Bảng giá đất tại Huyện Nga Sơn, Thanh Hóa

Bảng giá đất tại Huyện Nga Sơn, Thanh Hóa được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Với mức giá dao động từ 10.000 đồng/m² đến 9.500.000 đồng/m², Nga Sơn là một khu vực có tiềm năng lớn nhờ vị trí ven biển, hạ tầng giao thông cải thiện và định hướng phát triển kinh tế rõ ràng.

Tổng quan về Huyện Nga Sơn

Huyện Nga Sơn là một trong những địa phương ven biển phía Bắc của tỉnh Thanh Hóa, cách Thành phố Thanh Hóa khoảng 35 km. Với vị trí địa lý chiến lược nằm gần tuyến Quốc lộ 10 và giáp biển, Nga Sơn có lợi thế lớn trong việc phát triển giao thông và kinh tế.

Địa phương này cũng nổi tiếng với các đặc sản nông nghiệp như cói và các sản phẩm thủ công mỹ nghệ từ cói, góp phần tạo nên bản sắc văn hóa độc đáo.

Nga Sơn sở hữu nhiều điểm đến lịch sử và văn hóa hấp dẫn như động Từ Thức và đền thờ Mai An Tiêm. Đây là nền tảng quan trọng để thúc đẩy phát triển du lịch văn hóa và nghỉ dưỡng. Hệ thống cơ sở hạ tầng tại huyện đang được cải thiện với các dự án đường giao thông, cầu cảng và quy hoạch khu dân cư mới, tạo điều kiện thuận lợi để thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Nga Sơn

Giá đất tại Huyện Nga Sơn dao động từ 10.000 đồng/m² tại các khu vực xa trung tâm đến 9.500.000 đồng/m² ở các khu vực trung tâm hành chính hoặc gần các tuyến đường lớn. Mức giá trung bình đạt 876.004 đồng/m², là một trong những mức giá hấp dẫn với các nhà đầu tư đang tìm kiếm thị trường bất động sản giá rẻ tại Thanh Hóa.

So sánh với các huyện lân cận như Hà Trung (562.863 đồng/m²) hoặc Hậu Lộc (744.216 đồng/m²), giá đất tại Nga Sơn cao hơn, phản ánh tiềm năng lớn nhờ lợi thế ven biển và cơ sở hạ tầng đang được đầu tư mạnh mẽ.

Khi so với Thành phố Thanh Hóa (4.241.225 đồng/m²), giá đất tại Nga Sơn vẫn ở mức thấp, cho thấy dư địa tăng trưởng cao khi các dự án phát triển đô thị và du lịch đi vào hoạt động.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm huyện hoặc gần các tuyến giao thông lớn như Quốc lộ 10 là lựa chọn phù hợp để sinh lời nhanh chóng. Với chiến lược đầu tư dài hạn, các khu vực ven biển hoặc gần các điểm du lịch như động Từ Thức, đền thờ Mai An Tiêm là nơi lý tưởng để phát triển bất động sản nghỉ dưỡng hoặc dịch vụ lưu trú.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Nga Sơn

Nga Sơn sở hữu lợi thế vượt trội nhờ vị trí ven biển, tạo cơ hội lớn để phát triển các dự án du lịch nghỉ dưỡng, resort và các khu đô thị mới. Với sự phát triển của bãi biển Nga Sơn và các dự án cầu cảng, khu vực này ngày càng thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Ngoài ra, nền kinh tế nông nghiệp kết hợp với các làng nghề truyền thống như dệt chiếu, làm đồ thủ công mỹ nghệ từ cói không chỉ tạo việc làm cho người dân mà còn mang lại nguồn thu ổn định. Các dự án phát triển khu công nghiệp nhỏ và khu đô thị mới tại Nga Sơn đang được triển khai, góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực.

Chính quyền địa phương đang chú trọng cải thiện hạ tầng giao thông và các dịch vụ công cộng để nâng cao chất lượng sống cho cư dân. Sự phát triển đồng bộ giữa kinh tế, văn hóa và hạ tầng là yếu tố quan trọng giúp Nga Sơn trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Huyện Nga Sơn là một khu vực có tiềm năng phát triển vượt bậc với lợi thế ven biển, hạ tầng đang được đầu tư và định hướng phát triển kinh tế rõ ràng. Đây là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư nắm bắt tiềm năng tăng trưởng dài hạn và sinh lời bền vững.

Giá đất cao nhất tại Huyện Nga Sơn là: 9.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nga Sơn là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Nga Sơn là: 876.176 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
736

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ Bỉm Sơn - Nga Sơn (527A) Đoạn từ Mậu Tài - Đến nhà Phúc Đoan (thị trấn) 2.025.000 1.620.000 1.215.000 810.000 - Đất SX-KD nông thôn
1402 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ Bỉm Sơn - Nga Sơn (527A) Đoạn từ cống ông Thọ - Đến cầu Bệnh viện (thị trấn) 2.475.000 1.980.000 1.485.000 990.000 - Đất SX-KD nông thôn
1403 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ Bỉm Sơn - Nga Sơn (527A) Đoạn từ cầu Bệnh viện - Đến nhà ông Cung (thị trấn) 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất SX-KD nông thôn
1404 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ Bỉm Sơn - Nga Sơn (527A) Đoạn từ đường nhà ông Tú - Đến nhà ông Hữu (thị trấn) 2.925.000 2.340.000 1.755.000 1.170.000 - Đất SX-KD nông thôn
1405 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ Bỉm Sơn - Nga Sơn (527A) Đoạn từ nhà ông Tam Thiệu - Đến QL 10 (thị trấn) 3.150.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 - Đất SX-KD nông thôn
1406 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 527B Đoạn từ ngã ba Tứ Thôn - Đến giáp xã Nga Trường (xã Nga Vịnh) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
1407 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 527B Đoạn từ giáp Nga Vịnh - Đến ngã ba anh Khang (xóm 5), (Nga Trường) 495.000 396.000 297.000 198.000 - Đất SX-KD nông thôn
1408 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 527B Đoạn từ Ngã ba anh Thành xóm 5, - Đến hết đất anh Tùng xóm 6 (Nga Trường) 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
1409 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 527B Đoạn từ Ngã tư xóm 6 - Đến giáp xã Nga Yên (Nga Trường) 428.000 342.400 256.800 171.200 - Đất SX-KD nông thôn
1410 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 527B Đoạn từ giáp xã Nga Trường - Đến đường QL 10 (Nga Yên) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
1411 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 527B Đoạn từ QL 10 - Đến đường vào xóm Cần Thanh (Nga Yên) 1.035.000 828.000 621.000 414.000 - Đất SX-KD nông thôn
1412 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 527B Đoạn từ đường vào xóm Cần Thanh - Đến cầu Yên Hải 630.000 504.000 378.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
1413 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 527B Từ cầu Yên Hải - Đến nhà bà Vê xóm 6 (Nga Liên) 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
1414 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 527B Từ nhà ông Hóa xóm 6, - Đến sông Ngang Bắc (bán kính ngã ba Cầu Hói 50m) 1.035.000 828.000 621.000 414.000 - Đất SX-KD nông thôn
1415 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 527B Từ sông Ngang Bắc - Đến nhà ông Đạt xóm 5 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
1416 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 527B Từ nhà ông Đạt xóm 5 - Đến đường ra Nga Tiến 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
1417 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 527B Đoạn từ đường ra Nga Tiến - Đến cống Mống Gường 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
1418 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 527B Đoạn đường từ xóm Cần Thanh đi cầu Yên Hải (Đoạn xã Nga Yên) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1419 Huyện Nga Sơn Xã Nga Yên Đoạn từ nhà ông Thắng sửa xe máy - Đến giáp Nga Hải 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
1420 Huyện Nga Sơn Xã Nga Yên Đoạn từ cầu Hưng Long - Đến Trạm bơm số 1 Nga Hưng (cũ) 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
1421 Huyện Nga Sơn Xã Nga Yên Đoạn từ Trạm bơm số 1 Nga Hưng - Đến Trạm bơm số 2 Nga Hưng (cũ) 1.035.000 828.000 621.000 414.000 - Đất SX-KD nông thôn
1422 Huyện Nga Sơn Xã Nga Yên Đoạn từ giáp thị trấn - Đến cống Quay Nga Yên 1.260.000 1.008.000 756.000 504.000 - Đất SX-KD nông thôn
1423 Huyện Nga Sơn Xã Nga Yên Đoạn từ cống quay Nga Yên - Đến cầu Yên Hải 1.035.000 828.000 621.000 414.000 - Đất SX-KD nông thôn
1424 Huyện Nga Sơn Đường đi Làng nghề - Xã Nga Yên 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1425 Huyện Nga Sơn Đường mới Bắc Trường THPT Ba Đình - Xã Nga Yên 1.440.000 1.152.000 864.000 576.000 - Đất SX-KD nông thôn
1426 Huyện Nga Sơn Đường mới - Xã Nga Yên từ Trường Trung cấp nghề đi ngã tư Trạm y tế xã Nga Yên 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
1427 Huyện Nga Sơn Đường lô 2 phía Tây Trường Trần Phú - Xã Nga Yên 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
1428 Huyện Nga Sơn Đường lô 2 phía Tây Công sở xã - Xã Nga Yên 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
1429 Huyện Nga Sơn Đường trục chính có chiều rộng> 3m - Xã Nga Yên 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
1430 Huyện Nga Sơn Các đường, ngõ còn lại < 3m - Xã Nga Yên 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
1431 Huyện Nga Sơn Các đường ngõ xóm có chiều rộng >3m - Xã Nga Yên 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1432 Huyện Nga Sơn Các đường ngõ xóm còn lại < 3m - Xã Nga Yên 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
1433 Huyện Nga Sơn Xã Nga Yên Đoạn ông Chiến - Đến Nhà máy nước 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD nông thôn
1434 Huyện Nga Sơn Xã Nga Yên Đoạn từ Nhà máy nước - Đến hết đất Nga Yên 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD nông thôn
1435 Huyện Nga Sơn Xã Nga Yên Đường Từ Thức kéo dài (Yên Ninh đi Tỉnh lộ 527B) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD nông thôn
1436 Huyện Nga Sơn Xã Nga Yên Đường Từ Thức kéo dài đoạn từ TL527B đi Nga Hải 1.620.000 1.296.000 972.000 648.000 - Đất SX-KD nông thôn
1437 Huyện Nga Sơn Xã Nga Yên Đường từ ngã tư Trạm y tế xã đi Tỉnh lộ 527B 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
1438 Huyện Nga Sơn Xã Nga Yên Đoạn từ QL10 đi ngã tư ông Chiến Hòa 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
1439 Huyện Nga Sơn Xã Nga Yên Đoạn từ phía Đông ông Chiến Hòa đi hết Trường THCS 810.000 648.000 486.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
1440 Huyện Nga Sơn Xã Nga Yên Đoạn từ phía Đông cống ông Thủy - Đến cồn Đông 810.000 648.000 486.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
1441 Huyện Nga Sơn Xã Nga Yên Đường trục chính trong khu dân cư bắc làng nghề 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1442 Huyện Nga Sơn Xã Nga Yên Đường nhánh trong khu dân cư bắc làng nghề 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
1443 Huyện Nga Sơn Xã Nga Yên Đường trục giữa khu dân cư đông trạm Y tế xã Nga Yên 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
1444 Huyện Nga Sơn Xã Nga Yên Đường trong khu dân cư đồng Mắc xóm 8 810.000 648.000 486.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
1445 Huyện Nga Sơn Xã Nga Yên Đường trong khu dân cư trại cá 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
1446 Huyện Nga Sơn Xã Nga Yên Đường từ phía đông trường THCS đến cống ông Thủy xóm 1 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
1447 Huyện Nga Sơn Xã Nga Yên Đường trong khu dân cư Bắc công sở xã Nga Yên 810.000 648.000 486.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
1448 Huyện Nga Sơn Xã Nga Yên Đường trong khu dân cư Nam công sở xã Nga Yên 810.000 648.000 486.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
1449 Huyện Nga Sơn Xã Nga Yên Đường trong khu dân cư Bắc trường mầm non xã Nga Yên 810.000 648.000 486.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
1450 Huyện Nga Sơn Xã Nga Yên Đường trong khu dân cư Bắc Hưng Long 810.000 648.000 486.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
1451 Huyện Nga Sơn Xã Nga Yên Đường trong khu dân cư Đông chùa đống Cao 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1452 Huyện Nga Sơn Xã Nga Yên Đường trong khu dân cư Mỹ Hưng 810.000 648.000 486.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
1453 Huyện Nga Sơn Xã Nga Thanh Đoạn từ ngã ba bà Việt đi chùa Kim Quy (Bến xe) 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
1454 Huyện Nga Sơn Xã Nga Thanh Đoạn từ giáp Nga Yên - Đến Công ty Hảo Phụng 810.000 648.000 486.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
1455 Huyện Nga Sơn Xã Nga Thanh Đoạn từ Công ty Hảo Phụng - Đến đường vào xí nghiệp Ninh Huyên Thông 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
1456 Huyện Nga Sơn Xã Nga Thanh Đoạn từ đường vào xí nghiệp Ninh Huyên Thông - đến đường tỉnh lộ 524 810.000 648.000 486.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
1457 Huyện Nga Sơn Xã Nga Thanh Đoạn từ ngã ba bà Lệnh - Đến giáp Nga Tân 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
1458 Huyện Nga Sơn Đường từ UBND xã Nga Thanh đi Nga Tân - Xã Nga Thanh 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
1459 Huyện Nga Sơn Đường đê Ngự Hàm - Xã Nga Thanh 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
1460 Huyện Nga Sơn Các đường ngõ rộng >3m - Xã Nga Thanh 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
1461 Huyện Nga Sơn Xã Nga Thanh Đường từ cầu Hói Đào đi cống Mộng Dường 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
1462 Huyện Nga Sơn Xã Nga Thanh Đường từ kênh Ngang Nam thôn 1 đi đê ngự Hàm 1 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
1463 Huyện Nga Sơn Xã Nga Thanh Đường tây kênh Ngang Nam (từ cống Thánh Giá - đến cầu ông Quyết thôn 3) 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
1464 Huyện Nga Sơn Xã Nga Thanh Đường Từ trạm bơm Nga Hưng cũ đi - đến nhà ông Lới xóm 7 Nga Thanh. 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
1465 Huyện Nga Sơn Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên - Xã Nga Thanh 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
1466 Huyện Nga Sơn Xã Nga Văn Đoạn từ Nga Thắng - Đến phía Tây nhà ông Thắng xóm 8 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1467 Huyện Nga Sơn Xã Nga Văn Đoạn từ phía nhà ông Thắng xóm 8 - Đến giáp Nga Mỹ (cũ) 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
1468 Huyện Nga Sơn Đoạn đường Tam Linh - Xã Nga Văn Đoạn đường Tam Linh Từ Thức - Đến giáp thị trấn (đường Bắc sông Hưng Long) 810.000 648.000 486.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
1469 Huyện Nga Sơn Xã Nga Văn Từ Tỉnh lộ 508 - Đến phía Nam nhà ông Nhã 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
1470 Huyện Nga Sơn Xã Nga Văn Từ nhà ông Nhã - Đến phía Nam nhà ông Thẩm 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
1471 Huyện Nga Sơn Xã Nga Văn Từ Bắc nhà ông Thẩm - Đến Nga Trường 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
1472 Huyện Nga Sơn Các đường ngõ rộng >3m - Xã Nga Văn 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1473 Huyện Nga Sơn Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên - Xã Nga Văn 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
1474 Huyện Nga Sơn Xã Nga Văn Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức(đoạn Nga Văn) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
1475 Huyện Nga Sơn Xã Nga Văn Khu dân cư tây nhà máy WinerVina 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1476 Huyện Nga Sơn Xã Nga Văn Khu dân cư phí nam ông Thành thôn 3 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1477 Huyện Nga Sơn Xã Nga Trường Đoạn từ xã Nga Văn - Đến ông Minh xóm 4 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
1478 Huyện Nga Sơn Xã Nga Trường Đoạn từ ông Anh - Đến Trạm y tế xã 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
1479 Huyện Nga Sơn Xã Nga Trường Đoạn từ ông Sung xóm 6, - Đến giáp xã Nga Thiện 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
1480 Huyện Nga Sơn Xã Nga Trường Đoạn từ bà Khang Trung Điền - Đến ông Bão xóm 7a 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1481 Huyện Nga Sơn Xã Nga Trường Đoạn từ ông Khang xóm 5 - Đến bà Bùng, lên ông Lâm xóm 6 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
1482 Huyện Nga Sơn Đường liên thôn - Xã Nga Trường đoạn từ bà Khang xóm 8, - Đến ông Bốc 7b, ông Bão 7a 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
1483 Huyện Nga Sơn Xã Nga Trường Đoạn từ ông Ái 7a - Đến ông Van, Đến ông Đường 7a 248.000 198.400 148.800 99.200 - Đất SX-KD nông thôn
1484 Huyện Nga Sơn Xã Nga Trường Đoạn từ đất ông Dĩnh xóm 6, - Đến ông Hải Nhàn xóm 6 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1485 Huyện Nga Sơn Xã Nga Trường Đoạn từ ông Chuân xóm 4b, - Đến cống Cửa Cày xóm 1 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
1486 Huyện Nga Sơn Xã Nga Trường Đoạn từ anh Dũng Điệp xóm 3, - Đến ông Nga Quế xóm 3 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
1487 Huyện Nga Sơn Xã Nga Trường Đoạn từ Trạm điện xóm 8, - Đến ông Chính xóm 8, Trung Điền 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
1488 Huyện Nga Sơn Xã Nga Trường Đoạn từ Chỉn Chiên - Đến ông Túy xóm 7b 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
1489 Huyện Nga Sơn Xã Nga Trường Đoạn từ ông Cảnh - Đến ông Dần xóm 6 cũ 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
1490 Huyện Nga Sơn Xã Nga Trường Đoạn từ bà Thùy xóm 2 - Đến bà Liên xóm 3 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
1491 Huyện Nga Sơn Xã Nga Trường Đoạn từ ông Chuân - Đến Cống bà Tấu 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
1492 Huyện Nga Sơn Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên - Xã Nga Trường 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
1493 Huyện Nga Sơn Xã Nga Trường Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (đoạn Nga Trường đi Nga Thiện) 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
1494 Huyện Nga Sơn Xã Nga Trường Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (đoạn Nga Trường đi Nga Văn) 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
1495 Huyện Nga Sơn Khu dân cư Đông ao thôn Đông Kinh - Xã Nga Trường 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1496 Huyện Nga Sơn Khu dân cư choi ngõ đến đường Đội - Xã Nga Trường 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1497 Huyện Nga Sơn Khu dân cư phía tây Phủ Trung Điền - Xã Nga Trường 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1498 Huyện Nga Sơn Khu dân cư rộc (sau Quyết Cường) - Xã Nga Trường 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1499 Huyện Nga Sơn XÃ NGA THIỆN Đoạn từ đê sông Hoạt - Đến cống kênh Văn Trường Thiện 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1500 Huyện Nga Sơn XÃ NGA THIỆN Đoạn từ cống mới kênh Văn Trường Thiện - Đến kênh Hào 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn