Bảng giá đất tại Huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa

Bảng giá đất tại Huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa được quy định trong Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Với giá đất dao động từ 10.000 đồng/m² đến 10.000.000 đồng/m², đây là khu vực nổi bật nhờ vị trí ven biển và tiềm năng phát triển kinh tế, du lịch.

Tổng quan về Huyện Hoằng Hóa

Huyện Hoằng Hóa là một địa phương ven biển thuộc tỉnh Thanh Hóa, cách Thành phố Thanh Hóa khoảng 10 km về phía Đông Bắc. Đây là một trong những huyện có vị trí chiến lược với mạng lưới giao thông thuận lợi, bao gồm Quốc lộ 1A, Quốc lộ 10 và hệ thống đường liên xã, tạo điều kiện kết nối dễ dàng với các khu vực lân cận.

Khu vực này được biết đến với bãi biển Hải Tiến, một điểm du lịch đang phát triển mạnh mẽ, thu hút hàng nghìn lượt khách mỗi năm. Hạ tầng du lịch tại đây đang được đầu tư mạnh mẽ, với nhiều khu nghỉ dưỡng, khách sạn và dịch vụ vui chơi giải trí, góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Về kinh tế, Huyện Hoằng Hóa không chỉ dựa vào du lịch mà còn phát triển các ngành nông nghiệp, công nghiệp chế biến và thủ công mỹ nghệ. Huyện cũng được chú trọng quy hoạch phát triển đô thị, với các dự án khu dân cư mới và các khu công nghiệp nhỏ, tạo sức hút lớn cho nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Hoằng Hóa

Giá đất tại Huyện Hoằng Hóa hiện nay dao động từ 10.000 đồng/m² tại các khu vực nông thôn hoặc xa trung tâm đến 10.000.000 đồng/m² tại các khu vực gần biển hoặc trung tâm hành chính. Mức giá trung bình là 859.017 đồng/m², phản ánh một thị trường bất động sản đang phát triển ổn định.

So với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa như Thành phố Thanh Hóa (giá trung bình 4.241.225 đồng/m²) hay Thành phố Sầm Sơn (3.672.781 đồng/m²), giá đất tại Huyện Hoằng Hóa thấp hơn, nhưng lại có tiềm năng sinh lời cao nhờ vị trí ven biển và sự phát triển du lịch.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, việc đầu tư vào các khu vực gần bãi biển Hải Tiến, trung tâm huyện hoặc các dự án dân cư mới sẽ mang lại lợi nhuận đáng kể trong thời gian ngắn.

Các nhà đầu tư dài hạn có thể tập trung vào các khu vực đất nông nghiệp hoặc đất gần các dự án hạ tầng đang triển khai, với tiềm năng tăng giá vượt trội trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Hoằng Hóa

Huyện Hoằng Hóa sở hữu nhiều lợi thế đặc biệt nhờ vị trí ven biển và sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch. Bãi biển Hải Tiến là một trong những điểm đến du lịch hấp dẫn nhất miền Bắc Trung Bộ, với hệ thống khách sạn, resort và dịch vụ giải trí hiện đại.

Đây là nền tảng quan trọng để phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, nhà hàng và khu vui chơi giải trí.

Ngoài ra, hạ tầng giao thông tại Huyện Hoằng Hóa đang được nâng cấp với nhiều dự án mở rộng đường bộ và xây dựng các tuyến đường kết nối. Điều này không chỉ giúp tăng cường khả năng tiếp cận mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven đô và vùng nông thôn.

Chính sách quy hoạch phát triển đô thị của UBND tỉnh Thanh Hóa cũng đang tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư. Các khu đô thị mới và dự án nhà ở xã hội đang được triển khai mạnh mẽ tại Hoằng Hóa, góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản.

Với vị trí chiến lược ven biển, tiềm năng du lịch mạnh mẽ và sự phát triển hạ tầng đồng bộ, Huyện Hoằng Hóa là một điểm đến đầu tư bất động sản đầy hứa hẹn. Đây là thời điểm vàng để nắm bắt cơ hội sinh lời từ những dự án tiềm năng tại khu vực.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hoằng Hóa là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hoằng Hóa là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hoằng Hóa là: 868.591 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
852

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2601 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Lưu Từ ĐH-HH.16 (ngã 3 ông Phương) - đến ngõ ông Mạc (thôn Phượng Ngô 2) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2602 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Lưu Từ ĐH-HH.16 (ngã 3 ông Tộc) - đến nhà ông Lân (thôn Phượng Ngô 1) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2603 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Lưu Từ ĐH-HH.32 - đến ngã 3 nhà ông Hừng (thôn Nghĩa Phú) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2604 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Lưu Từ ĐH-HH.32 - đến ngã 3 đường ĐH-HH.16 (nhà ông Đức thôn Nghĩa Lập) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2605 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Lưu Từ ĐH-HH.32 (nhà ông Đức) - đến ĐH-HH.16 203.000 162.400 121.800 81.200 - Đất SX-KD nông thôn
2606 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Lưu Từ ĐH-HH.32 (nhà ông Toản) - đến ngõ nhà ông Hạnh (thôn Nghĩa Phú) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2607 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Lưu Từ ĐH-HH.32 (nhà ông Tuyên) - đến ĐH-HH.16 203.000 162.400 121.800 81.200 - Đất SX-KD nông thôn
2608 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Lưu Từ ngã 3 ĐH-HH.16 (nhà ông Đểnh) - đến ĐH-HH.32 203.000 162.400 121.800 81.200 - Đất SX-KD nông thôn
2609 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Lưu Từ ĐH-HH.32 - đến ngõ nhà ông Biểu (thôn Nghĩa Phú) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2610 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Lưu Từ ĐH-HH.32 (ngõ ông Thành) - đến ngõ nhà ông Cử (Nghĩa Phú) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2611 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Lưu Từ ĐH-HH.32 (ngõ ông Thành) - đến ĐH-HH.16 203.000 162.400 121.800 81.200 - Đất SX-KD nông thôn
2612 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Lưu Từ ĐH-HH.16 - đến giáp ranh Phượng Khê và Phượng Ngô 1 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2613 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Lưu Từ ngõ Dự đi thôn Nam Hạc (xã Hoằng Phong) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2614 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Lưu Đường Cỏ Ngựa (Từ ông Đạo (ĐH-HH.25) đi ĐH-HH.32) 405.000 324.000 243.000 162.000 - Đất SX-KD nông thôn
2615 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Lưu Từ đất lô ông Luân (Phục Lễ) đi chợ Chùa 405.000 324.000 243.000 162.000 - Đất SX-KD nông thôn
2616 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Lưu Từ ĐH-HH.16 (nhà Châu Lừng) - đến giáp ranh xã Hoằng Thắng 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2617 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Lưu Đường tây Loan đi nhà văn hoá Phượng Ngô 2 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
2618 Huyện Hoằng Hóa Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên - Xã Hoằng Lưu 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
2619 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Châu Từ tiếp giáp xã H.Tân - đến ngã 3 ông Thái (thôn Minh Thái) 405.000 324.000 243.000 162.000 - Đất SX-KD nông thôn
2620 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Châu Đoạn tiếp theo - đến ngã 3 Trường THCS 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2621 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Châu Đoạn tiếp theo - đến hết xã Hoằng Châu (giáp Hoằng Phong) 405.000 324.000 243.000 162.000 - Đất SX-KD nông thôn
2622 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Châu Từ ngã 4 Đình DTLS - đến ngã 3 đường kết nối Tân - Châu đến nhà ông Đỉnh (thôn Tiến Thắng) 405.000 324.000 243.000 162.000 - Đất SX-KD nông thôn
2623 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Châu Từ ngã 3 Trường học - đến ngã 3 ngõ ông Hồng (thôn Giang Hải) 293.000 234.400 175.800 117.200 - Đất SX-KD nông thôn
2624 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Châu Đoạn tiếp theo - đến nhà ông Cầu (thôn Tiến Thắng) 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
