Bảng giá đất tại Huyện Hà Trung, Tỉnh Thanh Hóa

Bảng giá đất tại Huyện Hà Trung, Thanh Hóa được quy định chi tiết trong Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Với mức giá dao động từ 10.000 đồng/m² đến 7.000.000 đồng/m², đây là khu vực hấp dẫn nhờ vị trí chiến lược và sự phát triển hạ tầng.

Tổng quan về Huyện Hà Trung

Huyện Hà Trung nằm ở phía Bắc của tỉnh Thanh Hóa, là cửa ngõ quan trọng kết nối tỉnh Thanh Hóa với các tỉnh miền Bắc qua tuyến Quốc lộ 1A và tuyến đường sắt Bắc Nam. Đây là một địa phương có vị trí chiến lược khi nằm giữa Thành phố Thanh Hóa và Thị xã Bỉm Sơn, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Huyện Hà Trung nổi bật với các di tích lịch sử như Đền Bà Triệu, Lăng mộ Nguyễn Văn Nghi, và các khu du lịch tâm linh khác, tạo nên tiềm năng lớn trong lĩnh vực du lịch văn hóa. Bên cạnh đó, khu vực này còn có nền nông nghiệp bền vững với các sản phẩm đặc sản như mía, rau sạch và cây ăn quả.

Hạ tầng giao thông tại Huyện Hà Trung đang được đầu tư nâng cấp với các dự án mở rộng đường bộ và xây dựng các khu dân cư mới. Điều này không chỉ cải thiện đời sống người dân mà còn tạo nên sức hút lớn cho thị trường bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Hà Trung

Giá đất tại Huyện Hà Trung hiện nay dao động từ 10.000 đồng/m² ở các khu vực xa trung tâm đến 7.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm hoặc gần các trục đường chính như Quốc lộ 1A. Mức giá trung bình đạt 562.863 đồng/m², thấp hơn so với các khu vực phát triển như Thành phố Thanh Hóa hoặc Thành phố Sầm Sơn, nhưng lại mang đến cơ hội lớn nhờ tiềm năng tăng trưởng.

So sánh với các huyện khác như Thạch Thành (313.193 đồng/m²) hoặc Đông Sơn (1.464.886 đồng/m²), Huyện Hà Trung có mức giá cạnh tranh và phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm bất động sản giá rẻ.

Sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án quy hoạch mới tại Hà Trung dự báo sẽ đẩy giá đất khu vực này tăng trưởng trong thời gian tới.

Với các nhà đầu tư ngắn hạn, khu vực trung tâm huyện hoặc các vị trí gần chợ, trường học, khu công nghiệp nhỏ sẽ là điểm đến lý tưởng để đầu tư đất nền. Trong khi đó, với các nhà đầu tư dài hạn, các khu vực ven đô hoặc gần các dự án du lịch tâm linh là lựa chọn hấp dẫn để khai thác tiềm năng sinh lời bền vững.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Hà Trung

Huyện Hà Trung sở hữu lợi thế lớn nhờ vị trí gần các tuyến giao thông huyết mạch, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế. Hệ thống cơ sở hạ tầng đang được đầu tư mạnh mẽ với các dự án mở rộng đường liên xã, nâng cấp cầu và quy hoạch khu công nghiệp nhỏ, làm tăng giá trị bất động sản khu vực.

Ngoài ra, Hà Trung có tiềm năng lớn trong phát triển du lịch văn hóa và tâm linh nhờ các di tích lịch sử lâu đời. Điều này mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư phát triển các dự án nghỉ dưỡng hoặc dịch vụ du lịch.

Chính sách khuyến khích đầu tư từ UBND tỉnh Thanh Hóa cũng đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự phát triển tại Huyện Hà Trung. Các dự án quy hoạch khu dân cư và đô thị mới không chỉ đáp ứng nhu cầu nhà ở mà còn tạo động lực tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Với vị trí chiến lược, tiềm năng phát triển kinh tế và các dự án hạ tầng lớn, Huyện Hà Trung là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là thời điểm lý tưởng để sở hữu những cơ hội đầu tư giá trị dài hạn tại khu vực đầy triển vọng này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hà Trung là: 7.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hà Trung là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hà Trung là: 579.245 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
498

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Huyện Hà Trung Đường Làng Vân Điền - Xa Hà Vân (nay là xã Hoạt Giang) (đồng bằng) Từ giáp đường Dương - Vân -Thanh - đến cầu Điền Yên 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
902 Huyện Hà Trung Đường Cổ Cò - Xa Hà Vân (nay là xã Hoạt Giang) (đồng bằng) Từ giáp đường Dương-Vân Thanh - đến hết UBND xã (cũ) 248.000 198.400 148.800 99.200 - Đất SX-KD nông thôn
903 Huyện Hà Trung Đường làng Vân Xá - Xa Hà Vân (nay là xã Hoạt Giang) (đồng bằng) Đoạn từ Trường Tiểu học - đến nhà ông Đốc 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
904 Huyện Hà Trung Đường liên thôn Vân Thu, Vân Trụ, Vân Cẩm - Xa Hà Vân (nay là xã Hoạt Giang) (đồng bằng) Đường liên thôn Vân Thu, Vân Trụ, Vân Cẩm 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
905 Huyện Hà Trung Xa Hà Vân (nay là xã Hoạt Giang) (đồng bằng) Đường từ nhà ông Nụ đi đường Thanh Niên 113.000 90.400 67.800 45.200 - Đất SX-KD nông thôn
906 Huyện Hà Trung Đường Thanh Niên - Xa Hà Vân (nay là xã Hoạt Giang) (đồng bằng) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
907 Huyện Hà Trung Đường làng Vân Hưng - Xa Hà Vân (nay là xã Hoạt Giang) (đồng bằng) 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
908 Huyện Hà Trung Đường làng Vân Yên - Xa Hà Vân (nay là xã Hoạt Giang) (đồng bằng) 113.000 90.400 67.800 45.200 - Đất SX-KD nông thôn
909 Huyện Hà Trung Đoạn đường Vả thôn Vân Xá - Xa Hà Vân (nay là xã Hoạt Giang) (đồng bằng) Từ ông Trịnh - đến ông Đốc 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
910 Huyện Hà Trung Đường trục Vân Trụ - Xa Hà Vân (nay là xã Hoạt Giang) (đồng bằng) Từ Nhà văn hóa Vân Trụ - đến ông Thái đường Thanh Niên 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
911 Huyện Hà Trung Đoạn đường Vả thôn Vân Xá - Xa Hà Vân (nay là xã Hoạt Giang) (đồng bằng) Từ ông Trịnh - đến ông Đốc 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
912 Huyện Hà Trung Đường trục Vân Trụ - Xa Hà Vân (nay là xã Hoạt Giang) (đồng bằng) Từ Nhà văn hóa Vân Trụ - đến ông Thái đường Thanh Niên 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
913 Huyện Hà Trung Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xa Hà Vân (nay là xã Hoạt Giang) (đồng bằng) 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
914 Huyện Hà Trung Đường đê sông Lèn - Xã Hà Lâm (nay là xã Yến Sơn) (đồng bằng) đoạn từ giáp Hà Phong - đến Đường 508. 144.000 115.200 86.400 57.600 - Đất SX-KD nông thôn
915 Huyện Hà Trung Đường liên thôn - Xã Hà Lâm (nay là xã Yến Sơn) (đồng bằng) đoạn từ Đường 508 - đến đê sông Lèn 203.000 162.400 121.800 81.200 - Đất SX-KD nông thôn
916 Huyện Hà Trung Đường làng trước cổng UBND xã (cũ) - Xã Hà Lâm (nay là xã Yến Sơn) (đồng bằng) đoạn từ giáp đê sông lèn - đến nhà anh Công thôn 3 126.000 100.800 75.600 50.400 - Đất SX-KD nông thôn
917 Huyện Hà Trung Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hà Lâm (nay là xã Yến Sơn) (đồng bằng) Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên 81.000 64.800 48.600 32.400 - Đất SX-KD nông thôn
918 Huyện Hà Trung Đường chùa Trần thôn Trần Vũ - Xã Hà Ngọc (đồng bằng) đoạn từ giáp đê - đến Nhà văn hóa thôn 9 cũ 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
919 Huyện Hà Trung Đường thôn Trần Vũ (đường Kim Chi đi Kim Liên cũ) - Xã Hà Ngọc (đồng bằng) từ Trạm bơm Cống Na - đến giáp thị trấn 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
920 Huyện Hà Trung Đường Đ1 - Xã Hà Ngọc (đồng bằng) từ Trạm bơm Cống Na - đến cầu sắt 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
921 Huyện Hà Trung Đường Đ6 - Xã Hà Ngọc (đồng bằng) đoạn từ cầu sắt - đến giáp thị trấn 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
922 Huyện Hà Trung Đoạn đường thôn Kim Trần Vũ - Xã Hà Ngọc (đồng bằng) từ Nhà văn hóa thôn 9 mới - đến hết nhà ông Khường 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
923 Huyện Hà Trung Đường thôn Kim Phú Na (thôn 8 cũ) - Xã Hà Ngọc (đồng bằng) đoạn từ Trạm xá - đến cầu sắt 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
924 Huyện Hà Trung Đường thôn Kim Phú Na (thôn 7 cũ) - Xã Hà Ngọc (đồng bằng) từ giáp đê - đến phủ Bà 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
925 Huyện Hà Trung Đường Đ6 - Xã Hà Ngọc (đồng bằng) từ Núi Đồ - đến ngã tư nhà ông Lạp 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
926 Huyện Hà Trung Đường thôn Kim Quan Sơn (thôn 5 cũ) - Xã Hà Ngọc (đồng bằng) đoạn từ giáp đê - đến hộ ông Văn 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
927 Huyện Hà Trung Đường thôn Kim Quan Sơn (thôn 4 cũ) - Xã Hà Ngọc (đồng bằng) đoạn từ giáp đê - đến công chùa Bùi 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
928 Huyện Hà Trung Đường thôn 4 - Xã Hà Ngọc (đồng bằng) đoạn từ giáp đê - đến hộ ông Đát 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
929 Huyện Hà Trung Đường Đ6 - Xã Hà Ngọc (đồng bằng) từ cầu sắt - đến Núi Đồ 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
930 Huyện Hà Trung Xã Hà Ngọc (đồng bằng) Đoạn đường từ tượng đài - đến nhà ông Nhàn 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
931 Huyện Hà Trung Đường thôn 3 - Xã Hà Ngọc (đồng bằng) đoạn từ giáp đê - đến nhà ông Lưu 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
932 Huyện Hà Trung Đường thôn 3 - Xã Hà Ngọc (đồng bằng) đoạn từ giáp đê - đến nhà ông Chế 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
933 Huyện Hà Trung Đường làng Kim Đề - Xã Hà Ngọc (đồng bằng) từ nhà bà Tha - đến nhà ông Hùng Viên 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
934 Huyện Hà Trung Đường thôn Kim Đề - Xã Hà Ngọc (đồng bằng) từ giáp đê - đến Nhà văn hóa thôn 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
935 Huyện Hà Trung Đường Đ6 - Xã Hà Ngọc (đồng bằng) đoạn ngã tư nhà ông Lạp - đến Nhà Bà Mến 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
936 Huyện Hà Trung Xã Hà Ngọc (đồng bằng) Đường từ đê vào thôn Đồng Vườn - đến ngã tư nhà ông Hoa 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
937 Huyện Hà Trung Đường thôn Đồng Vươn - Xã Hà Ngọc (đồng bằng) từ ngã tư nhà ông Hoa - đến nhà bà Thả 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
938 Huyện Hà Trung Đường Đ 1 - Xã Hà Ngọc (đồng bằng) từ cầu sắt đi Hà Đông 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
939 Huyện Hà Trung Xã Hà Ngọc (đồng bằng) Đường từ Phủ Bà - đến Đường Đ6 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
940 Huyện Hà Trung Xã Hà Ngọc (đồng bằng) Đường từ nhà ông Văn thôn Kim Quan Sơn - đến Đường Đ6 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
941 Huyện Hà Trung Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hà Ngọc (đồng bằng) 117.000 93.600 70.200 46.800 - Đất SX-KD nông thôn
942 Huyện Hà Trung Xã Hà Lai (đồng bằng) Đường từ Ngã 3 Chợ Mậu Yên đi - đến giáp xã Hà Vân (cũ) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
943 Huyện Hà Trung Đường làng Mậu Yên đoạn - Xã Hà Lai (đồng bằng) Đường làng Mậu Yên đoạn từ ngã ba Chợ Mậu Yên Trạm y tế xã. 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
944 Huyện Hà Trung Xã Hà Lai (đồng bằng) Đoạn đường từ cầu Giá đi Trạm bơm 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
945 Huyện Hà Trung Đường Hà Lai đi Hà Thái - Xã Hà Lai (đồng bằng) Đường Hà Lai đi Hà Thái: Đoạn từ giáp đường Hà Lai đi Bỉm Sơn - đến giáp Hà Thái 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
946 Huyện Hà Trung Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hà Lai (đồng bằng) Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên 117.000 93.600 70.200 46.800 - Đất SX-KD nông thôn
947 Huyện Hà Trung Xã Hà Lĩnh (miền núi) Đường từ nhà ông Dũng thôn Bái Ân giáp QL 217 - đến nhà ông Sơn, thôn Tiên Hòa 3 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
948 Huyện Hà Trung Đường làng Xóm 2 - Xã Hà Lĩnh (miền núi) Đoạn từ nhà ông Hẫy - đến nhà ông Tiến Nữ 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
949 Huyện Hà Trung Đường liên thôn - Xã Hà Lĩnh (miền núi) Từ ngã ba Dìn - đến đình làng Thanh Xá 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
950 Huyện Hà Trung Xã Hà Lĩnh (miền núi) Từ ngã ba đường Dìn - đến khu dân cư Rừng Ác 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
951 Huyện Hà Trung Đường liên thôn xóm 7, xóm 8 - Xã Hà Lĩnh (miền núi) Từ nhà ông Oai - đến nhà ông Nam 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
952 Huyện Hà Trung Xã Hà Lĩnh (miền núi) Đường từ xóm 4 - đến xóm 6, bà Hiên 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
953 Huyện Hà Trung Đường liên xóm - Xã Hà Lĩnh (miền núi) từ nhà bà Mạn - đến nhà anh Tình xóm 12 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
954 Huyện Hà Trung Đường xóm 15 - Xã Hà Lĩnh (miền núi) Từ nhà ông Hơn - đến nhà ông Đề 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
955 Huyện Hà Trung Đường rừng ác - Xã Hà Lĩnh (miền núi) Từ nhà ông Kiền - đến nhà ông ỏi xóm 1 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
956 Huyện Hà Trung Xã Hà Lĩnh (miền núi) Đường từ Cống Đập Cầu - đến nhà ông Hơn xóm 15 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
957 Huyện Hà Trung Xã Hà Lĩnh (miền núi) Từ giáp QL 217 - đến cống Nẫm 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
958 Huyện Hà Trung Xã Hà Lĩnh (miền núi) Đường từ cống Nẫm - đến nhà ông Dũng giáp xã Hà Sơn 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
959 Huyện Hà Trung Xã Hà Lĩnh (miền núi) Đường từ cổng làng Bái Ân - đến nhà ông Thuật 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
960 Huyện Hà Trung Xã Hà Lĩnh (miền núi) Đường từ nhà ông Thụy Lài giáp đường QL 217 - đến nhà ông Hà Kim Phương 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
961 Huyện Hà Trung Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hà Lĩnh (miền núi) 113.000 90.400 67.800 45.200 - Đất SX-KD nông thôn
962 Huyện Hà Trung Xã Hà Giang (miền núi) Đường nối từ đường Long Sơn - đến đầu thôn Mỹ Dương 144.000 115.200 86.400 57.600 - Đất SX-KD nông thôn
963 Huyện Hà Trung Xã Hà Giang (miền núi) Đoạn đường từ nhà ông Nanh - đến Tượng đài liệt sỹ 144.000 115.200 86.400 57.600 - Đất SX-KD nông thôn
964 Huyện Hà Trung Xã Hà Giang (miền núi) Đoạn đường từ Tượng đài liệt sỹ - đến đầu làng Hòa Thuận 117.000 93.600 70.200 46.800 - Đất SX-KD nông thôn
965 Huyện Hà Trung Xã Hà Giang (miền núi) Đoạn đường từ nhà ông Hồng thôn Chánh Lộc - đến hộ bà Bốn, thôn Quan Chiêm 117.000 93.600 70.200 46.800 - Đất SX-KD nông thôn
966 Huyện Hà Trung Đường làng Hòa Thuận - Xã Hà Giang (miền núi) Từ nhà anh Thiện - đến nhà chị Hương, thôn Hòa Thuận 68.000 54.400 40.800 27.200 - Đất SX-KD nông thôn
967 Huyện Hà Trung Đường làng Mỹ Dương - Xã Hà Giang (miền núi) 68.000 54.400 40.800 27.200 - Đất SX-KD nông thôn
968 Huyện Hà Trung Xã Hà Giang (miền núi) Đoạn đường từ đình làng Quan Chiêm - đến UBND xã 68.000 54.400 40.800 27.200 - Đất SX-KD nông thôn
969 Huyện Hà Trung Đường đồi Chè Rú thông Quan Chiêm - Xã Hà Giang (miền núi) 68.000 54.400 40.800 27.200 - Đất SX-KD nông thôn
970 Huyện Hà Trung Xã Hà Giang (miền núi) Đoạn tiếp theo từ Chè Rú thông Quan Chiêm (từ Nhà văn hóa thôn 4 - đến hộ ông Thấn thôn 4) 68.000 54.400 40.800 27.200 - Đất SX-KD nông thôn
971 Huyện Hà Trung Xã Hà Giang (miền núi) Đoạn đường từ nhà bà Ngoàn đi đê Mùng 8 68.000 54.400 40.800 27.200 - Đất SX-KD nông thôn
972 Huyện Hà Trung Xã Hà Giang (miền núi) Đoạn đường từ nhà ông Phố thôn Hòa Thuận - đến nhà ông Thìn thôn Hòa Thuận 68.000 54.400 40.800 27.200 - Đất SX-KD nông thôn
973 Huyện Hà Trung Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hà Giang (miền núi) 68.000 54.400 40.800 27.200 - Đất SX-KD nông thôn
974 Huyện Hà Trung Đường 202 - Xã Hà Hải (đồng bằng) Từ giáp xã Hà Phú (cũ) - đến đê sông Hoạt 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
975 Huyện Hà Trung Đường Cựu Chiến Binh - Xã Hà Hải (đồng bằng) từ giáp xã Hà Phú (cũ) - đến đê sông Hoạt 203.000 162.400 121.800 81.200 - Đất SX-KD nông thôn
976 Huyện Hà Trung Đường đi thôn Thạch Quật 1 - Xã Hà Hải (đồng bằng) từ UBND xã - đến hết thôn Thạch Quật 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
977 Huyện Hà Trung Đường Mương Hà Thái - Hà Hải - Xã Hà Hải (đồng bằng) từ giáp đường 202 - đến giáp đường các Cụ 203.000 162.400 121.800 81.200 - Đất SX-KD nông thôn
978 Huyện Hà Trung Đường đê sông Hoạt - Xã Hà Hải (đồng bằng) 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
979 Huyện Hà Trung Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hà Hải (đồng bằng) 126.000 100.800 75.600 50.400 - Đất SX-KD nông thôn
980 Huyện Hà Trung Xã Hà Long (miền núi) từ giáp Quốc lộ 217b - đến đầu làng Đồng Toàn 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
981 Huyện Hà Trung Xã Hà Long (miền núi) từ cống ông Giải - đến nhà ông Thống Gia Miêu 1 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
982 Huyện Hà Trung Xã Hà Long (miền núi) từ cống ông Giải - đến chân đồi 25 thôn Đồng Quảng và ra đến đầu đường Quốc lộ 217b 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
983 Huyện Hà Trung Xã Hà Long (miền núi) từ giáp Tỉnh lộ 522b - đến đầu hồ Bến Quân 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
984 Huyện Hà Trung Xã Hà Long (miền núi) từ giáp Quốc lộ 217b Công sở xã đi cống Chợ thôn Hoàng Vân 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
985 Huyện Hà Trung Xã Hà Long (miền núi) từ gốc Đa thôn Hoàng Vân - đến ngã 3 Rú Thông, thôn Yến Vỹ 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
986 Huyện Hà Trung Xã Hà Long (miền núi) từ Trạm y tế đi ông Táu đi Quốc lộ 217b 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
987 Huyện Hà Trung Xã Hà Long (miền núi) từ ông Táu - đến Trung đoàn 27 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
988 Huyện Hà Trung Đường trục chính thôn Đại Sơn - Xã Hà Long (miền núi) từ giáp Quốc lộ 217b (nhà ông Dưỡng) - đến chân đập Bến Quân 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
989 Huyện Hà Trung Xã Hà Long (miền núi) từ ông Chi - đến Trạm bơm Vực Sông 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
990 Huyện Hà Trung Xã Hà Long (miền núi) từ giáp Tỉnh lộ 522b - đến nhà ông thu Thôn Gia Miêu 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
991 Huyện Hà Trung Xã Hà Long (miền núi) từ cầu Ba lá đi đội 2 Nông Trường 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
992 Huyện Hà Trung Xã Hà Long (miền núi) từ tràn Kho K820 đi dốc Cao 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
993 Huyện Hà Trung Xã Hà Long (miền núi) Đoạn giáp Kho K820 đi đền Rồng, đền Nước 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
994 Huyện Hà Trung Xã Hà Long (miền núi) từ Bà Minh Thái - đến chân đồi ông Phụ thôn Yến Vỹ 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
995 Huyện Hà Trung Tuyến bám mặt đường B-B3 khu Ba lá - Xã Hà Long (miền núi) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
996 Huyện Hà Trung Xã Hà Long (miền núi) từ Tỉnh lộ 522b đi Nhà văn hoá thôn Nghĩa Đụng đi Ông Lại 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
997 Huyện Hà Trung Xã Hà Long (miền núi) Từ QL 522b đi - đến nhà ông Quách Văn Chiến 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
998 Huyện Hà Trung Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hà Long (miền núi) 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
999 Huyện Hà Trung Xã Hà Bắc (đồng bằng) từ cầu Bắc Yên - đến UBND xã Hà Bắc 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
1000 Huyện Hà Trung Xã Hà Bắc (đồng bằng) 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn