Bảng giá đất tại Huyện Đông Sơn, Thanh Hóa

Bảng giá đất tại Huyện Đông Sơn, Thanh Hóa được quy định trong Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Với giá đất dao động từ 10.000 đồng/m² đến 6.700.000 đồng/m², đây là khu vực đầy tiềm năng nhờ vị trí chiến lược và sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ.

Tổng quan về Huyện Đông Sơn

Huyện Đông Sơn nằm ở phía Tây Nam của Thành phố Thanh Hóa, là cửa ngõ quan trọng kết nối Thành phố với các huyện lân cận. Vị trí địa lý này không chỉ tạo thuận lợi cho giao thương mà còn làm tăng sức hút bất động sản tại khu vực.

Đông Sơn sở hữu hệ thống giao thông phát triển với các tuyến đường trọng điểm như Quốc lộ 47, các tuyến đường liên huyện và hệ thống cầu đường hiện đại, giúp nâng cao giá trị bất động sản.

Huyện Đông Sơn còn nổi bật với các di tích lịch sử, văn hóa như Đền thờ An Dương Vương, các làng nghề truyền thống và khu vực nông thôn yên bình. Bên cạnh đó, Đông Sơn đang chú trọng phát triển hạ tầng đô thị, với các dự án khu dân cư mới và quy hoạch đất nông nghiệp thành đất ở, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Chính sách hỗ trợ đầu tư từ tỉnh Thanh Hóa cũng là một yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của Đông Sơn. Các dự án cải thiện cơ sở hạ tầng như xây dựng đường liên xã, cầu đường và khu công nghiệp nhỏ đang mang đến diện mạo mới cho khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Đông Sơn

Giá đất tại Huyện Đông Sơn dao động từ 10.000 đồng/m² tại các khu vực xa trung tâm đến 6.700.000 đồng/m² tại các khu vực gần trung tâm hành chính và các tuyến đường lớn. Mức giá trung bình đạt 1.464.886 đồng/m², phản ánh một thị trường bất động sản đang trên đà phát triển.

So với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa như Thành phố Thanh Hóa (giá trung bình 4.241.225 đồng/m²) hay Thành phố Sầm Sơn (3.672.781 đồng/m²), giá đất tại Đông Sơn thấp hơn nhưng lại cho thấy tiềm năng tăng trưởng lớn nhờ vào sự phát triển hạ tầng và chính sách quy hoạch.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, việc sở hữu đất tại các khu vực gần trung tâm hành chính huyện, chợ, trường học hoặc các dự án dân cư mới là lựa chọn lý tưởng để sinh lời nhanh chóng.

Trong khi đó, các khu vực ven đô hoặc đất nông nghiệp gần các dự án giao thông lớn như Quốc lộ 47 lại là cơ hội đầu tư dài hạn, đặc biệt khi quy hoạch chuyển đổi đất đang diễn ra mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Đông Sơn

Huyện Đông Sơn có lợi thế lớn nhờ vị trí địa lý chiến lược và sự kết nối giao thông hiệu quả với Thành phố Thanh Hóa. Hệ thống hạ tầng đang được nâng cấp, bao gồm các tuyến đường liên xã, cầu qua sông và các khu dân cư mới, không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn tạo sức hút lớn đối với thị trường bất động sản.

Ngoài ra, Đông Sơn sở hữu các làng nghề truyền thống và cảnh quan thiên nhiên đẹp, mang đến tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và trải nghiệm văn hóa. Các nhà đầu tư có thể tận dụng lợi thế này để phát triển các dự án nghỉ dưỡng hoặc khu dân cư kết hợp du lịch.

Chính sách khuyến khích đầu tư từ UBND tỉnh Thanh Hóa cũng đang tạo môi trường thuận lợi cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư cá nhân. Các dự án cải thiện hạ tầng và phát triển công nghiệp nhỏ tại Đông Sơn không chỉ thúc đẩy kinh tế mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Huyện Đông Sơn là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào vị trí chiến lược, sự phát triển hạ tầng và tiềm năng tăng trưởng bền vững. Đây là cơ hội lý tưởng để khai thác những dự án đầu tư dài hạn và sinh lời ổn định.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đông Sơn là: 6.700.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đông Sơn là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đông Sơn là: 1.532.076 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
193

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Đông Sơn MBQH số 2513 - Thị trấn Rừng Thông các lô tiếp giáp đường Đại lộ Đông Tây 3.720.000 2.976.000 2.232.000 1.488.000 - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Đông Sơn MBQH 2513 đường còn lại - Thị trấn Rừng Thông 2.520.000 2.016.000 1.512.000 1.008.000 - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Đông Sơn Đường QL 45 - Thị trấn Rừng Thông Từ KP Toàn Tân - Đến nối QL 47 đi xã Đông Anh (mặt cắt 33) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Đông Sơn Dọc kênh Bắc khu phố Toàn Tân, khu phố Hàm Hạ - Thị trấn Rừng Thông 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Đông Sơn MBQH 926 - Thị trấn Rừng Thông Các lô giáp đường BT 2.220.000 1.776.000 1.332.000 888.000 - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Đông Sơn MBQH 926 - Thị trấn Rừng Thông Các lô còn lại 1.920.000 1.536.000 1.152.000 768.000 - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Đông Sơn MBQH 767 - Thị trấn Rừng Thông 1.920.000 1.536.000 1.152.000 768.000 - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Đông Sơn MBQH 2652 - Thị trấn Rừng Thông Vị trí lô 1 giáp đường trục chính 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Đông Sơn MBQH 2652 - Thị trấn Rừng Thông Các lô còn lại 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Đông Sơn MBQH 2413 (OM14) - Thị trấn Rừng Thông các lô tiếp giáp Đại lộ Đông Tây 3.720.000 2.976.000 2.232.000 1.488.000 - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Đông Sơn MBQH 2413 (OM14) - Thị trấn Rừng Thông đường còn lại 2.520.000 2.016.000 1.512.000 1.008.000 - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Đông Sơn Khu TĐC Toàn Tân - Thị trấn Rừng Thông Các lô giáp đường trục chính 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Đông Sơn Khu TĐC Toàn Tân - Thị trấn Rừng Thông Các lô còn lại 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Đông Sơn MBQH 925 - Thị trấn Rừng Thông Các lô giáp QL47 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Đông Sơn MBQH 925 - Thị trấn Rừng Thông Các lô giáp đường vào Bệnh viện ĐK Đông Sơn 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Đông Sơn MBQH 925 - Thị trấn Rừng Thông Các lô còn lại 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Đông Sơn MBQH 3066 - Thị trấn Rừng Thông Các lô giáp QL47 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Đông Sơn MBQH 3066 - Thị trấn Rừng Thông Các lô còn lại 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Đông Sơn MBQH 924 - Thị trấn Rừng Thông 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Đông Sơn MBQH (OM19) - Thị trấn Rừng Thông 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Đông Sơn MBQH (OM4-11) - Thị trấn Rừng Thông 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Đông Sơn MBQH 4761 (đường BT) - Thị trấn Rừng Thông các lô giáp đường BT 2.220.000 1.776.000 1.332.000 888.000 - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Đông Sơn MBQH 4761 (đường BT) - Thị trấn Rừng Thông 1.920.000 1.536.000 1.152.000 768.000 - Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Đông Sơn Dọc kênh Bắc từ giáp Cầu Cáo - Cầu đi Trường Nguyễn Chính (KP. Đông Xuân) - Thị trấn Rừng Thông 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Đông Sơn Đường QL45 - Thị trấn Rừng Thông Từ giáp Đông Lĩnh - Đến Đoàn QH Lâm nghiệp 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Đông Sơn Đường QL45 - Thị trấn Rừng Thông Từ Đoàn QH Lâm nghiệp - Đến Bảo hiểm XH 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Đông Sơn Đường QL45 - Thị trấn Rừng Thông Từ Bảo hiểm xã hội - Đến đến NVH khu phố Thống Nhất 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Đông Sơn Đường QL45 - Thị trấn Rừng Thông Từ NVH khu phố Thống Nhất - Đến giáp phố Toàn Tân 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Đông Sơn Đường QL45 giáp khối phố Toàn Tân - giáp xã Đông Tiến - Thị trấn Rừng Thông 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Đông Sơn Đường QL47 - Thị trấn Rừng Thông Từ giáp Đông Tân - Đến chợ huyện TT Rừng Thông 3.350.000 2.680.000 2.010.000 1.340.000 - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Đông Sơn Đoạn nối QL45-QL 47 (trước UBND huyện) - Thị trấn Rừng Thông 3.350.000 2.680.000 2.010.000 1.340.000 - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Đông Sơn Đường QL 47 (cũ) - Thị trấn Rừng Thông Từ nhà Khánh Đình - nhà bà Nhấp (thửa 102, tờ bản đồ 11), ông Hùng (thửa 37, tờ bản đồ 11) 3.350.000 2.680.000 2.010.000 1.340.000 - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Đông Sơn Đường QL 47 (cũ) - Thị trấn Rừng Thông từ nhà bà Minh (thửa 64, tờ bản đồ 11), ông Tâm (thửa 36, tờ bản đồ 11) - ông Hưởng (thửa 57 tờ bản đồ 10) 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Đông Sơn Đường QL 47 mới - Thị trấn Rừng Thông Từ Đông Tân - Đến Đông Anh (nay là xã Đông Khê) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Đông Sơn Đường Tỉnh lộ 517 - Thị trấn Rừng Thông Từ Đông Tân - Đến Đông Thịnh 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Đông Sơn Dọc kênh Bắc B19 cũ - Thị trấn Rừng Thông Từ khu phố Cao Sơn - Đến khu phố Phượng Lĩnh 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Đông Sơn Đường vào Trường Nguyễn Mộng Tuân - Thị trấn Rừng Thông 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Đông Sơn Dọc đường Thống Nhất - Thị trấn Rừng Thông Từ khu phố Thống Nhất - Đến Đông Lĩnh 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Đông Sơn Đường vào nghĩa địa KP Thống Nhất - Thị trấn Rừng Thông Từ nhà ông Ngà - đến nhà ông Ba 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Đông Sơn Thị trấn Rừng Thông Từ Đơn vị quân đội - Đến giáp nghĩa địa 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Đông Sơn Khu vực sau núi cáo - Thị trấn Rừng Thông Từ Trung tâm hội nghị - Đến Trường Nguyễn Chích 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Đông Sơn Đường quanh chợ huyện - Thị trấn Rừng Thông Từ lô 2 QL47 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Đông Sơn Dọc kênh Bắc - Thị trấn Rừng Thông Từ giáp Cầu Cáo - Đến Đông Tân 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Đông Sơn Các đường ngõ, ngách còn lại của các khối phố Thống Nhất - Cao Sơn - Phượng Lĩnh - Nam Sơn - Thị trấn Rừng Thông 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Đông Sơn Đường vào nhà nghỉ Mai Lâm và các lô đất không bám mặt đường QL45 của mặt bằng QH:1743 - Thị trấn Rừng Thông 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Đông Sơn Đường TT Rừng Thông - Đông Thịnh; Đường vào Trường PTTH Đông Sơn; Đường vào khu cổ cò khu phố Nhuệ Sâm; Đường QL 47 - Thị trấn Rừng Thông Từ nhà bà Nhấp đi TL 517 khu phố Xuân Lưu 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Đông Sơn Đường trục khu phố Toàn Tân - Thị trấn Rừng Thông Từ Cổng Làng - Đến cầu kênh Bắc 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Đông Sơn Đường trục chính khu phố Nhuệ Sâm, Xuân Lưu, Đông Xuân - Thị trấn Rừng Thông 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Đông Sơn Đường ngõ phố của phố Nhuệ Sâm, Xuân Lưu, Đông Xuân - Thị trấn Rừng Thông 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
150 Huyện Đông Sơn Khu MBQH 452 ( Đồng Đợi); Lô2, lô3, lô4 - Thị trấn Rừng Thông 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
151 Huyện Đông Sơn Thị trấn Rừng Thông Đường xã từ Đông Khê - cống qua kênh Bắc (Hàm Hạ) 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Đông Sơn Ngõ phố còn lại của phố Toàn Tân - Đại Đồng - Thị trấn Rừng Thông 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
153 Huyện Đông Sơn MBQH khu Đồng Mạ khu phố Thống Nhất lô 2,3 - Thị trấn Rừng Thông 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
154 Huyện Đông Sơn Đường ngõ xóm còn lại thuộc thôn 6,7 xã Đông Anh cũ chuyển về TT Rừng Thông - Thị trấn Rừng Thông 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD đô thị
155 Huyện Đông Sơn Đường trục chính TT huyện Đông Sơn (TT mới) - Thị trấn Rừng Thông 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
156 Huyện Đông Sơn Đường BT - Thị trấn Rừng Thông nối QL47 (ngã ba Cầu Cáo) đi đường TL 518 1.850.000 1.480.000 1.110.000 740.000 - Đất SX-KD đô thị
157 Huyện Đông Sơn MBQH số 935 - Thị trấn Rừng Thông Từ lô 28-81 (trừ các lô tiếp giáp với QL45) 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
158 Huyện Đông Sơn MBQH số 935 - Thị trấn Rừng Thông Từ lô 82-91 (trừ các lô tiếp giáp với QL45) 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
159 Huyện Đông Sơn MBQH số 1879 - Thị trấn Rừng Thông các lô tiếp giáp với mặt đường đôi (mặt đường rộng 28m) 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
160 Huyện Đông Sơn MBQH số 1879 - VT lô 2 - Thị trấn Rừng Thông sau các lô tiếp giáp với QL47 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
161 Huyện Đông Sơn MBQH số 1879 các lô còn lại - Thị trấn Rừng Thông sau các lô tiếp giáp với QL47 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
162 Huyện Đông Sơn MBQH số 2930 các lô còn lại - Thị trấn Rừng Thông sau các lô tiếp giáp với đường Tỉnh Lộ 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
163 Huyện Đông Sơn MBQH số 2513 - Thị trấn Rừng Thông các lô tiếp giáp đường Đại lộ Đông Tây 3.100.000 2.480.000 1.860.000 1.240.000 - Đất SX-KD đô thị
164 Huyện Đông Sơn MBQH 2513 đường còn lại - Thị trấn Rừng Thông 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
165 Huyện Đông Sơn Đường QL 45 - Thị trấn Rừng Thông Từ KP Toàn Tân - Đến nối QL 47 đi xã Đông Anh (mặt cắt 33) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
166 Huyện Đông Sơn Dọc kênh Bắc khu phố Toàn Tân, khu phố Hàm Hạ - Thị trấn Rừng Thông 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
167 Huyện Đông Sơn MBQH 926 - Thị trấn Rừng Thông Các lô giáp đường BT 1.850.000 1.480.000 1.110.000 740.000 - Đất SX-KD đô thị
168 Huyện Đông Sơn MBQH 926 - Thị trấn Rừng Thông Các lô còn lại 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
169 Huyện Đông Sơn MBQH 767 - Thị trấn Rừng Thông 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
170 Huyện Đông Sơn MBQH 2652 - Thị trấn Rừng Thông Vị trí lô 1 giáp đường trục chính 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
171 Huyện Đông Sơn MBQH 2652 - Thị trấn Rừng Thông Các lô còn lại 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
172 Huyện Đông Sơn MBQH 2413 (OM14) - Thị trấn Rừng Thông các lô tiếp giáp Đại lộ Đông Tây 3.100.000 2.480.000 1.860.000 1.240.000 - Đất SX-KD đô thị
173 Huyện Đông Sơn MBQH 2413 (OM14) - Thị trấn Rừng Thông đường còn lại 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
174 Huyện Đông Sơn Khu TĐC Toàn Tân - Thị trấn Rừng Thông Các lô giáp đường trục chính 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
175 Huyện Đông Sơn Khu TĐC Toàn Tân - Thị trấn Rừng Thông Các lô còn lại 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
176 Huyện Đông Sơn MBQH 925 - Thị trấn Rừng Thông Các lô giáp QL47 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
177 Huyện Đông Sơn MBQH 925 - Thị trấn Rừng Thông Các lô giáp đường vào Bệnh viện ĐK Đông Sơn 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
178 Huyện Đông Sơn MBQH 925 - Thị trấn Rừng Thông Các lô còn lại 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
179 Huyện Đông Sơn MBQH 3066 - Thị trấn Rừng Thông Các lô giáp QL47 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
180 Huyện Đông Sơn MBQH 3066 - Thị trấn Rừng Thông Các lô còn lại 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
181 Huyện Đông Sơn MBQH 924 - Thị trấn Rừng Thông 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
182 Huyện Đông Sơn MBQH (OM19) - Thị trấn Rừng Thông 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
183 Huyện Đông Sơn MBQH (OM4-11) - Thị trấn Rừng Thông 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
184 Huyện Đông Sơn MBQH 4761 (đường BT) - Thị trấn Rừng Thông các lô giáp đường BT 1.850.000 1.480.000 1.110.000 740.000 - Đất SX-KD đô thị
185 Huyện Đông Sơn MBQH 4761 (đường BT) - Thị trấn Rừng Thông 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
186 Huyện Đông Sơn Dọc kênh Bắc từ giáp Cầu Cáo - Cầu đi Trường Nguyễn Chính (KP. Đông Xuân) - Thị trấn Rừng Thông 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
187 Huyện Đông Sơn Đường QL45 - Xã Đông Tiến Từ giáp TT.Rừng thông - Đến giáp Đông Thanh 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
188 Huyện Đông Sơn Đường Quốc lộ 45 - Xã Đông Thanh Từ giáp xã Đông Tiến - đến giáp UBND xã Đông Thanh (cũ) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
189 Huyện Đông Sơn Đường Quốc lộ 45 - Xã Đông Thanh Từ UBND xã Đông Thanh (cũ) - đến giáp Thiệu Hoá 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
190 Huyện Đông Sơn QL47 - Xã Đông Anh (nay là xã Đông Khê) Từ giáp TT Rừng Thông - Đến giáp nhà ông Hoàn 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
191 Huyện Đông Sơn QL 47 mới - Xã Đông Anh (nay là xã Đông Khê) Từ nhà ông Hoàn - Đến giáp Đông Minh 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
192 Huyện Đông Sơn QL47 cũ - Xã Đông Anh (nay là xã Đông Khê) Từ hộ ông Hoàn - đến giáp Đông Minh 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
193 Huyện Đông Sơn QL47 - Xã Đông Minh Từ Đông Anh (cũ) - Đến Đông Khê; 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
194 Huyện Đông Sơn QL47 (cũ) - Xã Đông Minh Từ Đông Anh (cũ)- ngã ba QL 47 mới 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
195 Huyện Đông Sơn Đường QL47 - Xã Đông Khê Từ Đông Minh - Đến Đông Hoàng 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
196 Huyện Đông Sơn Đường QL47 - Xã Đông Hoàng Từ giáp Đông Khê - Đến UBND xã Đông Hoàng 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
197 Huyện Đông Sơn Đường QL47 - Xã Đông Hoàng Từ giáp UBND xã Đông Hoàng - Đến hết cầu Thiều 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
198 Huyện Đông Sơn Đường TL - Xã Đông Thịnh Từ TT Rừng Thông - Đến Đông Yên 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
199 Huyện Đông Sơn Đường Tỉnh lộ 517 - Xã Đông Yên Từ cầu Đanh - Đến hộ ông Cường Yên Bằng 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
200 Huyện Đông Sơn Đường Tỉnh lộ 517 (từ hộ ông Cường) Yên Bằng - giáp Triệu Sơn - Xã Đông Yên 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở nông thôn