Bảng giá đất tại Huyện Đông Sơn, Thanh Hóa

Bảng giá đất tại Huyện Đông Sơn, Thanh Hóa được quy định trong Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Với giá đất dao động từ 10.000 đồng/m² đến 6.700.000 đồng/m², đây là khu vực đầy tiềm năng nhờ vị trí chiến lược và sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ.

Tổng quan về Huyện Đông Sơn

Huyện Đông Sơn nằm ở phía Tây Nam của Thành phố Thanh Hóa, là cửa ngõ quan trọng kết nối Thành phố với các huyện lân cận. Vị trí địa lý này không chỉ tạo thuận lợi cho giao thương mà còn làm tăng sức hút bất động sản tại khu vực.

Đông Sơn sở hữu hệ thống giao thông phát triển với các tuyến đường trọng điểm như Quốc lộ 47, các tuyến đường liên huyện và hệ thống cầu đường hiện đại, giúp nâng cao giá trị bất động sản.

Huyện Đông Sơn còn nổi bật với các di tích lịch sử, văn hóa như Đền thờ An Dương Vương, các làng nghề truyền thống và khu vực nông thôn yên bình. Bên cạnh đó, Đông Sơn đang chú trọng phát triển hạ tầng đô thị, với các dự án khu dân cư mới và quy hoạch đất nông nghiệp thành đất ở, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Chính sách hỗ trợ đầu tư từ tỉnh Thanh Hóa cũng là một yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của Đông Sơn. Các dự án cải thiện cơ sở hạ tầng như xây dựng đường liên xã, cầu đường và khu công nghiệp nhỏ đang mang đến diện mạo mới cho khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Đông Sơn

Giá đất tại Huyện Đông Sơn dao động từ 10.000 đồng/m² tại các khu vực xa trung tâm đến 6.700.000 đồng/m² tại các khu vực gần trung tâm hành chính và các tuyến đường lớn. Mức giá trung bình đạt 1.464.886 đồng/m², phản ánh một thị trường bất động sản đang trên đà phát triển.

So với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa như Thành phố Thanh Hóa (giá trung bình 4.241.225 đồng/m²) hay Thành phố Sầm Sơn (3.672.781 đồng/m²), giá đất tại Đông Sơn thấp hơn nhưng lại cho thấy tiềm năng tăng trưởng lớn nhờ vào sự phát triển hạ tầng và chính sách quy hoạch.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, việc sở hữu đất tại các khu vực gần trung tâm hành chính huyện, chợ, trường học hoặc các dự án dân cư mới là lựa chọn lý tưởng để sinh lời nhanh chóng.

Trong khi đó, các khu vực ven đô hoặc đất nông nghiệp gần các dự án giao thông lớn như Quốc lộ 47 lại là cơ hội đầu tư dài hạn, đặc biệt khi quy hoạch chuyển đổi đất đang diễn ra mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Đông Sơn

Huyện Đông Sơn có lợi thế lớn nhờ vị trí địa lý chiến lược và sự kết nối giao thông hiệu quả với Thành phố Thanh Hóa. Hệ thống hạ tầng đang được nâng cấp, bao gồm các tuyến đường liên xã, cầu qua sông và các khu dân cư mới, không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn tạo sức hút lớn đối với thị trường bất động sản.

Ngoài ra, Đông Sơn sở hữu các làng nghề truyền thống và cảnh quan thiên nhiên đẹp, mang đến tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và trải nghiệm văn hóa. Các nhà đầu tư có thể tận dụng lợi thế này để phát triển các dự án nghỉ dưỡng hoặc khu dân cư kết hợp du lịch.

Chính sách khuyến khích đầu tư từ UBND tỉnh Thanh Hóa cũng đang tạo môi trường thuận lợi cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư cá nhân. Các dự án cải thiện hạ tầng và phát triển công nghiệp nhỏ tại Đông Sơn không chỉ thúc đẩy kinh tế mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Huyện Đông Sơn là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào vị trí chiến lược, sự phát triển hạ tầng và tiềm năng tăng trưởng bền vững. Đây là cơ hội lý tưởng để khai thác những dự án đầu tư dài hạn và sinh lời ổn định.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đông Sơn là: 6.700.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đông Sơn là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đông Sơn là: 1.532.076 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
193

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Đông Sơn Đường Tỉnh lộ 515b - Xã Đông Hoàng Từ giáp QL47 - Đến Thiệu Lý 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở nông thôn
202 Huyện Đông Sơn Lô 2,3,4 tại mặt bằng QH dân cư số 707/2010 /QĐ-UBND - Xã Đông Tiến 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
203 Huyện Đông Sơn Đường xã - Xã Đông Tiến Từ cầu qua kênh Bắc - Đến giáp QL45 (Triệu Xá 1) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở nông thôn
204 Huyện Đông Sơn Đoạn QL45 cũ ( Kim Sơn - Hiệp Khởi) - Xã Đông Tiến 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở nông thôn
205 Huyện Đông Sơn Đường liên thôn Hiệp Khởi - Xã Đông Tiến 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất ở nông thôn
206 Huyện Đông Sơn Đường liên thôn Triệu Xá 1 - Xã Đông Tiến 840.000 672.000 504.000 336.000 - Đất ở nông thôn
207 Huyện Đông Sơn Đường liên thôn Triệu Tiền - Xã Đông Tiến 660.000 528.000 396.000 264.000 - Đất ở nông thôn
208 Huyện Đông Sơn Đường liên thôn Triệu Xá 2 - Xã Đông Tiến 660.000 528.000 396.000 264.000 - Đất ở nông thôn
209 Huyện Đông Sơn Đường liên thôn Nhuận Thạch - Xã Đông Tiến 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
210 Huyện Đông Sơn Đường thôn Toàn Tân - Xã Đông Tiến Từ cổng làng - Đến Nhà văn hóa 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất ở nông thôn
211 Huyện Đông Sơn Đường ngõ, xóm còn lại của tất cả các thôn trong xã Đông Tiến - Xã Đông Tiến 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất ở nông thôn
212 Huyện Đông Sơn Đường trục chính tất cả các thôn xã Đông Tiến - Xã Đông Tiến 480.000 384.000 288.000 192.000 - Đất ở nông thôn
213 Huyện Đông Sơn MBQH số 1190/QĐ-QH ngày 19/8/2015, lô 2, 3, 4 - Xã Đông Tiến 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở nông thôn
214 Huyện Đông Sơn MBQH số 1544 (trừ các lô tiếp giáp QL45)- đường QH 20,5m - Xã Đông Tiến 2.160.000 1.728.000 1.296.000 864.000 - Đất ở nông thôn
215 Huyện Đông Sơn MBQH số 1544 (trừ các lô tiếp giáp QL45)- đường QH 10,5m - Xã Đông Tiến 1.680.000 1.344.000 1.008.000 672.000 - Đất ở nông thôn
216 Huyện Đông Sơn MBQH 485 - Xã Đông Tiến 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở nông thôn
217 Huyện Đông Sơn Lô 2, 3 tại MBQH số 831 - Xã Đông Tiến 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở nông thôn
218 Huyện Đông Sơn MBQH số 769 - Xã Đông Tiến 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
219 Huyện Đông Sơn MBQH số 769 lô 2,3 - Xã Đông Tiến 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
220 Huyện Đông Sơn Đoạn - Xã Đông Tiến Từ nhà ông Tam đi vào Trường Mầm non mới (MBQH số 1163- mặt đường rộng 7,5m) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở nông thôn
221 Huyện Đông Sơn MBQH số 1163 các lô còn lại - Xã Đông Tiến 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
222 Huyện Đông Sơn MBQH 4954 (MBQH xây dựng điểm dân cư nông thôn Khu Đồng Quán, thôn Triệu Tiền) - Xã Đông Tiến 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
223 Huyện Đông Sơn MBQH 2652 xã Đông Tiến OM39, OM40 các lô giáp trục chính 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
224 Huyện Đông Sơn MBQH 2652 xã Đông Tiến OM39, OM40 các lô còn lại 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
225 Huyện Đông Sơn MBQH điểm dân cư thôn Đồng Ngỗ (Quyết định 473/QĐ-UBND ngày 08/02/2021) - Xã Đông Tiến 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
226 Huyện Đông Sơn MBQH 4010 - thực hiện dự án hạ tầng Khu dân cư mới đối diện Công ty Thái Long, thôn Hiệp Khởi, thôn Triệu Xá - đường QL 45 - Xã Đông Tiến 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
227 Huyện Đông Sơn MBQH 4010 - thực hiện dự án hạ tầng khu dân cư mới đối diện công ty Thái Long thôn Hiệp Khởi, thôn Triệu Xá - xã Đông Tiến các đường còn lại 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
228 Huyện Đông Sơn Đường Bôn - Thiệu Giao - Xã Đông Thanh 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
229 Huyện Đông Sơn Đường Bôn - Đông Khê - Xã Đông Thanh 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
230 Huyện Đông Sơn Đường trục chính các thôn Phúc Triền 1,Phúc Triền 2, Quỳnh Bôi 1, Quỳnh Bôi 2, Kim Bôi, Thôn Cần, Ngọc Tích, Thôn Kiệm - Xã Đông Thanh 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
231 Huyện Đông Sơn Các đường ngõ xóm còn lại của tất cả các thôn trên địa bàn xã - Xã Đông Thanh 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
232 Huyện Đông Sơn MBQH 513 (lô 2) trừ các lô tiếp giáp QL45 - Xã Đông Thanh 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất ở nông thôn
233 Huyện Đông Sơn MBQH 608 - Xã Đông Thanh 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
234 Huyện Đông Sơn Xã Đông Thanh Từ QL 45 - đến nhà ông Đức Duyên thôn Kim Bôi 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
235 Huyện Đông Sơn Xã Đông Thanh Đường nối UBND xã Đông Thanh - Đến đi QL47 xã Đông Minh 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
236 Huyện Đông Sơn Khu tái định cư Đồng Ngổ (trừ các lô tiếp giáp với QL 45) - Xã Đông Thanh 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
237 Huyện Đông Sơn Khu tái định cư Đồng Rong, Đồng Di - Xã Đông Thanh 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
238 Huyện Đông Sơn MBQH 4869 lô 2 - Xã Đông Thanh 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
239 Huyện Đông Sơn MBQH 3076 lô 2 - Xã Đông Thanh 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
240 Huyện Đông Sơn MB Đồng Nếp - Xã Đông Thanh 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
241 Huyện Đông Sơn MBQH 1165 - Xã Đông Thanh 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
242 Huyện Đông Sơn Đường xã Đông Anh (cũ)- Đông Tiến - Xã Đông Anh (nay là xã Đông Khê) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
243 Huyện Đông Sơn Đường xã - Xã Đông Anh (nay là xã Đông Khê) Từ QL47 giáp hộ ông Hoàn - Đến Trung tâm văn hóa xã giáp đường Đông Anh (cũ) Đến Đông Tiến 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất ở nông thôn
244 Huyện Đông Sơn Đường xóm Thanh - Xã Đông Anh (nay là xã Đông Khê) Từ hộ ông Sơn - đến giáp đường xã Đông Anh (cũ) Đến Đông Tiến 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
245 Huyện Đông Sơn Đường thôn 1, 2, 3, 4 - Xã Đông Anh (nay là xã Đông Khê) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở nông thôn
246 Huyện Đông Sơn Lô 2 tại mặt bằng QH dân cư số 917 /QĐ-UBND ( khu vực QL47) - Xã Đông Anh (nay là xã Đông Khê) 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất ở nông thôn
247 Huyện Đông Sơn Các đường ngõ xóm của các thôn 1, 2, 3, 4 - Xã Đông Anh (nay là xã Đông Khê) 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất ở nông thôn
248 Huyện Đông Sơn Các lô còn lại của các mặt bằng: MBQH số 606; 495; Khu tái định cư cao tốc xã Đông Anh (cũ); Khu dân cư Đồng Bừng - Xã Đông Anh (nay là xã Đông Khê) 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất ở nông thôn
249 Huyện Đông Sơn Khu dân cư Đồng Nam (các lô còn lại) - Xã Đông Anh (nay là xã Đông Khê) 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất ở nông thôn
250 Huyện Đông Sơn MBQH số 2408 các lô còn lại khu Cồn U (Thôn 1) - Xã Đông Anh (nay là xã Đông Khê) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
251 Huyện Đông Sơn Đường QL 45(mặt cắt 3-3) nối QL 47 (Nhà máy may Phú Anh) - Xã Đông Anh (nay là xã Đông Khê) 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất ở nông thôn
252 Huyện Đông Sơn Đường huyện - xã Đông Khê Từ QL 47 (Nhà máy may Phú Anh) đi Cầu Vạn Đông Ninh 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
253 Huyện Đông Sơn MBQH 1879 Nhuệ Sâm - Xã Đông Khê (Xã Đông Anh cũ) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
254 Huyện Đông Sơn MBQH 2623 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
255 Huyện Đông Sơn MBQH 4324 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
256 Huyện Đông Sơn Xã Đông Khê (Xã Đông Anh cũ) Điểm dân cư cạnh trường mầm non Đông Anh cũ (nay là Đông Khê) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
257 Huyện Đông Sơn MBQH Cồn cũ Đa Đôi - Xã Đông Khê (Xã Đông Anh cũ) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
258 Huyện Đông Sơn Đường xã đi Đông Hoà - Xã Đông Minh Đường từ QL 47 đi xã Đông Hòa (Trục đường 10.5m) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
259 Huyện Đông Sơn Đường từ QL 47 (cũ) đi đường Phú Anh Cầu Vạn - Xã Đông Minh 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
260 Huyện Đông Sơn Xã Đông Minh Từ cầu Đá - MB 929 (Cồn Mằn) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
261 Huyện Đông Sơn Xã Đông Minh Đường từ Nghĩa địa Bái Đâu đi MB 929 (Đa Xi) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
262 Huyện Đông Sơn Đường liên thôn: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 6 - Xã Đông Minh Đường từ QL 47 - đến đường liên thôn thôn 1,2,3,4 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
263 Huyện Đông Sơn Đường liên thôn: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 6 - Xã Đông Minh Đường liên thôn thôn 1,2,3 từ Nhà Ông Thái thôn 1 đi - đến nhà Ông Thiện thôn 3 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
264 Huyện Đông Sơn Đường ngõ xóm của các thôn - Xã Đông Minh 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở nông thôn
265 Huyện Đông Sơn Đường huyện Đông Minh - Đông Khê- Đông Thanh - Xã Đông Minh 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
266 Huyện Đông Sơn MBQH số 1622, 1623, 825 - đường đôi - Xã Đông Minh 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
267 Huyện Đông Sơn Mặt bằng quy hoạch số 1622, 1623, 825 - Đường còn lại - Xã Đông Minh 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở nông thôn
268 Huyện Đông Sơn MBQH số 770 lô 2, 3 (trừ các lô tiếp giáp với QL 47) - Xã Đông Minh 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
269 Huyện Đông Sơn MBQH 771 - Xã Đông Minh 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở nông thôn
270 Huyện Đông Sơn Khu dân cư tái định cư đường cao tốc xã Đông Minh (Đồng Vạn, Đồng Bái Nội) - Xã Đông Minh 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
271 Huyện Đông Sơn Đường nối UBND xã Đông Thanh - đi QL47 xã Đông Minh 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
272 Huyện Đông Sơn Tuyến đường bờ sông Cầu Ê Trường Tuế - Xã Đông Minh 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
273 Huyện Đông Sơn Đường huyện từ QL 47 (Nhà máy may Phú Anh) đi Cầu Vạn, Đông Ninh - Xã Đông Minh 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
274 Huyện Đông Sơn MBQH 3696 (Điểm dân cư thôn 5) - Xã Đông Minh 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
275 Huyện Đông Sơn MBQH 3693 (Điểm dân cư cạnh nhà văn hóa thôn 1) - Xã Đông Minh 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
276 Huyện Đông Sơn MBQH 3694 (Điểm dân cư Thôn 1) - Xã Đông Minh 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
277 Huyện Đông Sơn MBQH KDC mới Đồng Xỉn, thôn 2 - Xã Đông Minh 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
278 Huyện Đông Sơn MBQH 3695 thôn 3, thôn 4 - Xã Đông Minh 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
279 Huyện Đông Sơn Điểm dân cư đồng Chính Sách + Đồng Tượng - Xã Đông Minh 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
280 Huyện Đông Sơn MBQH 1614 đồng Trổ, đồng Ngang thôn 1, thôn 2 - Xã Đông Minh 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
281 Huyện Đông Sơn Khu vực MBQH số 70/QH năm 2010 - Xã Đông Khê 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở nông thôn
282 Huyện Đông Sơn Đường huyện - Xã Đông Khê Từ Đông Minh - Đến Trại bò Đông Thanh 1.440.000 1.152.000 864.000 576.000 - Đất ở nông thôn
283 Huyện Đông Sơn Đường liên thôn: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5 - Xã Đông Khê 840.000 672.000 504.000 336.000 - Đất ở nông thôn
284 Huyện Đông Sơn Các đường ngõ xóm còn lại các thôn: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5 - Xã Đông Khê 480.000 384.000 288.000 192.000 - Đất ở nông thôn
285 Huyện Đông Sơn Đường nội bộ MBQH 537 - Xã Đông Khê 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở nông thôn
286 Huyện Đông Sơn Đường nội bộ còn lại MBQH 538 - Xã Đông Khê 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở nông thôn
287 Huyện Đông Sơn Đường nối UBND xã Đông Thanh - đi QL47 xã Đông Minh - Xã Đông Khê 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất ở nông thôn
288 Huyện Đông Sơn MBQH Đông Khê - Đông Ninh (các lô còn lại) - Xã Đông Khê 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
289 Huyện Đông Sơn MBQH đồng Xỉn (Đông Minh - Đông Khê) - Xã Đông Khê 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
290 Huyện Đông Sơn Điểm dân cư và nhà văn hóa thôn chợ Rủn, xã Đông Khê - Xã Đông Khê 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
291 Huyện Đông Sơn Điểm dân cư giáp chùa Thạch Khê, xã Đông Khê - Xã Đông Khê 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
292 Huyện Đông Sơn MBQH 54 các lô bám đường còn lại - Xã Đông Khê 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
293 Huyện Đông Sơn Đường đi Đông Ninh từ giáp QL47 đến giáp xã Đông Ninh - Xã Đông Khê 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
294 Huyện Đông Sơn MBQH 3320 - Xã Đông Khê 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
295 Huyện Đông Sơn MBQH 898 các lô sau đường QL47 giáp MBQH 8467 (Cồn cũ Đa Đôi) - Xã Đông Khê 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
296 Huyện Đông Sơn Đường liên thôn: thôn Học Thượng, Thọ Phật, Hoàng Học, Trùy Lac Giang, Tâm Binh, Cẩm Tú - Xã Đông Hoàng 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
297 Huyện Đông Sơn Các đường thôn, ngõ xóm: thôn Học Thượng, Thọ Phật, Hoàng Học, Trùy Lạc Giang, Tâm Binh, Cẩm Tú - Xã Đông Hoàng 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất ở nông thôn
298 Huyện Đông Sơn MBQH 3073 - Xã Đông Hoàng 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
299 Huyện Đông Sơn MBQH Khu dân cư thôn Hoàng Học (thôn 4) - Xã Đông Hoàng Lô 1 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
300 Huyện Đông Sơn MBQH Khu dân cư thôn Hoàng Học (thôn 4) - Xã Đông Hoàng Các lô còn lại 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn