60 tờ 14) | 380.000 | 304.000 | 228.000 | 152.000 | - | Đất ở nông thôn |
1017 | Huyện Thọ Xuân | Đường Thôn 5 (thửa 777 tờ 13) - Kênh C3 (thửa 1068 tờ 13) - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) (đồng bằng) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1018 | Huyện Thọ Xuân | Đường phân lô khu dân cư Đa Con - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) (đồng bằng) | Đường phân lô khu dân cư Đa Con (từ thửa 991-1049; 903-1057; 831-979, tờ 13). | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
1019 | Huyện Thọ Xuân | Khu dân cư Lò vôi (từ thửa 835-917-920) - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) (đồng bằng) | Khu dân cư Lò vôi (từ thửa 835-917-920) | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
1020 | Huyện Thọ Xuân | Đường phân lô khu dân cư Điếm Bông - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) (đồng bằng) | từ thửa 1081, tờ 13 - Đến thửa 457, tờ 14. Từ thửa 953 Đến thửa 1027, tờ 13. Từ thửa 1013, tờ 13 Đến thửa 402, tờ 14. Từ thửa 949, tờ 13 Đến thửa 454, tờ 14. Từ thửa 364 Đế | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
1021 | Huyện Thọ Xuân | Đường trục thôn - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ)(đồng bằng) | Ô Công (thửa 36 tờ 13) - Đến Ô Thành (thửa 524 tờ 13); Ô Long (thửa 48 tờ 13) Đến Ô Tiếp (thửa 526 tờ 13); Ô Tâm (thửa 61 tờ 13) Đến Ô Kỳ (thửa 528 tờ 13); Ô Đàn (thửa 104 tờ | 320.000 | 256.000 | 192.000 | 128.000 | - | Đất ở nông thôn |
1022 | Huyện Thọ Xuân | Đường trục thôn - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) (đồng bằng) | Ô Hạnh (thửa 21 tờ 12) - Đến B Là (thửa 81 tờ 12); Ô Bá (thửa 14 tờ 12) Đến Ô Phi (thửa 519 tờ 13); Ô Kế (thửa 355 tờ 13) Đến B Thủy (thửa 638 tờ 13); B Bính (thửa 376 tờ 13) | 280.000 | 224.000 | 168.000 | 112.000 | - | Đất ở nông thôn |
1023 | Huyện Thọ Xuân | Đường trục thôn - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) (đồng bằng) | Ô Thanh (thửa 83 tờ 14) - Đến Ô Quang (thửa 96 tờ 14); Ô Vân (thửa 653 tờ 13) Đến Ô Hải (thửa 134 tờ 14) | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
1024 | Huyện Thọ Xuân | Khu dân cư Ruộng Mẫu (thửa 964, 926, 1002, 100) - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) (đồng bằng) | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1025 | Huyện Thọ Xuân | Đường trục thôn - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) (đồng bằng) | Ô Lai (thửa 65 tờ 12) - Đến Ô Hà (thửa 57 tờ 12); Ô Hải (thửa 1443 tờ 13) Đến Ô Chinh (thửa 242 tờ 13); Ô Căn (thửa 187 tờ 13) Đến B Hiệng (thửa 248 tờ 13); Ô Sinh (thửa 510 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
1026 | Huyện Thọ Xuân | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) (đồng bằng) | 180.000 | 144.000 | 108.000 | 72.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1027 | Huyện Thọ Xuân | Đường thôn - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) | Đoạn đường trong Mặt bằng, đồng Bông, Lò Gạch, Cổng Xóm, Ruộng Mẫu. (Xuân Thành cụm 1) | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | 440.000 | - | Đất ở nông thôn |
1028 | Huyện Thọ Xuân | Đường thôn - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) | Đoạn đường trong mặt Bằng Đồng Dạc (Thọ Nguyên cũ) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở nông thôn |
1029 | Huyện Thọ Xuân | Đường thôn - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) | Đoạn đường Sau trường thôn Vân Lộ (Thọ Nguyên cũ) | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
1030 | Huyện Thọ Xuân | Đường thôn - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) | Đoạn đường từ cầu Tây đến hết địa phận xã Xuân Khánh về phía Xuân Phong | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
1031 | Huyện Thọ Xuân | Đường thôn - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) | Đoạn đường từ Trường THCS Xuân Khánh về phía cầu Gỗ | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1032 | Huyện Thọ Xuân | Đường thôn - Xã Xuân Hồng (Xã Xuân Thành cũ) | Đoạn đồng Hẩu Mã Quan | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1033 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Thọ Nguyên ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | Đoạn giáp Xuân Khánh hộ Ô.Tuyển thửa 702 tờ 6 - Đến đến Căng Nam hộ Ô. Sâm thửa 482 tờ 6; B328; Từ thôn Căng Nam hộ Ô. Phối thửa 582 Tờ 14 đến ngã tư đường đi Phong Bái hộ Ô. Ngọc thửa 652 tờ 14 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở nông thôn |
1034 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Căng Nam - Xã Thọ Nguyên ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | Đoạn từ ông Lâm thửa 455 tờ14 - đến hộ ông Hưng thửa 583 tờ 14; Từ hộ bà Loan thửa 286 đến ông Chấn thửa 546 tờ 14; Đoạn Thôn Căng Thịnh: Đoạn từ bà Hiệp thửa 233 tờ 14 đến ông Thứ t | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1035 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Nguyên ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | Từ hộ ông Ban thửa 38 tờ 14 - đến hộ ông Sơn thửa 135 tơ 14 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
1036 | Huyện Thọ Xuân | Thôn đồng Dọc - Xã Thọ Nguyên ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | Đoạn từ ông Giáp thửa 380 tờ 14 - đến hộ ông Tự thửa 484 tờ 14; từ ông Trường thửa 207 tờ 14 đến hộ ông Công thửa 424 tờ 14; Đoạn Thôn Phong Bái: Đoạn từ hộ ông Sinh thửa 58 tờ 13 đến | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1037 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Vân Lộ - Xã Thọ Nguyên ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | Đoạn đường 19 từ hộ ông Tiếu 362 tờ 12 - đến hộ cô Giáo Đào thửa 469 tờ 12; | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1038 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Nguyên ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | Đoạn từ đê sông Chu hộ ông Nhạc thửa 69 tờ 12 - Đến hộ bà Liêu thửa 437 tờ 12 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1039 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Nguyên ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | Đoạn từ hộ ông Dũng thửa 13 tờ 12 - đến hộ ông Ngạn thửa 145 tờ 12; Từ hộ ông Huê thửa 212 tờ 12 đến hộ ông Dịu thửa 287 tờ 12 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
1040 | Huyện Thọ Xuân | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Thọ Nguyên ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | 150.000 | 120.000 | 90.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1041 | Huyện Thọ Xuân | Đường liên xã - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | Đoạn từ Ô Dũng (thửa 1100, tờ số 11) - đến a Chung Nhân (thửa 887, từ số 11) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
1042 | Huyện Thọ Xuân | Đường liên xã - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | Đoạn từ Chị Hiền (thửa 903, tờ số 11) - đến a Tuấn Hà (thửa 1059, từ số 11) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
1043 | Huyện Thọ Xuân | Đường liên xã - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | Đoạn từ Ông Chương (thửa 1056, tờ số 11) - đến Ông Minh Vinh (thửa 69, tờ số 14) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
1044 | Huyện Thọ Xuân | Đường liên xã - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | Đoạn từ anh Phương (thửa 831, tờ 14) - đến chị Hiền (Thửa 796, tờ 14) | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
1045 | Huyện Thọ Xuân | Đường liên xã - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | Đoạn từ thửa 1035, tờ 1 - đến thửa 832, tờ 14 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
1046 | Huyện Thọ Xuân | Đường liên xã - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | Đoạn từ Ô Phúc Luận (thửa 56, tờ số 15) - đến Ông Năm (thửa 282, tờ 15) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
1047 | Huyện Thọ Xuân | Đường liên xã - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | Đoạn từ Ô Hai Vả (thửa 262, tờ số 14) - đến Ô Chương (thửa 337, tờ số14) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
1048 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường trung tâm xã (thuộc thôn 3 ) - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | Đoạn từ ông Phúc (thửa số 1045, tờ số 11) - đến ông Minh Hội (thửa 61, tờ số 12) | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
1049 | Huyện Thọ Xuân | Đường liên thôn - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | Đoạn từ ông Tâm Cội (thửa số 231, tờ số 15) - đến anh Cường Chung (thửa 336, tờ số 15) | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1050 | Huyện Thọ Xuân | Đường trục chính của các thôn - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | Đoạn từ a Hùng Tuyết (thửa 580, tờ số 11) - đến a Chương Hoa (thửa 311, tờ số 11) đường trục chính thôn 1 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1051 | Huyện Thọ Xuân | Đường trục chính thôn 2 - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | Đường trục chính thôn 2: Đoạn từ anh Thương Hương (thửa 836, tờ số 11) - đến Ông Trác (thửa 3, tờ số 12) | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1052 | Huyện Thọ Xuân | Đường trục chính thôn 3 - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | Đường trục chính thôn 3: Đoạn từ ông Hùng Lan (thửa 889, tờ số 11) - đến ông Đàn Hạnh (thửa 21, tờ số 12 ) | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1053 | Huyện Thọ Xuân | Đường trục chính thôn 4 - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | Đoạn từ a Thống Hằng (thửa số 1052, tờ số 11) - đến Ô Tương Phương (thửa số 98, tờ số 12) | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1054 | Huyện Thọ Xuân | Đường trục chính thôn 4 - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | Đoạn từ a Thịnh Cường (thửa số 26, tờ số 15) - đến Ông Cẩn (thửa số 159, tờ số 12) | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1055 | Huyện Thọ Xuân | Đường trục chính thôn 4 - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | Đoạn từ chị Mừng (thửa số 102, tờ số 12) - đến chị Dung (thửa số 130, tờ số 12) | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1056 | Huyện Thọ Xuân | Đường trục chính thôn 5 - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | Đường trục chính thôn 5: Đoạn từ nhà ông Hiệp (thửa số 146, tờ số 15) - đến nhà ông Khanh Quynh (thửa số 81, tờ số 15) | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1057 | Huyện Thọ Xuân | Đường trục chính thôn 6 - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | Đoạn từ a Hải Nga (thửa số 114, tờ số 15) - đến a Đốc Lan (thửa 420, tờ số 15) | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1058 | Huyện Thọ Xuân | Đường trục chính thôn 6 - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | Đoạn từ a Long Lan (thửa 360, tờ số 15) - đến chị Hinh (thửa 160, tờ số 15) | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1059 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | Từ ông Ngợi Lan (thửa 489, tờ số 11) - đến ông Tâm Mỳ (thửa 420, tờ số 11) | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1060 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | Từ ông Dung Liên (thửa 755, tờ số 11) - đến ông Diện Thoa (thưả 732, tờ số 11) | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1061 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | Từ ông Tuất (thửa 794, tờ số 11) - đến anh Quế Vinh (thửa 93, tờ số 12) | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1062 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | Từ Anh Thanh Lan (thửa 935, tờ số 11) - đến Ô Thông Tuyết (thửa 891, tờ số 11) | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1063 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | Từ ông Chuyên Học (thửa 49, tờ số 12) - đến bà Tuyết Gia (thửa 55, tờ số 12) | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1064 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | Từ ông Lê Ngọc Hùng (thửa 900, tờ số 11) - đến ông Thiết (thửa 936, tờ số 11) | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1065 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | Từ ông Tháp (thửa 454, tờ số 15) - đến chị Năm (thửa 413, tờ số 15) | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1066 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | Từ Anh Hải Yên (thửa 307, tờ số 15) - đến anh Thủy Bình (thửa 565, tờ số 15) | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
1067 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | Từ ông Đường (thửa 343, tờ số 15) - đến ông Tý Xuân (thửa 352, tờ số 15) | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1068 | Huyện Thọ Xuân | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) | 160.000 | 128.000 | 96.000 | 64.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1069 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã - Xã Xuân Phú (miền núi) | Đoạn từ ông Chiêu Hố Dăm (Th 253, Tờ 11) - đến hộ ông Trung Trình Đồng Luồng (Th 352, Tờ 12) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1070 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã - Xã Xuân Phú (miền núi) | Đoạn từ hộ ông Bảy Chiến Đồng Luồng (Th 394, Tờ 12) - đến hộ bà Phú thôn 12 (Th 44, Tờ 12) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
1071 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã - Xã Xuân Phú (miền núi) | Đoạn từ NVH thôn Đồng Luồng (Th 629, Tờ 12) - đến hộ ông Vận thôn Làng Bài (Th 232, Tờ 25) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
1072 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã - Xã Xuân Phú (miền núi) | Đoạn từ nhà ông Đại thôn Đồng Luồng (Th 779, tờ 12) - đến ông Lương Văn Vinh thôn Bàn Lai (Th 489, tờ 14) - Đường tuyến số 4 mới. | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở nông thôn |
1073 | Huyện Thọ Xuân | Đường thôn - đội 3 - Xã Xuân Phú (miền núi) | Đoạn từ hộ ông Đường (Th198, Tờ 5) - đến hộ bà Yến (Th 142, Tờ 5) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
1074 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Hố Dăm - Xã Xuân Phú (miền núi) | Đoạn từ nhà ông Bảy Hố Dăm (Th 279, Tờ) - đến ông Bảy Đá Dựng (Th 446, Tờ 6) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
1075 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Hố Dăm - Xã Xuân Phú (miền núi) | Đoạn từ hộ ông Hùng (Th 254, Tờ 5) - đến hộ ông Anh (Th 491, Tờ 5, đất đấu giá) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
1076 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Hố Dăm - Xã Xuân Phú (miền núi) | Từ nhà ông Thanh - đến nhà bà Tiến | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1077 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Hố Dăm - Xã Xuân Phú (miền núi) | Từ nhà Thiện Anh - đến trại gà Phú Gia | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1078 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Hố Dăm - Xã Xuân Phú (miền núi) | Từ nhà bà Cành - đến nhà anh Năm Mùi | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1079 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Đồng Luồng - Xã Xuân Phú (miền núi) | Đoạn từ hộ ông Sáu (Th 328, Tờ 12) - đến hộ bà Chuyển thôn Cửa Trát (Th 543, Tờ 13) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
1080 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Đồng Luồng - Xã Xuân Phú (miền núi) | Đoạn từ hộ ông Năm (Th 579, Tờ 13) - đến hộ ông Thanh (Th 604, Tờ 12) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở nông thôn |
1081 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Đồng Luồng - Xã Xuân Phú (miền núi) | Đoạn từ hộ ông Tài Đồng Luồng (Th546, Tờ 13) - đến hộ ông Huấn thôn Cửa Trát (Th 419, Tờ 13) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở nông thôn |
1082 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Đồng Luồng - Xã Xuân Phú (miền núi) | Từ nhà ông Thuận - đến nhà ông Hòa ( Đường ra Trạm Y tế xã) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
1083 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Đồng Luồng - Xã Xuân Phú (miền núi) | Từ nhà ông Bộ - đến nhà ông Lập | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
1084 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Đồng Luồng - Xã Xuân Phú (miền núi) | từ nhà ông Tiễn - đến nhà ông Kiệm | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1085 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Làng Bài - Xã Xuân Phú (miền núi) | Đoạn từ ông Vĩnh ( Th 224, Tờ 18) - đến hộ ông Quý (Th286, Tờ 17) | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
1086 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Làng Bài - Xã Xuân Phú (miền núi) | Từ nhà anh Quang Thanh - đến dầu dốc 81 (cũ) | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
1087 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Làng Bài - Xã Xuân Phú (miền núi) | Từ nhà anh Đô - đến nhà ông Hữu | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1088 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Đá Dựng - Xã Xuân Phú (miền núi) | Đoạn từ ông Đọa Đồng Luồng (Th 280, Tờ 12) - đến ông Hậu thôn Đá Dựng (Th 325, Tờ 6) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
1089 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Đá Dựng - Xã Xuân Phú (miền núi) | Đoạn từ ông Bỉnh thôn Đá Dựng (Th 334, Tờ 6) - đến ông Tuấn thôn Đồng Cốc (Th 37, Tờ 13) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
1090 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Đá Dựng - Xã Xuân Phú (miền núi) | Đoạn từ ông Chung ( Th 51, Tờ 6) - đến giáp Xưởng Phân | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
1091 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Đá Dựng - Xã Xuân Phú (miền núi) | Đoạn từ ông Hợi Đá Dựng (Th 190, Tờ 6) - đến ông Đức thôn Đồng Cốc (Th 60, Tờ 7) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
1092 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Đá Dựng - Xã Xuân Phú (miền núi) | Từ nhà ông Đức - đến nhà ông Đường | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
1093 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Đá Dựng - Xã Xuân Phú (miền núi) | Từ nhà ông Ngọ - đến nhà ông Đạo Ơn | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1094 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Đá Dựng - Xã Xuân Phú (miền núi) | Từ nhà bà Thủy Hải - đến nhà ông Sáu Tám | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
1095 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Đá Dựng - Xã Xuân Phú (miền núi) | Từ nhà bà Vân Quý - đến nhà bà Cúc | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1096 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Đồng Cốc - Xã Xuân Phú (miền núi) | Đoạn từ NVH Đồng Cốc (Th 671, Tờ 7) - đến ông Sơn (Th 458, Tờ 7) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
1097 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Đồng Cốc - Xã Xuân Phú (miền núi) | Đoạn từ ông Thiệu (Th 672, Tờ 7) - đến ông Được ( Th 677, Tờ 7) | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
1098 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Đồng Cốc - Xã Xuân Phú (miền núi) | Đoạn từ ông Nòi (Th 43, Tờ 13) - đến ông Bình (Th 433, Tờ 13) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
1099 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Đồng Cốc - Xã Xuân Phú (miền núi) | Từ nhà ông Việt - đến nhà ông Hậu | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
1100 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Đồng Cốc - Xã Xuân Phú (miền núi) | Từ nhà Việt - đến nhà ông Hùng Minh | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa: Khu Đô Thị Ngôi Sao - Xã Hạnh Phúc (Hiện Nay Là Thị Trấn Thọ Xuân)
Bảng giá đất của Huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa cho khu đô thị Ngôi Sao, thửa 387 và 388 - Xã Hạnh Phúc (nay là Thị Trấn Thọ Xuân) (đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu đô thị Ngôi Sao, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.740.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu đô thị Ngôi Sao có mức giá cao nhất là 2.740.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu đô thị này, thường nằm gần các tiện ích đô thị và có giao thông thuận tiện hơn.
Vị trí 2: 2.192.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.192.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông thuận tiện, nhưng không đạt mức độ đắc địa như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.644.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.644.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.096.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.096.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu đô thị Ngôi Sao, có thể do vị trí xa các tiện ích đô thị hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu đô thị Ngôi Sao, Xã Hạnh Phúc (hiện nay là Thị Trấn Thọ Xuân). Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân: Xã Hạnh Phúc (Thị Trấn Thọ Xuân)
Bảng giá đất tại xã Hạnh Phúc (nay là thị trấn Thọ Xuân) đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất ở nông thôn trong khu vực.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này được coi là trung tâm với các tiện ích đầy đủ, thích hợp cho xây dựng nhà ở và đầu tư lâu dài.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Đây cũng là một lựa chọn tốt cho những ai muốn tìm kiếm môi trường sống yên tĩnh nhưng vẫn gần gũi với các tiện ích.
Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất hợp lý hơn, phù hợp cho các hộ gia đình có ngân sách hạn chế mà vẫn muốn sở hữu đất ở nông thôn.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng, phù hợp cho việc trồng trọt hoặc làm nhà ở.
Thông tin về bảng giá đất sẽ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản tại thị trấn Thọ Xuân, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thanh Hóa - Huyện Thọ Xuân: Đường Mới Khu Dân Cư Đình Phủ, Xã Hạnh Phúc (nay là Thị trấn Thọ Xuân)
Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa cho đoạn đường mới tại khu dân cư Đình Phủ, xã Hạnh Phúc (nay là thị trấn Thọ Xuân), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường mới khu dân cư Đình Phủ có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng trong khu dân cư, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 960.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 960.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa trung tâm hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện địa lý kém thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung theo văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực đường mới khu dân cư Đình Phủ, xã Hạnh Phúc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thanh Hóa - Huyện Thọ Xuân Đoạn Đường Thôn Quân Bình - Xã Hạnh Phúc (nay là thị trấn Thọ Xuân)
Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa cho đoạn đường thôn Quân Bình - xã Hạnh Phúc (hiện tại là thị trấn Thọ Xuân), loại đất ở nông thôn (đồng bằng), đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực từ thửa số 8 tờ BĐ số 12 đến thửa số 105 tờ BĐ số 12; từ thửa số 15 tờ BĐ số 12 đến thửa số 159 tờ BĐ số 12; từ thửa số 33 tờ BĐ số 12 đến thửa số 262 tờ BĐ số 12; và từ thửa số 94. Bảng giá giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường thôn Quân Bình - xã Hạnh Phúc có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, có thể là do gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi hoặc nằm ở những vị trí đắc địa trong khu vực.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần hơn so với vị trí 1 về mặt giao thông hoặc các tiện ích công cộng nhưng không đạt được mức độ thuận tiện như vị trí 1.
Vị trí 3: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 150.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất tại đoạn đường thôn Quân Bình - xã Hạnh Phúc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thanh Hóa - Huyện Thọ Xuân Đoạn Đường Thôn Vĩnh Nghi - Xã Hạnh Phúc (nay là thị trấn Thọ Xuân)
Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa cho đoạn đường thôn Vĩnh Nghi - xã Hạnh Phúc (hiện tại là thị trấn Thọ Xuân), loại đất ở nông thôn (đồng bằng), đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực từ thửa số 127 tờ BĐ số 12 đến thửa số 111 tờ BĐ số 14; từ thửa số 133 tờ BĐ số 12 đến thửa số 168 tờ BĐ số 14; và từ thửa số 188 tờ BĐ số 12 đến thửa số 176 tờ BĐ số 14. Bảng giá giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường thôn Vĩnh Nghi - xã Hạnh Phúc có mức giá cao nhất là 260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, có thể là do gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi hoặc nằm ở những vị trí đắc địa trong khu vực.
Vị trí 2: 208.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 208.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần hơn so với vị trí 1 về mặt giao thông hoặc các tiện ích công cộng nhưng không đạt được mức độ thuận tiện như vị trí 1.
Vị trí 3: 156.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 156.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 104.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 104.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất tại đoạn đường thôn Vĩnh Nghi - xã Hạnh Phúc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.