2625 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Châu Đoạn tiếp theo - đến giáp đê sông Mã 248.000 198.400 148.800 99.200 - Đất SX-KD nông thôn
2626 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Châu Từ ngã 3 nhà ông Thái - đến ngã 3 Nghĩa địa (thôn Minh Thái) 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
2627 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Châu Đoạn tiếp theo - đến ngã 4 nhà ông Đạt (thôn Phú Quang) 248.000 198.400 148.800 99.200 - Đất SX-KD nông thôn
2628 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Châu Đoạn tiếp theo - đến Đình Quang Trung 248.000 198.400 148.800 99.200 - Đất SX-KD nông thôn
2629 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Châu Đoạn tiếp theo - đến cầu Dừa 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
2630 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Châu Từ ngã 3 nhà ông Đạt (thôn Phú Quang) - đến hết xã Hoằng Châu 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
2631 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Châu Từ ngã 3 nhà ông Du - đến nhà bà Dụ (thôn Châu Phong) 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
2632 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Châu Từ ngã 3 bưu điện - đến nhà ông Hân (thôn Châu Phong) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
2633 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Châu Từ ngã 3 nhà ông Khánh (thôn Châu Lộc) - đến ngã 4 Đình DTLS 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
2634 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Châu Từ ngã 3 nhà ông Thái - đến ngã 3 Nghĩa địa thôn Minh Thái 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
2635 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Châu Đoạn tiếp theo qua ngã 4 nhà ông Đạt thôn Phú Quang 248.000 198.400 148.800 99.200 - Đất SX-KD nông thôn
2636 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Châu Từ ngã 4 nhà ông Đạt (thôn Phú Quang) - đến Ngã 3 nhà ông Sơn (thôn Chung Sơn) 203.000 162.400 121.800 81.200 - Đất SX-KD nông thôn
2637 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Châu Từ nhà ông Quých (thôn Chung Sơn) - đến nhà bà Được (Thôn Minh Thái) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
2638 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Châu Từ Ngã nhà ông Nam Tình (thôn Giang Hải) - đến đường rẽ vào nhà VH thôn Tiến Thắng 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
2639 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Châu Từ ngã ba nghĩa địa thôn Minh Thái đi đường ĐH-HH.16 - đến hết xã Hoằng Châu (giáp Hoằng Phong) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
2640 Huyện Hoằng Hóa Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên - Xã Hoằng Châu 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
2641 Huyện Hoằng Hóa Đường bộ ven biển (đoạn Hoằng Hóa-Sầm Sơn) - Xã Hoằng Châu Từ tiếp giáp xã Hoằng Phong - đến hết địa phận xã Hoằng Châu 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
2642 Huyện Hoằng Hóa Đường Thành - Tân - Xã Hoằng Châu Từ tiếp giáp xã Hoằng Trạch - đến hết địa phận xã Hoằng Châu (giáp xã Hoằng Tân) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2643 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Tân Từ tiếp giáp xã Hoằng Trạch - đến đến Cầu Đỏ tiếp giáp xã Hoằng Châu 405.000 324.000 243.000 162.000 - Đất SX-KD nông thôn
2644 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Tân Đoạn từ đường rẽ thôn Trung Hòa - đến tiếp giáp kênh Thanh-Châu 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
2645 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Tân Từ đường ĐH-HH.16 - đến hết xã Hoằng Tân tiếp giáp xã Hoằng Châu 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
2646 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Tân Từ ĐH-HH.16 - đến đê sông Mã 203.000 162.400 121.800 81.200 - Đất SX-KD nông thôn
2647 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Tân Từ ĐH-HH.16 - đến đường rẽ cửa nhà ông Loan (thôn Cẩm Vinh) 203.000 162.400 121.800 81.200 - Đất SX-KD nông thôn
2648 Huyện Hoằng Hóa Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên - Xã Hoằng Tân 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2649 Huyện Hoằng Hóa Đường Thành - Tân - Xã Hoằng Tân Từ tiếp giáp xã Hoằng Châu - đến tiếp giáp đê sông Mã 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
2650 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.13 (thị trấn Bút Sơn - Hoằng Trường) - Xã Hoằng Yến Từ Cầu Cách - đến ngã 3 tiếp giáp ĐH-HH.28 (đường đi thôn Sơn Trang) 248.000 198.400 148.800 99.200 - Đất SX-KD nông thôn
2651 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.13 (thị trấn Bút Sơn - Hoằng Trường) - Xã Hoằng Yến Đoạn tiếp theo - đến nhà ông Thiện (xóm Đồi) 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
2652 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.13 (thị trấn Bút Sơn - Hoằng Trường) - Xã Hoằng Yến Đoạn tiếp theo - đến hết xã H.Yến (giáp xã Hoằng Hải) 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
2653 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.28 (Hoằng Yến - Hoằng Trường) - Xã Hoằng Yến Từ ĐH-HH. 13 (ngã 3) đi xóm 1 - đến hết xã Hoằng Yến (giáp xã Hoằng Trường) 248.000 198.400 148.800 99.200 - Đất SX-KD nông thôn
2654 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Yến Từ ĐH-HH. 13 - đến nhà ông Lan (thôn Chuế 1) 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
2655 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Yến Từ ĐH-HH.13 - đến Trường THCS xã 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
2656 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Yến Từ ĐH-HH.13 - đến nhà ông Chanh (thôn Chuế 1) 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
2657 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Yến Từ ĐH-HH.13 - đến nhà ông Hòe (thôn Chuế 2) 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
2658 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Yến Từ ĐH-HH.13 - đến Đập thôn Khang Đoài 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2659 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Yến Từ ĐH-HH. 13 - đến hết Nghĩa địa Đồi Mả Đa 203.000 162.400 121.800 81.200 - Đất SX-KD nông thôn
2660 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Yến Từ ĐH-HH.13 - đến hết thôn Trung Đoài 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2661 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Yến Từ ĐH-HH. 13 - đến nhà ông Mai (thôn Khang Đoài) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2662 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Yến Từ ĐH-HH.13 - đến nhà bà cằm (thôn Trung Ngoại) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2663 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Yến Từ ĐH-HH. 13 - đến hết xã Hoằng Yến (giáp xã Hoằng Hải) 248.000 198.400 148.800 99.200 - Đất SX-KD nông thôn
2664 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Yến Từ ĐH-HH.24 Hoằng Trường - Hoằng Phụ (Từ nhà ông Hiệp thôn Trung Đoài - đến giáp xã Hoằng Tiến) 248.000 198.400 148.800 99.200 - Đất SX-KD nông thôn
2665 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Yến Từ Nhà văn hoá thôn Chuế 2 - đến Nhà văn hoá thôn Trung Đoài 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
2666 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Yến Từ thôn Chuế 1 đi thôn Chuế 2 - đến thôn Khang Đoài 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2667 Huyện Hoằng Hóa Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên - Xã Hoằng Yến 113.000 90.400 67.800 45.200 - Đất SX-KD nông thôn
2668 Huyện Hoằng Hóa Đường bộ ven biển (đoạn Nga Sơn - Hoằng Hóa) - Xã Hoằng Yến Từ tiếp giáp huyện Hậu Lộc - đến hết địa phận xã Hoằng Yến (tiếp giáp xã Hoằng Ngọc) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
2669 Huyện Hoằng Hóa Đường từ QL10 đi KDL (Hoằng Hải) - Xã Hoằng Yến Từ tiếp giáp xã Hoằng Hà (cầu Cách) - đến tiếp giáp đường Ven Biển 585.000 468.000 351.000 234.000 - Đất SX-KD nông thôn
2670 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.13b (Hoằng Ngọc - Hoằng Tiến - Hoằng Yến) - Xã Hoằng Tiến Từ ĐT.510B (ngã 5 H.Tiến) - đến nhà ông Châu (thôn Kim Tân 2) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
2671 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.13b (Hoằng Ngọc - Hoằng Tiến - Hoằng Yến) - Xã Hoằng Tiến Đoạn tiếp theo - đến cống Kênh Tiến Ngọc 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
2672 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.13b (Hoằng Ngọc - Hoằng Tiến - Hoằng Yến) - Xã Hoằng Tiến Đoạn tiếp theo - đến đường rẽ đi cồn dầu Kim Tân 1 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
2673 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.13b (Hoằng Ngọc - Hoằng Tiến - Hoằng Yến) - Xã Hoằng Tiến Đoạn tiếp theo - đến hết xã Hoằng Tiến (tiếp giáp ĐH-HH. 13 xã H. Yến) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2674 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Tiến Từ ĐT.510B (hộ ông Hinh Phương) - đến hết xã Hoằng Tiến 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
2675 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Tiến Từ tiếp giáp xã Hoằng Yến - đến nhà ông Đức Viên (thôn Kim Sơn) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
