Bảng giá đất tại Huyện Đông Sơn, Thanh Hóa

Bảng giá đất tại Huyện Đông Sơn, Thanh Hóa được quy định trong Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Với giá đất dao động từ 10.000 đồng/m² đến 6.700.000 đồng/m², đây là khu vực đầy tiềm năng nhờ vị trí chiến lược và sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ.

Tổng quan về Huyện Đông Sơn

Huyện Đông Sơn nằm ở phía Tây Nam của Thành phố Thanh Hóa, là cửa ngõ quan trọng kết nối Thành phố với các huyện lân cận. Vị trí địa lý này không chỉ tạo thuận lợi cho giao thương mà còn làm tăng sức hút bất động sản tại khu vực.

Đông Sơn sở hữu hệ thống giao thông phát triển với các tuyến đường trọng điểm như Quốc lộ 47, các tuyến đường liên huyện và hệ thống cầu đường hiện đại, giúp nâng cao giá trị bất động sản.

Huyện Đông Sơn còn nổi bật với các di tích lịch sử, văn hóa như Đền thờ An Dương Vương, các làng nghề truyền thống và khu vực nông thôn yên bình. Bên cạnh đó, Đông Sơn đang chú trọng phát triển hạ tầng đô thị, với các dự án khu dân cư mới và quy hoạch đất nông nghiệp thành đất ở, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Chính sách hỗ trợ đầu tư từ tỉnh Thanh Hóa cũng là một yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của Đông Sơn. Các dự án cải thiện cơ sở hạ tầng như xây dựng đường liên xã, cầu đường và khu công nghiệp nhỏ đang mang đến diện mạo mới cho khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Đông Sơn

Giá đất tại Huyện Đông Sơn dao động từ 10.000 đồng/m² tại các khu vực xa trung tâm đến 6.700.000 đồng/m² tại các khu vực gần trung tâm hành chính và các tuyến đường lớn. Mức giá trung bình đạt 1.464.886 đồng/m², phản ánh một thị trường bất động sản đang trên đà phát triển.

So với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa như Thành phố Thanh Hóa (giá trung bình 4.241.225 đồng/m²) hay Thành phố Sầm Sơn (3.672.781 đồng/m²), giá đất tại Đông Sơn thấp hơn nhưng lại cho thấy tiềm năng tăng trưởng lớn nhờ vào sự phát triển hạ tầng và chính sách quy hoạch.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, việc sở hữu đất tại các khu vực gần trung tâm hành chính huyện, chợ, trường học hoặc các dự án dân cư mới là lựa chọn lý tưởng để sinh lời nhanh chóng.

Trong khi đó, các khu vực ven đô hoặc đất nông nghiệp gần các dự án giao thông lớn như Quốc lộ 47 lại là cơ hội đầu tư dài hạn, đặc biệt khi quy hoạch chuyển đổi đất đang diễn ra mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Đông Sơn

Huyện Đông Sơn có lợi thế lớn nhờ vị trí địa lý chiến lược và sự kết nối giao thông hiệu quả với Thành phố Thanh Hóa. Hệ thống hạ tầng đang được nâng cấp, bao gồm các tuyến đường liên xã, cầu qua sông và các khu dân cư mới, không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn tạo sức hút lớn đối với thị trường bất động sản.

Ngoài ra, Đông Sơn sở hữu các làng nghề truyền thống và cảnh quan thiên nhiên đẹp, mang đến tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và trải nghiệm văn hóa. Các nhà đầu tư có thể tận dụng lợi thế này để phát triển các dự án nghỉ dưỡng hoặc khu dân cư kết hợp du lịch.

Chính sách khuyến khích đầu tư từ UBND tỉnh Thanh Hóa cũng đang tạo môi trường thuận lợi cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư cá nhân. Các dự án cải thiện hạ tầng và phát triển công nghiệp nhỏ tại Đông Sơn không chỉ thúc đẩy kinh tế mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Huyện Đông Sơn là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào vị trí chiến lược, sự phát triển hạ tầng và tiềm năng tăng trưởng bền vững. Đây là cơ hội lý tưởng để khai thác những dự án đầu tư dài hạn và sinh lời ổn định.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đông Sơn là: 6.700.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đông Sơn là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đông Sơn là: 1.532.076 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
193

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Đông Sơn Đường huyện - Xã Đông Khê Từ Đông Minh - Đến Trại bò Đông Thanh 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
502 Huyện Đông Sơn Đường liên thôn: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5 - Xã Đông Khê 420.000 336.000 252.000 168.000 - Đất TM-DV nông thôn
503 Huyện Đông Sơn Các đường ngõ xóm còn lại các thôn: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5 - Xã Đông Khê 240.000 192.000 144.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
504 Huyện Đông Sơn Đường nội bộ MBQH 537 - Xã Đông Khê 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV nông thôn
505 Huyện Đông Sơn Đường nội bộ còn lại MBQH 538 - Xã Đông Khê 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV nông thôn
506 Huyện Đông Sơn Đường nối UBND xã Đông Thanh - đi QL47 xã Đông Minh - Xã Đông Khê 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
507 Huyện Đông Sơn MBQH Đông Khê - Đông Ninh (các lô còn lại) - Xã Đông Khê 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
508 Huyện Đông Sơn MBQH đồng Xỉn (Đông Minh - Đông Khê) - Xã Đông Khê 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
509 Huyện Đông Sơn Điểm dân cư và nhà văn hóa thôn chợ Rủn, xã Đông Khê - Xã Đông Khê 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV nông thôn
510 Huyện Đông Sơn Điểm dân cư giáp chùa Thạch Khê, xã Đông Khê - Xã Đông Khê 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
511 Huyện Đông Sơn MBQH 54 các lô bám đường còn lại - Xã Đông Khê 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
512 Huyện Đông Sơn Đường đi Đông Ninh từ giáp QL47 đến giáp xã Đông Ninh - Xã Đông Khê 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
513 Huyện Đông Sơn MBQH 3320 - Xã Đông Khê 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
514 Huyện Đông Sơn MBQH 898 các lô sau đường QL47 giáp MBQH 8467 (Cồn cũ Đa Đôi) - Xã Đông Khê 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
515 Huyện Đông Sơn Đường liên thôn: thôn Học Thượng, Thọ Phật, Hoàng Học, Trùy Lac Giang, Tâm Binh, Cẩm Tú - Xã Đông Hoàng 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
516 Huyện Đông Sơn Các đường thôn, ngõ xóm: thôn Học Thượng, Thọ Phật, Hoàng Học, Trùy Lạc Giang, Tâm Binh, Cẩm Tú - Xã Đông Hoàng 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
517 Huyện Đông Sơn MBQH 3073 - Xã Đông Hoàng 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
518 Huyện Đông Sơn MBQH Khu dân cư thôn Hoàng Học (thôn 4) - Xã Đông Hoàng Lô 1 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
519 Huyện Đông Sơn MBQH Khu dân cư thôn Hoàng Học (thôn 4) Các lô còn lại 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
520 Huyện Đông Sơn Đường liên xã - Xã Đông Thịnh Từ TT Rừng Thông - Đến Đông Văn 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
521 Huyện Đông Sơn Đường thôn Đà Ninh - Xã Đông Thịnh 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
522 Huyện Đông Sơn Các đường ngõ xóm của tất cả các thôn trong xã - Xã Đông Thịnh 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
523 Huyện Đông Sơn MB số 832 (trừ các lô tiếp giáp với đường TL517) - Xã Đông Thịnh 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
524 Huyện Đông Sơn Đường liên thôn Đại - Xã Đông Thịnh Từ 1,2,3; Ngọc Lậu 1,2 420.000 336.000 252.000 168.000 - Đất TM-DV nông thôn
525 Huyện Đông Sơn MB 767 (khu Nổ Hốc) - Xã Đông Thịnh 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV nông thôn
526 Huyện Đông Sơn MB 747 (đường đi đồng Đà) - Xã Đông Thịnh 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
527 Huyện Đông Sơn Xã Đông Thịnh Từ ngã ba Đông Văn đi đường BT 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV nông thôn
528 Huyện Đông Sơn Đường Vành đai phía Tây thành phố Thanh Hóa 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV nông thôn
529 Huyện Đông Sơn Xã Đông Thịnh Từ TT. thành phố Thanh Hóa - Đến đi đường nối Nghi Sơn Cảng hàng không Thọ Xuân 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
530 Huyện Đông Sơn MBQH 3320 - Xã Đông Thịnh 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
531 Huyện Đông Sơn MBQH hạ tầng khu dân cư và dịch vụ phía Nam QL 47 - Xã Đông Thịnh 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
532 Huyện Đông Sơn MBQH điểm dân cư nông thôn mới xã Đông Thịnh (giáp khu dân cư và dịch vụ phía Nam QL47, gần Trường cấp 3 Đông Sơn) - Xã Đông Thịnh 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
533 Huyện Đông Sơn MBQH 5361 - Xã Đông Thịnh 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
534 Huyện Đông Sơn MBQH 1879 Đông Thịnh - Xã Đông Thịnh 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
535 Huyện Đông Sơn MB Khu dân dọc hai bên đường nối QL 45 - QL 47 đi Quảng Yên, Quảng Xương - Xã Đông Thịnh 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
536 Huyện Đông Sơn MBQH Khu dân cư thôn Đại Từ, Đông Thịnh (Giáp Công ty Quang Vinh) - Xã Đông Thịnh 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
537 Huyện Đông Sơn MBQH Khu dân cư xã Đông Thịnh (Giáp trường THCS xã Đông Thịnh) - Xã Đông Thịnh 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV nông thôn
538 Huyện Đông Sơn MBQH Khu dân cư Đồng Miễu - Xã Đông Thịnh 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
539 Huyện Đông Sơn MBQH từ Bệnh viện đa khoa huyện Đông Sơn đến QL47 - Xã Đông Thịnh 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV nông thôn
540 Huyện Đông Sơn MBQH xen cư thôn Ngọc Lậu - Xã Đông Thịnh 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
541 Huyện Đông Sơn Đường huyện Đông Yên - Đông Hòa - Đông Văn - Xã Đông Yên 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
542 Huyện Đông Sơn Đường liên thôn Yên Doãn 1, Yên Doãn 2, Yên Cẩm 1, Yên Cẩm 2, Yên Trường, Yên Bằng, Yên Thành - Xã Đông Yên 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
543 Huyện Đông Sơn Đường ngõ xóm còn lại: Yên Doãn 1, Yên Doãn 2, Yên Cẩm 1, Yên Cẩm 2, Yên Trường, Yên Bằng, Yên Thành - Xã Đông Yên 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
544 Huyện Đông Sơn Xã Đông Yên Từ TT. thành phố Thanh Hóa - Đến đi đường nối Nghi Sơn Cảng hàng không Thọ Xuân 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
545 Huyện Đông Sơn MBQH 1397 các lô còn lại - Xã Đông Yên 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
546 Huyện Đông Sơn MBQH 1397 các lô giáp đường Tỉnh lộ 517 - Xã Đông Yên 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
547 Huyện Đông Sơn MBQH 837 - Xã Đông Yên 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
548 Huyện Đông Sơn MBQH 3075 - Xã Đông Yên 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
549 Huyện Đông Sơn MBQH Khu dân cư sau sân bóng xã - Xã Đông Yên 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV nông thôn
550 Huyện Đông Sơn MBQH 4918 - Xã Đông Yên MBQH 4918 các lô bám đường huyện - Xã Đông Yên 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
551 Huyện Đông Sơn MBQH 4918 - Xã Đông Yên MBQH 4918 các lô còn lại không bám đường huyện - Xã Đông Yên 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
552 Huyện Đông Sơn Các điểm xen cư của các thôn không bám đường liên thôn - Xã Đông Yên 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
553 Huyện Đông Sơn Các lô đất bám đường Tỉnh lộ 517 thuộc các MBQH - Xã Đông Yên 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
554 Huyện Đông Sơn MBQH 8496 các lô còn lại không bám Tỉnh lộ 517 - Xã Đông Yên 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
555 Huyện Đông Sơn MBQH 535 - Xã Đông Yên MBQH 535 các lô bám đường huyện 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
556 Huyện Đông Sơn MBQH 535 - Xã Đông Yên MBQH 535 các lô còn lại không bám đường huyện 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
557 Huyện Đông Sơn Đường huyện - Xã Đông Ninh Từ QL47 vào Công sở xã 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV nông thôn
558 Huyện Đông Sơn Đường huyện - Xã Đông Ninh Từ Công sở xã - Đến Cầu Vạn 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
559 Huyện Đông Sơn Đường liên thôn: hòa Bình, Thế Giới, Trường Xuân, Vạn Lộc, Thành Huy, Thôn Phù Bình - Xã Đông Ninh 375.000 300.000 225.000 150.000 - Đất TM-DV nông thôn
560 Huyện Đông Sơn Đường ngõ xóm thôn: Hòa Bình, Thế Giới, Trường Xuân, Vạn Lộc, Thành Huy, Thôn Phù Bình - Xã Đông Ninh 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
561 Huyện Đông Sơn Đường liên thôn Phù Bình đến cầu Phù Chẩn - Xã Đông Ninh 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
562 Huyện Đông Sơn Đường liên thôn Phù Bình đến Phù Chẩn - Xã Đông Ninh 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
563 Huyện Đông Sơn Các ngõ còn lại của thôn Phù Chẩn - Xã Đông Ninh 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất TM-DV nông thôn
564 Huyện Đông Sơn MBQH số 7917 - Xã Đông Ninh 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV nông thôn
565 Huyện Đông Sơn MBQH 1395 - Xã Đông Ninh 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
566 Huyện Đông Sơn MBQH 3074 - Xã Đông Ninh 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
567 Huyện Đông Sơn MBQH sau Nhà máy may - Xã Đông Ninh 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV nông thôn
568 Huyện Đông Sơn MBQH điểm dân cư nông thôn thôn Thế Giới, thôn Thành Huy, thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
569 Huyện Đông Sơn MBQH xã Đông Khê, Đông Ninh - Xã Đông Ninh 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV nông thôn
570 Huyện Đông Sơn Đường huyện Đông Minh - Đông Hòa (Cầu kênh B10)- Đông Yên - Xã Đông Hòa 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
571 Huyện Đông Sơn Đường trục chính các thôn Phú Minh, Hiền Thư, Chính Bình, Cựu Tự, Tân Đại, Thượng Hòa - Xã Đông Hòa 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
572 Huyện Đông Sơn Các đường ngõ xóm còn lại của các thôn trong xã Đông Hoà 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
573 Huyện Đông Sơn Đường xã - Xã Đông Hòa Từ Cầu Sông B10 - Đến đê Sông Hoàng 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
574 Huyện Đông Sơn Đường vào chợ Đông Hòa - Xã Đông Hòa 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
575 Huyện Đông Sơn Đường vào bãi bóng xã Đông Hòa 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
576 Huyện Đông Sơn MBQH 2419 lô 2, 3, 4 - xã Đông Hòa 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
577 Huyện Đông Sơn Điểm dân cư đồng Cồng, đồng Dâu thôn Tân Đại - xã Đông Hòa 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
578 Huyện Đông Sơn Điểm dân cư nông thôn giáp đường Phú Anh - Cầu Vạn - xã Đông Hòa 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
579 Huyện Đông Sơn Đường xã - Xã Đông Văn Từ cống ông Tích- cống ông Lai - Đến giáp Đông Phú; 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV nông thôn
580 Huyện Đông Sơn Đường xã - Xã Đông Văn Từ nhà ông Chung - Đến giáp Đông Hưng (cũ) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
581 Huyện Đông Sơn Đường xã - Xã Đông Văn Từ hộ ông Hoan Mỹ đi Đông Yên - Đến nối đường BT và đường đi thôn Văn Châu 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV nông thôn
582 Huyện Đông Sơn Đường xã - Xã Đông Văn Đường Liên xã đi Đông Yên - đến Đông Phú, phường An Hoạch 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất TM-DV nông thôn
583 Huyện Đông Sơn Đường thôn Văn Thịnh, Văn Đoài, Văn Trung, Văn Châu - Xã Đông Văn 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
584 Huyện Đông Sơn Các đường ngõ xóm còn lại của tất cả các thôn trong xã Đông Văn - Xã Đông Văn 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
585 Huyện Đông Sơn Đường Vành đai phía Tây thành phố Thanh Hóa - Xã Đông Văn 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV nông thôn
586 Huyện Đông Sơn Xã Đông Văn Từ TT. thành phố Thanh Hóa - Đến đi đường nối Nghi Sơn Cảng hàng không Thọ Xuân 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
587 Huyện Đông Sơn MBQH số 630 lô 2,3 - Xã Đông Văn 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
588 Huyện Đông Sơn MBQH số 935 - Xã Đông Văn 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
589 Huyện Đông Sơn MBQH số 830 lô 2,3 - Xã Đông Văn 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
590 Huyện Đông Sơn MBQH số 3086 - Xã Đông Văn 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV nông thôn
591 Huyện Đông Sơn MBQH số 4046 - Xã Đông Văn 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV nông thôn
592 Huyện Đông Sơn MBQH số 3554 - Xã Đông Văn 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV nông thôn
593 Huyện Đông Sơn MBQH số 3418 - Xã Đông Văn 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV nông thôn
594 Huyện Đông Sơn Đường xã - Xã Đông Phú Từ nhà ông Thọ Cay - đến nhà ông Thắng Thơ (thôn Chiếu Thượng) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
595 Huyện Đông Sơn Đường xã - Xã Đông Phú Từ cầu Đội Chung - Đến hộ ông Công Luyến (thôn Phú Bình) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
596 Huyện Đông Sơn Đường xã đi Đông Nam- Đông Quang - Xã Đông Phú 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
597 Huyện Đông Sơn Đường thôn Phú Bình, Hoàng Thịnh, Hoàng Văn, Chiếu Thượng - Xã Đông Phú 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất TM-DV nông thôn
598 Huyện Đông Sơn Các đường ngõ xóm các thôn Phú Bình, Hoàng Thịnh, Hoàng Văn, Chiếu Thượng - Xã Đông Phú 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
599 Huyện Đông Sơn Cụm làng nghề xã Đông Phú - Xã Đông Phú 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
600 Huyện Đông Sơn Xã Đông Phú Đường từ Chiếu Thượng đi Phú Bình 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất TM-DV nông thôn