Bảng giá đất tại Huyện Nông Cống, Tỉnh Thanh Hóa

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Nông Cống, Tỉnh Thanh Hóa đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư nhờ vào những thay đổi tích cực trong giá trị bất động sản tại khu vực này. Với những yếu tố như hạ tầng, giao thông, và các chính sách phát triển mạnh mẽ, khu vực này hứa hẹn sẽ mang lại nhiều cơ hội đầu tư tiềm năng trong tương lai.

Tổng quan khu vực Huyện Nông Cống

Huyện Nông Cống nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Thanh Hóa, cách thành phố Thanh Hóa khoảng 20 km. Với vị trí chiến lược, Huyện Nông Cống trở thành một trong những khu vực có tiềm năng phát triển kinh tế mạnh mẽ trong tỉnh.

Huyện này nổi bật với những đặc điểm địa lý như diện tích rộng lớn, đất đai màu mỡ, thích hợp cho sản xuất nông nghiệp, cùng với môi trường sống trong lành và thuận tiện cho các hoạt động giao thương.

Ngoài ra, một trong những yếu tố giúp tăng giá trị bất động sản tại Huyện Nông Cống chính là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông. Những tuyến đường nối liền Huyện Nông Cống với các khu vực trọng điểm trong tỉnh và các tỉnh lân cận như Quốc lộ 45, hay tuyến cao tốc Bắc Nam đang được đầu tư mạnh mẽ.

Những dự án hạ tầng này không chỉ giúp tăng khả năng kết nối mà còn mở ra nhiều cơ hội phát triển mới cho khu vực, từ đó thúc đẩy thị trường bất động sản tăng trưởng.

Bên cạnh đó, các dự án quy hoạch khu dân cư mới, khu công nghiệp cũng đã được triển khai, mang đến tiềm năng phát triển mạnh mẽ cho thị trường nhà đất tại Huyện Nông Cống. Cùng với sự gia tăng dân số và nhu cầu về nhà ở, các dự án bất động sản tại đây được kỳ vọng sẽ phát triển mạnh trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Nông Cống

Giá đất tại Huyện Nông Cống hiện nay dao động trong một phạm vi khá rộng. Giá đất cao nhất có thể lên tới 15.000.000 VNĐ/m2, trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 8.000 VNĐ/m2.

Giá đất trung bình tại khu vực này rơi vào khoảng 1.340.783 VNĐ/m2. Mức giá này còn thấp hơn rất nhiều so với các khu vực trung tâm như Thành phố Thanh Hóa hay các huyện phát triển mạnh mẽ hơn trong tỉnh.

Tuy nhiên, trong bối cảnh hiện tại, giá đất tại Huyện Nông Cống vẫn là một cơ hội đầu tư hấp dẫn. Đặc biệt, với mức giá trung bình khá hợp lý, đây là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn, khi mà khu vực này đang trên đà phát triển về cả hạ tầng và nền kinh tế.

Những dự án công nghiệp, khu dân cư mới đang được triển khai sẽ là yếu tố chính giúp giá đất tại Huyện Nông Cống tăng trưởng mạnh trong thời gian tới.

Nếu bạn là nhà đầu tư, có thể lựa chọn các phương án đầu tư dài hạn, với việc sở hữu đất tại những khu vực đang trong quá trình phát triển. Mặc dù đầu tư ngắn hạn cũng có thể đem lại lợi nhuận, nhưng đầu tư dài hạn tại Huyện Nông Cống sẽ đem lại giá trị sinh lời cao hơn khi khu vực này tiếp tục phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Nông Cống

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Huyện Nông Cống chính là sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ. Các dự án xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông, khu dân cư mới và khu công nghiệp đang được triển khai, thúc đẩy sự phát triển kinh tế và làm tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, những dự án như tuyến cao tốc Bắc Nam đang được kỳ vọng sẽ giúp tăng cường khả năng kết nối giữa các khu vực, mở ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản tại Huyện Nông Cống.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và nông nghiệp, Huyện Nông Cống đang thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh. Nơi đây cũng có lợi thế về vị trí, giúp kết nối các tỉnh miền Trung và Bắc, tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương và phát triển kinh tế.

Huyện Nông Cống cũng là khu vực tiềm năng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, nhờ vào các khu vực có thiên nhiên đẹp và không gian sống trong lành. Các khu du lịch sinh thái hoặc các khu nghỉ dưỡng cao cấp có thể là một trong những xu hướng phát triển trong tương lai, từ đó tăng giá trị bất động sản.

Huyện Nông Cống hiện đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và kinh tế, với các dự án khu công nghiệp và khu dân cư đang được triển khai. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong dài hạn. Giá đất hiện nay còn khá hợp lý, và khu vực này có tiềm năng tăng trưởng mạnh trong tương lai, nhờ vào sự phát triển của giao thông, quy hoạch đô thị và các ngành công nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư sinh lời, Huyện Nông Cống là lựa chọn đáng chú ý trong thời gian tới.

Giá đất cao nhất tại Huyện Nông Cống là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nông Cống là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Nông Cống là: 1.340.783 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1010

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Nông Cống Ngõ ông Dân - Đến bà Mơ 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở đô thị
102 Huyện Nông Cống Ngõ ông Đấu - Đến ông Thêm 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở đô thị
103 Huyện Nông Cống Ngõ ông Chính - Đến ông Quý 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở đô thị
104 Huyện Nông Cống Ngõ ông Sơn - Đến ông Hiệu 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
105 Huyện Nông Cống Từ ông Giáp - Đến ông Sắc 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở đô thị
106 Huyện Nông Cống Từ ông Sắc - Đến sông khe Ngang 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
107 Huyện Nông Cống Từ nhà ông Tấm - Đến ông Sáu (chân núi Én) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
108 Huyện Nông Cống 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở đô thị
109 Huyện Nông Cống Từ giáp QL45 - Đến ông Văn 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
110 Huyện Nông Cống Tiếp theo từ sau ông Văn - Đến Nhà văn hoá tiểu khu 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
111 Huyện Nông Cống Từ tỉnh lộ 505 - Đến NVH của thôn Thiệu Sơn 2.600.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 - Đất ở đô thị
112 Huyện Nông Cống 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
113 Huyện Nông Cống Từ Ông Mai thửa 273 - đến ông Mạnh thửa 372 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
114 Huyện Nông Cống Từ ông Vũ thửa 435 - đến ông Phúc thửa 438 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
115 Huyện Nông Cống Từ ông Thước thửa 221 - đến ông Miền thửa 04, (hai bên đường) 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất ở đô thị
116 Huyện Nông Cống Từ QL 45 - Đến Nhà văn hóa TK Bái Đa 4.400.000 3.520.000 2.640.000 1.760.000 - Đất ở đô thị
117 Huyện Nông Cống Từ cầu Chuối cũ (ông Long) - Đến ông Tuấn (bờ sông) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
118 Huyện Nông Cống Từ ông Vâm - Đến ông Tuấn 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
119 Huyện Nông Cống Từ ông Lưu - Đến ông Long 2.600.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 - Đất ở đô thị
120 Huyện Nông Cống Tiếp giáp từ Nhà văn hóa TK Bái Đa - Đến nhà ông Thanh 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở đô thị
121 Huyện Nông Cống Từ Nhà văn hóa Hợp Nhất cũ - Đến ông Hòa 2.600.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 - Đất ở đô thị
122 Huyện Nông Cống Từ ông Bình - Đến ông Lưu 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở đô thị
123 Huyện Nông Cống Từ giáp đường Bà Triệu (Hội người mù) - Đến ông Niên 2.300.000 1.840.000 1.380.000 920.000 - Đất ở đô thị
124 Huyện Nông Cống 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
125 Huyện Nông Cống Từ cầu Lịm - Đến ngã ba Thái Hòa 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Nông Cống Từ ngã 3 Thái Hòa - Đến cầu Chuối mới 8.100.000 6.480.000 4.860.000 3.240.000 - Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Nông Cống Từ Nam cầu Chuối mới - Đến ngã ba đường đi Tượng Sơn 8.100.000 6.480.000 4.860.000 3.240.000 - Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Nông Cống Từ qua ngã ba đi Tượng Sơn (ông Sinh) - Đến đường vào TK Đông Hòa 8.400.000 6.720.000 5.040.000 3.360.000 - Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Nông Cống Tiếp giáp từ đường vào TK Đông Hòa - Đến ngã 3 Tỉnh lộ 505 8.400.000 6.720.000 5.040.000 3.360.000 - Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Nông Cống Tiếp giáp ngã 3 Tỉnh lộ 505 - Đến cầu Thanh Ban (giáp xã Vạn Hòa) 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Nông Cống Từ ngã 3 Thái Hòa - Đến đường và Bệnh viện Đa khoa 5.400.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 - Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Nông Cống Từ đường vào Bệnh viện Đa khoa - Đến phía Bắc cầu Chuối cũ 6.600.000 5.280.000 3.960.000 2.640.000 - Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Nông Cống Đoạn tiếp theo từ sau cầu Chuối cũ - Đến bà Thanh (ngã ba QL45) 6.600.000 5.280.000 3.960.000 2.640.000 - Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Nông Cống Từ ngã ba QL 45 cũ - Đến cổng chào Tập Cát 1 4.200.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Nông Cống Tiếp theo từ sau cổng chào Tập Cát 1 - Đến dốc đê (ông Thảo) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Nông Cống Đường Đông Tây 6 (17,5m) 5.400.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 - Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Nông Cống Từ cổng làng Vũ Yên - Đến cầu kênh Bắc (bà Lộc) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Nông Cống Từ NVH thôn Vũ Yên 2 - Đến ông Nhàn (Vũ Yên 3) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Nông Cống Tiếp giáp nhà ông Nhàn - Đến nhà ông Cảnh 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Nông Cống Từ cổng làng Vũ Yên - Đến ông Minh (Vũ Yên 3) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Nông Cống Từ bà Hanh - Đến đường vào nhà ông Sỹ (Vũ Yên 3) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
142 Huyện Nông Cống Từ ông Lương - Đến NVH thôn Thái Hoà 1 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Nông Cống Các tuyến đường khác thuộc TK Vũ Yên 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Nông Cống Từ cổng chào Tập Cát 1 - Đến ông Vinh (kéo dài đoạn đường) 780.000 624.000 468.000 312.000 - Đất TM-DV đô thị
145 Huyện Nông Cống Từ ông Siêu - Đến ông An 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất TM-DV đô thị
146 Huyện Nông Cống Từ ông Thành - Đến bà Hợp 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Nông Cống từ Cổng chào Tập Cát 2 - Đến ông Dũng (Tập Cát 1) 660.000 528.000 396.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
148 Huyện Nông Cống Từ ông Ninh - Đến ông Thanh (Tập Cát 1) 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất TM-DV đô thị
149 Huyện Nông Cống Từ nhà ông Tấn - Đến nhà ông Hạnh 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Nông Cống Từ cổng chào Tập Cát 2 - Đến đê Bối 660.000 528.000 396.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
151 Huyện Nông Cống 420.000 336.000 252.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
152 Huyện Nông Cống Từ cổng chào Tập Cát 2 - Đến ông Nhuận 780.000 624.000 468.000 312.000 - Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Nông Cống Từ cổng trào Tập Cát 2 - Đến ông Sửu 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
154 Huyện Nông Cống Từ ông Trác - Đến ông Hùng 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
155 Huyện Nông Cống Từ ngã ba Trường Trần Phú - Đến bà Vân đi cầu Chuối cũ 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Nông Cống Từ ông Cao - Đến ông Thắng 780.000 624.000 468.000 312.000 - Đất TM-DV đô thị
157 Huyện Nông Cống Đoạn từ ông Sửu Nguyên - Đến ông Thưa 1.560.000 1.248.000 936.000 624.000 - Đất TM-DV đô thị
158 Huyện Nông Cống Từ ông Mạnh - Đến ông Tuấn (Hồng) 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
159 Huyện Nông Cống 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất TM-DV đô thị
160 Huyện Nông Cống Từ QL 45 - Đến Nhà văn hóa Thái Hòa 1 (cũ) 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
161 Huyện Nông Cống Từ QL 45 - Đến ngã 4 đường TK 1.020.000 816.000 612.000 408.000 - Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Nông Cống Từ ông Khắc - Đến ông Phương (Thái Hoà 1 cũ) 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất TM-DV đô thị
163 Huyện Nông Cống Từ ông An - Đến ông Quyết (Thái Hoà 1 cũ) 840.000 672.000 504.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
164 Huyện Nông Cống Từ QL45 - Đến ông Cống (Thái Hoà 2 cũ) 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất TM-DV đô thị
165 Huyện Nông Cống Từ ông Át - Đến QL45 cũ 840.000 672.000 504.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
166 Huyện Nông Cống Từ ông Hào - Đến ông Định (QL45 cũ Đến QL45) 1.020.000 816.000 612.000 408.000 - Đất TM-DV đô thị
167 Huyện Nông Cống 420.000 336.000 252.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
168 Huyện Nông Cống Từ giáp QL 45 cũ đoạn từ ông Hiệu thửa 327 - đến ông Mười thửa 238 780.000 624.000 468.000 312.000 - Đất TM-DV đô thị
169 Huyện Nông Cống Từ QL45 - Đến NVH TK Lê Xá 1 840.000 672.000 504.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
170 Huyện Nông Cống Từ cầu Chuối mới - Đến Kho B04 1.020.000 816.000 612.000 408.000 - Đất TM-DV đô thị
171 Huyện Nông Cống Từ cầu Chuối mới - Đến Trạm bơm Đa Cáo 840.000 672.000 504.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
172 Huyện Nông Cống Từ Trạm biến áp xã - Đến Trạm bơm Đa Cáo 660.000 528.000 396.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
173 Huyện Nông Cống Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên 420.000 336.000 252.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
174 Huyện Nông Cống Giáp QL45 mới, từ sau ông Long thửa 508 - đến ông Chiến thửa 543 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
175 Huyện Nông Cống Giáp tỉnh lộ 525 bà Hiền Ban thửa 101 - đến ông Lanh thửa 308 660.000 528.000 396.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
176 Huyện Nông Cống 5.400.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 - Đất TM-DV đô thị
177 Huyện Nông Cống 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
178 Huyện Nông Cống 5.400.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 - Đất TM-DV đô thị
179 Huyện Nông Cống 4.800.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
180 Huyện Nông Cống 4.800.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
181 Huyện Nông Cống 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
182 Huyện Nông Cống 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
183 Huyện Nông Cống 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
184 Huyện Nông Cống 5.400.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 - Đất TM-DV đô thị
185 Huyện Nông Cống 5.400.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 - Đất TM-DV đô thị
186 Huyện Nông Cống 4.800.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
187 Huyện Nông Cống 4.800.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
188 Huyện Nông Cống 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
189 Huyện Nông Cống 4.200.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
190 Huyện Nông Cống 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
191 Huyện Nông Cống 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
192 Huyện Nông Cống 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
193 Huyện Nông Cống 3.300.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
194 Huyện Nông Cống 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
195 Huyện Nông Cống 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
196 Huyện Nông Cống Từ Trạm bơm Đa Cào - Đến ông Ngọc 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất TM-DV đô thị
197 Huyện Nông Cống Từ ông Dưỡng - Đến ông Ngọc (đê ông Đồng Cổ) 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất TM-DV đô thị
198 Huyện Nông Cống Từ ông Lành - Đến cổng chào Lê Xá 2 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất TM-DV đô thị
199 Huyện Nông Cống 330.000 264.000 198.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
200 Huyện Nông Cống Giáp tỉnh lộ 525 từ sau ông Nhất thửa 274 - đến ông Bùi thửa 24 (dọc kênh N8) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...