Bảng giá đất tại Huyện Đông Sơn, Thanh Hóa

Bảng giá đất tại Huyện Đông Sơn, Thanh Hóa được quy định trong Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Với giá đất dao động từ 10.000 đồng/m² đến 6.700.000 đồng/m², đây là khu vực đầy tiềm năng nhờ vị trí chiến lược và sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ.

Tổng quan về Huyện Đông Sơn

Huyện Đông Sơn nằm ở phía Tây Nam của Thành phố Thanh Hóa, là cửa ngõ quan trọng kết nối Thành phố với các huyện lân cận. Vị trí địa lý này không chỉ tạo thuận lợi cho giao thương mà còn làm tăng sức hút bất động sản tại khu vực.

Đông Sơn sở hữu hệ thống giao thông phát triển với các tuyến đường trọng điểm như Quốc lộ 47, các tuyến đường liên huyện và hệ thống cầu đường hiện đại, giúp nâng cao giá trị bất động sản.

Huyện Đông Sơn còn nổi bật với các di tích lịch sử, văn hóa như Đền thờ An Dương Vương, các làng nghề truyền thống và khu vực nông thôn yên bình. Bên cạnh đó, Đông Sơn đang chú trọng phát triển hạ tầng đô thị, với các dự án khu dân cư mới và quy hoạch đất nông nghiệp thành đất ở, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Chính sách hỗ trợ đầu tư từ tỉnh Thanh Hóa cũng là một yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của Đông Sơn. Các dự án cải thiện cơ sở hạ tầng như xây dựng đường liên xã, cầu đường và khu công nghiệp nhỏ đang mang đến diện mạo mới cho khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Đông Sơn

Giá đất tại Huyện Đông Sơn dao động từ 10.000 đồng/m² tại các khu vực xa trung tâm đến 6.700.000 đồng/m² tại các khu vực gần trung tâm hành chính và các tuyến đường lớn. Mức giá trung bình đạt 1.464.886 đồng/m², phản ánh một thị trường bất động sản đang trên đà phát triển.

So với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa như Thành phố Thanh Hóa (giá trung bình 4.241.225 đồng/m²) hay Thành phố Sầm Sơn (3.672.781 đồng/m²), giá đất tại Đông Sơn thấp hơn nhưng lại cho thấy tiềm năng tăng trưởng lớn nhờ vào sự phát triển hạ tầng và chính sách quy hoạch.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, việc sở hữu đất tại các khu vực gần trung tâm hành chính huyện, chợ, trường học hoặc các dự án dân cư mới là lựa chọn lý tưởng để sinh lời nhanh chóng.

Trong khi đó, các khu vực ven đô hoặc đất nông nghiệp gần các dự án giao thông lớn như Quốc lộ 47 lại là cơ hội đầu tư dài hạn, đặc biệt khi quy hoạch chuyển đổi đất đang diễn ra mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Đông Sơn

Huyện Đông Sơn có lợi thế lớn nhờ vị trí địa lý chiến lược và sự kết nối giao thông hiệu quả với Thành phố Thanh Hóa. Hệ thống hạ tầng đang được nâng cấp, bao gồm các tuyến đường liên xã, cầu qua sông và các khu dân cư mới, không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn tạo sức hút lớn đối với thị trường bất động sản.

Ngoài ra, Đông Sơn sở hữu các làng nghề truyền thống và cảnh quan thiên nhiên đẹp, mang đến tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và trải nghiệm văn hóa. Các nhà đầu tư có thể tận dụng lợi thế này để phát triển các dự án nghỉ dưỡng hoặc khu dân cư kết hợp du lịch.

Chính sách khuyến khích đầu tư từ UBND tỉnh Thanh Hóa cũng đang tạo môi trường thuận lợi cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư cá nhân. Các dự án cải thiện hạ tầng và phát triển công nghiệp nhỏ tại Đông Sơn không chỉ thúc đẩy kinh tế mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Huyện Đông Sơn là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào vị trí chiến lược, sự phát triển hạ tầng và tiềm năng tăng trưởng bền vững. Đây là cơ hội lý tưởng để khai thác những dự án đầu tư dài hạn và sinh lời ổn định.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đông Sơn là: 6.700.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đông Sơn là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đông Sơn là: 1.532.076 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
193

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Đông Sơn Xã Đông Phú Đường từ Trạm bơm - đến trang trại ông Hanh 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
602 Huyện Đông Sơn Xã Đông Phú MBQH điểm dân cư thôn Chiếu Thượng, xã Đông Phú (MBQH 4919) 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV nông thôn
603 Huyện Đông Sơn Xã Đông Phú MBQH điểm dân cư thôn Phú Bình, xã Đông Phú (MBQH 2248) 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV nông thôn
604 Huyện Đông Sơn Đường huyện - Xã Đông Quang Từ giáp Đông Vinh - Đến ngã ba Duy Tân 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV nông thôn
605 Huyện Đông Sơn Đường huyện - Xã Đông Quang Từ ngã ba Duy Tân - Đến giáp Đông Phú 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV nông thôn
606 Huyện Đông Sơn Đường thôn của thôn Minh Thành, thôn 1 Đức Thắng - Xã Đông Quang 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
607 Huyện Đông Sơn Đường ngõ xóm của các thôn - Xã Đông Quang 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
608 Huyện Đông Sơn Đường xã các thôn Văn Ba, thôn 1 Đức Thắng,Thịnh Trị 1, Minh Thành, Thịnh Trị 2, Thịnh Trị 3 - Xã Đông Quang 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
609 Huyện Đông Sơn Đường ngõ xóm của các thôn Văn Ba, Thịnh Trị - Xã Đông Quang 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
610 Huyện Đông Sơn Xã Đông Quang Từ giếng quan - đến giáp xã Đông Nam 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
611 Huyện Đông Sơn Đường Vành đai phía Tây thành phố Thanh Hóa - Xã Đông Quang 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV nông thôn
612 Huyện Đông Sơn MBQH số 2063 Đồng Ròn - Xã Đông Quang 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
613 Huyện Đông Sơn MBQH 1, 2, 3 Thịnh Trị khu A, B, C - - Xã Đông Quang 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV nông thôn
614 Huyện Đông Sơn MBQH Đồng đa giác thôn 1 Đức Thắng - Xã Đông Quang 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
615 Huyện Đông Sơn MBQH đồng Rọc Chạm thôn Văn Ba - - Xã Đông Quang 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
616 Huyện Đông Sơn Đường huyện - Xã Đông Nam Từ Đông Phú - Đến Đường Sắt 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
617 Huyện Đông Sơn Đường huyện - Xã Đông Nam Từ Đường Sắt - Đến Cầu Lăng 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
618 Huyện Đông Sơn Đường xã - Xã Đông Nam từ đường huyện - Đến Cầu ông Nguyện thôn Mai Chữ; Đường xã từ đường liên xã Đến Cống Đồng Hạ thôn Phú Yên; Đường xã từ đường liên xã đi ông Tùng thôn Thành Vinh 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
619 Huyện Đông Sơn Đường xã - Xã Đông Nam từ đường huyện - Đến Cầu ông Lũy thôn Thành Vinh; Đường xã từ đường Liên xã đi cầu ông Đỗ thôn Mai Chữ 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
620 Huyện Đông Sơn Các đường thôn: Thành Vinh, Hạnh Phúc Đoàn, Tân Chính, Mai Chữ, Phú Yên, Sơn Lương - Xã Đông Nam 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
621 Huyện Đông Sơn Các ngõ xóm còn lại của các thôn: Thành Vinh, Hạnh Phúc đoàn, Tân Chính, Mai Chữ, Phú Yên, Sơn Lương - Xã Đông Nam 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
622 Huyện Đông Sơn Đường giao thông khu vực môi trường đoạn - Xã Đông Nam Từ Xí nghiệp gạch Quảng Yên đi thôn Sơn Lương 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
623 Huyện Đông Sơn Xã Đông Nam Đường xã từ đường huyện đi hộ ông Sáng Phúc Đoàn, thôn Hạnh Phúc Đoàn 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV nông thôn
624 Huyện Đông Sơn Xã Đông Nam MBQH 7543 Khu dân cư Đồng chùa thôn Mai Chữ 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV nông thôn
625 Huyện Đông Sơn Đường QL45 - Xã Đông Tiến Từ giáp TT.Rừng thông - Đến giáp Đông Thanh 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
626 Huyện Đông Sơn Đường Quốc lộ 45 - Xã Đông Thanh Từ giáp xã Đông Tiến - đến giáp UBND xã Đông Thanh (cũ) 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
627 Huyện Đông Sơn Đường Quốc lộ 45 - Xã Đông Thanh Từ UBND xã Đông Thanh (cũ) - đến giáp Thiệu Hoá 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
628 Huyện Đông Sơn QL47 - Xã Đông Anh (nay là xã Đông Khê) Từ giáp TT Rừng Thông - Đến giáp nhà ông Hoàn 2.025.000 1.620.000 1.215.000 810.000 - Đất SX-KD nông thôn
629 Huyện Đông Sơn QL 47 mới - Xã Đông Anh (nay là xã Đông Khê) Từ nhà ông Hoàn - Đến giáp Đông Minh 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD nông thôn
630 Huyện Đông Sơn QL47 cũ - Xã Đông Anh (nay là xã Đông Khê) Từ hộ ông Hoàn - đến giáp Đông Minh 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
631 Huyện Đông Sơn QL47 - Xã Đông Minh Từ Đông Anh (cũ) - Đến Đông Khê; 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD nông thôn
632 Huyện Đông Sơn QL47 (cũ) - Xã Đông Minh Từ Đông Anh (cũ)- ngã ba QL 47 mới 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
633 Huyện Đông Sơn Đường QL47 - Xã Đông Khê Từ Đông Minh - Đến Đông Hoàng 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD nông thôn
634 Huyện Đông Sơn Đường QL47 - Xã Đông Hoàng Từ giáp Đông Khê - Đến UBND xã Đông Hoàng 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD nông thôn
635 Huyện Đông Sơn Đường QL47 - Xã Đông Hoàng Từ giáp UBND xã Đông Hoàng - Đến hết cầu Thiều 2.025.000 1.620.000 1.215.000 810.000 - Đất SX-KD nông thôn
636 Huyện Đông Sơn Đường TL - Xã Đông Thịnh Từ TT Rừng Thông - Đến Đông Yên 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
637 Huyện Đông Sơn Đường Tỉnh lộ 517 - Xã Đông Yên Từ cầu Đanh - Đến hộ ông Cường Yên Bằng 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
638 Huyện Đông Sơn Đường Tỉnh lộ 517 (từ hộ ông Cường) Yên Bằng - giáp Triệu Sơn - Xã Đông Yên 1.260.000 1.008.000 756.000 504.000 - Đất SX-KD nông thôn
639 Huyện Đông Sơn Đường Tỉnh lộ 515b - Xã Đông Hoàng Từ giáp QL47 - Đến Thiệu Lý 810.000 648.000 486.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
640 Huyện Đông Sơn Lô 2,3,4 tại mặt bằng QH dân cư số 707/2010 /QĐ-UBND - Xã Đông Tiến 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
641 Huyện Đông Sơn Đường xã - Xã Đông Tiến Từ cầu qua kênh Bắc - Đến giáp QL45 (Triệu Xá 1) 810.000 648.000 486.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
642 Huyện Đông Sơn Đoạn QL45 cũ ( Kim Sơn - Hiệp Khởi) - Xã Đông Tiến 810.000 648.000 486.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
643 Huyện Đông Sơn Đường liên thôn Hiệp Khởi - Xã Đông Tiến 324.000 259.200 194.400 129.600 - Đất SX-KD nông thôn
644 Huyện Đông Sơn Đường liên thôn Triệu Xá 1 - Xã Đông Tiến 378.000 302.400 226.800 151.200 - Đất SX-KD nông thôn
645 Huyện Đông Sơn Đường liên thôn Triệu Tiền - Xã Đông Tiến 297.000 237.600 178.200 118.800 - Đất SX-KD nông thôn
646 Huyện Đông Sơn Đường liên thôn Triệu Xá 2 - Xã Đông Tiến 297.000 237.600 178.200 118.800 - Đất SX-KD nông thôn
647 Huyện Đông Sơn Đường liên thôn Nhuận Thạch - Xã Đông Tiến 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
648 Huyện Đông Sơn Đường thôn Toàn Tân - Xã Đông Tiến Từ cổng làng - Đến Nhà văn hóa 324.000 259.200 194.400 129.600 - Đất SX-KD nông thôn
649 Huyện Đông Sơn Đường ngõ, xóm còn lại của tất cả các thôn trong xã Đông Tiến - Xã Đông Tiến 162.000 129.600 97.200 64.800 - Đất SX-KD nông thôn
650 Huyện Đông Sơn Đường trục chính tất cả các thôn xã Đông Tiến - Xã Đông Tiến 216.000 172.800 129.600 86.400 - Đất SX-KD nông thôn
651 Huyện Đông Sơn MBQH số 1190/QĐ-QH ngày 19/8/2015, lô 2, 3, 4 - Xã Đông Tiến 810.000 648.000 486.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
652 Huyện Đông Sơn MBQH số 1544 (trừ các lô tiếp giáp QL45)- đường QH 20,5m - Xã Đông Tiến 972.000 777.600 583.200 388.800 - Đất SX-KD nông thôn
653 Huyện Đông Sơn MBQH số 1544 (trừ các lô tiếp giáp QL45)- đường QH 10,5m - Xã Đông Tiến 756.000 604.800 453.600 302.400 - Đất SX-KD nông thôn
654 Huyện Đông Sơn MBQH 485 - Xã Đông Tiến 810.000 648.000 486.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
655 Huyện Đông Sơn Lô 2, 3 tại MBQH số 831 - Xã Đông Tiến 810.000 648.000 486.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
656 Huyện Đông Sơn MBQH số 769 - Xã Đông Tiến 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
657 Huyện Đông Sơn MBQH số 769 lô 2,3 - Xã Đông Tiến 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
658 Huyện Đông Sơn Đoạn - Xã Đông Tiến Từ nhà ông Tam đi vào Trường Mầm non mới (MBQH số 1163- mặt đường rộng 7,5m) 810.000 648.000 486.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
659 Huyện Đông Sơn MBQH số 1163 các lô còn lại - Xã Đông Tiến 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
660 Huyện Đông Sơn MBQH 4954 (MBQH xây dựng điểm dân cư nông thôn Khu Đồng Quán, thôn Triệu Tiền) - Xã Đông Tiến 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
661 Huyện Đông Sơn MBQH 2652 xã Đông Tiến OM39, OM40 các lô giáp trục chính 2.025.000 1.620.000 1.215.000 810.000 - Đất SX-KD nông thôn
662 Huyện Đông Sơn MBQH 2652 xã Đông Tiến OM39, OM40 các lô còn lại 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
663 Huyện Đông Sơn MBQH điểm dân cư thôn Đồng Ngỗ (Quyết định 473/QĐ-UBND ngày 08/02/2021) - Xã Đông Tiến 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
664 Huyện Đông Sơn MBQH 4010 - thực hiện dự án hạ tầng Khu dân cư mới đối diện Công ty Thái Long, thôn Hiệp Khởi, thôn Triệu Xá - đường QL 45 - Xã Đông Tiến 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
665 Huyện Đông Sơn MBQH 4010 - thực hiện dự án hạ tầng khu dân cư mới đối diện công ty Thái Long thôn Hiệp Khởi, thôn Triệu Xá - xã Đông Tiến các đường còn lại 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
666 Huyện Đông Sơn Đường Bôn - Thiệu Giao - Xã Đông Thanh 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
667 Huyện Đông Sơn Đường Bôn - Đông Khê - Xã Đông Thanh 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
668 Huyện Đông Sơn Đường trục chính các thôn Phúc Triền 1,Phúc Triền 2, Quỳnh Bôi 1, Quỳnh Bôi 2, Kim Bôi, Thôn Cần, Ngọc Tích, Thôn Kiệm - Xã Đông Thanh 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
669 Huyện Đông Sơn Các đường ngõ xóm còn lại của tất cả các thôn trên địa bàn xã - Xã Đông Thanh 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
670 Huyện Đông Sơn MBQH 513 (lô 2) trừ các lô tiếp giáp QL45 - Xã Đông Thanh 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất SX-KD nông thôn
671 Huyện Đông Sơn MBQH 608 - Xã Đông Thanh 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
672 Huyện Đông Sơn Xã Đông Thanh Từ QL 45 - đến nhà ông Đức Duyên thôn Kim Bôi 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
673 Huyện Đông Sơn Xã Đông Thanh Đường nối UBND xã Đông Thanh - Đến đi QL47 xã Đông Minh 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
674 Huyện Đông Sơn Khu tái định cư Đồng Ngổ (trừ các lô tiếp giáp với QL 45) - Xã Đông Thanh 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
675 Huyện Đông Sơn Khu tái định cư Đồng Rong, Đồng Di - Xã Đông Thanh 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
676 Huyện Đông Sơn MBQH 4869 lô 2 - Xã Đông Thanh 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
677 Huyện Đông Sơn MBQH 3076 lô 2 - Xã Đông Thanh 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
678 Huyện Đông Sơn MB Đồng Nếp - Xã Đông Thanh 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
679 Huyện Đông Sơn MBQH 1165 - Xã Đông Thanh 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
680 Huyện Đông Sơn Đường xã Đông Anh (cũ)- Đông Tiến - Xã Đông Anh (nay là xã Đông Khê) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
681 Huyện Đông Sơn Đường xã - Xã Đông Anh (nay là xã Đông Khê) Từ QL47 giáp hộ ông Hoàn - Đến Trung tâm văn hóa xã giáp đường Đông Anh (cũ) Đến Đông Tiến 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất SX-KD nông thôn
682 Huyện Đông Sơn Đường xóm Thanh - Xã Đông Anh (nay là xã Đông Khê) Từ hộ ông Sơn - đến giáp đường xã Đông Anh (cũ) Đến Đông Tiến 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
683 Huyện Đông Sơn Đường thôn 1, 2, 3, 4 - Xã Đông Anh (nay là xã Đông Khê) 810.000 648.000 486.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
684 Huyện Đông Sơn Lô 2 tại mặt bằng QH dân cư số 917 /QĐ-UBND ( khu vực QL47) - Xã Đông Anh (nay là xã Đông Khê) 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất SX-KD nông thôn
685 Huyện Đông Sơn Các đường ngõ xóm của các thôn 1, 2, 3, 4 - Xã Đông Anh (nay là xã Đông Khê) 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất SX-KD nông thôn
686 Huyện Đông Sơn Các lô còn lại của các mặt bằng: MBQH số 606; 495; Khu tái định cư cao tốc xã Đông Anh (cũ); Khu dân cư Đồng Bừng - Xã Đông Anh (nay là xã Đông Khê) 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất SX-KD nông thôn
687 Huyện Đông Sơn Khu dân cư Đồng Nam (các lô còn lại) - Xã Đông Anh (nay là xã Đông Khê) 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất SX-KD nông thôn
688 Huyện Đông Sơn MBQH số 2408 các lô còn lại khu Cồn U (Thôn 1) - Xã Đông Anh (nay là xã Đông Khê) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
689 Huyện Đông Sơn Đường QL 45(mặt cắt 3-3) nối QL 47 (Nhà máy may Phú Anh) - Xã Đông Anh (nay là xã Đông Khê) 1.620.000 1.296.000 972.000 648.000 - Đất SX-KD nông thôn
690 Huyện Đông Sơn Đường huyện Từ QL 47 (Nhà máy may Phú Anh) đi Cầu Vạn Đông Ninh 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
691 Huyện Đông Sơn MBQH 1879 Nhuệ Sâm - Xã Đông Khê (Xã Đông Anh cũ) 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
692 Huyện Đông Sơn MBQH 2623 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
693 Huyện Đông Sơn MBQH 4324 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
694 Huyện Đông Sơn Xã Đông Khê (Xã Đông Anh cũ) Điểm dân cư cạnh trường mầm non Đông Anh cũ (nay là Đông Khê) 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
695 Huyện Đông Sơn MBQH Cồn cũ Đa Đôi - Xã Đông Khê (Xã Đông Anh cũ) 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
696 Huyện Đông Sơn Đường từ QL 47 đi xã Đông Hòa (Trục đường 10.5m) - Xã Đông Minh 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
697 Huyện Đông Sơn Đường từ QL 47 (cũ) đi đường Phú Anh Cầu Vạn - Xã Đông Minh 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
698 Huyện Đông Sơn Xã Đông Minh Từ cầu Đá - MB 929 (Cồn Mằn) 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
699 Huyện Đông Sơn Xã Đông Minh Đường từ Nghĩa địa Bái Đâu đi MB 929 (Đa Xi) 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
700 Huyện Đông Sơn Đường liên thôn: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 6 - Xã Đông Minh Đường từ QL 47 - đến đường liên thôn thôn 1,2,3,4 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn