Bảng giá đất Thành phố Sông Công Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Thành phố Sông Công là: 20.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Sông Công là: 22.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Sông Công là: 2.009.355
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Sông Công Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Ngõ số 3: Đi Nhà Văn hóa xóm Đồi - Đến đường Thanh Niên 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
102 Thành phố Sông Công Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Các đường phân khu còn lại của khu tập thể Xí nghiệp Xây lắp 3 cũ (tổ dân phố 4) 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
103 Thành phố Sông Công Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Ngõ số 5: Rẽ vào khu dân cư tổ dân phố 1, rẽ phía Nam Ngân hàng chính sách - Đến hết đất Nhà Văn hóa 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
104 Thành phố Sông Công Ngõ số 22: Rẽ vào tổ dân phố Tân Lập - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Vào 100m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
105 Thành phố Sông Công Ngõ số 22: Rẽ vào tổ dân phố Tân Lập - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ sau 100m - Đến 300m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
106 Thành phố Sông Công Phố Nguyễn Khuyến (đường rẽ vào khu Văn hóa thể thao, đối diện Đài tưởng niệm Thành phố cũ) - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Vào đến đường rẽ sân vận động 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
107 Thành phố Sông Công Phố Nguyễn Khuyến (đường rẽ vào khu Văn hóa thể thao, đối diện Đài tưởng niệm Thành phố cũ) - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ đường rẽ sân vận động - Đến đường Lý Thường Kiệt 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
108 Thành phố Sông Công Phố Nguyễn Khuyến (đường rẽ vào khu Văn hóa thể thao, đối diện Đài tưởng niệm Thành phố cũ) - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ đường Lý Thường Kiệt - đi tiếp 300m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
109 Thành phố Sông Công Phố Nguyễn Khuyến (đường rẽ vào khu Văn hóa thể thao, đối diện Đài tưởng niệm Thành phố cũ) - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ sau 300m - Đến Nhà Văn hóa tổ dân phố Du Tán 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
110 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Đường Lý Thường Kiệt (đường 30/4 cũ): Đoạn từ tường rào phía Bắc khu Văn hóa thể thao - Đến nút giao với Họng đường Hồng Vũ - Thắng Lợi (khu đô thị Hồng Vũ ) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
111 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ nút giao giữa đường Lý Thường Kiệt với họng đường Hồng Vũ Thắng Lợi (khu đô thị Hồng Vũ) - Đến ngã ba đi Cầu Tán 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
112 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Đường Trần Phú (từ đường Cách mạng tháng Tám tại Km 1+325 - Đến giáp Sông Công 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
113 Thành phố Sông Công Các tuyến đường quy hoạch trong Khu đô thị Hồng Vũ - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Họng đường N0: Vào 200m (đường 10,5m) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
114 Thành phố Sông Công Các tuyến đường quy hoạch trong Khu đô thị Hồng Vũ - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Họng đường Hồng Vũ - Thắng Lợi - Đến ngã ba thứ hai (đường nhựa 12m) 5.500.000 3.300.000 1.980.000 1.188.000 - Đất ở
115 Thành phố Sông Công Các tuyến đường quy hoạch trong Khu đô thị Hồng Vũ - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Họng đường N7 - Đến tường rào UBND thành phố (đường 7,5m) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
116 Thành phố Sông Công Các tuyến đường quy hoạch trong Khu đô thị Hồng Vũ - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Đường chia lô (đường nhựa 7,5m) 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
117 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Ngõ số 26: Rẽ phía bắc Nhà Văn hóa tổ dân phố 12, đường vào nhà ông Sinh 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
118 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Ngõ số 28: Rẽ vào tổ dân phố 12, đối diện Nhà Văn hóa Xuân Miếu 2 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
119 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Ngõ số 30: Rẽ vào tổ dân phố 12 (phía Bắc) 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
120 Thành phố Sông Công Ngõ số 36: Rẽ vào khu 3,5 ha - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Vào 180m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
121 Thành phố Sông Công Ngõ số 36: Rẽ vào khu 3,5 ha - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ sau 180m đến Nhà Văn hóa tổ 13 3.200.000 1.920.000 1.152.000 691.200 - Đất ở
122 Thành phố Sông Công Ngõ số 36: Rẽ vào khu 3,5 ha - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ Nhà Văn hóa tổ 13 đi tiếp 250m về 2 phía 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
123 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Ngõ số 17: Rẽ tổ dân phố 10, giáp Thành đội Sông Công - Đến hết đất Thành đội Sông Công 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
124 Thành phố Sông Công Ngõ số 9: Rẽ vào xóm Mỏ Chè (giáp Chi cục Thuế cũ) - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Đến hết đất Bưu điện cũ 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
125 Thành phố Sông Công Ngõ số 9: Rẽ vào xóm Mỏ Chè (giáp Chi cục Thuế cũ) - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ giáp đất Bưu điện cũ - Đến đường rẽ cạnh Tòa án thành phố (Đến đường Cách mạng tháng tám) 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
126 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Các đường phân lô quy hoạch khu dân cư Tân Lập (tổ 10) 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
127 Thành phố Sông Công Ngõ số 21: Rẽ tổ dân phố Xuân Miếu 1, đối điện đường vào UBND Thành phố - Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Vào 100m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
128 Thành phố Sông Công Ngõ số 21: Rẽ tổ dân phố Xuân Miếu 1, đối điện đường vào UBND Thành phố - Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ sau 100m đến 250m 3.100.000 1.860.000 1.116.000 669.600 - Đất ở
129 Thành phố Sông Công Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Ngõ 23: Rẽ vào Nhà ông Quyên, vào 100m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
130 Thành phố Sông Công Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Ngõ số 25: Rẽ cạnh Nhà Văn hóa Xuân Miếu 2, vào 150m 3.800.000 2.280.000 1.368.000 820.800 - Đất ở
131 Thành phố Sông Công Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Ngõ số 27: Rẽ vào Nhà Văn hóa Xuân Miếu 1 - Đến hết đất Nhà Văn hóa 3.800.000 2.280.000 1.368.000 820.800 - Đất ở
132 Thành phố Sông Công Ngõ số 29: Rẽ tổ dân phố Xuân Miếu 1, đường rẽ vào Nhà ông Đồng - Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Vào 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
133 Thành phố Sông Công Ngõ số 29: Rẽ tổ dân phố Xuân Miếu 1, đường rẽ vào Nhà ông Đồng - Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Sau 100m đến 200m 3.400.000 2.040.000 1.224.000 734.400 - Đất ở
134 Thành phố Sông Công Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Ngõ số 31: Rẽ cạnh Nhà ông Nho Tản, đối diện đường vào khu 3,5ha, vào 150m 3.200.000 1.920.000 1.152.000 691.200 - Đất ở
135 Thành phố Sông Công Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Ngõ số 39: Rẽ cạnh Nhà Văn hóa Xuân Thành, vào 100m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
136 Thành phố Sông Công Ngõ số 41: Rẽ vào tổ dân phố Nguyên Gon - Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Vào 100m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
137 Thành phố Sông Công Ngõ số 41: Rẽ vào tổ dân phố Nguyên Gon - Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ sau 100m - Đến 150m 2.600.000 1.560.000 936.000 561.600 - Đất ở
138 Thành phố Sông Công Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Ngõ số 43: Rẽ cạnh Nhà ông Thắng, vào 100m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
139 Thành phố Sông Công Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Ngõ số 45: Đường bờ mương Núi Cốc, vào 150m 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
140 Thành phố Sông Công Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Ngõ rẽ vào khu Bãi Trại cạnh Viettel 3.800.000 2.280.000 1.368.000 820.800 - Đất ở
141 Thành phố Sông Công Ngõ số 38: Từ đường rẽ cạnh nhà Hương Tài đến hết đường bê tông - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Vào 100m 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất ở
142 Thành phố Sông Công Ngõ số 38: Từ đường rẽ cạnh nhà Hương Tài đến hết đường bê tông - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ sau 100m - Đến hết đường bê tông 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
143 Thành phố Sông Công Ngõ số 40: Rẽ cạnh Trạm y tế Phường Phố Cò cũ đến hết đất Nhà ông Lợi Vượng - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Vào 100m 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất ở
144 Thành phố Sông Công Ngõ số 40: Rẽ cạnh Trạm y tế Phường Phố Cò cũ đến hết đất Nhà ông Lợi Vượng - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ sau 100m - Đến Nhà ông Lợi 2.600.000 1.560.000 936.000 561.600 - Đất ở
145 Thành phố Sông Công Ngõ số 42: Rẽ tổ dân phố Thanh Xuân 1 đến hết đất Trường Tiểu học Phố Cò - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Vào 100m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
146 Thành phố Sông Công Ngõ số 42: Rẽ tổ dân phố Thanh Xuân 1 đến hết đất Trường Tiểu học Phố Cò - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ sau 100m - Đến hết đất Trường Tiểu học Phố Cò 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
147 Thành phố Sông Công Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Ngõ số 46: Rẽ vào trại chăn nuôi Thắng Lợi - Đến cổng trại 2.600.000 1.560.000 936.000 561.600 - Đất ở
148 Thành phố Sông Công Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Ngõ số 48: Rẽ vào Nhà Văn hóa tổ dân phố Thanh Xuân 2 - Đến hết đất Nhà Văn hóa 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
149 Thành phố Sông Công Ngõ số 50: Đường bờ kênh Núi Cốc - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Vào 150m 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
150 Thành phố Sông Công Ngõ số 50: Đường bờ kênh Núi Cốc - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ sau 150m đi tiếp 250m 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
151 Thành phố Sông Công Ngõ đối diện ngõ số 50: Đường bờ kênh Núi Cốc - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Vào 150m 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
152 Thành phố Sông Công Ngõ đối diện ngõ số 50: Đường bờ kênh Núi Cốc - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ sau 150m đi tiếp 250m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
153 Thành phố Sông Công Ngõ số 52: Rẽ tổ dân phố Tân Huyện - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ đường Cách mạng tháng tám - Đến mương núi Cốc 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
154 Thành phố Sông Công Ngõ số 52: Rẽ tổ dân phố Tân Huyện - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ mương Núi Cốc - Đến đường rẽ Nhà Văn hóa Tân Huyện 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
155 Thành phố Sông Công Ngõ số 52: Rẽ tổ dân phố Tân Huyện - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ đường rẽ Nhà Văn hóa Tân Huyện vào 500m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
156 Thành phố Sông Công Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Ngõ số 54: Đường vào Nhà Văn hóa tổ dân phố 4A, vào 100m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
157 Thành phố Sông Công Ngõ số 56: Đường bê tông đi vào Xí nghiệp 1/5 (Công ty cổ phần Kết cấu thép Hà Nội) - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ đường Cách mạng tháng Tám - Đến ngã ba vào Xí nghiệp Xây lắp 3 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
158 Thành phố Sông Công Ngõ số 56: Đường bê tông đi vào Xí nghiệp 1/5 (Công ty cổ phần Kết cấu thép Hà Nội) - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ ngã ba vào Xí nghiệp Xây lắp 3 - Đến mương núi Cốc 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
159 Thành phố Sông Công Ngõ số 56: Đường bê tông đi vào Xí nghiệp 1/5 (Công ty cổ phần Kết cấu thép Hà Nội) - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ mương Núi Cốc - Đến hết đất Nhà Văn hóa tổ dân phố 5 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
160 Thành phố Sông Công Ngõ số 56: Đường bê tông đi vào Xí nghiệp 1/5 (Công ty cổ phần Kết cấu thép Hà Nội) - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ ngã ba vào Xí nghiệp Xây lắp 3 - Đến hết đất nhà bà Phượng (tổ dân phố 4A) 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
161 Thành phố Sông Công Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ cổng Xí nghiệp 1/5 (Công ty cổ phần Kết cấu thép Hà Nội) - Đến cổng sau Chợ Phố Cò 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
162 Thành phố Sông Công Ngõ số 47: Rẽ vào Trường THCS Thắng Lợi - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Vào đến 100m 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất ở
163 Thành phố Sông Công Ngõ số 47: Rẽ vào Trường THCS Thắng Lợi - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Qua 100m - Đến Trường Mầm non số 2 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
164 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ cầu vượt Sông Công - Đến kênh thoát nước An Châu 5.500.000 3.300.000 1.980.000 1.188.000 - Đất ở
165 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ kênh thoát nước An Châu - Đến đường rẽ 262 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
166 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ đường rẽ 262 - Đến đường Thanh Niên 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
167 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ đường Thanh Niên - Đến Đường vào tổ dân phố La Đình về 2 phía (Nam - Bắc) - (ngõ số 17-18) 6.500.000 3.900.000 2.340.000 1.404.000 - Đất ở
168 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ đường vào tổ dân phố La Đình về 2 phía (Nam - Bắc) - (ngõ số 17-18) - Đến kênh Núi Cốc 5.500.000 3.300.000 1.980.000 1.188.000 - Đất ở
169 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ kênh núi Cốc - Đến Quốc Lộ 3 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
170 Thành phố Sông Công Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Đường rẽ từ cổng Nhà máy nước - Đến đường K0 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
171 Thành phố Sông Công Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Đường rẽ tường rào phía Tây Nhà máy Diesel đến - hết tường rào 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
172 Thành phố Sông Công Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Đường phía Đông hàng rào Nhà máy Diesel - Đến kênh dẫn nước 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
173 Thành phố Sông Công Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Đường vào khu dân cư Ban kiến thiết - Đến kênh Núi Cốc 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
174 Thành phố Sông Công Đường rẽ khu dân cư Làng May, tổ dân phố số 6 - Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Vào đến 100m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
175 Thành phố Sông Công Đường rẽ khu dân cư Làng May, tổ dân phố số 6 - Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Các đường còn lại của khu dân cư Làng May 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
176 Thành phố Sông Công Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Đường rẽ chợ Bãi Đỗ đi Đài tưởng niệm Mỏ Chè, vào 200m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
177 Thành phố Sông Công Ngõ số 25: Đường Thanh Niên - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Vào 100m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất ở
178 Thành phố Sông Công Ngõ số 25: Đường Thanh Niên - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 100m - Đến Nhà Văn hóa tổ dân phố Đồi 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
179 Thành phố Sông Công Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Đường rẽ vào Nhà Văn hóa tổ dân phố Làng Sắn (vào đến Nhà Văn hóa) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
180 Thành phố Sông Công Ngõ số 21: Rẽ tổ dân phố Đồi (phía Nam) dọc kênh N12 - 56 - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Vào 50m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
181 Thành phố Sông Công Ngõ số 21: Rẽ tổ dân phố Đồi (phía Nam) dọc kênh N12 - 56 - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 50m đến Nhà Văn hóa tổ dân phố Đồi 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
182 Thành phố Sông Công Ngõ số 22: Đi tổ dân phố Đồi (phía bắc) dọc kênh N12 - 56 (đi Làng Sắn) - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Vào 50m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất ở
183 Thành phố Sông Công Ngõ số 22: Đi tổ dân phố Đồi (phía bắc) dọc kênh N12 - 56 (đi Làng Sắn) - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 50m đến 150m 1.850.000 1.110.000 666.000 399.600 - Đất ở
184 Thành phố Sông Công Ngõ số 22: Đi tổ dân phố Đồi (phía bắc) dọc kênh N12 - 56 (đi Làng Sắn) - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 150m đến 250m 1.650.000 990.000 594.000 356.400 - Đất ở
185 Thành phố Sông Công Đường vào tổ dân phố La Đình về 2 phía (Nam - Bắc) - (ngõ số 17-18) - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Vào 50m 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
186 Thành phố Sông Công Đường vào tổ dân phố La Đình về 2 phía (Nam - Bắc) - (ngõ số 17-18) - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Sau 50m đến 150m 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
187 Thành phố Sông Công Ngõ số 15: Đi Nhà Văn hóa tổ dân phố La Đình (khu dân cư Tái định cư La Đình) - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ đường Cách mạng tháng mười rẽ - Vào hết khu dân cư (trục dọc) 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
188 Thành phố Sông Công Ngõ số 15: Đi Nhà Văn hóa tổ dân phố La Đình (khu dân cư Tái định cư La Đình) - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Song song với đường Cách mạng tháng mười (trục ngang) 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất ở
189 Thành phố Sông Công Ngõ số 7: Đường vào Nhà Văn hóa tổ dân phố Cầu Gáo - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Vào 50m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất ở
190 Thành phố Sông Công Ngõ số 7: Đường vào Nhà Văn hóa tổ dân phố Cầu Gáo - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 50m - Đến 100m 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
191 Thành phố Sông Công Ngõ số 7: Đường vào Nhà Văn hóa tổ dân phố Cầu Gáo - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 100m - Đến 300m 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
192 Thành phố Sông Công Ngõ số 5: Đường bê tông đi tổ dân phố Cầu Gáo, giáp khu công nghiệp Sông Công 1 - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Vào 50m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất ở
193 Thành phố Sông Công Ngõ số 5: Đường bê tông đi tổ dân phố Cầu Gáo, giáp khu công nghiệp Sông Công 1 - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 50m - Đến 100m 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
194 Thành phố Sông Công Ngõ số 5: Đường bê tông đi tổ dân phố Cầu Gáo, giáp khu công nghiệp Sông Công 1 - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 100m - Đến 300m 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
195 Thành phố Sông Công Đường vào tổ dân phố Làng Mới, cạnh nhà ông Sen - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Vào 50m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất ở
196 Thành phố Sông Công Đường vào tổ dân phố Làng Mới, cạnh nhà ông Sen - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 50m - Đến 150m 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
197 Thành phố Sông Công Đường vào tổ dân phố Làng Mới, cạnh nhà ông Sen - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 150m - Đến 300m 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
198 Thành phố Sông Công Ngõ số 3: Đi tổ dân phố Dọc Dài, cạnh Công ty May - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Vào 50m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất ở
199 Thành phố Sông Công Ngõ số 3: Đi tổ dân phố Dọc Dài, cạnh Công ty May - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 50m - Đến 100m 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
200 Thành phố Sông Công Ngõ số 3: Đi tổ dân phố Dọc Dài, cạnh Công ty May - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 100m - Đến 300m 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở

Bảng Giá Đất Thành Phố Sông Công, Thái Nguyên: Ngõ Số 22 - Đoạn Đường Cách Mạng Tháng 8 - Phường Thắng Lợi

Bảng giá đất của thành phố Sông Công, Thái Nguyên cho ngõ số 22, rẽ vào tổ dân phố Tân Lập, thuộc phường Thắng Lợi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường Cách Mạng Tháng 8, từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Giá trị đất tại đây phản ánh sự ưu tiên về vị trí và khả năng phát triển cao.

Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn hấp dẫn cho các mục đích đầu tư.

Vị trí 3: 1.260.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.260.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 756.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 756.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Dù vậy, đây vẫn là cơ hội tốt cho những ai tìm kiếm giá trị đầu tư thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Cách Mạng Tháng 8, phường Thắng Lợi. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Sông Công, Thái Nguyên: Phố Nguyễn Khuyến

Bảng giá đất của Thành phố Sông Công, Thái Nguyên cho khu vực Phố Nguyễn Khuyến, từ đường rẽ vào khu Văn hóa thể thao (đối diện Đài tưởng niệm Thành phố cũ), thuộc phường Thắng Lợi, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường này, từ điểm vào đến đường rẽ sân vận động.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực Phố Nguyễn Khuyến có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa gần khu Văn hóa thể thao và Đài tưởng niệm Thành phố cũ. Giá trị đất cao ở khu vực này phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao trong khu vực trung tâm, nơi có nhiều tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao hơn so với các vị trí còn lại. Khu vực này vẫn gần các tiện ích công cộng và có tiềm năng phát triển, mặc dù không gần khu vực chính như vị trí 1.

Vị trí 3: 2.160.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.160.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Mặc dù giá trị đất giảm, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.296.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.296.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực Phố Nguyễn Khuyến, Thành phố Sông Công, Thái Nguyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thành Phố Sông Công, Thái Nguyên: Phường Thắng Lợi - Trục Phụ - Đường Cách Mạng Tháng 8

Bảng giá đất của thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên cho phường Thắng Lợi - Trục Phụ - Đường Cách Mạng Tháng 8, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ đoạn đường Lý Thường Kiệt (đường 30/4 cũ) đến nút giao với Họng đường Hồng Vũ - Thắng Lợi (khu đô thị Hồng Vũ), giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí thuận lợi gần các cơ sở hạ tầng phát triển như khu Văn hóa thể thao và nút giao với khu đô thị Hồng Vũ, với giao thông thuận tiện và tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần với các tiện ích và cơ sở hạ tầng, nhưng giá thấp hơn có thể do khoảng cách xa hơn từ các điểm chính hoặc điều kiện khu vực ít thuận lợi hơn một chút.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.800.000 VNĐ/m², phản ánh mức giá trung bình trong đoạn đường. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn so với các vị trí trên, với điều kiện đất đai hoặc vị trí không thuận lợi bằng khu vực gần nút giao Họng đường Hồng Vũ - Thắng Lợi.

Vị trí 4: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện như các khu vực khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại phường Thắng Lợi - Trục Phụ - Đường Cách Mạng Tháng 8, thành phố Sông Công, Thái Nguyên. Thông tin này giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Sông Công, Thái Nguyên: Khu Đô Thị Hồng Vũ, Phường Thắng Lợi

Bảng giá đất của thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên, thuộc các tuyến đường quy hoạch trong Khu đô thị Hồng Vũ - Phường Thắng Lợi, trục phụ - đường Cách Mạng Tháng 8 (từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố), đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này chi tiết mức giá cho từng vị trí, nhằm hỗ trợ việc đầu tư, mua bán đất đai và xác định giá trị bất động sản chính xác.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa trong quy hoạch đô thị, gần các tiện ích, hạ tầng giao thông thuận lợi, tạo nên giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Dù có khoảng cách xa hơn so với trung tâm và các tiện ích quan trọng, khu vực này vẫn giữ được giá trị tương đối cao nhờ hạ tầng phát triển và quy hoạch hợp lý.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.800.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn với tiềm năng phát triển khi hạ tầng đô thị hoàn thiện hơn trong tương lai.

Vị trí 4: 1.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa trung tâm, các tiện ích và giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.

Bảng giá đất được ban hành theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp một cái nhìn chi tiết và cụ thể về giá trị đất tại Khu đô thị Hồng Vũ, Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công. Thông tin này hữu ích cho các cá nhân và tổ chức có nhu cầu mua bán, đầu tư bất động sản trong khu vực này.


Bảng Giá Đất Thành Phố Sông Công, Thái Nguyên: Ngõ Số 36 - Rẽ Vào Khu 3,5 Ha

Bảng giá đất tại ngõ số 36, rẽ vào khu 3,5 ha thuộc phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên, được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Ngõ này nằm trên đường Cách mạng tháng 8, từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố. Dưới đây là chi tiết bảng giá đất cho các vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần trung tâm phát triển của khu 3,5 ha, thích hợp cho các dự án lớn hoặc đầu tư kinh doanh. Giá cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển cao của khu vực.

Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²

Với mức giá 2.400.000 VNĐ/m², vị trí 2 là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư muốn tiếp cận khu vực phát triển với chi phí hợp lý hơn. Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao và thuận lợi về mặt giao thông và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 3: 1.440.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất là 1.440.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực, phù hợp với các dự án đầu tư vừa và nhỏ. Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt với chi phí đầu tư thấp hơn so với các vị trí cao cấp hơn.

Vị trí 4: 864.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 864.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây là lựa chọn cho những ai muốn đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm giá trị dài hạn.

Thông tin bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất đai tại ngõ số 36, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể trong phường Thắng Lợi.