Bảng giá đất tại Huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa

Bảng giá đất tại Huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa được quy định trong Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Với giá đất dao động từ 10.000 đồng/m² đến 10.000.000 đồng/m², đây là khu vực nổi bật nhờ vị trí ven biển và tiềm năng phát triển kinh tế, du lịch.

Tổng quan về Huyện Hoằng Hóa

Huyện Hoằng Hóa là một địa phương ven biển thuộc tỉnh Thanh Hóa, cách Thành phố Thanh Hóa khoảng 10 km về phía Đông Bắc. Đây là một trong những huyện có vị trí chiến lược với mạng lưới giao thông thuận lợi, bao gồm Quốc lộ 1A, Quốc lộ 10 và hệ thống đường liên xã, tạo điều kiện kết nối dễ dàng với các khu vực lân cận.

Khu vực này được biết đến với bãi biển Hải Tiến, một điểm du lịch đang phát triển mạnh mẽ, thu hút hàng nghìn lượt khách mỗi năm. Hạ tầng du lịch tại đây đang được đầu tư mạnh mẽ, với nhiều khu nghỉ dưỡng, khách sạn và dịch vụ vui chơi giải trí, góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Về kinh tế, Huyện Hoằng Hóa không chỉ dựa vào du lịch mà còn phát triển các ngành nông nghiệp, công nghiệp chế biến và thủ công mỹ nghệ. Huyện cũng được chú trọng quy hoạch phát triển đô thị, với các dự án khu dân cư mới và các khu công nghiệp nhỏ, tạo sức hút lớn cho nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Hoằng Hóa

Giá đất tại Huyện Hoằng Hóa hiện nay dao động từ 10.000 đồng/m² tại các khu vực nông thôn hoặc xa trung tâm đến 10.000.000 đồng/m² tại các khu vực gần biển hoặc trung tâm hành chính. Mức giá trung bình là 859.017 đồng/m², phản ánh một thị trường bất động sản đang phát triển ổn định.

So với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa như Thành phố Thanh Hóa (giá trung bình 4.241.225 đồng/m²) hay Thành phố Sầm Sơn (3.672.781 đồng/m²), giá đất tại Huyện Hoằng Hóa thấp hơn, nhưng lại có tiềm năng sinh lời cao nhờ vị trí ven biển và sự phát triển du lịch.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, việc đầu tư vào các khu vực gần bãi biển Hải Tiến, trung tâm huyện hoặc các dự án dân cư mới sẽ mang lại lợi nhuận đáng kể trong thời gian ngắn.

Các nhà đầu tư dài hạn có thể tập trung vào các khu vực đất nông nghiệp hoặc đất gần các dự án hạ tầng đang triển khai, với tiềm năng tăng giá vượt trội trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Hoằng Hóa

Huyện Hoằng Hóa sở hữu nhiều lợi thế đặc biệt nhờ vị trí ven biển và sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch. Bãi biển Hải Tiến là một trong những điểm đến du lịch hấp dẫn nhất miền Bắc Trung Bộ, với hệ thống khách sạn, resort và dịch vụ giải trí hiện đại.

Đây là nền tảng quan trọng để phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, nhà hàng và khu vui chơi giải trí.

Ngoài ra, hạ tầng giao thông tại Huyện Hoằng Hóa đang được nâng cấp với nhiều dự án mở rộng đường bộ và xây dựng các tuyến đường kết nối. Điều này không chỉ giúp tăng cường khả năng tiếp cận mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven đô và vùng nông thôn.

Chính sách quy hoạch phát triển đô thị của UBND tỉnh Thanh Hóa cũng đang tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư. Các khu đô thị mới và dự án nhà ở xã hội đang được triển khai mạnh mẽ tại Hoằng Hóa, góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản.

Với vị trí chiến lược ven biển, tiềm năng du lịch mạnh mẽ và sự phát triển hạ tầng đồng bộ, Huyện Hoằng Hóa là một điểm đến đầu tư bất động sản đầy hứa hẹn. Đây là thời điểm vàng để nắm bắt cơ hội sinh lời từ những dự án tiềm năng tại khu vực.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hoằng Hóa là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hoằng Hóa là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hoằng Hóa là: 868.591 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
852

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.13 (TT Bút Sơn - Hoằng Trường) - Xã Hoằng Trường Từ tiếp giáp xã Hoằng Hải - đến ĐT 510B 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
1102 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.24 (Hoằng Trường - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Đông Từ tiếp giáp xã Hoằng Thanh - đến ngã 4 nhà bà Long (thôn Quang Trung) 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất ở nông thôn
1103 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.24 (Hoằng Trường - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Đông Đoạn tiếp theo - đến ngã 3 nhà ông Phúc (thôn Quang Trung) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
1104 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.24 (Hoằng Trường - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Đông Đoạn tiếp theo - đến tiếp giáp ĐH-HH.22 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất ở nông thôn
1105 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.24 (Hoằng Trường - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Đông Từ ngã 3 nhà ông Phúc - đến ĐT.510B (ngã 4 Bưu điện) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1106 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đông Từ ĐT.510B (ngã 4 Bưu điện) - đến nhà ông Trinh (thôn Lê Lợi) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
1107 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đông Từ ĐT.510B - đến nhà bà Lam (thôn Lê Giang) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
1108 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đông Từ ĐT.510B - đến nhà ông Hùng Oanh (thôn Phú Xuân) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
1109 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đông Từ ĐT.510B - đến nhà bà Chuyên (thôn Phú Xuân) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
1110 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đông Từ ĐT.510B - đến nhà ông Dũng (thôn Lê Giang) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
1111 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đông Từ ĐT.510B - đến nhà ông Đồng (thôn Phú Xuân) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
1112 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đông Từ ĐT.510B - đến nhà ông Nết (thôn Lê Lợi) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
1113 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đông Từ ĐT.510B - đến nhà ông Bản (thôn Quang Trung) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
1114 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đông Từ ĐT.510B - đến nhà ông Phú (thôn Lê Lợi) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
1115 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đông Từ ĐT.510B - đến nhà bà Long (thôn Quang Trung) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
1116 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đông Từ ĐT.510B - đến Trường Mầm non 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
1117 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đông Từ ĐH-HH.24 qua Trạm y tế - đến Trường THCS 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
1118 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Đông Từ ĐH-HH.24 - đến nhà ông Kim (thôn Đông Tân) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
1119 Huyện Hoằng Hóa Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên - Xã Hoằng Đông Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1120 Huyện Hoằng Hóa Đường bộ ven biển (đoạn Hoằng Hóa-Sầm Sơn) - Xã Hoằng Đông Từ tiếp giáp xã Hoằng Ngọc - đến hết địa phận xã Hoằng Đông (tiếp giáp xã Hoằng Lưu) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
1121 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Thanh Từ tiếp giáp xã Hoằng Tiến - đến Nhà văn hóa thôn Đại Long 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
1122 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Thanh Đoạn tiếp theo - đến ngã 4 thôn Đại Long 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 - Đất ở nông thôn
1123 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Thanh Đoạn tiếp theo - đến ngã 4 thôn Liên Hà 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 - Đất ở nông thôn
1124 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Thanh Đoạn tiếp theo - đến ngã 4 Chợ Hà 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
1125 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Thanh Đoạn tiếp theo - đến hết xã Hoằng Thanh (giáp xã Hoằng Phụ) 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở nông thôn
1126 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Thanh Từ tiếp giáp xã Hoằng Tiến - đến tiếp giáp đường Ngọc - Thanh (chùa Hồi Long) 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
1127 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Thanh Đoạn tiếp theo từ đường Ngọc - Thanh - đến hết xã Hoằng Thanh (tiếp giáp xã Hoằng Đông) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
1128 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Thanh Đoạn tiếp theo - đến ngã tư Chợ Hà 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
1129 Huyện Hoằng Hóa Đường Ngọc - Thanh - Xã Hoằng Thanh Từ tiếp giáp xã Hoằng Ngọc - đến cây xăng Vạn Thiện 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
1130 Huyện Hoằng Hóa Đường Ngọc - Thanh - Xã Hoằng Thanh Đoạn tiếp theo - đến ngã tư thôn Đại Long 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
1131 Huyện Hoằng Hóa Đường Ngọc - Thanh - Xã Hoằng Thanh Đoạn tiếp theo - đến ngã tư thôn Trung Hải 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
1132 Huyện Hoằng Hóa Đường Ngọc - Thanh - Xã Hoằng Thanh Đoạn tiếp theo - đến đường sinh thái biển Hải Tiến 1.700.000 1.360.000 1.020.000 680.000 - Đất ở nông thôn
1133 Huyện Hoằng Hóa Đường huyện lộ (Công vụ đê) - Xã Hoằng Thanh Từ tiếp giáp xã Hoằng Tiến - đến ngã tư thôn Trung Hải 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất ở nông thôn
1134 Huyện Hoằng Hóa Đường huyện lộ (Công vụ đê) - Xã Hoằng Thanh Đoạn tiếp theo - đến đường rẽ đi UBND xã 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1135 Huyện Hoằng Hóa Đường huyện lộ (Công vụ đê) - Xã Hoằng Thanh Đoạn tiếp theo - đến ngã tư thôn Đông Tây Hải 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất ở nông thôn
1136 Huyện Hoằng Hóa Đường huyện lộ (Công vụ đê) - Xã Hoằng Thanh Đoạn tiếp theo - đến nhà ông Đại (thôn Tây Xuân Vi) 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất ở nông thôn
1137 Huyện Hoằng Hóa Đường huyện lộ (Công vụ đê) - Xã Hoằng Thanh Đoạn tiếp theo - đến giáp khu sinh thái Đồng Hương 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 - Đất ở nông thôn
1138 Huyện Hoằng Hóa Đường trong khu du lịch - Xã Hoằng Thanh Đường 22m 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
1139 Huyện Hoằng Hóa Đường trong khu du lịch - Xã Hoằng Thanh Các tuyến đường phân lô còn lại 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
1140 Huyện Hoằng Hóa Đường trong khu du lịch - Xã Hoằng Thanh Từ tiếp giáp khu sinh thái Đồng Hương - đến giáp khách sạn Hoàng Hoa thôn Quang Trung 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
1141 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thanh Từ ĐH-HH.22 (gốc Gạo) - đến Kênh Trường Phụ 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất ở nông thôn
1142 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thanh Đoạn tiếp theo - đến đường bê tông công vụ Đê 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1143 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thanh Đoạn tiếp theo ra - đến tường rào khu du lịch Hải Tiến 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
1144 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thanh Từ ĐH-HH.22 (ngã tư Liên Hà) qua UBND xã - đến đường bê tông công vụ Đê 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
1145 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thanh Đoạn tiếp theo ra - đến tường rào khu du lịch Hải Tiến 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1146 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thanh Từ ĐH-HH.22 (ngã tư Chợ Hà) - đến đường Công vụ Đê 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
1147 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thanh Đoạn tiếp theo - đến giáp khu sinh thái Đồng Hương 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
1148 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thanh Từ đường Công vụ Đê - đến nhà ông Thập (thôn Tây Xuân Vi) 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất ở nông thôn
1149 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thanh Từ đường Công vụ Đê - đến nhà bà Long (thôn Tây Xuân Vi) 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất ở nông thôn
1150 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thanh Từ đường Công vụ Đê - đến nhà ông Chiến (thôn Đông Xuân Vi) 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất ở nông thôn
1151 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thanh Từ kênh Trường - Phụ - đến đường Công vụ Đê nhà ông Lực (thôn Quang Trung) 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất ở nông thôn
1152 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thanh Đoạn tiếp theo ra - đến tường rào khu du lịch Hải Tiến 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
1153 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thanh Từ kênh Trường - Phụ - đến đường Công vụ Đê nhà ông Biên (thôn Quang Trung) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở nông thôn
1154 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thanh Đoạn tiếp theo ra - đến tường rào khu du lịch Hải Tiến 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1155 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thanh Từ kênh ông Mế - đến tiếp giáp đường Ngọc - Thanh 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất ở nông thôn
1156 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thanh Từ ông Hạnh thôn Đông Tây Hải - đến nhà Ông Trọng thôn Tây Xuân Vi 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
1157 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Thanh Từ cầu ông Mễ thôn Đại Long dọc theo phía Đông kênh Trường Phụ xuống cầu thôn Đông Tây Hải 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
1158 Huyện Hoằng Hóa Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên - Xã Hoằng Thanh 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1159 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.13b (Hoằng Ngọc - Hoằng Tiến - Hoằng Yến) - Xã Hoằng Ngọc Từ ĐT.510B (ngã 5) - đến hết xã Hoằng Ngọc (giáp xã Hoằng Yến) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1160 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.33 (Hoằng Đạo-Hoằng Tiến) - Xã Hoằng Ngọc Từ ĐT.510 (ngã 4 đường rẽ đi Ngọc Đỉnh) - đến đường Tâm Linh (H.Ngọc) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
1161 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.33 (Hoằng Đạo-Hoằng Tiến) - Xã Hoằng Ngọc Đoạn tiếp theo - đến kênh N19 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
1162 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.33 (Hoằng Đạo-Hoằng Tiến) - Xã Hoằng Ngọc Đoạn tiếp theo - đến ngã 5 Hoằng Tiến 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
1163 Huyện Hoằng Hóa Đường Ngọc - Thanh - Xã Hoằng Ngọc Từ ĐT.510B - đến hết xã Hoằng Ngọc (giáp xã Hoằng Thanh) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
1164 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Ngọc Từ ĐT.510 - đến ngã 4 Đền Lê Trung Giang 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1165 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Ngọc Đoạn tiếp theo - đến Trường THCS 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất ở nông thôn
1166 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Ngọc Từ ĐT.510 - đến nhà ông Xuyên (thôn 2) 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất ở nông thôn
1167 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Ngọc Đoạn tiếp theo - đến ngã tư Đền Lê Trung Giang 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1168 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Ngọc Từ ĐT.510 - đến cầu Kênh Nam 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất ở nông thôn
1169 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Ngọc Đoạn tiếp theo - đến ĐH-HH.33 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1170 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Ngọc Từ ĐT.510 - đến kênh Nam (ông Thai_thôn 6) 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất ở nông thôn
1171 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Ngọc Từ ĐT.510 qua nhà ông Dũng - đến ĐH-HH.33 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất ở nông thôn
1172 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Ngọc Từ ĐT.510 - đến nhà ông Tựu (thôn 4) 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất ở nông thôn
1173 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Ngọc Từ ĐT.510 - đến trạm bơm Nhân Ngọc 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1174 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Ngọc Từ ĐT.510 - đến Lò vôi thôn 9 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1175 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Ngọc Từ ĐT.510 - đến ông Giáo Đài thôn 9 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1176 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Ngọc Từ ĐT.510B - đến ngã tư Đền Lê Trung Giang 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất ở nông thôn
1177 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Ngọc Từ ĐT.510B - đến nhà ông Toàn Trúc (thôn 4) 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất ở nông thôn
1178 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Ngọc Từ ĐT.510B - đến cống Hồng Đô 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1179 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Ngọc Từ ĐT.510B - đến Nghĩa địa Hồng Đô 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1180 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Ngọc Từ ĐT.510B - đến nhà ông Hải Vượng (thôn 1) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1181 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Ngọc Từ ĐT.510B - đến nhà ông Minh Oanh (thôn 3) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1182 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Ngọc Từ ĐH-HH.33 - đến cầu Cách xã Hoằng Yến (Đường đê sông Cùng) 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất ở nông thôn
1183 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Ngọc Từ nhà ông Tài Phúc - đến trại vịt ông Giáo Phượng (thôn 4) 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất ở nông thôn
1184 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Ngọc Từ nhà bà Lắm (thôn 7) - đến vườn Vông (thôn 7) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1185 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Ngọc Từ nhà ông Đô (thôn 8) - đến nhà ông Thoa Trình (thôn 8) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1186 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Ngọc Từ Cồn Thổng - đến tiếp giáp kênh N19 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1187 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Ngọc Từ đường Tỉnh lộ 510 - đến đường giao thông thôn 3 (Nhà ông Hoạt) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1188 Huyện Hoằng Hóa Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên - Xã Hoằng Ngọc 550.000 440.000 330.000 220.000 - Đất ở nông thôn
1189 Huyện Hoằng Hóa Đường ĐH.HH.36 - Xã Hoằng Ngọc Từ Đường Ngọc - Thanh - đến hết xã Hoằng Ngọc (Giáp xã Hoằng Đông) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1190 Huyện Hoằng Hóa Đường bộ ven biển (đoạn Nga Sơn - Hoằng Hóa) - Xã Hoằng Ngọc Từ tiếp giáp xã Hoằng Yến qua đường ĐH-HH.33 - đến tiếp giáp Tỉnh lộ 510 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
1191 Huyện Hoằng Hóa Đường bộ ven biển (đoạn Hoằng Hóa - Sầm Sơn) - Xã Hoằng Ngọc Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 - đến hết địa phận xã Hoằng Ngọc (tiếp giáp xã Hoằng Đông) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
1192 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Phụ Từ tiếp giáp xã Hoằng Thanh - đến tiếp giáp ĐH-HH.24 (ngã 3 ông Tường thôn Sao Vàng) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1193 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Phụ Từ ĐH-HH.22 (ngã 3 nhà ông Tường thôn Sao Vàng) - đến tiếp giáp xã Hoằng Đông 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1194 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Phụ Đoạn tiếp theo - đến tiếp giáp ĐT.510B 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
1195 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.24 (Hoằng Trường - Hoằng Phụ) - Xã Hoằng Phụ Từ ĐH-HH.22 (ngã 3 nhà ông Trường thôn Sao Vàng) - đến tiếp giáp xã Hoằng Đông. 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1196 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Phụ Từ ĐT.510B - đến nhà ông Nhị (Hồng Kỳ) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1197 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Phụ Đoạn tiếp theo - đến nhà ông Bảo (thôn Hồng Kỳ) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
1198 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Phụ Đoạn tiếp theo - đến nhà ông Côi (thôn Hồng Kỳ) gặp tiếp giáp ĐT.510B 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1199 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Phụ Từ ĐT.510B - đến nhà ông Bình (thôn Hợp Tân) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở nông thôn
1200 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Phụ Từ ĐT.510B (chợ Bến) - đến nhà ông Nghỉ Đặng (thôn Sao Vàng) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở nông thôn