2676 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Tiến Đoạn tiếp theo - đến hết Trường THCS Lê Quang Trường 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2677 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Tiến Đoạn tiếp theo - đến đường rẽ vào Trạm y tế xã 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
2678 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Tiến Đoạn tiếp theo - đến kênh Nam thôn Phong Lan 1 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
2679 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Tiến Đoạn tiếp theo - đến hết xã Hoằng Tiến (giáp xã Hoằng Thanh) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2680 Huyện Hoằng Hóa Đường huyện lộ (Công vụ đê) - Xã Hoằng Tiến Từ ĐT.510B (ông Cự Hải thửa 247, tò 34) - đến hết địa phận xã Hoằng Tiến 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
2681 Huyện Hoằng Hóa Đường trong khu du lịch - Xã Hoằng Tiến Đường 40m 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
2682 Huyện Hoằng Hóa Đường trong khu du lịch - Xã Hoằng Tiến Đường 28m 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
2683 Huyện Hoằng Hóa Đường trong khu du lịch - Xã Hoằng Tiến Các tuyến đường phân lô còn lại 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
2684 Huyện Hoằng Hóa Đường trong khu du lịch - Xã Hoằng Tiến Đường 22m - từ cổng nhà khách Hoàng Hoa - đến giáp địa phận xã Hoằng Hải 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
2685 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Tiến Từ ĐT.510B (Cổng chào Du lịch) - đến ngã tư đường giao giữa đường 40 và đường 28 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
2686 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Tiến Từ giáp ĐH-HH.22 (ngã tư Tiền Thôn) - đến cổng làng Đông Thành 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2687 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Tiến Đoạn tiếp theo - đến hộ nhà Lan Trường (thửa 256, tờ 27) 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
2688 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Tiến Đoạn tiếp theo - đến nhà ông Triều (thôn Đông Thành 1) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
2689 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Tiến Đoạn tiếp theo - đến tiếp giáp ĐT.510B 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
2690 Huyện Hoằng Hóa Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên - Xã Hoằng Tiến 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
2691 Huyện Hoằng Hóa Đường từ TL510B (Tô Hiến Thành) đến núi Linh Trường - Xã Hoằng Tiến Từ tiếp giáp TL510B - đến hết địa phận xã Hoằng Tiến (tiếp giáp xã Hoằng Hải) 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
2692 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.13 (thị trấn Bút Sơn - Hoằng Trường) - Xã Hoằng Hải Từ tiếp giáp xã Hoằng Yến - đến chợ Hón trừ 100m về phía Tây 405.000 324.000 243.000 162.000 - Đất SX-KD nông thôn
2693 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.13 (thị trấn Bút Sơn - Hoằng Trường) - Xã Hoằng Hải Đoạn tiếp theo - đến trụ sở UBND xã 630.000 504.000 378.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
2694 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.13 (thị trấn Bút Sơn - Hoằng Trường) - Xã Hoằng Hải Đoạn tiếp theo - đến tiếp giáp ĐT.510B (ngã tư Thanh Xuân) 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
2695 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.24 (Hoằng Trường - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Hải Từ tiếp giáp xã Hoằng Trường - đến ngã 4 nhà ông Hùng (thôn 11) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
2696 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.24 (Hoằng Trường - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Hải Đoạn tiếp theo - đến ĐH-HH.13 405.000 324.000 243.000 162.000 - Đất SX-KD nông thôn
2697 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.24 (Hoằng Trường - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Hải Đoạn tiếp theo - đến ngã 4 Nhà văn hóa thôn 8 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2698 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.24 (Hoằng Trường - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Hải Đoạn tiếp theo - đến hết xã Hoằng Hải (giáp xã Hoằng Tiến) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
2699 Huyện Hoằng Hóa Đường trong khu du lịch - Xã Hoằng Hải Đường 22m 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
2700 Huyện Hoằng Hóa Đường trong khu du lịch - Xã Hoằng Hải Các tuyến đường phân lô còn lại 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn