Bảng giá đất tại Huyện Phú Bình, Thái Nguyên

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, giá đất tại Huyện Phú Bình dao động từ 20.000 đồng/m² đến 15.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 1.122.827 đồng/m². Đây là mức giá phù hợp so với tiềm năng phát triển và các yếu tố thuận lợi của khu vực.

Tổng quan về Huyện Phú Bình

Huyện Phú Bình nằm ở phía đông nam tỉnh Thái Nguyên, giáp ranh với Thành phố Thái Nguyên và một số khu vực phát triển năng động khác như Huyện Phổ Yên. Với hệ thống giao thông kết nối tốt, bao gồm Quốc lộ 37 và các tuyến đường tỉnh lộ, khu vực này có vị trí chiến lược trong mạng lưới kinh tế - xã hội của tỉnh.

Phú Bình nổi bật với nền kinh tế nông nghiệp ổn định và tiềm năng phát triển công nghiệp, đặc biệt là trong các cụm công nghiệp địa phương. Huyện cũng đang nhận được sự đầu tư lớn vào hạ tầng, từ cải tạo đường sá đến phát triển các tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện và các khu vui chơi giải trí.

Những yếu tố này không chỉ giúp cải thiện chất lượng cuộc sống mà còn nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực.

Ngoài ra, Huyện Phú Bình còn sở hữu tiềm năng du lịch nhờ các điểm đến tự nhiên và văn hóa như Đồi chè Phú Bình hay các làng nghề truyền thống. Đây là tiền đề để phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Phú Bình

Giá đất tại Huyện Phú Bình biến động tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Những khu vực gần trung tâm hành chính, các cụm công nghiệp hoặc nằm trên các tuyến đường giao thông chính có giá cao hơn, dao động từ 8.000.000 đồng/m² đến 15.000.000 đồng/m². Những khu vực này phù hợp để phát triển các dự án nhà ở thương mại hoặc khu dân cư.

Các khu vực ven đô hoặc đất nông nghiệp có mức giá thấp hơn, chỉ từ 20.000 đồng/m², nhưng lại mang đến tiềm năng tăng giá trong dài hạn khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và nhu cầu sử dụng đất tăng cao. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc người có ngân sách vừa phải.

So với các khu vực khác như Thành phố Thái Nguyên hay Huyện Phổ Yên, giá đất tại Phú Bình vẫn ở mức thấp hơn, tạo sức hút lớn đối với các nhà đầu tư mới. Tuy nhiên, tiềm năng tăng giá là rất đáng kể nhờ vào vị trí chiến lược và các dự án phát triển kinh tế - xã hội đang được triển khai mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Phú Bình

Huyện Phú Bình hội tụ nhiều yếu tố thuận lợi để trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Thái Nguyên. Trước hết, vị trí kết nối giữa Thành phố Thái Nguyên và các khu vực lân cận mang lại nhiều cơ hội phát triển hạ tầng và giao thương. Điều này đặc biệt quan trọng khi các tuyến đường mới và các khu công nghiệp trong vùng được đầu tư xây dựng.

Thứ hai, với nguồn lao động dồi dào và cơ sở hạ tầng giáo dục, y tế ngày càng hoàn thiện, Phú Bình hứa hẹn trở thành khu vực lý tưởng cho các dự án khu dân cư và khu đô thị mới. Các nhà đầu tư có thể tận dụng điều này để phát triển các dự án nhà ở hướng tới tầng lớp trung lưu đang ngày càng gia tăng tại khu vực.

Ngoài ra, sự phát triển của các cụm công nghiệp cũng là điểm nhấn quan trọng, giúp tăng cường nhu cầu về đất nền để phục vụ các mục đích thương mại và dịch vụ. Những dự án bất động sản gần khu công nghiệp thường có tiềm năng tăng giá nhanh chóng khi khu vực phát triển.

Cuối cùng, Phú Bình đang nhận được sự quan tâm từ các nhà đầu tư lớn với các dự án quy hoạch mới, bao gồm các khu đô thị, khu du lịch sinh thái và các khu vui chơi giải trí. Đây là cơ hội để đón đầu làn sóng đầu tư và tận dụng tiềm năng tăng trưởng của khu vực.

Với vị trí chiến lược, giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, Huyện Phú Bình là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Nắm bắt cơ hội ngay từ hôm nay là chìa khóa để tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Bình là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Bình là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Bình là: 1.132.200 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
462

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Phú Bình XàTÂN ĐỨC Từ ngã ba xóm Ngọc Lý đi - Đến Nhà Văn hóa xóm Tân Ngọc 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất TM-DV
502 Huyện Phú Bình XàTÂN ĐỨC Từ đầu cầu vồng đi xóm Lềnh, đi xóm Quại - Đến giáp đất xã Thanh Ninh 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
503 Huyện Phú Bình XàTÂN ĐỨC Từ cầu Vồng - đi ngã ba xóm Diễn, đi xã Tân Hòa, đi ngã ba xóm Diễn (nhà ông Trường Thịnh) 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
504 Huyện Phú Bình XàTÂN ĐỨC Từ cổng Chợ Gì - đi Lữ Vân, từ cầu Vồng đi xã Lương Phú Đến hết đất xã Tân Đức 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
505 Huyện Phú Bình XàTÂN ĐỨC Từ cầu Lũa - đi ngã ba xóm Ngò Thái 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất TM-DV
506 Huyện Phú Bình XàTÂN ĐỨC Từ đất nhà ông Đăng - đi ngã ba xóm Diễn (đết đất nhà ông Trường Thịnh) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
507 Huyện Phú Bình XàXUÂN PHƯƠNG Từ đất Trường Trung học cơ sở xã Xuân Phương - Đến cống Na Oan 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
508 Huyện Phú Bình XàXUÂN PHƯƠNG Từ đất Trường Trung học cơ sở xã Xuân Phương - Đi cầu Cống 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
509 Huyện Phú Bình XàXUÂN PHƯƠNG Từ ngã ba UBND xã - Đến chợ Đình 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
510 Huyện Phú Bình Từ cống Na Oan đến gặp Quốc lộ 37 - XàXUÂN PHƯƠNG Từ cống Na Oan - Đến cống Ao Phán đường rẽ xóm Tân Sơn 8 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
511 Huyện Phú Bình Từ cống Na Oan đến gặp Quốc lộ 37 - XàXUÂN PHƯƠNG Từ cống Ao Phán đường rẽ vào xóm Tân Sơn 8 - Đến Quốc Lộ 37 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
512 Huyện Phú Bình Từ cầu Bằng gốc đa đi xã Tân Kim hết đất xã Xuân Phương - XàXUÂN PHƯƠNG Từ cầu Bằng gốc đa - Đến cầu Núi Cao 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
513 Huyện Phú Bình Từ cầu Bằng gốc đa đi xã Tân Kim hết đất xã Xuân Phương - XàXUÂN PHƯƠNG Từ cầu Núi Cao - Đi hết địa phận xã Xuân Phương 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
514 Huyện Phú Bình XàXUÂN PHƯƠNG Từ ngã ba Quốc lộ 37 (Nhà Lan - Mạnh) - Đi Bảo Lý Đến hết đất xã Xuân Phương 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
515 Huyện Phú Bình XàXUÂN PHƯƠNG Từ Cầu Cống đi dốc Mái Trai - Đến hết đất Xuân Phương 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
516 Huyện Phú Bình XàXUÂN PHƯƠNG Từ ngã ba Lò Mầm đi thị trấn Hương Sơn - Đến hết đất xã Xuân Phương 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
517 Huyện Phú Bình XàXUÂN PHƯƠNG Từ gốc đa cầu Mây - Đi bến phà cầu Mây cũ 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
518 Huyện Phú Bình XÃ NHÃ LỘNG Đất phía sau giáp đất chợ Cầu 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
519 Huyện Phú Bình XÃ NHÃ LỘNG Từ Quốc lộ 37 (đi qua Nhà Thờ) - Đến ngã ba xóm Náng, xóm Xúm 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
520 Huyện Phú Bình XÃ NHÃ LỘNG Từ ngã tư đầm Từ đi qua Trạm Y tế - Đến hết đất Chợ Cầu 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
521 Huyện Phú Bình XÃ NHÃ LỘNG Từ Quốc lộ 37 rẽ - Đến ngã ba xóm Chiễn 2 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất TM-DV
522 Huyện Phú Bình XÃ NHÃ LỘNG Từ Quốc lộ 37 rẽ xóm Soi 2 - Đến ngã ba (hết đất nhà ông Vị) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
523 Huyện Phú Bình XÃ NHÃ LỘNG Từ Quốc lộ 37 rẽ xóm Soi 1 - Đến ngã ba (hết đất nhà bà Lục) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
524 Huyện Phú Bình XÃ NHÃ LỘNG Đường liên xã Điềm Thụy - Úc Kỳ: Từ Cầu Đá - Đến giáp đất xã Điềm Thụy 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
525 Huyện Phú Bình XÃ NHÃ LỘNG Từ Quốc lộ 37 đi đường liên xã Úc Kỳ - Đến hết đất xã Nhã Lộng 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
526 Huyện Phú Bình XÃ NHÃ LỘNG Từ Quốc lộ 37 rẽ vào - Đến Cầu Na Mĩ 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
527 Huyện Phú Bình XÃ NHÃ LỘNG Từ Quốc lộ 37 rẽ - Đến ngã ba Nhà Văn hóa xóm Hanh Nón 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
528 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 266 (từ giáp đất Phổ Yên đến ngã ba núi Căng - XÃ ĐIỀM THỤY Từ giáp đất Phổ Yên - Đến cầu Kênh 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV
529 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 266 (từ giáp đất Phổ Yên đến ngã ba núi Căng - XÃ ĐIỀM THỤY Từ cầu Kênh - Đến ngã tư Điềm Thụy 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất TM-DV
530 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 266 (từ giáp đất Phổ Yên đến ngã ba núi Căng - XÃ ĐIỀM THỤY Từ ngã tư Điềm Thụy - Đến gặp Tỉnh lộ 261C (ngã ba núi căng) 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
531 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 266 (từ giáp đất Phổ Yên đến ngã ba núi Căng - XÃ ĐIỀM THỤY Từ ngã ba núi Căng - Đến hết đất xã Điềm Thụy 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
532 Huyện Phú Bình Trục phụ - XÃ ĐIỀM THỤY Đường liên xã Điềm Thụy - Úc Kỳ: Từ Tỉnh lộ 266 - Đi Trường Mầm non Điềm Thụy Đến giáp đất Nhã Lộng 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
533 Huyện Phú Bình Trục phụ - XÃ ĐIỀM THỤY Tỉnh lộ 266 rẽ - Đến hết đất Nhà Văn hóa xóm Ngọc Sơn 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
534 Huyện Phú Bình Trục phụ - XÃ ĐIỀM THỤY Tỉnh lộ 266 rẽ - Đến hết đất Nhà Văn hóa xóm Trung 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
535 Huyện Phú Bình Trục phụ - XÃ ĐIỀM THỤY Tỉnh lộ 266 rẽ - Đến hết đất Nhà Văn hóa xóm Trạng 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
536 Huyện Phú Bình Các đường khác - Từ Quốc lộ 37 đi qua Trường Tiểu học xã Điềm Thụy đến gặp Tỉnh lộ 266 - XÃ ĐIỀM THỤY Từ Quốc lộ 37 - Đến hết đất Trường Tiểu học xã Điềm Thụy 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
537 Huyện Phú Bình Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY Đoạn còn lại 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
538 Huyện Phú Bình Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY Từ Quốc lộ 37 (Chợ Hanh) rẽ - Đến Nhà Văn hóa xóm Trạng 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
539 Huyện Phú Bình Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY Tỉnh lộ 261C: Từ ngã ba Núi Căng đi Phổ Yên - Đến hết đất Điềm Thụy 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
540 Huyện Phú Bình Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY Đường rẽ từ khu công nghiệp Điềm Thụy - Đến hết đất Nhà Văn hóa xóm Bình 1 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
541 Huyện Phú Bình Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY Từ Cầu Kênh xóm Bình 1 + 300 m hướng - Đi xóm Bình 2 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
542 Huyện Phú Bình Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY Các đường quy hoạch trong khu tái định cư khu công nghiệp Điềm Thụy (phần 180 ha) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
543 Huyện Phú Bình Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY Các đường quy hoạch trong khu dân cư và Chợ phố thương mại 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV
544 Huyện Phú Bình XÃ THƯỢNG ĐÌNH Từ Quốc lộ 37 qua UBND xã Thượng Đình - Đến bờ kênh xóm Đông Yên 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
545 Huyện Phú Bình XÃ THƯỢNG ĐÌNH Từ cổng Trường Tiểu học xã Thượng Đình (+) 150m - đi hai phía 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
546 Huyện Phú Bình Từ cổng số 2 Trường Quân sự Quân Khu I đi Quốc lộ 3 - XÃ THƯỢNG ĐÌNH Từ cổng số 2, Trường Quân sự Quân Khu I + 300m 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
547 Huyện Phú Bình Từ cổng số 2 Trường Quân sự Quân Khu I đi Quốc lộ 3 - XÃ THƯỢNG ĐÌNH Từ sau 300m - Đến hết đất xã Thượng Đình 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
548 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ đất Chi nhánh Vật tư Nông nghiệp (+) 200m Đi UBND xã Bảo Lý 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
549 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ cầu Vạn Già (+) 200m - đi ngược UBND xã Bảo Lý; từ cầu Vạn Già (+) 200m đi xuôi cầu Mây 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất TM-DV
550 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ cầu Bằng Bảo Lý đi xuôi 200m - Đi ngược xã Đào Xá 300m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
551 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ cầu Bằng Bảo Lý - Đến ngã ba xóm Thượng 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
552 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ ngã ba phố Quyên - Đi ngược xã Tân Khánh 200m, đi xuôi UBND xã Bảo Lý 200m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
553 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ cầu Cổ Dạ đi xuôi UBND xã 300m - Đi ngược xã Đào Xá 300m 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất TM-DV
554 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ Cầu Vạn Già - Đi ngược, đi xuôi vào cơ sở tư vấn cai nghiện tự nguyện 100m 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
555 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ Cầu cũ Bảo Lý - Đến nhà ông Chính xóm Thượng 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
556 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ Cầu Bằng Bảo Lý mới - Đi xóm Đại Lễ 200m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
557 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ Cầu Bằng Bảo Lý đi ngược - Đến giáp đất nhà ông Lợi Suốt xóm Cầu Gỗ 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất TM-DV
558 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ Cầu Bằng Bảo Lý - Đi xuôi cống ngầm giáp đất ông Tây Giang Cầu Gỗ 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất TM-DV
559 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ Cầu Cô Dạ - Đi ngược, đi xuôi đi, đi xóm Hóa 100m 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
560 Huyện Phú Bình Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ Từ ngã ba kè Lũ Yên - Đi xuôi, đi ngược 200m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
561 Huyện Phú Bình Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ Từ cách ngã ba kè Lũ Yên 200m đi xuôi xã Bảo Lý - Đến 800m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
562 Huyện Phú Bình Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ Từ cách ngã ba kè Lũ Yên 200m - Đi ngược dòng chảy Đến 300m 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
563 Huyện Phú Bình Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ Từ đầu cầu Vồng xóm Dẫy - Đi ngược, đi xuôi sông 200m 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
564 Huyện Phú Bình Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ Các đoạn còn lại thuộc xã Đào Xá 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
565 Huyện Phú Bình Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ Từ cách ngã ba kè Lũ Yên 1000m đi xuôi - Đến cầu Cứng, xóm Đoàn Kết 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
566 Huyện Phú Bình Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ Ngõ rẽ đi vào đường trụ sở mới UBND xã Đào Xá - Đến sân bóng xã Đào Xá 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
567 Huyện Phú Bình XÃ ĐÀO XÁ Từ đầu kè Lũ Yên đi xã Bàn Đạt - Đến ngã ba đường đi xã Tân Khánh 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
568 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 261C - XÃ THANH NINH Từ UBND xã đi Cầu Ca - Đến hết địa phận xã Thanh Ninh 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất TM-DV
569 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 261C - XÃ THANH NINH Từ UBND xã - Đến hết đất Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Thanh Ninh 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
570 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 261C - XÃ THANH NINH Từ hết đất Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Thanh Ninh - Đến giáp đất xã Dương Thành 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
571 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 261D (xã Thanh Ninh - xã Lương Phú) - XÃ THANH NINH Từ ngã ba đường rẽ xóm Tiền Phong (+) 100m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
572 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 261D (xã Thanh Ninh - xã Lương Phú) - XÃ THANH NINH Từ cách ngã ba đường rẽ xóm Tiền Phong 100m - Đến 300m 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
573 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 261D (xã Thanh Ninh - xã Lương Phú) - XÃ THANH NINH Đoạn còn lại đi xã Lương Phú 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
574 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 269D (xã Thanh Ninh - xã Dương Thành) - XÃ THANH NINH Từ đất UBND xã Thanh Ninh (+) 100m 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất TM-DV
575 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 269D (xã Thanh Ninh - xã Dương Thành) - XÃ THANH NINH Từ qua UBND xã Thanh Ninh 100m - Đến ngã ba đường rẽ xóm Hòa Bình 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
576 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 269D (xã Thanh Ninh - xã Dương Thành) - XÃ THANH NINH Từ ngã ba rẽ xóm Hòa Bình - Đến giáp đất xã Dương Thành 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
577 Huyện Phú Bình Đường liên xã Thanh Ninh - Tân Đức - XÃ THANH NINH Từ ngã ba xóm Nam Hương (+) 200m hướng đi xã Tân Đức 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
578 Huyện Phú Bình Đường liên xã Thanh Ninh - Tân Đức - XÃ THANH NINH Từ qua ngã ba xóm Nam Hương 200m - Đến giáp đất xã Tân Đức 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
579 Huyện Phú Bình Đường liên xã Thanh Ninh - Tân Đức - XÃ THANH NINH Từ ngã ba xóm Nam Hương (+) 200m hướng đi cầu Đất 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
580 Huyện Phú Bình Đường liên xã Thanh Ninh - Tân Đức - XÃ THANH NINH Cách ngã ba xóm Nam Hương 200m - Đi Đến cầu Đất 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
581 Huyện Phú Bình Đường liên xã Kha Sơn - Thanh Ninh - Hoàng Thanh - XÃ THANH NINH Từ giáp đất Kha Sơn đến hết đất Đình Phao Thanh 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
582 Huyện Phú Bình Đường liên xã Kha Sơn - Thanh Ninh - Hoàng Thanh - XÃ THANH NINH Từ hết đất Đình Phao Thanh đến giáp đất Tân Định 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất TM-DV
583 Huyện Phú Bình XÃ THANH NINH Từ trạm biến áp trung tâm - Đến hết đất Trường Mầm non xã Thanh Ninh 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
584 Huyện Phú Bình Đường liên xóm trong xã - XÃ THANH NINH Đoạn từ ngã ba Nam Hương - Đến đất nhà ông Lâm xóm Đồng Phú 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất TM-DV
585 Huyện Phú Bình Đường liên xóm trong xã - XÃ THANH NINH Đoạn từ ngã ba nhà ông Mai - Đi Phú Thanh 300m 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
586 Huyện Phú Bình Đường liên xóm trong xã - XÃ THANH NINH Các đoạn đường liên xóm còn lại trên địa bàn xã 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
587 Huyện Phú Bình XÃ BÀN ĐẠT Từ đất UBND xã Bàn Đạt - Đi xuôi xóm Bàn Đạt 200m 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
588 Huyện Phú Bình XÃ BÀN ĐẠT Từ qua đất UBND xã 200m - Đến cầu Cuồng, xóm Tân Minh 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
589 Huyện Phú Bình XÃ BÀN ĐẠT Từ đất UBND xã - Đến ngã ba Ao Văn Nghệ, xóm Na Chặng 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất TM-DV
590 Huyện Phú Bình XÃ BÀN ĐẠT Từ cầu Trắng (+) 200m - Đi xóm Đồng Vỹ 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất TM-DV
591 Huyện Phú Bình XÃ BÀN ĐẠT Từ cách cầu Trắng 200m - Đến Ao Văn Nghệ, xóm Na Chặng, đi xóm Việt Long 315.000 189.000 113.400 68.040 - Đất TM-DV
592 Huyện Phú Bình XÃ BÀN ĐẠT Từ đất Trạm Y tế xã - Đi Tân Lợi + 300m 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất TM-DV
593 Huyện Phú Bình XÃ BÀN ĐẠT Từ đường tầu xóm Việt Long - Đi Đồng Liên 300m 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
594 Huyện Phú Bình XÃ BÀN ĐẠT Từ đường tầu xóm Điềm Long đi Đồng Liên - Đến hết đất xã Bàn Đạt 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
595 Huyện Phú Bình TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang - Đến cách ngã tư Cầu Ca 200m 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất SX-KD
596 Huyện Phú Bình TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cách ngã tư Cầu Ca 200m - Đến qua ngã tư Cầu Ca 500m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
597 Huyện Phú Bình TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ qua ngã tư Cầu Ca 500m - Đến cầu Chợ Đồn 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
598 Huyện Phú Bình TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cầu Chợ Đồn - Đến hết đất xã Kha Sơn (giáp đất thị trấn Hương Sơn) 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất SX-KD
599 Huyện Phú Bình TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất xã Kha Sơn - Đến cách đất Công an huyện 200m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
600 Huyện Phú Bình TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cách đất Công an huyện 200m - Đến hết đất Công an huyện 5.600.000 3.360.000 2.016.000 1.209.600 - Đất SX-KD