Bảng giá đất Tại ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Tân Huyện Hoằng Hóa Thanh Hoá

Bảng Giá Đất Nông Thôn Xã Hoằng Tân, Huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại Xã Hoằng Tân, Huyện Hoằng Hóa, theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ tiếp giáp xã Hoằng Trạch đến Cầu Đỏ, tiếp giáp xã Hoằng Châu.

Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần điểm tiếp giáp xã Hoằng Trạch và có giá trị đất cao do sự kết nối với các khu vực quan trọng và tiện ích xung quanh.

Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 720.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần vị trí 1 nhưng có giá thấp hơn một chút do khoảng cách xa hơn từ Cầu Đỏ và tiếp giáp xã Hoằng Châu. Mức giá này vẫn ở mức cao, cho thấy giá trị đất ổn định trong khu vực.

Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 540.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm cách xa hơn so với các vị trí trước, gần Cầu Đỏ và xã Hoằng Châu, với mức giá giảm dần phản ánh khoảng cách xa điểm kết nối chính và tiện ích.

Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm xa nhất từ điểm tiếp giáp xã Hoằng Trạch đến Cầu Đỏ, tiếp giáp xã Hoằng Châu. Mức giá thấp phản ánh khoảng cách xa các điểm kết nối và giá trị đất giảm.

Bảng giá đất nông thôn tại Xã Hoằng Tân cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở các vị trí khác nhau, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Tân Từ tiếp giáp xã Hoằng Trạch - đến đến Cầu Đỏ tiếp giáp xã Hoằng Châu 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Tân Đoạn từ đường rẽ thôn Trung Hòa - đến tiếp giáp kênh Thanh-Châu 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Tân Từ đường ĐH-HH.16 - đến hết xã Hoằng Tân tiếp giáp xã Hoằng Châu 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Tân Từ tiếp giáp xã Hoằng Trạch - đến đến Cầu Đỏ tiếp giáp xã Hoằng Châu 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Tân Đoạn từ đường rẽ thôn Trung Hòa - đến tiếp giáp kênh Thanh-Châu 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Tân Từ đường ĐH-HH.16 - đến hết xã Hoằng Tân tiếp giáp xã Hoằng Châu 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Tân Từ tiếp giáp xã Hoằng Trạch - đến đến Cầu Đỏ tiếp giáp xã Hoằng Châu 405.000 324.000 243.000 162.000 - Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Tân Đoạn từ đường rẽ thôn Trung Hòa - đến tiếp giáp kênh Thanh-Châu 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
9 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Tân Từ đường ĐH-HH.16 - đến hết xã Hoằng Tân tiếp giáp xã Hoằng Châu 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện