Bảng giá đất Tại Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng - Trục phụ - PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng - Trục phụ - PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) Đường rộng ≥ 19,5m 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 - Đất ở
2 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng - Trục phụ - PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) Đường rộng ≥ 14,5m, nhưng < 19,5m 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 - Đất ở
3 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng - Trục phụ - PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) Đường rộng ≥ 9m, nhưng < 14,5m 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 - Đất ở
4 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng - Trục phụ - PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) Đường rộng ≥ 19,5m 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất TM-DV
5 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng - Trục phụ - PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) Đường rộng ≥ 14,5m, nhưng < 19,5m 6.300.000 3.780.000 2.268.000 1.360.800 - Đất TM-DV
6 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng - Trục phụ - PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) Đường rộng ≥ 9m, nhưng < 14,5m 5.600.000 3.360.000 2.016.000 1.209.600 - Đất TM-DV
7 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng - Trục phụ - PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) Đường rộng ≥ 19,5m 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất SX-KD
8 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng - Trục phụ - PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) Đường rộng ≥ 14,5m, nhưng < 19,5m 6.300.000 3.780.000 2.268.000 1.360.800 - Đất SX-KD
9 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng - Trục phụ - PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) Đường rộng ≥ 9m, nhưng < 14,5m 5.600.000 3.360.000 2.016.000 1.209.600 - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Các Đường Quy Hoạch Trong Khu Dân Cư Số 5, Phường Phan Đình Phùng - Trục Phụ Đường Phan Bội Châu

Bảng giá đất của Thành phố Thái Nguyên cho trục phụ Đường Phan Bội Châu tại khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu, trong khu vực có đường rộng ≥ 19,5m. Đây là nguồn thông tin hữu ích giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quản lý đất đai hiệu quả.

Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên trục phụ Đường Phan Bội Châu. Khu vực này nằm trên đoạn đường rộng ≥ 19,5m, gần các tiện ích công cộng và khu vực giao thông thuận lợi, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển.

Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Nằm trong đoạn đường rộng ≥ 19,5m, khu vực này có điều kiện hạ tầng tốt và khả năng phát triển bền vững.

Vị trí 3: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn nằm trong khu vực quy hoạch rộng ≥ 19,5m, đảm bảo điều kiện hạ tầng tốt và tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 2.160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, mặc dù vẫn nằm trong khu vực quy hoạch rộng ≥ 19,5m. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại trục phụ Đường Phan Bội Châu, khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng, Thành phố Thái Nguyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện