Bảng giá đất Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.613.176
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
10701 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG KIM PHƯỢNG – QUY KỲ Từ Km4+500 - Đến Km1+400 (cống tiêu nước đồng lác) 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
10702 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG KIM PHƯỢNG – QUY KỲ Từ Km1+400 - Đến Km 2 +900 (giáp Quy Kỳ) 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10703 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG KIM PHƯỢNG – QUY KỲ Km2 +900 (giáp Kim Phượng) - Đến cầu tràn Kim Phượng (địa phận xã Quy Kỳ) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
10704 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BỘC NHIÊU – THANH BÌNH Từ trục Quốc lộ 3C rẽ đi Bộc Nhiêu + 50m - Đến Km4 + 200 345.000 207.000 124.200 74.520 - Đất ở
10705 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BỘC NHIÊU – THANH BÌNH Từ Km4 + 200 - Đến Km5 + 300 550.000 330.000 198.000 118.800 - Đất ở
10706 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BỘC NHIÊU – THANH BÌNH Từ Km5 + 300 - Đến Km8 + 400 (hết đất xã Bộc Nhiêu, giáp đất xã Bình Thành) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất ở
10707 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BỘC NHIÊU – THANH BÌNH Từ Km8 + 400 (giáp xã Bộc Nhiêu) - Đến Km8 + 800 (nhà ông Đào Đình Miện) 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10708 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BỘC NHIÊU – THANH BÌNH Từ Km8 + 800 (nhà ông Đào Đình Miện) - Đến Km9 + 300 (nhà ông Hoàng Văn Sơn) 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10709 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BỘC NHIÊU – THANH BÌNH Từ Km9 + 300 (nhà ông Hoàng Văn Sơn) - Đến đường 264 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10710 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BÌNH THÀNH – PHÚ ĐÌNH Từ đường 264 Km12 + 900 (rẽ Bình Tiến) - Đến Đến giáp đất Phú Đình 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10711 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG SƠN PHÚ - ĐIỀM MẶC Từ đường ĐT 264 - Đến ngã ba đường rẽ Vào thôn Sơn Vinh 2 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10712 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG SƠN PHÚ - ĐIỀM MẶC Từ ngã ba đường rẽ vào thôn Sơn Vinh 2 - Đến giáp đất Điềm Mặc 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10713 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG SƠN PHÚ – PHÚ ĐÌNH Từ đường ĐT 264 - Đến giáp đất Phú Đình 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10714 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG SƠN PHÚ – PHÚ ĐÌNH Từ giáp đất xã Sơn Phú - Đến giáp đường 264B 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
10715 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG SƠN PHÚ – BỘC NHIÊU Đoạn đường từ ĐT 264 - Đến giáp đất xã Bộc Nhiêu 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10716 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN CỐC LÙNG – KHÂU BẢO – LÀNG MỚI Đường bê tông rộng ≥3m từ ngã tư trung tâm xã Bảo Cường + 200m tiếp theo (tuyến Cốc Lùng - Khấu Bảo) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
10717 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN CỐC LÙNG – KHÂU BẢO – LÀNG MỚI Đường bê tông rộng ≥ 3m từ Quốc lộ 3C (cạnh nhà ông Trọng) vào 150m 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
10718 Huyện Định Hóa Đường liên xóm Tân Dương - ĐƯỜNG LIÊN THÔN CỐC LÙNG – KHÂU BẢO – LÀNG MỚI Đường bê tông < 3,5m nhưng ≥ 2,5m 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10719 Huyện Định Hóa Đường liên xóm Tân Dương - ĐƯỜNG LIÊN THÔN CỐC LÙNG – KHÂU BẢO – LÀNG MỚI Đường bê tông rộng ≥ 3,5m 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
10720 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ TÂN THỊNH Từ cầu tràn Tân Thịnh - Đến ngã ba rẽ đường bê tông Vào xóm Thâm Yên 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10721 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ TÂN THỊNH Từ ngã ba rẽ đường bê tông vào xóm Thâm Yên - Đến giáp đất Khe Thí, xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10722 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG Từ Ngã ba Bản Chang - Đến cầu Đông Khán 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
10723 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG Từ cầu Đông Khán - Đến ngã ba Cốc Móc 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
10724 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG Trục đường bê tông Bản Chang - Nà Lá - Nà Chú 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10725 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG Trục đường bê tông Tân Vàng 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10726 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG Trục đường nhựa Nà Mỵ - Tân Thái - Tân Trào 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10727 Huyện Định Hóa Tuyến Nà Chát - Bản Lại - Làng Mới - ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG Đường bê tông rộng ≥ 3m từ nhà ông Chung - Đến nhà ông Vỹ 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
10728 Huyện Định Hóa Tuyến Nà Chát - Bản Lại - Làng Mới - ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG Đường bê tông rộng ≥ 3m nhà ông Vỹ - Đến nhà ông Toan xóm Làng Mới 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10729 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Đường liên thôn ngã ba Nạ Poọc đi xóm Héo - Đến hết đường nhựa (Nạ Poọc - Nà Lang - Xóm Héo) 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10730 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Từ Ngã ba trung tâm xã + 50m - Đi xóm Pa Goải, xóm Đình 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10731 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Ngã tư xóm Đình - Đến trạm biến áp xóm Đình 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
10732 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Trạm biến áp xóm Đình - Đi xóm Tổ (đường nhựa 3,5m), xóm Mấu (đường bê tông rộng ≥ 3m) 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10733 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Đường bê tông rộng ≥ 3m Nạ Poọc, Héo, Nà Lang 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10734 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Đường bê tông ≥ 3m từ trạm thủy luân đến Nhà ông Sáng, từ nhà ông Việt - Đến hết đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Pải 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10735 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Đường bê tông ≥ 3m xóm Pải, Hợp Thành (các đoạn còn lại) 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10736 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Đường bê tông ≥ 3m xóm Pa Chò 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10737 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Đường Hồ Chí Minh (đường gom, thuộc xã Phượng Tiến) 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
10738 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU Từ cầu trung tâm xã + 500m - Đi hướng xóm Vân Nhiêu 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
10739 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU Từ cầu trung tâm xã + 500m - Đến hết đất Vân Nhiêu 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất ở
10740 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU Từ cầu trung tâm xã - Đi hướng xóm Dạo 1 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
10741 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU Từ cầu trung tâm xã + 300m - Đi hướng xóm Chú 4 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
10742 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU Đoạn bê tông rộng ≥ 3m từ Quốc lộ 3C qua Lạc Nhiêu, Dạo 2, Dạo 1 - Đến cầu trung tâm xã + 300m hướng Đi xóm Dạo 1 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10743 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU Đoạn bê tông rộng ≥ 3m từ đường liên xã Bộc Nhiêu - Bình Thành rẽ đường Bục 3 - Minh Tiến - Đến hết đất Minh Tiến 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10744 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỒNG THỊNH Đoạn từ cầu treo xóm Đèo Tọt - Đến ngã ba trường Mầm Non xã Đồng Thịnh 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
10745 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN Đường bê tông rộng ≥ 3m từ đường rẽ xóm Noong Nia - Đến giáp đường liên xã Đồng Làn - Đồng Thịnh 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10746 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN Từ ngã ba Vằng Chương đường bê tông - Đến giáp Bảo Hoa xã Bảo Linh 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10747 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN Ngã Ba xóm Gốc Thông - Đến giáp đường Đồng Quang xã Bình Yên (đường bê tông) 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10748 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN Ngã ba xóm Nà Dọ - Đến giáp đất xóm Bản Cái, xã Thanh Định 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10749 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LÀNG HÁ – TAM HỢP (XÃ LAM VỸ) Đường Liên thôn Làng Há - Tam Hợp: Đoạn ngã 3 ông Kỳ - Cầu Treo 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
10750 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LÀNG HÁ – TAM HỢP (XÃ LAM VỸ) Đường Liên thôn Làng Há - Tam Hợp: Đoạn Cầu Treo - Ngã 3 ông Đắc 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10751 Huyện Định Hóa TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN THÔN LÀNG HÁ – NÀ TẤC (XÃ LAM VỸ) Tuyến đường liên thôn Làng Há - Nà Tấc: Đoạn cổng Trường Trung học cơ sở - Cầu Nà Viền 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
10752 Huyện Định Hóa TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN THÔN LÀNG HÁ – NÀ TẤC (XÃ LAM VỸ) Tuyến đường liên thôn Làng Há - Nà Tấc: Đoạn Cầu Nà Viền - Cây gạo Nà Tấc 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10753 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ Các tuyến đường nhánh thuộc Trung tâm cụm xã 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
10754 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ Thôn Làng Quyền: Từ đường nhựa - Nhà Văn hóa thôn 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10755 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ Thôn Nà Toán: Theo nhánh đường bê tông Cầu Nà Buốc - Đường liên thôn đi Nà Tấc 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10756 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ Thôn Nà Toán: Cầu Nà Viền Nhà Văn hóa thôn Nà Toán 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10757 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ Đất ở bám theo các tuyến đường bê tông của các thôn còn lại 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10758 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ Km2 + 950 (giáp đất Phú Lương) - Đến Km3+300 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
10759 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ Km3 + 300 - Đến Km4 630.000 378.000 226.800 136.080 - Đất TM-DV
10760 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ Km4 - Đến Km5+120 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
10761 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ Km5 + 120 - Đến Km8 630.000 378.000 226.800 136.080 - Đất TM-DV
10762 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ Km8 - Đến Km8 + 820 (giáp đất Bộc Nhiêu) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
10763 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BỘC NHIÊU Từ Km8 + 820 (giáp đất Phú Tiến) - Đến Km9 + 500 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
10764 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km9 + 500 (giáp đất Bộc Nhiêu) - Đến Km10 + 900 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất TM-DV
10765 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km10 + 900 - Đến Km11 + 600 525.000 315.000 189.000 113.400 - Đất TM-DV
10766 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km11 + 600 - Đến Km12 + 200 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
10767 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km12 + 200 - Đến Km12 + 630 630.000 378.000 226.800 136.080 - Đất TM-DV
10768 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km12 + 630 - Đến Km13 + 30 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
10769 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km13 + 30 - Đến Km13 + 270 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất TM-DV
10770 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km13 + 270 - Đến Km13 + 500 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
10771 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km13 + 500 - Đến Km13 + 900 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
10772 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km13 + 900 - Đến cách Trung tâm ngã ba Quán Vuông 50m về phía Phú Tiến (Km14) 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
10773 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Trung tâm ngã ba Quán Vuông - Đi các phía 50m (hướng Đi Thái Nguyên; Chợ Chu; Bình Yên) 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV
10774 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Trung tâm ngã ba Quán Vuông + 50m - Đến Km14 + 200 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
10775 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km14 + 200 - Đến Km14 + 300 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
10776 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km14 + 300 - Đến Km14 + 500 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất TM-DV
10777 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km14 + 500 - Đến Km14 + 800 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
10778 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km14 + 800 - Đến Km15 + 500 1.960.000 1.176.000 705.600 423.360 - Đất TM-DV
10779 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km15+ 500 - Đến Km16+ 400 (giáp đất Bảo Cường) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
10780 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG Từ Km16 + 400 (giáp đất Trung Hội) - Đến đường rẽ UBND xã Bảo Cường Km16+500 (nhà ông Thao) 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất TM-DV
10781 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG Từ đường rẽ Bảo Cường Km16 + 500 - Đến Km17 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất TM-DV
10782 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG Từ Km17 - Đến cầu Ba Ngạc (giáp đất Chợ Chu) 1.960.000 1.176.000 705.600 423.360 - Đất TM-DV
10783 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG Từ ngã ba đường rẽ Bảo Cường - Đồng Thịnh Km17+400 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
10784 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ cầu Ba Ngạc - Đến đường rẽ Vào xóm Thâm Tý, xã Bảo Cường 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV
10785 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ đường rẽ xóm Thâm Tý, xã Bảo Cường - Đến đường rẽ xóm Bãi Á 2 3.850.000 2.310.000 1.386.000 831.600 - Đất TM-DV
10786 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ đường rẽ xóm Bãi Á 2 - Đến qua ngã tư trung tâm huyện 50m 4.900.000 2.940.000 1.764.000 1.058.400 - Đất TM-DV
10787 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ qua ngã tư Trung tâm huyện 50m - Đến qua ngã tư Lương thực 50m Đi phía xã Kim Sơn và phía Đi Thái Nguyên 4.550.000 2.730.000 1.638.000 982.800 - Đất TM-DV
10788 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ qua ngã tư Lương thực 50m - Đến hết Cửa hàng xăng dầu số 22 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất TM-DV
10789 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ Cửa hàng xăng dầu số 22 - Đến qua ngã ba xóm Nà Lài 50 m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV
10790 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ qua ngã ba Nà Lài 50m - Đến đường rẽ Vào xóm Nà Lài (đường rẽ Vào nhà ông Thình) 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất TM-DV
10791 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ đường rẽ vào xóm Nà Lài - Đến đường rẽ Ao Nặm Cắm 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
10792 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ đường rẽ Ao Nặm Cắm - Đến Km20 + 600 (giáp đất xã Kim Sơn) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
10793 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN Từ Km20 + 600 (giáp đất Chợ Chu) - Đến Km24 + 300m 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
10794 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN Từ Km24 + 300 - Đến Km24 + 700 (cách ngã ba Quy Kỳ 50m) 455.000 273.000 163.800 98.280 - Đất TM-DV
10795 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN Từ Km24 + 700 - Đến Km24 + 800 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất TM-DV
10796 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN Từ Km24 + 800 - Đến Km25 315.000 189.000 113.400 68.040 - Đất TM-DV
10797 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN Từ Km25 - Đến Km25 + 300 (giáp đất Quy Kỳ, đường Đi Chợ Đồn) 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV
10798 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ QUY KỲ Từ Km25 + 300 - Đến giáp đất huyện Chợ Đồn 147.000 88.200 52.920 31.752 - Đất TM-DV
10799 Huyện Định Hóa Đường Phú Tiến - Yên Trạch - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ ngã ba Quốc lộ 3C + 200 m trên trục đường Phú Tiến - Yên Trạch 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
10800 Huyện Định Hóa Đường Phú Tiến - Yên Trạch - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ ngã ba Quốc lộ 3C + 200 m - Đến đường rẽ Nhà Văn hóa xóm 1 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Bộc Nhiêu – Thanh Bình, Huyện Định Hóa, Thái Nguyên

Dưới đây là bảng giá đất cho đoạn đường Bộc Nhiêu – Thanh Bình thuộc huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên. Thông tin được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn Đường: Từ Trục Quốc Lộ 3C Rẽ Đi Bộc Nhiêu + 50m Đến Km4 + 200

Vị trí 1: 345.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 345.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này gần trục Quốc lộ 3C, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thông và tiếp cận. Sự gần gũi với các tuyến giao thông chính và tiện ích xung quanh góp phần làm tăng giá trị của đất tại vị trí này. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án lớn hoặc đầu tư có ngân sách cao.

Vị trí 2: 207.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 207.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị khá cao nhờ vào sự kết nối thuận tiện với trục giao thông chính. Đây là mức giá hợp lý cho những dự án hoặc nhu cầu đầu tư trung bình.

Vị trí 3: 124.200 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 124.200 VNĐ/m². Giá tại khu vực này thấp hơn một chút so với các vị trí trước đó, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính và giao thông. Tuy nhiên, đây vẫn là mức giá tốt cho những ai có ngân sách hạn chế và cần một vị trí không quá xa các khu vực phát triển.

Vị trí 4: 74.520 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 74.520 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với các tiện ích và giao thông chính, do đó giá trị đất ở đây cũng thấp hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các dự án nhỏ.

Bảng giá đất cho đoạn đường Bộc Nhiêu – Thanh Bình cung cấp cái nhìn chi tiết về mức giá theo từng vị trí trong khu vực. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hợp lý dựa trên nhu cầu và khả năng tài chính của mình.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Bình Thành – Phú Đình, Huyện Định Hóa, Thái Nguyên

Dưới đây là bảng giá đất cho đoạn đường Bình Thành – Phú Đình, thuộc huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên. Thông tin được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn Đường: Từ Đường 264 Km12 + 900 (Rẽ Bình Tiến) Đến Giáp Đất Phú Đình

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 250.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này gần với điểm rẽ từ Đường 264, dễ dàng tiếp cận và gần các tuyến giao thông chính, điều này làm tăng giá trị đất tại đây. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có tiềm năng phát triển hoặc các hoạt động kinh doanh.

Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 150.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị tương đối cao nhờ vào khả năng tiếp cận tốt và các tiện ích xung quanh. Đây là mức giá phù hợp cho những người có ngân sách vừa phải và vẫn muốn hưởng lợi từ vị trí thuận lợi.

Vị trí 3: 90.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 90.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phản ánh khoảng cách xa hơn so với các tiện ích và giao thông chính. Tuy nhiên, giá trị đất ở đây vẫn có thể tăng lên trong tương lai nhờ vào sự phát triển của khu vực.

Vị trí 4: 54.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 54.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa nhất so với các tiện ích chính và giao thông thuận lợi. Mức giá này phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc những dự án đầu tư nhỏ.

Bảng giá đất tại đoạn đường Bình Thành – Phú Đình cung cấp cái nhìn chi tiết về mức giá đất theo từng vị trí trong khu vực. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Sơn Phú – Điềm Mặc, Huyện Định Hóa

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho đoạn đường Sơn Phú – Điềm Mặc đã được cập nhật. Đoạn đường này kéo dài từ ĐT 264 đến ngã ba đường rẽ vào thôn Sơn Vinh 2, và giá đất được phân chia thành các vị trí cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại các vị trí trong khu vực này.

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Sơn Phú – Điềm Mặc, Huyện Định Hóa

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho đoạn đường Sơn Phú – Điềm Mặc đã được cập nhật. Đoạn đường này kéo dài từ ĐT 264 đến ngã ba đường rẽ vào thôn Sơn Vinh 2, và giá đất được phân chia thành các vị trí cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại các vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 250.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần ĐT 264, là tuyến đường chính và quan trọng, do đó giá đất tại đây phản ánh sự thuận lợi trong giao thông và tiềm năng phát triển cao. Đây là sự lựa chọn ưu tiên cho những ai tìm kiếm vị trí đắc địa với giá trị đầu tư cao.

Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá đất là 150.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn nằm trong vùng có sự kết nối tốt và có khả năng phát triển. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người đầu tư muốn tiết kiệm chi phí nhưng vẫn mong muốn sự thuận tiện trong di chuyển và phát triển.

Vị trí 3: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 90.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường này, phản ánh sự xa hơn so với các điểm giao thông chính. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và kết nối cơ bản, nhưng với mức giá hợp lý, đây là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá trị tiết kiệm.

Vị trí 4: 54.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 54.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn các điểm giao thông chính và có điều kiện phát triển hạn chế hơn. Tuy nhiên, mức giá thấp có thể là cơ hội cho những ai tìm kiếm giá trị đầu tư tiết kiệm hơn, đặc biệt là nếu ưu tiên giảm chi phí đầu tư.

Bảng giá đất tại đoạn đường Sơn Phú – Điềm Mặc cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại từng vị trí. Việc phân tích giá trị đất theo từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý dựa trên nhu cầu, khả năng tài chính và tiềm năng phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Sơn Phú – Phú Đình, Huyện Định Hóa

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho đoạn đường Sơn Phú – Phú Đình đã được quy định rõ ràng. Đoạn đường này trải dài từ ĐT 264 đến giáp đất Phú Đình và được phân chia thành các vị trí giá khác nhau. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho từng vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 250.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần đường ĐT 264, một tuyến giao thông chính và thuận lợi. Giá cao phản ánh sự thuận tiện trong việc di chuyển và tiềm năng phát triển của khu vực. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm vị trí đất có giá trị đầu tư cao và khả năng phát triển tốt.

Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá đất là 150.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn nằm trong vùng kết nối tốt và có triển vọng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn tiết kiệm chi phí đầu tư nhưng vẫn muốn có được sự thuận tiện và tiềm năng phát triển trong khu vực.

Vị trí 3: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 90.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho đoạn đường này, phản ánh sự xa hơn so với các điểm giao thông chính. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng phát triển và kết nối cơ bản. Đây là cơ hội tốt cho những ai tìm kiếm giá trị tiết kiệm với khả năng phát triển hợp lý.

Vị trí 4: 54.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 54.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn các điểm giao thông chính và có điều kiện phát triển hạn chế hơn. Mức giá thấp có thể là cơ hội cho những ai ưu tiên giảm chi phí đầu tư. Đây là lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm giá trị đầu tư tiết kiệm hoặc dự định sử dụng đất cho mục đích khác ngoài phát triển cao.

Bảng giá đất tại đoạn đường Sơn Phú – Phú Đình cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong khu vực. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý dựa trên nhu cầu, khả năng tài chính và tiềm năng phát triển của khu vực. Những thông tin này sẽ hỗ trợ trong việc định hướng đầu tư và lập kế hoạch sử dụng đất hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Đoạn Đường Sơn Phú – Bộc Nhiêu

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho đoạn đường Sơn Phú – Bộc Nhiêu đã được công bố. Đoạn đường này trải dài từ ĐT 264 đến giáp đất xã Bộc Nhiêu, và bảng giá được phân chia theo từng vị trí cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự gần gũi với các điểm giao thông chính và khu vực có tiềm năng phát triển. Khu vực gần ĐT 264 thường có giá trị đất cao hơn do tính thuận tiện trong việc di chuyển và kết nối.

Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá đất là 150.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có sự kết nối tốt và tiềm năng phát triển ổn định. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất vừa phải nhưng vẫn muốn nằm trong khu vực có khả năng phát triển.

Vị trí 3: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 90.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí trước, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thông chính. Khu vực này vẫn có sự kết nối cơ bản và tiềm năng phát triển, nhưng với mức giá hợp lý hơn, thích hợp cho những ai muốn tiết kiệm chi phí đầu tư.

Vị trí 4: 54.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 54.000 VNĐ/m². Mặc dù đây là mức giá thấp, khu vực này có thể nằm ở xa các điểm chính và có điều kiện phát triển kém hơn. Tuy nhiên, giá đất thấp có thể là cơ hội cho những ai tìm kiếm giá trị đầu tư tiết kiệm hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại từng vị trí trên đoạn đường Sơn Phú – Bộc Nhiêu, Huyện Định Hóa. Việc phân tích giá trị đất tại các vị trí giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp dựa trên nhu cầu và khả năng tài chính.