Bảng giá đất Tại ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Tiến Huyện Hoằng Hóa Thanh Hoá

Bảng Giá Đất Huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa: Đoạn Đường ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ)

Bảng giá đất của huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa cho đoạn đường ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ĐT.510B (hộ ông Hinh Phương) đến hết xã Hoằng Tiến, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-HH.22 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể nằm gần các khu vực phát triển hoặc các tiện ích nông thôn quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi hơn, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì khoảng cách xa các tiện ích hoặc vị trí giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường ĐH-HH.22, Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ, Xã Hoằng Tiến, huyện Hoằng Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Tiến Từ ĐT.510B (hộ ông Hinh Phương) - đến hết xã Hoằng Tiến 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Tiến Từ tiếp giáp xã Hoằng Yến - đến nhà ông Đức Viên (thôn Kim Sơn) 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Tiến Đoạn tiếp theo - đến hết Trường THCS Lê Quang Trường 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Tiến Đoạn tiếp theo - đến đường rẽ vào Trạm y tế xã 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
5 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Tiến Đoạn tiếp theo - đến kênh Nam thôn Phong Lan 1 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
6 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Tiến Đoạn tiếp theo - đến hết xã Hoằng Tiến (giáp xã Hoằng Thanh) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
7 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Tiến Từ ĐT.510B (hộ ông Hinh Phương) - đến hết xã Hoằng Tiến 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Tiến Từ tiếp giáp xã Hoằng Yến - đến nhà ông Đức Viên (thôn Kim Sơn) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Tiến Đoạn tiếp theo - đến hết Trường THCS Lê Quang Trường 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Tiến Đoạn tiếp theo - đến đường rẽ vào Trạm y tế xã 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Tiến Đoạn tiếp theo - đến kênh Nam thôn Phong Lan 1 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Tiến Đoạn tiếp theo - đến hết xã Hoằng Tiến (giáp xã Hoằng Thanh) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Tiến Từ ĐT.510B (hộ ông Hinh Phương) - đến hết xã Hoằng Tiến 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
14 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Tiến Từ tiếp giáp xã Hoằng Yến - đến nhà ông Đức Viên (thôn Kim Sơn) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
15 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Tiến Đoạn tiếp theo - đến hết Trường THCS Lê Quang Trường 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
16 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Tiến Đoạn tiếp theo - đến đường rẽ vào Trạm y tế xã 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
17 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Tiến Đoạn tiếp theo - đến kênh Nam thôn Phong Lan 1 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
18 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Tiến Đoạn tiếp theo - đến hết xã Hoằng Tiến (giáp xã Hoằng Thanh) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện