Bảng giá đất tại Thành phố Sông Công, Thái Nguyên: Phân tích chi tiết và cơ hội đầu tư

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, giá đất tại Thành phố Sông Công dao động từ 22.000 đồng/m² đến 20.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 2.009.355 đồng/m². Đây là một trong những khu vực có giá trị bất động sản tiềm năng nhờ vào sự phát triển kinh tế mạnh mẽ và hạ tầng giao thông đồng bộ.

Tổng quan về Thành phố Sông Công

Thành phố Sông Công nằm ở phía nam tỉnh Thái Nguyên, tiếp giáp với nhiều khu vực kinh tế trọng điểm như Thành phố Thái Nguyên và huyện Phổ Yên. Với diện tích rộng lớn và vị trí chiến lược, Sông Công đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các khu vực trong và ngoài tỉnh.

Hệ thống giao thông tại đây được đầu tư hiện đại, với tuyến Quốc lộ 3 và đường cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên chạy qua, giúp việc di chuyển và giao thương trở nên thuận lợi.

Bên cạnh đó, sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp như Khu công nghiệp Sông Công I và II đã góp phần nâng cao nhu cầu về đất ở, đất thương mại, và dịch vụ.

Ngoài ra, Thành phố Sông Công còn sở hữu cảnh quan thiên nhiên đẹp, với các khu du lịch sinh thái tiềm năng. Đây là điều kiện thuận lợi để phát triển bất động sản nghỉ dưỡng kết hợp với khai thác du lịch.

Phân tích bảng giá đất tại Thành phố Sông Công

Giá đất tại Thành phố Sông Công được phân hóa rõ rệt theo vị trí và mục đích sử dụng. Những khu vực trung tâm, gần các trục đường lớn như Quốc lộ 3, có mức giá cao nhất, lên đến 20.000.000 đồng/m².

So sánh với Thành phố Thái Nguyên, giá đất tại Sông Công thấp hơn, tạo cơ hội đầu tư tốt cho những nhà đầu tư muốn tìm kiếm giá trị bất động sản với chi phí hợp lý hơn. So với các huyện lân cận như Phú Lương hoặc Đồng Hỷ, mức giá tại Sông Công cao hơn đáng kể, phản ánh sự phát triển hạ tầng và kinh tế vượt trội.

Đối với các nhà đầu tư, Sông Công mang đến nhiều lựa chọn, từ đầu tư ngắn hạn với các dự án đất nền ở khu vực trung tâm đến đầu tư dài hạn vào đất công nghiệp hoặc khu vực vùng ven để đón đầu sự phát triển trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Sông Công

Thành phố Sông Công là trung tâm phát triển công nghiệp mới nổi tại Thái Nguyên, với sự hiện diện của nhiều khu công nghiệp hiện đại như Khu công nghiệp Sông Công I và II, thu hút nhiều doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo ra nhu cầu cao về đất ở và đất thương mại mà còn là động lực chính thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây.

Bên cạnh đó, hạ tầng giao thông được cải thiện đồng bộ với các tuyến đường huyết mạch, góp phần kết nối Sông Công với các tỉnh thành khác. Kế hoạch mở rộng đô thị và phát triển thêm các khu dân cư, khu đô thị mới tại trung tâm Sông Công sẽ tiếp tục nâng cao giá trị bất động sản trong thời gian tới.

Cơ hội đầu tư tại Sông Công không chỉ giới hạn trong lĩnh vực đất nền và nhà ở mà còn mở rộng sang bất động sản thương mại, dịch vụ và khu công nghiệp. Sự phát triển nhanh chóng của các khu công nghiệp tạo ra nhu cầu lớn về dịch vụ hỗ trợ, từ nhà ở công nhân đến các trung tâm thương mại và giải trí.

Thành phố Sông Công đang vươn mình trở thành trung tâm kinh tế và công nghiệp mới của Thái Nguyên, mang lại nhiều cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn. Việc nắm bắt cơ hội đầu tư sớm tại khu vực này hứa hẹn mang lại lợi ích lớn và giá trị tăng trưởng bền vững trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Sông Công là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Sông Công là: 22.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Sông Công là: 2.029.092 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
877

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Thành phố Sông Công Đường trung tâm xã Vinh Sơn đi cầu treo Sông Công - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN Qua 250m - Đến cầu treo Sông Công 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
1102 Thành phố Sông Công Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi xã Bình Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn - Đến hết núi Măn 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
1103 Thành phố Sông Công Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi xã Bình Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN Từ hết núi Măn - Đến ngã ba đường rẽ Kẽm Đá đi Sơn Tía 1.540.000 924.000 554.400 332.640 - Đất SX-KD
1104 Thành phố Sông Công Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi xã Bình Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN Từ ngã ba đường rẽ Kẽm Đá đi Sơn Tía - Đến giáp đất xã Bình Sơn 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
1105 Thành phố Sông Công Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi hồ Núc Nác - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn - Đến 100m 1.540.000 924.000 554.400 332.640 - Đất SX-KD
1106 Thành phố Sông Công Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi hồ Núc Nác - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN Từ qua 100m - Đến 150m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
1107 Thành phố Sông Công Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi hồ Núc Nác - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN Từ qua 150m - Đến cầu Tân Sơn 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất SX-KD
1108 Thành phố Sông Công Trục đường Vinh Sơn - Thu Quang - Minh Đức - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn - Đến 150m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
1109 Thành phố Sông Công Trục đường Vinh Sơn - Thu Quang - Minh Đức - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN Từ 150m đi tiếp 250m 1.540.000 924.000 554.400 332.640 - Đất SX-KD
1110 Thành phố Sông Công CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN Đường từ cầu vượt Sông Công - Đến ngã 3 núi Măn 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất SX-KD
1111 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi UBND xã Vinh Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ cổng UBND xã Bình Sơn + 200m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
1112 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi UBND xã Vinh Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ sau 200m - Đến 300m 1.575.000 945.000 567.000 340.200 - Đất SX-KD
1113 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi UBND xã Vinh Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ sau 300m - Đến 400m 1.435.000 861.000 516.600 309.960 - Đất SX-KD
1114 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi UBND xã Vinh Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ sau 400m - Đến giáp đất xã Vinh Sơn 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất SX-KD
1115 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Ghềnh Chè, Linh Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ cổng UBND xã Bình Sơn - Đến 200m 1.960.000 1.176.000 705.600 423.360 - Đất SX-KD
1116 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Ghềnh Chè, Linh Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ qua 200m - Đến hết khu dân cư quy hoạch 1.680.000 1.008.000 604.800 362.880 - Đất SX-KD
1117 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Ghềnh Chè, Linh Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Các đường nhánh trong khu dân cư quy hoạch 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
1118 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Ghềnh Chè, Linh Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ hết khu dân cư quy hoạch đi - Đến hết đất Nhà Văn hóa xóm Bá Vân 5 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
1119 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Ghềnh Chè, Linh Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ hết đất Nhà Văn hóa Bá Vân 5 - Đến giáp đất xã Phúc Thuận, Phổ Yên 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD
1120 Thành phố Sông Công CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Đường đi Kim Long, đoạn ngã 3 rẽ Linh Sơn 1 - Đến hết Linh Sơn 1 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
1121 Thành phố Sông Công Từ cách cổng UBND xã Bình Sơn 200m đến ngã ba Nhà Văn hóa Bá Vân 2 - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ cách cổng UBND xã Bình Sơn 200m - Đi về phía Ghềnh Chè 200m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
1122 Thành phố Sông Công Từ cách cổng UBND xã Bình Sơn 200m đến ngã ba Nhà Văn hóa Bá Vân 2 - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ sau 200m tiếp theo - Đến đường bê tông rẽ xóm Bá Vân 1 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD
1123 Thành phố Sông Công Từ cách cổng UBND xã Bình Sơn 200m đến ngã ba Nhà Văn hóa Bá Vân 2 - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ đường bê tông rẽ xóm Bá Vân 1 - Đến ngã ba Nhà Văn hóa Bá Vân 2 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
1124 Thành phố Sông Công CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ ngã ba Nhà Văn hóa Bá Vân 2 - Đến Ghềnh Chè 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
1125 Thành phố Sông Công CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ ngã ba Nhà Văn hóa Bá Vân 2 - Đến cầu Bình Định 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
1126 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Trung tâm Nghiên cứu phát triển chăn nuôi miền núi - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ cổng UBND xã Bình Sơn - Đến cổng Trung tâm văn hóa xã 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
1127 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Trung tâm Nghiên cứu phát triển chăn nuôi miền núi - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ cổng Trung tâm văn hóa xã - Đến cầu cứng Bá Vân 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
1128 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Trung tâm Nghiên cứu phát triển chăn nuôi miền núi - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ cầu cứng Bá Vân đi hướng ngầm - Đến giáp đất Trung tâm nghiên cứu và phát triển chăn nuôi miền núi 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
1129 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG LÊ HỒNG PHONG (Từ Tỉnh lộ ĐT 262 đến giao với đường Cách mạng tháng mười tại Km3+300 Từ đảo tròn (nút giao đường Cách mạng tháng 10) - Đến đường rẽ nhánh thứ 2 (cạnh ô quy hoạch số 40) 5.600.000 3.360.000 2.016.000 1.209.600 - Đất SX-KD
1130 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG LÊ HỒNG PHONG (Từ Tỉnh lộ ĐT 262 đến giao với đường Cách mạng tháng mười tại Km3+300 Từ đường rẽ nhánh thứ 2 (cạnh ô quy hoạch số 40) - Đến hết đất Công ty môi trường đô thị (hết đất phường Bách Quang) 4.900.000 2.940.000 1.764.000 1.058.400 - Đất SX-KD
1131 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG LÊ HỒNG PHONG (Từ Tỉnh lộ ĐT 262 đến giao với đường Cách mạng tháng mười tại Km3+300 Từ hết đất Công ty môi trường đô thị - Đến hết tỉnh lộ ĐT 262 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
1132 Thành phố Sông Công Trục phụ - ĐƯỜNG LÊ HỒNG PHONG (Từ Tỉnh lộ ĐT 262 đến giao với đường Cách mạng tháng mười tại Km3+300 Lô 2 khu dân cư Lê Hồng Phong (đường nhựa 7,0m) 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất SX-KD
1133 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Từ đường Vó Ngựa - Đến đường sắt Hà Thái 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
1134 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Từ đường sắt Hà Thái - Đến gặp đường 30/4 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
1135 Thành phố Sông Công Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Rẽ tổ dân phố Pha, vào 200m 455.000 273.000 163.800 98.280 - Đất SX-KD
1136 Thành phố Sông Công Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Rẽ đối diện Trạm Y tế phường Lương Sơn đi tổ dân phố Pha, vào 200m 455.000 273.000 163.800 98.280 - Đất SX-KD
1137 Thành phố Sông Công Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Rẽ tổ dân phố Tân Trung vào - Đến trại chăn nuôi Hùng Chi 455.000 273.000 163.800 98.280 - Đất SX-KD
1138 Thành phố Sông Công Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Rẽ Nhà Văn hóa tổ dân phố Ngân, vào 200m 455.000 273.000 163.800 98.280 - Đất SX-KD
1139 Thành phố Sông Công Đường vào Trường Quân sự Quân khu I - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Rẽ đến cổng Trường Cao đẳng Luyện kim 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
1140 Thành phố Sông Công Đường vào Trường Quân sự Quân khu I - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Từ cổng Trường Cao đẳng Luyện kim - Đến kênh Núi Cốc 770.000 462.000 277.200 166.320 - Đất SX-KD
1141 Thành phố Sông Công Đường vào Trường Quân sự Quân khu I - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Từ kênh Núi Cốc - Đến cổng Trường Quân sự Quân khu I 630.000 378.000 226.800 136.080 - Đất SX-KD
1142 Thành phố Sông Công Đường vào Trường Quân sự Quân khu I - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Rẽ khu dân cư tổ dân phố 5, Tân Sơn vào 200m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
1143 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ giáp đất phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên đến hết đất phường Lương Sơn, thành phố Sông Công) Từ giáp đất phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên - Đến gặp đường Lương Sơn 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
1144 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ giáp đất phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên đến hết đất phường Lương Sơn, thành phố Sông Công) Từ đường Lương Sơn - Đến hết đất thành phố Sông Công 1.890.000 1.134.000 680.400 408.240 - Đất SX-KD
1145 Thành phố Sông Công Trục phụ - ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ giáp đất phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên đến hết đất phường Lương Sơn, thành phố Sông Công) Ngõ vào khu dân cư tổ dân phố II, Ninh Hương - Đến khu dân cư phân viện Luyện kim đen (cũ), vào 200m 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD
1146 Thành phố Sông Công Trục phụ - ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ giáp đất phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên đến hết đất phường Lương Sơn, thành phố Sông Công) Rẽ đi khu miền Ninh Sơn, vào 200m 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất SX-KD
1147 Thành phố Sông Công Trục phụ - ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ giáp đất phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên đến hết đất phường Lương Sơn, thành phố Sông Công) Rẽ đi Nhà Văn hóa tổ dân phố Bần vào 200m 770.000 462.000 277.200 166.320 - Đất SX-KD
1148 Thành phố Sông Công Trục phụ - ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ giáp đất phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên đến hết đất phường Lương Sơn, thành phố Sông Công) Rẽ đi tổ dân phố Cầu, vào 200m 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD
1149 Thành phố Sông Công Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò 550.000 330.000 198.000 118.800 - Đất ở đô thị
1150 Thành phố Sông Công Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò 520.000 312.000 187.200 112.320 - Đất ở đô thị
1151 Thành phố Sông Công Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất ở đô thị
1152 Thành phố Sông Công Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò 460.000 276.000 165.600 99.360 - Đất ở đô thị
1153 Thành phố Sông Công Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất TM-DV đô thị
1154 Thành phố Sông Công Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò 364.000 218.400 131.040 78.624 - Đất TM-DV đô thị
1155 Thành phố Sông Công Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò 343.000 205.800 123.480 74.088 - Đất TM-DV đô thị
1156 Thành phố Sông Công Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò 322.000 193.200 115.920 69.552 - Đất TM-DV đô thị
1157 Thành phố Sông Công Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất TM-DV đô thị
1158 Thành phố Sông Công Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò 364.000 218.400 131.040 78.624 - Đất TM-DV đô thị
1159 Thành phố Sông Công Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò 343.000 205.800 123.480 74.088 - Đất TM-DV đô thị
1160 Thành phố Sông Công Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò 322.000 193.200 115.920 69.552 - Đất TM-DV đô thị
1161 Thành phố Sông Công Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở nông thôn
1162 Thành phố Sông Công Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn 370.000 222.000 133.200 79.920 - Đất ở nông thôn
1163 Thành phố Sông Công Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn 340.000 204.000 122.400 73.440 - Đất ở nông thôn
1164 Thành phố Sông Công Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn 310.000 186.000 111.600 66.960 - Đất ở nông thôn
1165 Thành phố Sông Công Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Bình Sơn 340.000 204.000 122.400 73.440 - Đất ở nông thôn
1166 Thành phố Sông Công Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Bình Sơn 310.000 186.000 111.600 66.960 - Đất ở nông thôn
1167 Thành phố Sông Công Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Bình Sơn 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất ở nông thôn
1168 Thành phố Sông Công Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Bình Sơn 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở nông thôn
1169 Thành phố Sông Công Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV nông thôn
1170 Thành phố Sông Công Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn 259.000 155.400 93.240 55.944 - Đất TM-DV nông thôn
1171 Thành phố Sông Công Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn 238.000 142.800 85.680 51.408 - Đất TM-DV nông thôn
1172 Thành phố Sông Công Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn 217.000 130.200 78.120 46.872 - Đất TM-DV nông thôn
1173 Thành phố Sông Công Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Bình Sơn 238.000 142.800 85.680 51.408 - Đất TM-DV nông thôn
1174 Thành phố Sông Công Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Bình Sơn 217.000 130.200 78.120 46.872 - Đất TM-DV nông thôn
1175 Thành phố Sông Công Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Bình Sơn 196.000 117.600 70.560 42.336 - Đất TM-DV nông thôn
1176 Thành phố Sông Công Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Bình Sơn 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất TM-DV nông thôn
1177 Thành phố Sông Công Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD nông thôn
1178 Thành phố Sông Công Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn 259.000 155.400 93.240 55.944 - Đất SX-KD nông thôn
1179 Thành phố Sông Công Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn 238.000 142.800 85.680 51.408 - Đất SX-KD nông thôn
1180 Thành phố Sông Công Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn 217.000 130.200 78.120 46.872 - Đất SX-KD nông thôn
1181 Thành phố Sông Công Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Bình Sơn 238.000 142.800 85.680 51.408 - Đất SX-KD nông thôn
1182 Thành phố Sông Công Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Bình Sơn 217.000 130.200 78.120 46.872 - Đất SX-KD nông thôn
1183 Thành phố Sông Công Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Bình Sơn 196.000 117.600 70.560 42.336 - Đất SX-KD nông thôn
1184 Thành phố Sông Công Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Bình Sơn 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD nông thôn
1185 Thành phố Sông Công Phường Lương Sơn 80.000 77.000 74.000 - - Đất trồng lúa
1186 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi 80.000 77.000 74.000 - - Đất trồng lúa
1187 Thành phố Sông Công Phường Cải Đan 80.000 77.000 74.000 - - Đất trồng lúa
1188 Thành phố Sông Công Phường Mỏ Chè 80.000 77.000 74.000 - - Đất trồng lúa
1189 Thành phố Sông Công Phường Lương Châu 80.000 77.000 74.000 - - Đất trồng lúa
1190 Thành phố Sông Công Phường Bách Quang 80.000 77.000 74.000 - - Đất trồng lúa
1191 Thành phố Sông Công Phường Phố Cò 80.000 77.000 74.000 - - Đất trồng lúa
1192 Thành phố Sông Công Xã Tân Quang 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
1193 Thành phố Sông Công Khu dân cư thuộc xã Tân Quang 82.500 - - - - Đất trồng lúa
1194 Thành phố Sông Công Xã Bá Xuyên 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
1195 Thành phố Sông Công Khu dân cư thuộc xã Bá Xuyên 82.500 - - - - Đất trồng lúa
1196 Thành phố Sông Công Xã Vinh Sơn 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
1197 Thành phố Sông Công Khu dân cư thuộc xã Vinh Sơn 82.500 - - - - Đất trồng lúa
1198 Thành phố Sông Công Xã Bình Sơn 70.000 67.000 64.000 - - Đất trồng lúa
1199 Thành phố Sông Công Khu dân cư thuộc xã Bình Sơn 77.000 - - - - Đất trồng lúa
1200 Thành phố Sông Công Phường Lương Sơn 80.000 77.000 74.000 - - Đất trồng cây hàng năm