Bảng giá đất tại Huyện Nga Sơn, Thanh Hóa

Bảng giá đất tại Huyện Nga Sơn, Thanh Hóa được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Với mức giá dao động từ 10.000 đồng/m² đến 9.500.000 đồng/m², Nga Sơn là một khu vực có tiềm năng lớn nhờ vị trí ven biển, hạ tầng giao thông cải thiện và định hướng phát triển kinh tế rõ ràng.

Tổng quan về Huyện Nga Sơn

Huyện Nga Sơn là một trong những địa phương ven biển phía Bắc của tỉnh Thanh Hóa, cách Thành phố Thanh Hóa khoảng 35 km. Với vị trí địa lý chiến lược nằm gần tuyến Quốc lộ 10 và giáp biển, Nga Sơn có lợi thế lớn trong việc phát triển giao thông và kinh tế.

Địa phương này cũng nổi tiếng với các đặc sản nông nghiệp như cói và các sản phẩm thủ công mỹ nghệ từ cói, góp phần tạo nên bản sắc văn hóa độc đáo.

Nga Sơn sở hữu nhiều điểm đến lịch sử và văn hóa hấp dẫn như động Từ Thức và đền thờ Mai An Tiêm. Đây là nền tảng quan trọng để thúc đẩy phát triển du lịch văn hóa và nghỉ dưỡng. Hệ thống cơ sở hạ tầng tại huyện đang được cải thiện với các dự án đường giao thông, cầu cảng và quy hoạch khu dân cư mới, tạo điều kiện thuận lợi để thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Nga Sơn

Giá đất tại Huyện Nga Sơn dao động từ 10.000 đồng/m² tại các khu vực xa trung tâm đến 9.500.000 đồng/m² ở các khu vực trung tâm hành chính hoặc gần các tuyến đường lớn. Mức giá trung bình đạt 876.004 đồng/m², là một trong những mức giá hấp dẫn với các nhà đầu tư đang tìm kiếm thị trường bất động sản giá rẻ tại Thanh Hóa.

So sánh với các huyện lân cận như Hà Trung (562.863 đồng/m²) hoặc Hậu Lộc (744.216 đồng/m²), giá đất tại Nga Sơn cao hơn, phản ánh tiềm năng lớn nhờ lợi thế ven biển và cơ sở hạ tầng đang được đầu tư mạnh mẽ.

Khi so với Thành phố Thanh Hóa (4.241.225 đồng/m²), giá đất tại Nga Sơn vẫn ở mức thấp, cho thấy dư địa tăng trưởng cao khi các dự án phát triển đô thị và du lịch đi vào hoạt động.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm huyện hoặc gần các tuyến giao thông lớn như Quốc lộ 10 là lựa chọn phù hợp để sinh lời nhanh chóng. Với chiến lược đầu tư dài hạn, các khu vực ven biển hoặc gần các điểm du lịch như động Từ Thức, đền thờ Mai An Tiêm là nơi lý tưởng để phát triển bất động sản nghỉ dưỡng hoặc dịch vụ lưu trú.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Nga Sơn

Nga Sơn sở hữu lợi thế vượt trội nhờ vị trí ven biển, tạo cơ hội lớn để phát triển các dự án du lịch nghỉ dưỡng, resort và các khu đô thị mới. Với sự phát triển của bãi biển Nga Sơn và các dự án cầu cảng, khu vực này ngày càng thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Ngoài ra, nền kinh tế nông nghiệp kết hợp với các làng nghề truyền thống như dệt chiếu, làm đồ thủ công mỹ nghệ từ cói không chỉ tạo việc làm cho người dân mà còn mang lại nguồn thu ổn định. Các dự án phát triển khu công nghiệp nhỏ và khu đô thị mới tại Nga Sơn đang được triển khai, góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực.

Chính quyền địa phương đang chú trọng cải thiện hạ tầng giao thông và các dịch vụ công cộng để nâng cao chất lượng sống cho cư dân. Sự phát triển đồng bộ giữa kinh tế, văn hóa và hạ tầng là yếu tố quan trọng giúp Nga Sơn trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Huyện Nga Sơn là một khu vực có tiềm năng phát triển vượt bậc với lợi thế ven biển, hạ tầng đang được đầu tư và định hướng phát triển kinh tế rõ ràng. Đây là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư nắm bắt tiềm năng tăng trưởng dài hạn và sinh lời bền vững.

Giá đất cao nhất tại Huyện Nga Sơn là: 9.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nga Sơn là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Nga Sơn là: 876.176 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
736

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Huyện Nga Sơn Xã Nga Nhân (nay là xã Nga Phượng) Bà Hứu đến ông Hùng thôn 2 182.250 145.800 109.350 72.900 - Đất SX-KD nông thôn
1702 Huyện Nga Sơn Xã Nga Nhân (nay là xã Nga Phượng) Tuyến đường số 4 khu dân cư phát triển kinh tế nam chợ Sy 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
1703 Huyện Nga Sơn Xã Nga Nhân (nay là xã Nga Phượng) Tuyến đường số 5 khu dân cư phát triển kinh tế nam chợ Sy 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
1704 Huyện Nga Sơn Xã Nga Nhân (nay là xã Nga Phượng) Điểm dân cư chợ sy, khu dân cư nông thôn 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
1705 Huyện Nga Sơn Xã Nga Nhân (nay là xã Nga Phượng) Điểm dân cư sau ông Sơn 157.500 126.000 94.500 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
1706 Huyện Nga Sơn Xã Nga Nhân (nay là xã Nga Phượng) Điểm dân cư Hoa Làng 157.500 126.000 94.500 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
1707 Huyện Nga Sơn Xã Nga Nhân (nay là xã Nga Phượng) Điểm dân cư phía Tây kênh 19 đoạn từ TL 524 đi Nga Thạch 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1708 Huyện Nga Sơn Xã Nga Thạch Đoạn từ Trạm bơm Nam Nga Sơn - Đến phà Thắm (Nga Thạch) 405.000 324.000 243.000 162.000 - Đất SX-KD nông thôn
1709 Huyện Nga Sơn Xã Nga Thạch Từ Quốc lộ 10 mới - Đến cổng làng Thanh Lãng 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1710 Huyện Nga Sơn Xã Nga Thạch Đoạn từ QL 10 - Đến Nhà văn hóa Trung Thành 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1711 Huyện Nga Sơn Các đường ngõ rộng >3m - Xã Nga Thạch 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
1712 Huyện Nga Sơn Xã Nga Thạch Từ QL 10 - Đến Nhà văn hóa Phương Phú 2 (đi nhà ông Sâm) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1713 Huyện Nga Sơn Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên - Xã Nga Thạch 113.000 90.400 67.800 45.200 - Đất SX-KD nông thôn
1714 Huyện Nga Sơn Xã Nga Thạch Từ QL10 - đến nhà Văn Hóa Thôn 4 Hậu Trạch 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1715 Huyện Nga Sơn Đường phía Tây kênh 19 - Xã Nga Thạch đoạn từ Vùng 6 đông - đến giáp xã Nga Phượng 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1716 Huyện Nga Sơn Xã Nga Thắng Đoạn đường từ Núi sến - Đến hết đất Nga Thắng 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1717 Huyện Nga Sơn Xã Nga Thắng Đoạn đường từ Trường Trung học - Đến bờ sông Hoạt 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1718 Huyện Nga Sơn Xã Nga Thắng Đoạn đường từ Núi sến - Đến UBND xã đi Tỉnh lộ 508 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1719 Huyện Nga Sơn Xã Nga Thắng Đoạn đường từ Tam Linh - Đến giáp Nga Lĩnh 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1720 Huyện Nga Sơn Các đường ngõ rộng >3m - Xã Nga Thắng 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
1721 Huyện Nga Sơn Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên - Xã Nga Thắng 112.500 90.000 67.500 45.000 - Đất SX-KD nông thôn
1722 Huyện Nga Sơn Xã Nga Thắng Đoạn từ cống ông Lịch đi bờ sông Hoạt 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1723 Huyện Nga Sơn Khu dân cư tập trung đồng Giáp - Xã Nga Thắng 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1724 Huyện Nga Sơn Xã Nga Thắng Đường từ trường mầm non đi đê sông Hoạt 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1725 Huyện Nga Sơn Xã Nga Thắng Đường Xã Liễn đi cống Trung 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1726 Huyện Nga Sơn Xã Ba Đình Đoạn từ cống Thể xã Ba Đình, - đến giáp xã Nga Vịnh 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1727 Huyện Nga Sơn Xã Ba Đình Đoạn từ cầu Cừ - Đến đê sông Hoạt 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1728 Huyện Nga Sơn Các trục đường liên thôn lớn - Xã Ba Đình Đoạn từ cầu Cừ đi Bái Chúa 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1729 Huyện Nga Sơn Các đường ngõ rộng >3m - Xã Ba Đình 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
1730 Huyện Nga Sơn Xã Ba Đình Đoạn đường từ cầu Mậu Thịnh đi Nga Thắng 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
1731 Huyện Nga Sơn Đoạn Nam sông Hưng Long - Xã Ba Đình từ Mỹ Thành - Đến cống Vần Chùa 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
1732 Huyện Nga Sơn Đoạn Nam sông Hưng Long - Xã Ba Đình từ cống Vần Chùa - Đến cống Sến 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
1733 Huyện Nga Sơn Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên - Xã Ba Đình 113.000 90.400 67.800 45.200 - Đất SX-KD nông thôn
1734 Huyện Nga Sơn Xã Nga Vịnh Đoạn từ cổng Trường Trung học đi Đường 527B 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
1735 Huyện Nga Sơn Xã Nga Vịnh Đoạn từ cổng Trường Trung học đi Nhà văn hóa thôn Nghi Vịnh 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
1736 Huyện Nga Sơn Cống đường Bến Năm đi lên đê - Xã Nga Vịnh 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1737 Huyện Nga Sơn Đoạn đường từ đê đi đò Dừa - Xã Nga Vịnh 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
1738 Huyện Nga Sơn Đoạn đường từ đê đi Ba Đình - Xã Nga Vịnh 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1739 Huyện Nga Sơn Các đường ngõ rộng >3m - Xã Nga Vịnh 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
1740 Huyện Nga Sơn Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên - Xã Nga Vịnh 113.000 90.400 67.800 45.200 - Đất SX-KD nông thôn
1741 Huyện Nga Sơn Xã Nga Vịnh Đường từ đoạn nhà ông Chiên đi tỉnh lộ 527B 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1742 Huyện Nga Sơn Khu dân cư sau UBND xã Nga Vịnh - Xã Nga Vịnh 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1743 Huyện Nga Sơn Xã Nga Vịnh Đường đê sông Hoạt Giang 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1744 Huyện Nga Sơn Xã Nga Thủy Đoạn từ Nga Hưng - Đến hết nhà ông Phẩm thôn 2 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1745 Huyện Nga Sơn Xã Nga Thủy Đoạn từ nhà ông Phẩm thôn 2, - Đến hết nhà ông Vỹ thôn 2 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
1746 Huyện Nga Sơn Xã Nga Thủy Đoạn từ giáp Nga Trung - Đến hết nhà ông Đệ thôn 5 292.500 234.000 175.500 117.000 - Đất SX-KD nông thôn
1747 Huyện Nga Sơn Xã Nga Thủy Đoạn từ thổ bà Thuận thôn 8 - Đến đê thôn 9 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1748 Huyện Nga Sơn Xã Nga Thủy Đoạn từ thổ ông Xuân - Đến giáp thổ ông Tích thôn 1 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
1749 Huyện Nga Sơn Xã Nga Thủy Đoạn từ thổ ông Tích - Đến giáp xã Nga Tân 292.500 234.000 175.500 117.000 - Đất SX-KD nông thôn
1750 Huyện Nga Sơn Các đường ngõ rộng >3m - Xã Nga Thủy 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
1751 Huyện Nga Sơn Đường đi thôn 10 cũ - Xã Nga Thủy Từ đường Tỉnh lộ 524 (nhà ông Yên, thôn Đô Lương), - Đến đường đê Ngự Hàm 1 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
1752 Huyện Nga Sơn Đường đi cống T4 - Xã Nga Thủy Từ đường Tỉnh lộ 524 (nhà ông Sáng sửa xe máy), - Đến đường đê Ngự Hàm 1 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
1753 Huyện Nga Sơn Đường đê Ngự Hàm 1 - Xã Nga Thủy Từ nhà ông Hải - thôn Hưng Đạo (giáp Nga Thanh) - Đến Trang trại lợn công nghiệp ông Quyết - thôn Hoàng Long) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
1754 Huyện Nga Sơn Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên - Xã Nga Thủy 112.500 90.000 67.500 45.000 - Đất SX-KD nông thôn
1755 Huyện Nga Sơn Xã Nga An Đoạn từ Khe Niễng đi cống ông Sơ 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
1756 Huyện Nga Sơn Xã Nga An Đường từ cống Thuần Hậu - Đến Bưu điện Mai An Tiêm 405.000 324.000 243.000 162.000 - Đất SX-KD nông thôn
1757 Huyện Nga Sơn Các trục đường nhựa trong xã - Xã Nga An 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
1758 Huyện Nga Sơn Các trục đường liên xóm - Xã Nga An 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1759 Huyện Nga Sơn Các đường ngõ rộng >3m - Xã Nga An 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1760 Huyện Nga Sơn Đường cửa Đưởng đi Nga Thành (mở rộng đường) - Xã Nga An 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
1761 Huyện Nga Sơn Đường Làn Dài (mở Rộng đường) - Xã Nga An 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
1762 Huyện Nga Sơn Đường Cửa Đưởng đi Ủy ban (mở rộng đường ) - Xã Nga An 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
1763 Huyện Nga Sơn Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên - Xã Nga An Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên 157.500 126.000 94.500 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
1764 Huyện Nga Sơn Đường chân Thông - Xã Nga An 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1765 Huyện Nga Sơn Xã Nga Bạch Từ ông Bình - Đến Nhà thờ họ Dương 292.500 234.000 175.500 117.000 - Đất SX-KD nông thôn
1766 Huyện Nga Sơn Xã Nga Bạch Từ ông Bình Quyết - Đến Bến Cảng 292.500 234.000 175.500 117.000 - Đất SX-KD nông thôn
1767 Huyện Nga Sơn Xã Nga Bạch Từ ông Lực Bình, Tia Sáng - Đến NVH thôn Bạch Thắng 292.500 234.000 175.500 117.000 - Đất SX-KD nông thôn
1768 Huyện Nga Sơn Xã Nga Bạch Từ ông Sơn Oanh - Đến cổng làng thôn Bạch Đằng 292.500 234.000 175.500 117.000 - Đất SX-KD nông thôn
1769 Huyện Nga Sơn Xã Nga Bạch Từ ông Sinh - Đến Ngã tư thôn Bạch Hải 292.500 234.000 175.500 117.000 - Đất SX-KD nông thôn
1770 Huyện Nga Sơn Xã Nga Bạch Từ lô côt - Đến Cổng làng Bạch Đông 292.500 234.000 175.500 117.000 - Đất SX-KD nông thôn
1771 Huyện Nga Sơn Trước UBND xã đi Chợ Hôm cũ - Xã Nga Bạch 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
1772 Huyện Nga Sơn Đường phía Tây chợ - Xã Nga Bạch 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
1773 Huyện Nga Sơn Xã Nga Bạch Từ sau ông Tài - Đến trại gà bà Oanh 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
1774 Huyện Nga Sơn Đường trục nhánh các thôn rộng >3m - Xã Nga Bạch 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1775 Huyện Nga Sơn Xã Nga Bạch Đường từ TL 524 - Đến cống Đồng Bèo 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
1776 Huyện Nga Sơn Xã Nga Bạch Đường từ TL 524 - Đến đường đi Cống 4 cửa 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
1777 Huyện Nga Sơn Xã Nga Bạch Từ NVH thôn Bạch Thắng - Đến ông Lợi Hòa 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
1778 Huyện Nga Sơn Xã Nga Bạch Từ cổng làng - Đến ngã ba Nghè Hậu 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
1779 Huyện Nga Sơn Xã Nga Bạch Từ ngã tư thôn Bạch Hải - Đến ngã ba ông Cậy 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
1780 Huyện Nga Sơn Xã Nga Bạch Từ bến Cảng - Đến Nghè Hậu 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
1781 Huyện Nga Sơn Đường trục nhánh các thôn - Xã Nga Bạch Từ Nhà thờ họ Dương - Đến bến Cảng 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1782 Huyện Nga Sơn Đường trục nhánh các thôn - Xã Nga Bạch Từ nhà ông Cậy - đến giáp xã Nga Thủy 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1783 Huyện Nga Sơn Đường trục nhánh các thôn - Xã Nga Bạch Từ Gốc Gạo - Đến trại gà ông Hào 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1784 Huyện Nga Sơn Đường trục nhánh các thôn - Xã Nga Bạch Từ ông Lễ - Đến Ngọc Huê thôn Bạch Hùng 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1785 Huyện Nga Sơn Đường trục nhánh các thôn - Xã Nga Bạch Từ Nhà VH thôn Triệu Thành - Đến bà Oanh 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1786 Huyện Nga Sơn Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Nga Bạch 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
1787 Huyện Nga Sơn Xã Nga Bạch Từ cống đồng Bèo - đến bà Vận 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
1788 Huyện Nga Sơn Xã Nga Bạch Từ ngã ba Nghè Hậu - đến nhà Tươi Cường 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
1789 Huyện Nga Sơn Xã Nga Bạch Đạn từ nhà ông Hoa Thái - đến giáp đất xã Nga Phượng 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
1790 Huyện Nga Sơn Đường khu dân cư mới (sau khu hành chính xã) - Xã Nga Bạch 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
1791 Huyện Nga Sơn Đường khu dân cư mới (Phía nam trường tiểu học) - Xã Nga Bạch 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
1792 Huyện Nga Sơn Xã Nga Bạch Đường từ nhà ông Lợi Hòa xóm 3 - đến nhà bà Liêu xóm 2 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1793 Huyện Nga Sơn Xã Nga Tân Từ cấu Tân Tiến Thái - Đến Bắc cầu kênh Tân Mỹ 292.500 234.000 175.500 117.000 - Đất SX-KD nông thôn
1794 Huyện Nga Sơn Xã Nga Tân Đường từ Nam cầu kênh Tân Mỹ - Đến Bắc thổ ông Ánh xóm 4 337.500 270.000 202.500 135.000 - Đất SX-KD nông thôn
1795 Huyện Nga Sơn Xã Nga Tân Đường từ ông Ánh xóm 4, - Đến Bắc thổ cư ông Diệm xóm 6 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
1796 Huyện Nga Sơn Xã Nga Tân Đường từ thổ cư ông Diệm - Đến hết xóm 8 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1797 Huyện Nga Sơn Xã Nga Tân Đường từ Nga Thanh - Đến cầu sông 10 292.500 234.000 175.500 117.000 - Đất SX-KD nông thôn
1798 Huyện Nga Sơn Xã Nga Tân Đường từ Đông cầu sông 10 - Đến Tây đê II (phía Nam đường) 157.500 126.000 94.500 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
1799 Huyện Nga Sơn Xã Nga Tân Đường từ đê II - Đến cống T3 (phía Nam đường) 157.500 126.000 94.500 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
1800 Huyện Nga Sơn Xã Nga Tân Đường từ đê II - Đến cống T3 (phía Bắc kênh Tân Hưng) 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn