Bảng giá đất tại Huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa

Bảng giá đất tại Huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa được quy định trong Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Với giá đất dao động từ 10.000 đồng/m² đến 10.000.000 đồng/m², đây là khu vực nổi bật nhờ vị trí ven biển và tiềm năng phát triển kinh tế, du lịch.

Tổng quan về Huyện Hoằng Hóa

Huyện Hoằng Hóa là một địa phương ven biển thuộc tỉnh Thanh Hóa, cách Thành phố Thanh Hóa khoảng 10 km về phía Đông Bắc. Đây là một trong những huyện có vị trí chiến lược với mạng lưới giao thông thuận lợi, bao gồm Quốc lộ 1A, Quốc lộ 10 và hệ thống đường liên xã, tạo điều kiện kết nối dễ dàng với các khu vực lân cận.

Khu vực này được biết đến với bãi biển Hải Tiến, một điểm du lịch đang phát triển mạnh mẽ, thu hút hàng nghìn lượt khách mỗi năm. Hạ tầng du lịch tại đây đang được đầu tư mạnh mẽ, với nhiều khu nghỉ dưỡng, khách sạn và dịch vụ vui chơi giải trí, góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Về kinh tế, Huyện Hoằng Hóa không chỉ dựa vào du lịch mà còn phát triển các ngành nông nghiệp, công nghiệp chế biến và thủ công mỹ nghệ. Huyện cũng được chú trọng quy hoạch phát triển đô thị, với các dự án khu dân cư mới và các khu công nghiệp nhỏ, tạo sức hút lớn cho nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Hoằng Hóa

Giá đất tại Huyện Hoằng Hóa hiện nay dao động từ 10.000 đồng/m² tại các khu vực nông thôn hoặc xa trung tâm đến 10.000.000 đồng/m² tại các khu vực gần biển hoặc trung tâm hành chính. Mức giá trung bình là 859.017 đồng/m², phản ánh một thị trường bất động sản đang phát triển ổn định.

So với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa như Thành phố Thanh Hóa (giá trung bình 4.241.225 đồng/m²) hay Thành phố Sầm Sơn (3.672.781 đồng/m²), giá đất tại Huyện Hoằng Hóa thấp hơn, nhưng lại có tiềm năng sinh lời cao nhờ vị trí ven biển và sự phát triển du lịch.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, việc đầu tư vào các khu vực gần bãi biển Hải Tiến, trung tâm huyện hoặc các dự án dân cư mới sẽ mang lại lợi nhuận đáng kể trong thời gian ngắn.

Các nhà đầu tư dài hạn có thể tập trung vào các khu vực đất nông nghiệp hoặc đất gần các dự án hạ tầng đang triển khai, với tiềm năng tăng giá vượt trội trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Hoằng Hóa

Huyện Hoằng Hóa sở hữu nhiều lợi thế đặc biệt nhờ vị trí ven biển và sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch. Bãi biển Hải Tiến là một trong những điểm đến du lịch hấp dẫn nhất miền Bắc Trung Bộ, với hệ thống khách sạn, resort và dịch vụ giải trí hiện đại.

Đây là nền tảng quan trọng để phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, nhà hàng và khu vui chơi giải trí.

Ngoài ra, hạ tầng giao thông tại Huyện Hoằng Hóa đang được nâng cấp với nhiều dự án mở rộng đường bộ và xây dựng các tuyến đường kết nối. Điều này không chỉ giúp tăng cường khả năng tiếp cận mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven đô và vùng nông thôn.

Chính sách quy hoạch phát triển đô thị của UBND tỉnh Thanh Hóa cũng đang tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư. Các khu đô thị mới và dự án nhà ở xã hội đang được triển khai mạnh mẽ tại Hoằng Hóa, góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản.

Với vị trí chiến lược ven biển, tiềm năng du lịch mạnh mẽ và sự phát triển hạ tầng đồng bộ, Huyện Hoằng Hóa là một điểm đến đầu tư bất động sản đầy hứa hẹn. Đây là thời điểm vàng để nắm bắt cơ hội sinh lời từ những dự án tiềm năng tại khu vực.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hoằng Hóa là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hoằng Hóa là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hoằng Hóa là: 868.591 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
852

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2401 Huyện Hoằng Hóa Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên - Xã Hoằng Hà 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
2402 Huyện Hoằng Hóa Đường từ QL10 đi KDL (Hoằng Hải) - Xã Hoằng Hà Từ tiếp giáp xã Hoằng Đạt - đến hết địa phận xã Hoằng Hà (cầu Cách) 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
2403 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.13 (Thị trấn Bút Sơn - Hoằng Trường) - Xã Hoằng Đạt Từ tiếp giáp xã Hoằng Phúc (cũ) - đến hết xã Hoằng Đạt (giáp thôn Ngọc Đỉnh, xã Hoằng Hà) 338.000 270.400 202.800 135.200 - Đất SX-KD nông thôn
2404 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.17 (Hoằng Phúc (cũ)-Hoằng Đạt-Hoằng Hà) - Xã Hoằng Đạt Từ tiếp giáp xã Hoằng Phúc (cũ) - đến ngã 3 đường ĐH-HH.13 338.000 270.400 202.800 135.200 - Đất SX-KD nông thôn
2405 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.17 (Hoằng Phúc (cũ)-Hoằng Đạt-Hoằng Hà) - Xã Hoằng Đạt Đoạn tiếp theo - đến Trạm y tế xã 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
2406 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.17 (Hoằng Phúc (cũ)-Hoằng Đạt-Hoằng Hà) - Xã Hoằng Đạt Đoạn tiếp - đến Nhà văn hóa thôn Hạ Vũ 2 338.000 270.400 202.800 135.200 - Đất SX-KD nông thôn
2407 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.17 (Hoằng Phúc (cũ)-Hoằng Đạt-Hoằng Hà) - Xã Hoằng Đạt Đoạn tiếp theo - đến hết xã Hoằng Đạt (giáp xã Hoằng Hà- cống Đồng Thâu) 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
2408 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.17 (Hoằng Phúc (cũ)-Hoằng Đạt-Hoằng Hà) - Xã Hoằng Đạt Từ NVH thôn Hạ Vũ 2 qua ngã tư thôn Tam Nguyên - đến quán nhà ông Liêm (thôn Hạ Vũ 1) 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
2409 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.17 (Hoằng Phúc (cũ)-Hoằng Đạt-Hoằng Hà) - Xã Hoằng Đạt Từ UBND xã - đến Đồng Bần (giáp xã Hoằng Hà) 293.000 234.400 175.800 117.200 - Đất SX-KD nông thôn
2410 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đạt Từ ĐH-HH.13 - đến nhà bà Xoan (thôn Trù Ninh) 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
2411 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đạt Từ ĐH-HH.13 (chợ Đình) - đến ĐH-HH.17 293.000 234.400 175.800 117.200 - Đất SX-KD nông thôn
2412 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đạt Từ ĐH-HH.17 - đến nhà bà An (thôn Trù Ninh) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2413 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đạt Từ ĐH-HH.17 - đến nhà ông Sử (thôn Tam Nguyên) 203.000 162.400 121.800 81.200 - Đất SX-KD nông thôn
2414 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đạt Từ ĐH-HH.17 - đến ngã 3 nhà bà Chiên (thôn Tam Nguyên) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2415 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đạt Từ ĐH-HH.17 - đến nhà ông Tý (thôn Tam Nguyên) 203.000 162.400 121.800 81.200 - Đất SX-KD nông thôn
2416 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đạt Từ đường ĐH-HH.17 - đến hết Đê Hữu sông Lạch Trường (giáp xã Hoằng Hà) 203.000 162.400 121.800 81.200 - Đất SX-KD nông thôn
2417 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đạt Từ đường ĐH-HH.13 (Bút Sơn - Hoằng Trường) - đến cầu Đồng Nga 405.000 324.000 243.000 162.000 - Đất SX-KD nông thôn
2418 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đạt Từ ao ông Toán (thôn Trù Ninh) đi đê hữu sông Lạch Trường 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
2419 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đạt Từ ĐH-HH.17 - đến nhà ông Tuất Liêm (thôn Hạ Vũ 2) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2420 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đạt Từ ĐH-HH.17 - đến nhà bà Vàng (thôn Trù Ninh) 203.000 162.400 121.800 81.200 - Đất SX-KD nông thôn
2421 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đạt Từ ĐH-HH.17 - đến nhà ông Biểu (thôn Tam Nguyên) 203.000 162.400 121.800 81.200 - Đất SX-KD nông thôn
2422 Huyện Hoằng Hóa Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên - Xã Hoằng Đạt 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
2423 Huyện Hoằng Hóa Đường từ QL10 đi KDL (Hoằng Hải) - Xã Hoằng Đạt Từ tiếp giáp TT.Bút Sơn - đến hết địa phận xã Hoằng Đạt (tiếp giáp xã Hoằng Hà) 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
2424 Huyện Hoằng Hóa Đường ĐH-HH.17 - Xã Hoằng Đạt Đoạn tiếp theo từ ao ông Toán (thôn Trù Ninh) đi đê hữu Lạch Trường 292.500 234.000 175.500 117.000 - Đất SX-KD nông thôn
2425 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Đạo Từ tiếp giáp xã Hoằng Thắng - đến tiếp giáp ĐT.510 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
2426 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.17b (Ngọc Đỉnh - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Đạo Từ tiếp giáp xã Hoằng Hà (Cống 5 cửa) - đến tiếp giáp ĐT.510 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
2427 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.18 (thị trấn Bút Sơn - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Đạo Từ tiếp giáp xã Hoằng Phúc (cũ) - đến cầu thôn Cầu Hiền 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2428 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.18 (thị trấn Bút Sơn - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Đạo Đoạn tiếp theo - đến tiếp giáp ĐH-HH.18b 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
2429 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.18b (Đường Bắc Kênh Nam) - Xã Hoằng Đạo Từ cầu vào thôn Dư Khánh - đến Cổng làng Tê Thôn 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
2430 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.18b (Đường Bắc Kênh Nam) - Xã Hoằng Đạo Đoạn tiếp theo - đến cổng Trường Lê Viết Tạo 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
2431 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.18b (Đường Bắc Kênh Nam) - Xã Hoằng Đạo Đoạn tiếp theo - đến cổng Trường THCS Hoằng Đạo 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
2432 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.18b (Đường Bắc Kênh Nam) - Xã Hoằng Đạo Đoạn tiếp theo - đến cầu vào thôn Đạo Ninh 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
2433 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.18b (Đường Bắc Kênh Nam) - Xã Hoằng Đạo Đoạn tiếp theo - đến tiếp giáp ĐH-HH.17b 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
2434 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.33 (Hoằng Đạo-Hoằng Tiến) - Xã Hoằng Đạo Từ ĐT.510 - đến cầu Choán (mới) 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
2435 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đạo Từ ĐT.510 - đến nhà ông Thoa (thôn Đạo Lý) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2436 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đạo Từ ĐT.510 - đến tường phía Nam khu Di tích 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2437 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đạo Từ ĐH-HH.18b - đến ngã 3 Dư Khánh 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2438 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đạo Từ ngã 4 đường Dư Khánh - đến ngã 4 nhà ông Doạt (Tê Thôn) 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
2439 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đạo Từ Kênh N22 (giáp địa phận TT Bút Sơn) - Từ Kênh N22 (giáp địa phận TT Bút Sơn) đến tiếp giáp đường ĐH- HH.16 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
2440 Huyện Hoằng Hóa Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên - Xã Hoằng Đạt 248.000 198.400 148.800 99.200 - Đất SX-KD nông thôn
2441 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Thắng Từ tiếp giáp xã Hoằng Lưu - đến ngã 4 Chợ Đền 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
2442 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Thắng Đoạn tiếp theo - đến ngã 3 thôn Hải Phúc 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
2443 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Thắng Đoạn tiếp theo - đến Trường THCS 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
2444 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Thắng Đoạn tiếp theo - đến ngã 4 Cây Xăng 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
2445 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Thắng Đoạn tiếp theo - đến hết xã Hoằng Thắng (giáp xã Hoằng Đạo) 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
2446 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.26 (Hoằng Thắng - Hoằng Thịnh - Hoằng Lộc) - Xã Hoằng Thắng Từ ngã 3 thôn Gia Hòa - đến hết địa phận xã Hoằng Thắng (giáp xã Hoằng Thái) 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
2447 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.32 (Hoằng Thắng - Hoằng Lưu) - Xã Hoằng Thắng Từ ngã 3 thôn Hải Phúc - đến hết xã Hoằng Thắng (thôn 12), tiếp giáp xã H. Lưu 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
2448 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thắng Từ cầu Măng xóm 1 - đến nhà ông Hai Lịch 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2449 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thắng Đoạn tiếp theo - đến nhà ông Mạu Gia Hòa 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2450 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thắng Từ phía Bắc chợ đền - đến bắc cồn chùa 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2451 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thắng Từ phía Nam chợ Đền nhà trạm viên thông VINAPHONE 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2452 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thắng Từ cầu kênh Phong Châu - đến giáp kênh 9 248.000 198.400 148.800 99.200 - Đất SX-KD nông thôn
2453 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thắng Từ ngã tư cây xăng xã Hoằng Thắng - đến hết địa phận xã Hoằng Thắng (giáp xã Hoằng Thành) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2454 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thắng Từ nhà anh Tập Đào - đến đường ĐH-HH.16 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
2455 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thắng Từ nhà Đông Đính (Gia Hòa) - đến đường ĐH-HH.16 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
2456 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thắng Từ nhà Ưng Luân (Gia Hòa) - đến đường ĐH-HH.16 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
2457 Huyện Hoằng Hóa Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên - Xã Hoằng Thắng 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
2458 Huyện Hoằng Hóa Đường Thịnh - Đông - Xã Hoằng Thắng Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Thái - đến hết địa phận xã Hoằng Lưu 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
2459 Huyện Hoằng Hóa Đường từ chùa Hùng Vương nối khu Công nghiệp Nam Gòng - Xã Hoằng Thắng Từ tiếp giáp xã Hoằng Thái - đến tiếp giáp đường Đạo Thành (chùa Hùng Vương) 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
2460 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Đồng Từ tiếp giáp xã Hoằng Vinh (cũ) - đến ngã tư Trạm điện 495.000 396.000 297.000 198.000 - Đất SX-KD nông thôn
2461 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Đồng Đoạn tiếp theo - đến ngã 3 đường rẽ đi Hoằng Thịnh 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
2462 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Đồng Đoạn tiếp theo từ ngã 3 - đến hết xã Hoằng Đồng (tiếp giáp xã Hoằng Thịnh) 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
2463 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đồng Từ ĐT.510 qua trạm điện 110KV - đến tiếp giáp đường ĐH-HH.16 405.000 324.000 243.000 162.000 - Đất SX-KD nông thôn
2464 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đồng Đoạn tiếp theo - đến cầu kênh N20 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
2465 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đồng Từ ĐT.510 (cổng chào xã) - đến ĐH-HH.16 (ngã 4 Trạm điện) 810.000 648.000 486.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
2466 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đồng Đoạn tiếp theo từ ngã 4 trạm điện - đến ngã 4 ao cá Bác Hồ 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2467 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đồng Từ ĐT.510 - đến Nhà Văn hóa thôn Lê Lợi 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
2468 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đồng Từ ĐT.510 - đến ĐH-HH.16 (ngã tư ông Nguyên) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2469 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đồng Từ ĐH-HH.16 (ngã 3 rẽ đi H.Thịnh) qua Trụ sở UBND xã - đến đến cầu kênh N20 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
2470 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đồng Đoạn tiếp theo từ cầu kênh N20 - đến tiếp giáp Quốc lộ 1A mới (tiểu dự án 2) 428.000 342.400 256.800 171.200 - Đất SX-KD nông thôn
2471 Huyện Hoằng Hóa Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên - Xã Hoằng Đồng 293.000 234.400 175.800 117.200 - Đất SX-KD nông thôn
2472 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Thịnh Từ tiếp giáp xã Hoằng Đồng - đến nhà bà Thái thôn Thịnh Hòa 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2473 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Thịnh Đoạn tiếp theo - đến ngã 4 nhà ông Hùng thôn Bình Tây 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2474 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Thịnh Đoạn tiếp theo - đến hết xã Hoằng Thịnh (giáp xã Hoằng Lộc) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2475 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.26 (Hoằng Thắng - Hoằng Thịnh - Hoằng Lộc) - Xã Hoằng Thịnh Từ ĐT.510 - đến ĐH-HH.16 (ngã 4 UBND xã) 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
2476 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.26 (Hoằng Thắng - Hoằng Thịnh - Hoằng Lộc) - Xã Hoằng Thịnh Đoạn tiếp theo từ ngã 4 UBND xã - đến ngã tư nghĩa trang nhân dân 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
2477 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.26 (Hoằng Thắng - Hoằng Thịnh - Hoằng Lộc) - Xã Hoằng Thịnh Đoạn tiếp theo - đến hết xã Hoằng Thịnh (giáp xã Hoằng Lộc) 405.000 324.000 243.000 162.000 - Đất SX-KD nông thôn
2478 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thịnh Từ ĐT.510 - đến tiếp giáp ĐH-HH.16 (ngã 4 ông Sinh) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2479 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thịnh Đoạn tiếp theo - đến Nhà ông Thực (thôn Đông Anh Vinh) 405.000 324.000 243.000 162.000 - Đất SX-KD nông thôn
2480 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thịnh Từ ĐT.510 - đến ĐH-HH.16 (ngã 3 Chợ Đình) 585.000 468.000 351.000 234.000 - Đất SX-KD nông thôn
2481 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thịnh Từ ĐT.510 - đến ĐH-HH.16 (ngã 4 ông Hùng thôn Bình Tây) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2482 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thịnh Từ ĐT.510 - đến Nhà Văn hóa Thôn 1 cũ và đến đường ĐH.HH-16 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2483 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thịnh Từ ĐT.510 - đến nhà ông Nhung (thôn Bình Tây) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2484 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thịnh Từ ĐT.510 - đến nhà ông Thức (thôn Bình Tây) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2485 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thịnh Từ ĐĐ.HH-16 - đến nhà ông Minh Sào (thôn Tây Anh Vinh) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
2486 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thịnh Từ ĐT.510 - đến nhà Tuyết Sơn 405.000 324.000 243.000 162.000 - Đất SX-KD nông thôn
2487 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thịnh Từ nhà bà Hoa (thôn Thịnh Hòa) - đến nhà bà Dung Sáu (thôn Bắc Đoan Vỹ) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
2488 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thịnh Từ nhà ông Giao - đến nhà ông Dũng (thôn Bắc Đoan Vỹ) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
2489 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thịnh Từ ĐH-HH.16 (ông Lạn) - đến nhà ông Tân (thôn Nam Đoan Vỹ) 405.000 324.000 243.000 162.000 - Đất SX-KD nông thôn
2490 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thịnh Từ nhà bà Thái Thành - đến nhà ông Sáu (thôn Nam Đoan Vỹ) 405.000 324.000 243.000 162.000 - Đất SX-KD nông thôn
2491 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thịnh Từ ĐH-HH.16 (NVH Thôn Bình Tây) - đến hết nhà ông Ban (Đường ĐH.HH-26) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2492 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thịnh Từ nhà ông Vinh - đến nhà ông Hào (thôn Nam Đoan Vỹ) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
2493 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thịnh Từ ĐH.HH-26 (ngã tư nghĩa trang nhân dân) - đến đường tránh QL 1A 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
2494 Huyện Hoằng Hóa Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên - Xã Hoằng Thịnh 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
2495 Huyện Hoằng Hóa Đường Thịnh - Đông - Xã Hoằng Thịnh Từ tiếp giáp QL1A - đến ngã tư đi Trạm Y tế xã 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
2496 Huyện Hoằng Hóa Đường Thịnh - Đông - Xã Hoằng Thịnh Đoạn tiếp theo - đến Tỉnh lộ 510 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
2497 Huyện Hoằng Hóa Đường Thịnh - Đông - Xã Hoằng Thịnh Đoạn tiếp theo từ Tỉnh lộ 510 - đến hết địa phận xã Hoằng Thịnh (tiếp giáp xã Hoằng Thái) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
2498 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.26 (Hoằng Thắng - Hoằng Thịnh - Hoằng Lộc) - Xã Hoằng Thái Từ tiếp giáp xã Hoằng Thắng - đến Trạm y tế 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
2499 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.26 (Hoằng Thắng - Hoằng Thịnh - Hoằng Lộc) - Xã Hoằng Thái Đoạn tiếp theo - đến Bưu điện VH xã 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
2500 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.26 (Hoằng Thắng - Hoằng Thịnh - Hoằng Lộc) - Xã Hoằng Thái Đoạn tiếp theo - đến tiếp giáp ĐT.510 (ngã 4 xóm Thịnh) 405.000 324.000 243.000 162.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện