Bảng giá đất tại Thành phố Sông Công, Thái Nguyên: Phân tích chi tiết và cơ hội đầu tư

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, giá đất tại Thành phố Sông Công dao động từ 22.000 đồng/m² đến 20.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 2.009.355 đồng/m². Đây là một trong những khu vực có giá trị bất động sản tiềm năng nhờ vào sự phát triển kinh tế mạnh mẽ và hạ tầng giao thông đồng bộ.

Tổng quan về Thành phố Sông Công

Thành phố Sông Công nằm ở phía nam tỉnh Thái Nguyên, tiếp giáp với nhiều khu vực kinh tế trọng điểm như Thành phố Thái Nguyên và huyện Phổ Yên. Với diện tích rộng lớn và vị trí chiến lược, Sông Công đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các khu vực trong và ngoài tỉnh.

Hệ thống giao thông tại đây được đầu tư hiện đại, với tuyến Quốc lộ 3 và đường cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên chạy qua, giúp việc di chuyển và giao thương trở nên thuận lợi.

Bên cạnh đó, sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp như Khu công nghiệp Sông Công I và II đã góp phần nâng cao nhu cầu về đất ở, đất thương mại, và dịch vụ.

Ngoài ra, Thành phố Sông Công còn sở hữu cảnh quan thiên nhiên đẹp, với các khu du lịch sinh thái tiềm năng. Đây là điều kiện thuận lợi để phát triển bất động sản nghỉ dưỡng kết hợp với khai thác du lịch.

Phân tích bảng giá đất tại Thành phố Sông Công

Giá đất tại Thành phố Sông Công được phân hóa rõ rệt theo vị trí và mục đích sử dụng. Những khu vực trung tâm, gần các trục đường lớn như Quốc lộ 3, có mức giá cao nhất, lên đến 20.000.000 đồng/m².

So sánh với Thành phố Thái Nguyên, giá đất tại Sông Công thấp hơn, tạo cơ hội đầu tư tốt cho những nhà đầu tư muốn tìm kiếm giá trị bất động sản với chi phí hợp lý hơn. So với các huyện lân cận như Phú Lương hoặc Đồng Hỷ, mức giá tại Sông Công cao hơn đáng kể, phản ánh sự phát triển hạ tầng và kinh tế vượt trội.

Đối với các nhà đầu tư, Sông Công mang đến nhiều lựa chọn, từ đầu tư ngắn hạn với các dự án đất nền ở khu vực trung tâm đến đầu tư dài hạn vào đất công nghiệp hoặc khu vực vùng ven để đón đầu sự phát triển trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Sông Công

Thành phố Sông Công là trung tâm phát triển công nghiệp mới nổi tại Thái Nguyên, với sự hiện diện của nhiều khu công nghiệp hiện đại như Khu công nghiệp Sông Công I và II, thu hút nhiều doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo ra nhu cầu cao về đất ở và đất thương mại mà còn là động lực chính thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây.

Bên cạnh đó, hạ tầng giao thông được cải thiện đồng bộ với các tuyến đường huyết mạch, góp phần kết nối Sông Công với các tỉnh thành khác. Kế hoạch mở rộng đô thị và phát triển thêm các khu dân cư, khu đô thị mới tại trung tâm Sông Công sẽ tiếp tục nâng cao giá trị bất động sản trong thời gian tới.

Cơ hội đầu tư tại Sông Công không chỉ giới hạn trong lĩnh vực đất nền và nhà ở mà còn mở rộng sang bất động sản thương mại, dịch vụ và khu công nghiệp. Sự phát triển nhanh chóng của các khu công nghiệp tạo ra nhu cầu lớn về dịch vụ hỗ trợ, từ nhà ở công nhân đến các trung tâm thương mại và giải trí.

Thành phố Sông Công đang vươn mình trở thành trung tâm kinh tế và công nghiệp mới của Thái Nguyên, mang lại nhiều cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn. Việc nắm bắt cơ hội đầu tư sớm tại khu vực này hứa hẹn mang lại lợi ích lớn và giá trị tăng trưởng bền vững trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Sông Công là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Sông Công là: 22.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Sông Công là: 2.029.092 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
877

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Ngõ số 26: Rẽ phía bắc Nhà Văn hóa tổ dân phố 12, đường vào nhà ông Sinh 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
502 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Ngõ số 28: Rẽ vào tổ dân phố 12, đối diện Nhà Văn hóa Xuân Miếu 2 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
503 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Ngõ số 30: Rẽ vào tổ dân phố 12 (phía Bắc) 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
504 Thành phố Sông Công Ngõ số 36: Rẽ vào khu 3,5 ha - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Vào 180m 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
505 Thành phố Sông Công Ngõ số 36: Rẽ vào khu 3,5 ha - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ sau 180m đến Nhà Văn hóa tổ 13 2.240.000 1.344.000 806.400 483.840 - Đất TM-DV
506 Thành phố Sông Công Ngõ số 36: Rẽ vào khu 3,5 ha - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ Nhà Văn hóa tổ 13 đi tiếp 250m về 2 phía 2.520.000 1.512.000 907.200 544.320 - Đất TM-DV
507 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Ngõ số 17: Rẽ tổ dân phố 10, giáp Thành đội Sông Công - Đến hết đất Thành đội Sông Công 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
508 Thành phố Sông Công Ngõ số 9: Rẽ vào xóm Mỏ Chè (giáp Chi cục Thuế cũ) - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Đến hết đất Bưu điện cũ 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV
509 Thành phố Sông Công Ngõ số 9: Rẽ vào xóm Mỏ Chè (giáp Chi cục Thuế cũ) - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ giáp đất Bưu điện cũ - Đến đường rẽ cạnh Tòa án thành phố (Đến đường Cách mạng tháng tám) 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
510 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Các đường phân lô quy hoạch khu dân cư Tân Lập (tổ 10) 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất TM-DV
511 Thành phố Sông Công Ngõ số 21: Rẽ tổ dân phố Xuân Miếu 1, đối điện đường vào UBND Thành phố - Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Vào 100m 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất TM-DV
512 Thành phố Sông Công Ngõ số 21: Rẽ tổ dân phố Xuân Miếu 1, đối điện đường vào UBND Thành phố - Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ sau 100m đến 250m 2.170.000 1.302.000 781.200 468.720 - Đất TM-DV
513 Thành phố Sông Công Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Ngõ 23: Rẽ vào Nhà ông Quyên, vào 100m 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất TM-DV
514 Thành phố Sông Công Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Ngõ số 25: Rẽ cạnh Nhà Văn hóa Xuân Miếu 2, vào 150m 2.660.000 1.596.000 957.600 574.560 - Đất TM-DV
515 Thành phố Sông Công Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Ngõ số 27: Rẽ vào Nhà Văn hóa Xuân Miếu 1 - Đến hết đất Nhà Văn hóa 2.660.000 1.596.000 957.600 574.560 - Đất TM-DV
516 Thành phố Sông Công Ngõ số 29: Rẽ tổ dân phố Xuân Miếu 1, đường rẽ vào Nhà ông Đồng - Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Vào 100m 2.520.000 1.512.000 907.200 544.320 - Đất TM-DV
517 Thành phố Sông Công Ngõ số 29: Rẽ tổ dân phố Xuân Miếu 1, đường rẽ vào Nhà ông Đồng - Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Sau 100m đến 200m 2.380.000 1.428.000 856.800 514.080 - Đất TM-DV
518 Thành phố Sông Công Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Ngõ số 31: Rẽ cạnh Nhà ông Nho Tản, đối diện đường vào khu 3,5ha, vào 150m 2.240.000 1.344.000 806.400 483.840 - Đất TM-DV
519 Thành phố Sông Công Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Ngõ số 39: Rẽ cạnh Nhà Văn hóa Xuân Thành, vào 100m 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất TM-DV
520 Thành phố Sông Công Ngõ số 41: Rẽ vào tổ dân phố Nguyên Gon - Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Vào 100m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
521 Thành phố Sông Công Ngõ số 41: Rẽ vào tổ dân phố Nguyên Gon - Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ sau 100m - Đến 150m 1.820.000 1.092.000 655.200 393.120 - Đất TM-DV
522 Thành phố Sông Công Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Ngõ số 43: Rẽ cạnh Nhà ông Thắng, vào 100m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
523 Thành phố Sông Công Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Ngõ số 45: Đường bờ mương Núi Cốc, vào 150m 1.680.000 1.008.000 604.800 362.880 - Đất TM-DV
524 Thành phố Sông Công Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Ngõ rẽ vào khu Bãi Trại cạnh Viettel 2.660.000 1.596.000 957.600 574.560 - Đất TM-DV
525 Thành phố Sông Công Ngõ số 38: Từ đường rẽ cạnh nhà Hương Tài đến hết đường bê tông - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Vào 100m 1.960.000 1.176.000 705.600 423.360 - Đất TM-DV
526 Thành phố Sông Công Ngõ số 38: Từ đường rẽ cạnh nhà Hương Tài đến hết đường bê tông - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ sau 100m - Đến hết đường bê tông 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
527 Thành phố Sông Công Ngõ số 40: Rẽ cạnh Trạm y tế Phường Phố Cò cũ đến hết đất Nhà ông Lợi Vượng - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Vào 100m 1.960.000 1.176.000 705.600 423.360 - Đất TM-DV
528 Thành phố Sông Công Ngõ số 40: Rẽ cạnh Trạm y tế Phường Phố Cò cũ đến hết đất Nhà ông Lợi Vượng - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ sau 100m - Đến Nhà ông Lợi 1.820.000 1.092.000 655.200 393.120 - Đất TM-DV
529 Thành phố Sông Công Ngõ số 42: Rẽ tổ dân phố Thanh Xuân 1 đến hết đất Trường Tiểu học Phố Cò - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Vào 100m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
530 Thành phố Sông Công Ngõ số 42: Rẽ tổ dân phố Thanh Xuân 1 đến hết đất Trường Tiểu học Phố Cò - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ sau 100m - Đến hết đất Trường Tiểu học Phố Cò 1.890.000 1.134.000 680.400 408.240 - Đất TM-DV
531 Thành phố Sông Công Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Ngõ số 46: Rẽ vào trại chăn nuôi Thắng Lợi - Đến cổng trại 1.820.000 1.092.000 655.200 393.120 - Đất TM-DV
532 Thành phố Sông Công Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Ngõ số 48: Rẽ vào Nhà Văn hóa tổ dân phố Thanh Xuân 2 - Đến hết đất Nhà Văn hóa 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
533 Thành phố Sông Công Ngõ số 50: Đường bờ kênh Núi Cốc - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Vào 150m 1.680.000 1.008.000 604.800 362.880 - Đất TM-DV
534 Thành phố Sông Công Ngõ số 50: Đường bờ kênh Núi Cốc - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ sau 150m đi tiếp 250m 1.540.000 924.000 554.400 332.640 - Đất TM-DV
535 Thành phố Sông Công Ngõ đối diện ngõ số 50: Đường bờ kênh Núi Cốc - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Vào 150m 1.540.000 924.000 554.400 332.640 - Đất TM-DV
536 Thành phố Sông Công Ngõ đối diện ngõ số 50: Đường bờ kênh Núi Cốc - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ sau 150m đi tiếp 250m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
537 Thành phố Sông Công Ngõ số 52: Rẽ tổ dân phố Tân Huyện - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ đường Cách mạng tháng tám - Đến mương núi Cốc 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
538 Thành phố Sông Công Ngõ số 52: Rẽ tổ dân phố Tân Huyện - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ mương Núi Cốc - Đến đường rẽ Nhà Văn hóa Tân Huyện 1.610.000 966.000 579.600 347.760 - Đất TM-DV
539 Thành phố Sông Công Ngõ số 52: Rẽ tổ dân phố Tân Huyện - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ đường rẽ Nhà Văn hóa Tân Huyện vào 500m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
540 Thành phố Sông Công Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Ngõ số 54: Đường vào Nhà Văn hóa tổ dân phố 4A, vào 100m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
541 Thành phố Sông Công Ngõ số 56: Đường bê tông đi vào Xí nghiệp 1/5 (Công ty cổ phần Kết cấu thép Hà Nội) - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ đường Cách mạng tháng Tám - Đến ngã ba vào Xí nghiệp Xây lắp 3 2.520.000 1.512.000 907.200 544.320 - Đất TM-DV
542 Thành phố Sông Công Ngõ số 56: Đường bê tông đi vào Xí nghiệp 1/5 (Công ty cổ phần Kết cấu thép Hà Nội) - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ ngã ba vào Xí nghiệp Xây lắp 3 - Đến mương núi Cốc 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
543 Thành phố Sông Công Ngõ số 56: Đường bê tông đi vào Xí nghiệp 1/5 (Công ty cổ phần Kết cấu thép Hà Nội) - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ mương Núi Cốc - Đến hết đất Nhà Văn hóa tổ dân phố 5 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
544 Thành phố Sông Công Ngõ số 56: Đường bê tông đi vào Xí nghiệp 1/5 (Công ty cổ phần Kết cấu thép Hà Nội) - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ ngã ba vào Xí nghiệp Xây lắp 3 - Đến hết đất nhà bà Phượng (tổ dân phố 4A) 1.540.000 924.000 554.400 332.640 - Đất TM-DV
545 Thành phố Sông Công Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ cổng Xí nghiệp 1/5 (Công ty cổ phần Kết cấu thép Hà Nội) - Đến cổng sau Chợ Phố Cò 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
546 Thành phố Sông Công Ngõ số 47: Rẽ vào Trường THCS Thắng Lợi - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Vào đến 100m 1.960.000 1.176.000 705.600 423.360 - Đất TM-DV
547 Thành phố Sông Công Ngõ số 47: Rẽ vào Trường THCS Thắng Lợi - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Qua 100m - Đến Trường Mầm non số 2 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
548 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ cầu vượt Sông Công - Đến kênh thoát nước An Châu 3.850.000 2.310.000 1.386.000 831.600 - Đất TM-DV
549 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ kênh thoát nước An Châu - Đến đường rẽ 262 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất TM-DV
550 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ đường rẽ 262 - Đến đường Thanh Niên 4.900.000 2.940.000 1.764.000 1.058.400 - Đất TM-DV
551 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ đường Thanh Niên - Đến Đường vào tổ dân phố La Đình về 2 phía (Nam - Bắc) - (ngõ số 17-18) 4.550.000 2.730.000 1.638.000 982.800 - Đất TM-DV
552 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ đường vào tổ dân phố La Đình về 2 phía (Nam - Bắc) - (ngõ số 17-18) - Đến kênh Núi Cốc 3.850.000 2.310.000 1.386.000 831.600 - Đất TM-DV
553 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ kênh núi Cốc - Đến Quốc Lộ 3 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV
554 Thành phố Sông Công Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Đường rẽ từ cổng Nhà máy nước - Đến đường K0 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
555 Thành phố Sông Công Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Đường rẽ tường rào phía Tây Nhà máy Diesel đến - hết tường rào 1.540.000 924.000 554.400 332.640 - Đất TM-DV
556 Thành phố Sông Công Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Đường phía Đông hàng rào Nhà máy Diesel - Đến kênh dẫn nước 1.540.000 924.000 554.400 332.640 - Đất TM-DV
557 Thành phố Sông Công Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Đường vào khu dân cư Ban kiến thiết - Đến kênh Núi Cốc 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
558 Thành phố Sông Công Đường rẽ khu dân cư Làng May, tổ dân phố số 6 - Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Vào đến 100m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
559 Thành phố Sông Công Đường rẽ khu dân cư Làng May, tổ dân phố số 6 - Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Các đường còn lại của khu dân cư Làng May 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
560 Thành phố Sông Công Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Đường rẽ chợ Bãi Đỗ đi Đài tưởng niệm Mỏ Chè, vào 200m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
561 Thành phố Sông Công Ngõ số 25: Đường Thanh Niên - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Vào 100m 1.470.000 882.000 529.200 317.520 - Đất TM-DV
562 Thành phố Sông Công Ngõ số 25: Đường Thanh Niên - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 100m - Đến Nhà Văn hóa tổ dân phố Đồi 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất TM-DV
563 Thành phố Sông Công Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Đường rẽ vào Nhà Văn hóa tổ dân phố Làng Sắn (vào đến Nhà Văn hóa) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
564 Thành phố Sông Công Ngõ số 21: Rẽ tổ dân phố Đồi (phía Nam) dọc kênh N12 - 56 - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Vào 50m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
565 Thành phố Sông Công Ngõ số 21: Rẽ tổ dân phố Đồi (phía Nam) dọc kênh N12 - 56 - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 50m đến Nhà Văn hóa tổ dân phố Đồi 1.190.000 714.000 428.400 257.040 - Đất TM-DV
566 Thành phố Sông Công Ngõ số 22: Đi tổ dân phố Đồi (phía bắc) dọc kênh N12 - 56 (đi Làng Sắn) - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Vào 50m 1.470.000 882.000 529.200 317.520 - Đất TM-DV
567 Thành phố Sông Công Ngõ số 22: Đi tổ dân phố Đồi (phía bắc) dọc kênh N12 - 56 (đi Làng Sắn) - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 50m đến 150m 1.295.000 777.000 466.200 279.720 - Đất TM-DV
568 Thành phố Sông Công Ngõ số 22: Đi tổ dân phố Đồi (phía bắc) dọc kênh N12 - 56 (đi Làng Sắn) - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 150m đến 250m 1.155.000 693.000 415.800 249.480 - Đất TM-DV
569 Thành phố Sông Công Đường vào tổ dân phố La Đình về 2 phía (Nam - Bắc) - (ngõ số 17-18) - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Vào 50m 1.540.000 924.000 554.400 332.640 - Đất TM-DV
570 Thành phố Sông Công Đường vào tổ dân phố La Đình về 2 phía (Nam - Bắc) - (ngõ số 17-18) - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Sau 50m đến 150m 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất TM-DV
571 Thành phố Sông Công Ngõ số 15: Đi Nhà Văn hóa tổ dân phố La Đình (khu dân cư Tái định cư La Đình) - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ đường Cách mạng tháng mười rẽ - Vào hết khu dân cư (trục dọc) 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
572 Thành phố Sông Công Ngõ số 15: Đi Nhà Văn hóa tổ dân phố La Đình (khu dân cư Tái định cư La Đình) - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Song song với đường Cách mạng tháng mười (trục ngang) 1.960.000 1.176.000 705.600 423.360 - Đất TM-DV
573 Thành phố Sông Công Ngõ số 7: Đường vào Nhà Văn hóa tổ dân phố Cầu Gáo - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Vào 50m 980.000 588.000 352.800 211.680 - Đất TM-DV
574 Thành phố Sông Công Ngõ số 7: Đường vào Nhà Văn hóa tổ dân phố Cầu Gáo - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 50m - Đến 100m 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất TM-DV
575 Thành phố Sông Công Ngõ số 7: Đường vào Nhà Văn hóa tổ dân phố Cầu Gáo - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 100m - Đến 300m 770.000 462.000 277.200 166.320 - Đất TM-DV
576 Thành phố Sông Công Ngõ số 5: Đường bê tông đi tổ dân phố Cầu Gáo, giáp khu công nghiệp Sông Công 1 - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Vào 50m 980.000 588.000 352.800 211.680 - Đất TM-DV
577 Thành phố Sông Công Ngõ số 5: Đường bê tông đi tổ dân phố Cầu Gáo, giáp khu công nghiệp Sông Công 1 - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 50m - Đến 100m 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất TM-DV
578 Thành phố Sông Công Ngõ số 5: Đường bê tông đi tổ dân phố Cầu Gáo, giáp khu công nghiệp Sông Công 1 - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 100m - Đến 300m 770.000 462.000 277.200 166.320 - Đất TM-DV
579 Thành phố Sông Công Đường vào tổ dân phố Làng Mới, cạnh nhà ông Sen - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Vào 50m 980.000 588.000 352.800 211.680 - Đất TM-DV
580 Thành phố Sông Công Đường vào tổ dân phố Làng Mới, cạnh nhà ông Sen - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 50m - Đến 150m 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất TM-DV
581 Thành phố Sông Công Đường vào tổ dân phố Làng Mới, cạnh nhà ông Sen - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 150m - Đến 300m 770.000 462.000 277.200 166.320 - Đất TM-DV
582 Thành phố Sông Công Ngõ số 3: Đi tổ dân phố Dọc Dài, cạnh Công ty May - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Vào 50m 980.000 588.000 352.800 211.680 - Đất TM-DV
583 Thành phố Sông Công Ngõ số 3: Đi tổ dân phố Dọc Dài, cạnh Công ty May - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 50m - Đến 100m 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất TM-DV
584 Thành phố Sông Công Ngõ số 3: Đi tổ dân phố Dọc Dài, cạnh Công ty May - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 100m - Đến 300m 770.000 462.000 277.200 166.320 - Đất TM-DV
585 Thành phố Sông Công Đường Làng Mới - Chương Lương - Quang Minh - Khu Yên - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Vào 50m 980.000 588.000 352.800 211.680 - Đất TM-DV
586 Thành phố Sông Công Đường Làng Mới - Chương Lương - Quang Minh - Khu Yên - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 50m - Đến 100m 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất TM-DV
587 Thành phố Sông Công Đường Làng Mới - Chương Lương - Quang Minh - Khu Yên - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 100m - Đến 300m 770.000 462.000 277.200 166.320 - Đất TM-DV
588 Thành phố Sông Công Đường rẽ cạnh nhà ông Tráng đi Nhà Văn hóa tổ dân phố Chương Lương - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Vào 50m 980.000 588.000 352.800 211.680 - Đất TM-DV
589 Thành phố Sông Công Đường rẽ cạnh nhà ông Tráng đi Nhà Văn hóa tổ dân phố Chương Lương - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 50m 100m - Đến 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất TM-DV
590 Thành phố Sông Công Đường rẽ cạnh nhà ông Tráng đi Nhà Văn hóa tổ dân phố Chương Lương - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 100m - Đến 300m 770.000 462.000 277.200 166.320 - Đất TM-DV
591 Thành phố Sông Công Đường rẽ cạnh nhà ông Tráng đi Nhà Văn hóa tổ dân phố Chương Lương - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 300m - Đến 500m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
592 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ (Từ đường Cách mạng Tháng Mười tại Km2 + 100 đến giáp địa phận xã Tân Quang) Từ đường Cách mạng tháng mười - Đến đường rẽ vào UBND phường Bách Quang 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
593 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ (Từ đường Cách mạng Tháng Mười tại Km2 + 100 đến giáp địa phận xã Tân Quang) Từ đường rẽ vào UBND phường Bách Quang - Đến đường rẽ Trường THCS Bách Quang 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
594 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ (Từ đường Cách mạng Tháng Mười tại Km2 + 100 đến giáp địa phận xã Tân Quang) Từ đường rẽ Trường THCS Bách Quang - Đến Trạm biến áp Bách Quang 2 (hết đất tổ dân phố Khu Yên) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
595 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ (Từ đường Cách mạng Tháng Mười tại Km2 + 100 đến giáp địa phận xã Tân Quang) Từ hết đất tổ dân phố Khu Yên - Đến ngã ba Chùa Đổ (Đình Tân Yên) 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
596 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ (Từ đường Cách mạng Tháng Mười tại Km2 + 100 đến giáp địa phận xã Tân Quang) Từ ngã ba Chùa Đổ (Đình Tân Yên) - Đến ngã 3 (đi Nhà Văn hóa Tân Tiến) 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
597 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ (Từ đường Cách mạng Tháng Mười tại Km2 + 100 đến giáp địa phận xã Tân Quang) Từ ngã 3 (đi Nhà Văn hóa Tân Tiến) - Đến bãi rác 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
598 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ ngã ba Mỏ Chè - Đến hết đất UBND phường Mỏ Chè 8.750.000 5.250.000 3.150.000 1.890.000 - Đất TM-DV
599 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ hết đất UBND phường Mỏ Chè - Đến đường rẽ phố Tôn Thất Tùng 5.950.000 3.570.000 2.142.000 1.285.200 - Đất TM-DV
600 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ đường rẽ phố Tôn Thất Tùng - Đến đường rẽ Trường Mầm non 1.6 5.600.000 3.360.000 2.016.000 1.209.600 - Đất TM-DV