ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Huyện Phổ Yên Thái Nguyên
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Sông Công
Thành phố Thái Nguyên
Huyện Võ Nhai
Huyện Phú Lương
Huyện Phú Bình
Huyện Phổ Yên
Huyện Đồng Hỷ
Huyện Định Hóa
Huyện Đại Từ
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái
Đoạn từ Cầu Rẽo qua Nhà Văn hóa xóm Giếng đến ngã ba nhà ông Thư, xóm Giếng - Trục phụ - ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông)
Đoạn từ nhà ông Kế, tổ dân phố Hoàng Thanh đến nghĩa địa Đồng Sểnh - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN
ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn)
ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
ĐƯỜNG LÝ NAM ĐẾ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến)
ĐƯỜNG LÝ THIÊN BẢO (Từ Quốc lộ 3 (Km33+350) đến Cống chui Phù Lôi, xã Thuận Thành)
ĐƯỜNG NGÔ GIA TỰ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km42+700) đến Bệnh viện Quân Y 91)
ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI (Từ Tỉnh lộ 261 đi Phú Bình (Km42) đến cổng chính nhà máy Z131)
ĐƯỜNG PHẠM TU (Từ Quốc lộ 3 (Km40+100) đến UBND xã Tân Hương)
ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900)
Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN
ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông)
ĐƯỜNG TRẦN KHÁNH DƯ (Từ Quốc lộ 3 (Km40+100) đến cầu Bến Vạn, xã Nam Tiến)
ĐƯỜNG TRẦN NGUYÊN HÃN (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km41) đến UBND xã Nam Tiến)
ĐƯỜNG TRẦN NHẬT DUẬT (Từ Tỉnh lộ 261 (Km39+300) đến Cầu Nhái, xã Đắc Sơn)
ĐƯỜNG TRẦN QUANG KHẢI (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km37) đến đê Sông Công, xã Trung Thành)
ĐƯỜNG TRIỆU QUANG PHỤC (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km37) đến chân cầu vượt Đông Cao)
ĐƯỜNG TRIỆU TÚC (Từ Quốc lộ 3 (Công ty Sữa Km35+700) đến Cống Táo, xã Thuận Thành)
ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43)
Khu dân cư Hồng Diện (trừ các lô bám Tỉnh lộ 261) (đường 7,5m)
Khu dân cư Phú Đại Cát
Khu dân cư Tân Đại Việt, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m)
Khu dân cư Tân Tiến, xã Tân Hương (đường rộng 7,5m)
Khu dân cư Tân Trung, xã Đắc Sơn (đường rộng 5,5m)
Khu dân cư tập trung xóm Sơn Trung, phường Bắc Sơn (đường rộng 3,5m - 5,0m)
Khu dân cư thuộc xã Đắc Sơn
Khu dân cư thuộc xã Đông Cao
Khu dân cư thuộc xã Hồng Tiến
Khu dân cư thuộc xã Minh Đức
Khu dân cư thuộc xã Nam Tiến
Khu dân cư thuộc xã Phúc Tân
Khu dân cư thuộc xã Phúc Thuận
Khu dân cư thuộc xã Tân Hương
Khu dân cư thuộc xã Tân Phú
Khu dân cư thuộc xã Thành Công
Khu dân cư thuộc xã Thuận Thành
Khu dân cư thuộc xã Tiên Phong
Khu dân cư thuộc xã Trung Thành
Khu dân cư thuộc xã Vạn Phái
Khu tái định cư Bờ Hội, xã Thuận Thành (đường rộng 7,5m)
Khu Tái định cư Chiến Thắng, phường Đồng Tiến (đường 7,5m)
Khu tái định cư Cống Vỡ, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m)
Khu Tái định cư Hồng Tiến 2 (đường rộng 7m)
Khu tái định cư khối Đồng Tâm, phường Bãi Bông (đường 7,5m)
Khu tái định cư Phù Lôi, xã Thuận Thành (đường rộng 7,5m)
Khu tái định cư Tân Hoa, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m)
Khu tái định cư Thanh Hoa, phường Đồng Tiến (đường 7,5m)
Khu Tái định cư Thanh Xuân, phường Đồng Tiến (đường 7,5m)
Khu tái định cư tổ dân phố An Bình, tổ dân phố Thái Bình, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m)
Khu tái định cư xã Hồng Tiến (khu tái định cư khu công nghiệp Yên Bình, đường rộng 7m)
Khu tái định cư xã Nam Tiến (đường rộng 7,5m)
Khu tái định cư xóm Đình, xã Tân Phú (đường rộng 7,5m)
Khu tái định cư xóm Hắng, xã Hồng Tiến (đường rộng 7,5m)
Khu Tái định cư xóm Mãn Chiêm (đường rộng 7m)
Khu tái định cư xóm Sứ, xóm Ao Đình xã Tân Hương (đường rộng 7,5m)
Khu tái định cư xóm Tân Long 1, xóm Tân Long 2 xã Tân Hương (đường rộng 7,5m)
Khu tái định cư xóm Trại, xã Tân Phú (đường rộng 7,5m)
Khu tái định cư xóm Xây, xã Thuận Thành
Khu tái định cư xóm Yên Gia, xã Tân Phú (đường rộng 7,5m)
Ngã ba chợ Long Thành đi Hồ Suối Lạnh - Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe)
Ngã ba Gò Đồn đi làng Đanh - Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe)
Ngã tư Đức Phú đi đèo Nhỡn - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Nhánh trục phụ từ Quốc lộ 3 đến đê Chã - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Phường Ba Hàng
Phường Bắc Sơn
Phường Bãi Bông
Phường Đồng Tiến
QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
QUỐC LỘ 3 HÀ NỘI - THÁI NGUYÊN (Từ Km47 đến Km51 + 230m)
TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên)
TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe)
Toàn tuyến - ĐƯỜNG ĐẶNG THÙY TRÂM (Từ đường Tỉnh lộ 261 (Km40+700) đến đường vào Bệnh Viện Quân Y 91)
Toàn tuyến - ĐƯỜNG NGUYỄN CẤU (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km43+400) đến Khu dân cư Hồng Phong)
Toàn tuyến - ĐƯỜNG VÀNH ĐAI 5 (Địa phận Phổ Yên, đường 37m)
Toàn tuyến - TỈNH LỘ 266 ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ ngã tư khu công nghiệp Sông Công I đến giáp đất huyện Phú Bình)
Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn)
Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ NAM ĐẾ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến)
Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ THIÊN BẢO (Từ Quốc lộ 3 (Km33+350) đến Cống chui Phù Lôi, xã Thuận Thành)
Trục phụ - ĐƯỜNG NGÔ GIA TỰ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km42+700) đến Bệnh viện Quân Y 91)
Trục phụ - ĐƯỜNG NGUYỄN CẤU (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km43+400) đến Khu dân cư Hồng Phong)
Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM TU (Từ Quốc lộ 3 (Km40+100) đến UBND xã Tân Hương)
Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900)
Trục phụ - ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông)
Trục phụ - ĐƯỜNG TRIỆU TÚC (Từ Quốc lộ 3 (Công ty Sữa Km35+700) đến Cống Táo, xã Thuận Thành)
Trục phụ - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43)
Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Trục phụ - QUỐC LỘ 3 HÀ NỘI - THÁI NGUYÊN (Từ Km47 đến Km51 + 230m)
Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Trục phụ - TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Trục phụ - TỈNH LỘ 266 ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ ngã tư khu công nghiệp Sông Công I đến giáp đất huyện Phú Bình)
Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe)
Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến đập tràn An Bình - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN
Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Đính Mầu) đến Nhà khách Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN
Từ đường đi Tiên Phong đi thôn Giã Trung - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ đường đi Tiên Phong, giáp đất ông Thoại đến đường vào Nhà máy Z131 - Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ NAM ĐẾ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến)
Từ đường đi Tiên Phong, nhà ông Đính Mầu đến Nhà khách Z131 - Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ NAM ĐẾ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến)
Từ đường sắt qua Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp Thái Nguyên (Trường Xây lắp điện cũ) đến hết đất xã Trung Thành - Nhánh trục phụ từ Quốc lộ 3 đến đê Chã - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba nhà ông Đào Văn Tiến) đến chân đê Yên Trung (cống Bò Đái) - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ ngã ba bến Nhái đi xã Vạn Phái - Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe)
Từ Quốc lộ 3 (cạnh nhà ông Thích tổ dân phố Thành Lập) đến Tỉnh lộ 261 đi Phú Bình - Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900)
Từ Quốc lộ 3 đến Cầu Sơn - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Quốc lộ 3 đến nhà ông Thư xóm Giếng, xã Hồng Tiến - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 HÀ NỘI - THÁI NGUYÊN (Từ Km47 đến Km51 + 230m)
Từ Quốc lộ 3 đến Nhà Văn hóa xóm Lai 1 - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Quốc lộ 3 đi nút giao Yên Bình - Trục phụ - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43)
Từ Quốc lộ 3 nhà ông Hòa Bỉ (đường rẽ chợ Ba Hàng cũ) đến giáp đất nhà ông Kiên tổ dân phố 3 - Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900)
Từ Quốc lộ 3 qua đình Thượng Giã đến đường Triệu Túc - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Quốc lộ 3 qua ngã tư xóm Đoàn Kết đến đường Võ Thị Sáu - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Quốc lộ 3 qua Nhà Văn hóa Đông Sinh đến đường sắt Hà Thái - Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900)
Từ Quốc lộ 3 qua xóm Hiệp Đồng đến ngã ba xóm Chùa, xã Hồng Tiến - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 HÀ NỘI - THÁI NGUYÊN (Từ Km47 đến Km51 + 230m)
Từ Quốc lộ 3 qua xóm Quán Vã đến giáp địa phận xã Đắc Sơn - Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900)
Từ Tỉnh lộ 261 đến Trung tâm Cai nghiện - Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn)
Từ Trung tâm Thương nghiệp đi xóm Nhe, xã Thành Công - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Xã Đắc Sơn
Xã Đông Cao
Xã Hồng Tiến
Xã Minh Đức
Xã Nam Tiến
Xã Phúc Tân
Xã Phúc Thuận
Xã Tân Hương
Xã Tân Phú
Xã Thành Công
Xã Thuận Thành
Xã Tiên Phong
Xã Trung Thành
Xã Vạn Phái
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Thái Nguyên
Giá đất cao nhất tại Huyện Phổ Yên là:
18.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phổ Yên là:
20.000
Giá đất trung bình tại Huyện Phổ Yên là:
1.507.635
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
1.344
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
601
Huyện Phổ Yên
Từ Trung tâm Thương nghiệp đi xóm Nhe, xã Thành Công - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Từ qua Trung tâm Thương nghiệp 500m - Đến đập tràn Bến Cao
560.000
336.000
201.600
120.960
-
Đất TM-DV đô thị
602
Huyện Phổ Yên
Từ Trung tâm Thương nghiệp đi xóm Nhe, xã Thành Công - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Từ đập tràn Bến Cao - Đến nhà ông Hoàng Văn Công xóm Nhe, xã Thành Công
420.000
252.000
151.200
90.720
-
Đất TM-DV đô thị
603
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Từ Trung tâm Thương nghiệp - Đến hết Trường THPT Bắc Sơn
1.750.000
1.050.000
630.000
378.000
-
Đất TM-DV đô thị
604
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Từ ngã ba UBND phường Bắc Sơn - Đến Trạm biến thế Công ty Chè Bắc Sơn
1.050.000
630.000
378.000
226.800
-
Đất TM-DV đô thị
605
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Từ ngã ba chợ Phúc Thuận - Đi xóm Quân Cay, vào 400m
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất TM-DV đô thị
606
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Từ Ngã ba chợ Phúc Thuận - Đi xóm Chãng, vào 400m
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất TM-DV đô thị
607
Huyện Phổ Yên
Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Từ đường rẽ đi Phúc Tân - Đến đập tràn
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất TM-DV đô thị
608
Huyện Phổ Yên
Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Từ đập tràn - Đến hết đất Trường Tiểu học Phúc Thuận 2
490.000
294.000
176.400
105.840
-
Đất TM-DV đô thị
609
Huyện Phổ Yên
Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Từ Trường tiểu học Phúc Thuận 2 - Đến hết đất xã Phúc Thuận
420.000
252.000
151.200
90.720
-
Đất TM-DV đô thị
610
Huyện Phổ Yên
Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Từ giáp đất xã Phúc Thuận - Đến cách UBND xã Phúc Tân 500m
371.000
222.600
133.560
80.136
-
Đất TM-DV đô thị
611
Huyện Phổ Yên
Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Từ cách UBND xã Phúc Tân 500m - Đến qua UBND xã Phúc Tân 500m
385.000
231.000
138.600
83.160
-
Đất TM-DV đô thị
612
Huyện Phổ Yên
Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Từ qua UBND xã Phúc Tân 500m - Đến giáp đất xã Tân Cương
371.000
222.600
133.560
80.136
-
Đất TM-DV đô thị
613
Huyện Phổ Yên
Ngã tư Đức Phú đi đèo Nhỡn - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Từ ngã tư Đức Phú - Đến đập tràn Trung Năng
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất TM-DV đô thị
614
Huyện Phổ Yên
Ngã tư Đức Phú đi đèo Nhỡn - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Từ đập tràn Trung Năng - Đến đèo Nhỡn
490.000
294.000
176.400
105.840
-
Đất TM-DV đô thị
615
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Từ Tỉnh lộ 261 đi Đầm Ban, vào 200m
385.000
231.000
138.600
83.160
-
Đất TM-DV đô thị
616
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Từ Tỉnh lộ 261 đi đền Vua Bà, vào 400m
385.000
231.000
138.600
83.160
-
Đất TM-DV đô thị
617
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Ngã ba Tỉnh lộ 261 đi Trường THCS Phúc Thuận, vào 200m
420.000
252.000
151.200
90.720
-
Đất TM-DV đô thị
618
Huyện Phổ Yên
Toàn tuyến - TỈNH LỘ 266 ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ ngã tư khu công nghiệp Sông Công I đến giáp đất huyện Phú Bình)
3.500.000
2.100.000
1.260.000
756.000
-
Đất TM-DV đô thị
619
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - TỈNH LỘ 266 ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ ngã tư khu công nghiệp Sông Công I đến giáp đất huyện Phú Bình)
Tỉnh lộ 266 qua khu tái định cư xóm Mãn Chiêm - Đến đất nhà ông Sáu
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất TM-DV đô thị
620
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - TỈNH LỘ 266 ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ ngã tư khu công nghiệp Sông Công I đến giáp đất huyện Phú Bình)
Từ đất nhà ông Sáu qua Nhà Văn hóa xóm Mãn Chiêm - Đến cống chui đường cao tốc
420.000
252.000
151.200
90.720
-
Đất TM-DV đô thị
621
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - TỈNH LỘ 266 ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ ngã tư khu công nghiệp Sông Công I đến giáp đất huyện Phú Bình)
Từ đất nhà ông Sáu - Đến đất nhà ông Khương xóm Mãn Chiêm
420.000
252.000
151.200
90.720
-
Đất TM-DV đô thị
622
Huyện Phổ Yên
QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ ngã ba Kho dự trữ C203 + 200m
3.500.000
2.100.000
1.260.000
756.000
-
Đất TM-DV đô thị
623
Huyện Phổ Yên
QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ qua ngã ba Kho dự trữ C203 200m - Đến ngã tư nút giao nhau với đường vành đai 5
2.800.000
1.680.000
1.008.000
604.800
-
Đất TM-DV đô thị
624
Huyện Phổ Yên
QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ ngã tư nút giao nhau với đường vành đai 5 - Đến ngã ba Cao Vương
2.100.000
1.260.000
756.000
453.600
-
Đất TM-DV đô thị
625
Huyện Phổ Yên
QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ ngã ba Cao Vương - Đến giáp đất Tiên Phong
1.400.000
840.000
504.000
302.400
-
Đất TM-DV đô thị
626
Huyện Phổ Yên
QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ cầu Tiên Phong - Đến hết đất nhà ông Hà Trọng Đại
840.000
504.000
302.400
181.440
-
Đất TM-DV đô thị
627
Huyện Phổ Yên
QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ giáp đất nhà ông Hà Trọng Đại qua chợ Cầu Gô - Đến hết đất nhà ông Đào Văn Tiến
1.050.000
630.000
378.000
226.800
-
Đất TM-DV đô thị
628
Huyện Phổ Yên
QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ giáp đất nhà ông Đào Văn Tiến - Đến qua ngã tư Nguyễn Hậu 100m
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất TM-DV đô thị
629
Huyện Phổ Yên
QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ qua ngã tư Nguyễn Hậu 100m - Đến bến đò Thù Lâm
560.000
336.000
201.600
120.960
-
Đất TM-DV đô thị
630
Huyện Phổ Yên
Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến đập tràn An Bình - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ ngã ba C203 vào 100m
2.450.000
1.470.000
882.000
529.200
-
Đất TM-DV đô thị
631
Huyện Phổ Yên
Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến đập tràn An Bình - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ ngã ba C203 + 100m - Đến đập tràn An Bình
2.100.000
1.260.000
756.000
453.600
-
Đất TM-DV đô thị
632
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Quản) - Đến nhà ông Năng, xóm Tân Long 2
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất TM-DV đô thị
633
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba Cao Vương) - Đến Km0 đê Chã
1.400.000
840.000
504.000
302.400
-
Đất TM-DV đô thị
634
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ biển di tích lịch sử bà Lưu Thị Phận Cổ Pháp - Hảo Sơn - Đến giếng làng Yên Trung
490.000
294.000
176.400
105.840
-
Đất TM-DV đô thị
635
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Bình - Đại Tân - Đến đập tràn Bình Tiến
420.000
252.000
151.200
90.720
-
Đất TM-DV đô thị
636
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ đường đi Tiên Phong (trạm điện Trung Quân) qua ngã năm Giã Thù - Đến ngã năm Cầu Gô
490.000
294.000
176.400
105.840
-
Đất TM-DV đô thị
637
Huyện Phổ Yên
Từ đường đi Tiên Phong đi thôn Giã Trung - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ đường đi Tiên Phong + 100m
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất TM-DV đô thị
638
Huyện Phổ Yên
Từ đường đi Tiên Phong đi thôn Giã Trung - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Sau 100m - Đến hết đất nhà ông Dương Văn Huy, thôn Giã Trung
420.000
252.000
151.200
90.720
-
Đất TM-DV đô thị
639
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ ngã năm Cầu Gô + 100m qua đình Xuân Trù - Đến đình Thù Lâm
420.000
252.000
151.200
90.720
-
Đất TM-DV đô thị
640
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ hồ Giã Trung - Đến ngã ba xóm Đồng Thượng
420.000
252.000
151.200
90.720
-
Đất TM-DV đô thị
641
Huyện Phổ Yên
Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba nhà ông Đào Văn Tiến) đến chân đê Yên Trung (cống Bò Đái) - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba nhà ông Đào Văn Tiến) - Đến hết Trường Tiểu học Tiên Phong 2
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất TM-DV đô thị
642
Huyện Phổ Yên
Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba nhà ông Đào Văn Tiến) đến chân đê Yên Trung (cống Bò Đái) - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ giáp Trường Tiểu học Tiên Phong 2 - Đến chân đê Yên Trung (cống Bò Đái)
560.000
336.000
201.600
120.960
-
Đất TM-DV đô thị
643
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ ngã tư Nguyễn Hậu + 100m - Đến đình làng Nguyễn Hậu
420.000
252.000
151.200
90.720
-
Đất TM-DV đô thị
644
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ Trường Tiểu học Tiên Phong 2 - Đến trạm điện Hảo Sơn
420.000
252.000
151.200
90.720
-
Đất TM-DV đô thị
645
Huyện Phổ Yên
Toàn tuyến - ĐƯỜNG VÀNH ĐAI 5 (Địa phận Phổ Yên, đường 37m)
2.800.000
1.680.000
1.008.000
604.800
-
Đất TM-DV đô thị
646
Huyện Phổ Yên
Khu tái định cư xóm Xây, xã Thuận Thành
Lô 1 tiếp giáp tuyến từ Quốc lộ 3 - Đến đường sắt Hà Thái (đường rộng 7,5m)
1.400.000
840.000
504.000
302.400
-
Đất TM-DV đô thị
647
Huyện Phổ Yên
Khu tái định cư xóm Xây, xã Thuận Thành
Các đường quy hoạch còn lại
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất TM-DV đô thị
648
Huyện Phổ Yên
Khu tái định cư xóm Đình, xã Tân Phú (đường rộng 7,5m)
385.000
231.000
138.600
83.160
-
Đất TM-DV đô thị
649
Huyện Phổ Yên
Khu tái định cư xóm Yên Gia, xã Tân Phú (đường rộng 7,5m)
385.000
231.000
138.600
83.160
-
Đất TM-DV đô thị
650
Huyện Phổ Yên
Khu tái định cư xóm Trại, xã Tân Phú (đường rộng 7,5m)
385.000
231.000
138.600
83.160
-
Đất TM-DV đô thị
651
Huyện Phổ Yên
Khu tái định cư xóm Tân Long 1, xóm Tân Long 2 xã Tân Hương (đường rộng 7,5m)
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất TM-DV đô thị
652
Huyện Phổ Yên
Khu tái định cư xóm Sứ, xóm Ao Đình xã Tân Hương (đường rộng 7,5m)
1.400.000
840.000
504.000
302.400
-
Đất TM-DV đô thị
653
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư tập trung xóm Sơn Trung, phường Bắc Sơn (đường rộng 3,5m - 5,0m)
560.000
336.000
201.600
120.960
-
Đất TM-DV đô thị
654
Huyện Phổ Yên
Khu tái định cư khối Đồng Tâm, phường Bãi Bông (đường 7,5m)
1.400.000
840.000
504.000
302.400
-
Đất TM-DV đô thị
655
Huyện Phổ Yên
Khu tái định cư tổ dân phố An Bình, tổ dân phố Thái Bình, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m)
3.500.000
2.100.000
1.260.000
756.000
-
Đất TM-DV đô thị
656
Huyện Phổ Yên
Khu tái định cư xã Nam Tiến (đường rộng 7,5m)
1.960.000
1.176.000
705.600
423.360
-
Đất TM-DV đô thị
657
Huyện Phổ Yên
Khu tái định cư xã Hồng Tiến (khu tái định cư khu công nghiệp Yên Bình, đường rộng 7m)
1.750.000
1.050.000
630.000
378.000
-
Đất TM-DV đô thị
658
Huyện Phổ Yên
Khu Tái định cư Chiến Thắng, phường Đồng Tiến (đường 7,5m)
1.260.000
756.000
453.600
272.160
-
Đất TM-DV đô thị
659
Huyện Phổ Yên
Khu Tái định cư Thanh Xuân, phường Đồng Tiến (đường 7,5m)
2.800.000
1.680.000
1.008.000
604.800
-
Đất TM-DV đô thị
660
Huyện Phổ Yên
Khu tái định cư Cống Vỡ, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m)
2.800.000
1.680.000
1.008.000
604.800
-
Đất TM-DV đô thị
661
Huyện Phổ Yên
Khu tái định cư Tân Hoa, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m)
2.100.000
1.260.000
756.000
453.600
-
Đất TM-DV đô thị
662
Huyện Phổ Yên
Khu tái định cư Thanh Hoa, phường Đồng Tiến (đường 7,5m)
3.500.000
2.100.000
1.260.000
756.000
-
Đất TM-DV đô thị
663
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư Tân Đại Việt, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m)
2.800.000
1.680.000
1.008.000
604.800
-
Đất TM-DV đô thị
664
Huyện Phổ Yên
Khu tái định cư Bờ Hội, xã Thuận Thành (đường rộng 7,5m)
2.800.000
1.680.000
1.008.000
604.800
-
Đất TM-DV đô thị
665
Huyện Phổ Yên
Khu tái định cư Phù Lôi, xã Thuận Thành (đường rộng 7,5m)
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất TM-DV đô thị
666
Huyện Phổ Yên
Khu tái định cư xóm Hắng, xã Hồng Tiến (đường rộng 7,5m)
1.400.000
840.000
504.000
302.400
-
Đất TM-DV đô thị
667
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư Phú Đại Cát
2.100.000
1.260.000
756.000
453.600
-
Đất TM-DV đô thị
668
Huyện Phổ Yên
Khu Tái định cư Hồng Tiến 2 (đường rộng 7m)
490.000
294.000
176.400
105.840
-
Đất TM-DV đô thị
669
Huyện Phổ Yên
Khu Tái định cư xóm Mãn Chiêm (đường rộng 7m)
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất TM-DV đô thị
670
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư Hồng Diện (trừ các lô bám Tỉnh lộ 261) (đường 7,5m)
1.400.000
840.000
504.000
302.400
-
Đất TM-DV đô thị
671
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư Tân Trung, xã Đắc Sơn (đường rộng 5,5m)
840.000
504.000
302.400
181.440
-
Đất TM-DV đô thị
672
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư Tân Tiến, xã Tân Hương (đường rộng 7,5m)
2.100.000
1.260.000
756.000
453.600
-
Đất TM-DV đô thị
673
Huyện Phổ Yên
ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ cầu Đa Phúc - Đến đường vào xóm Thượng, xã Thuận Thành (Km33 + 400 - Km35 + 475)
4.200.000
2.520.000
1.512.000
907.200
-
Đất SX-KD đô thị
674
Huyện Phổ Yên
ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ đường rẽ xóm Thượng, xã Thuận Thành - Đến cách đường rẽ UBND xã Trung Thành 150m (Km35+ 475 - Km37+ 270)
3.500.000
2.100.000
1.260.000
756.000
-
Đất SX-KD đô thị
675
Huyện Phổ Yên
ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ cách đường rẽ vào UBND xã Trung Thành 150m - Đến giáp đất nhà ông Luân lốp (Km37 + 270 - Km37 + 957)
3.850.000
2.310.000
1.386.000
831.600
-
Đất SX-KD đô thị
676
Huyện Phổ Yên
ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ đất nhà ông Luân lốp - Đến ngã ba Tân Hương (Km37 + 957 - Km40 + 100)
4.200.000
2.520.000
1.512.000
907.200
-
Đất SX-KD đô thị
677
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Quốc lộ 3 - Đến cổng chính K602
2.100.000
1.260.000
756.000
453.600
-
Đất SX-KD đô thị
678
Huyện Phổ Yên
Từ Quốc lộ 3 đến Cầu Sơn - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Quốc lộ 3 - Đến bờ kênh Núi Cốc
2.450.000
1.470.000
882.000
529.200
-
Đất SX-KD đô thị
679
Huyện Phổ Yên
Từ Quốc lộ 3 đến Cầu Sơn - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ bờ kênh Núi Cốc - Đến Cầu Sơn
1.400.000
840.000
504.000
302.400
-
Đất SX-KD đô thị
680
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ đường Triệu Quang Phục (cầu vượt Đông Cao) - Đến đê Chã
2.100.000
1.260.000
756.000
453.600
-
Đất SX-KD đô thị
681
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Quốc lộ 3 - Đến Nhà Văn hóa thôn Thanh Hoa xã Trung Thành
1.400.000
840.000
504.000
302.400
-
Đất SX-KD đô thị
682
Huyện Phổ Yên
Từ đường sắt qua Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp Thái Nguyên (Trường Xây lắp điện cũ) đến hết đất xã Trung Thành - Nhánh trục phụ từ Quốc lộ 3 đến đê Chã - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ đường sắt - Đến Bãi sỏi
840.000
504.000
302.400
181.440
-
Đất SX-KD đô thị
683
Huyện Phổ Yên
Từ đường sắt qua Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp Thái Nguyên (Trường Xây lắp điện cũ) đến hết đất xã Trung Thành - Nhánh trục phụ từ Quốc lộ 3 đến đê Chã - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Bãi sỏi - Đến giáp đất xã Tân Phú
1.120.000
672.000
403.200
241.920
-
Đất SX-KD đô thị
684
Huyện Phổ Yên
Nhánh trục phụ từ Quốc lộ 3 đến đê Chã - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Trạm Y tế xã Đông Cao - Đến giáp đất xã Tân Hương
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất SX-KD đô thị
685
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Quốc lộ 3 (đường rẽ xóm Cẩm Trà) - Đến kênh Núi Cốc
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất SX-KD đô thị
686
Huyện Phổ Yên
Từ Quốc lộ 3 qua đình Thượng Giã đến đường Triệu Túc - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Quốc lộ 3 - Đến đình Thượng Giã
1.050.000
630.000
378.000
226.800
-
Đất SX-KD đô thị
687
Huyện Phổ Yên
Từ Quốc lộ 3 qua đình Thượng Giã đến đường Triệu Túc - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ đình Thượng Giã qua Nhà Văn hóa - Đến đường Triệu Túc
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất SX-KD đô thị
688
Huyện Phổ Yên
Từ Quốc lộ 3 đến Nhà Văn hóa xóm Lai 1 - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Quốc lộ 3 - Đến Kênh Núi Cốc N19-21
1.050.000
630.000
378.000
226.800
-
Đất SX-KD đô thị
689
Huyện Phổ Yên
Từ Quốc lộ 3 đến Nhà Văn hóa xóm Lai 1 - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Kênh Núi Cốc - Đến đường nội đồng Lai Bíp
560.000
336.000
201.600
120.960
-
Đất SX-KD đô thị
690
Huyện Phổ Yên
Từ Quốc lộ 3 đến Nhà Văn hóa xóm Lai 1 - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ đường nội đồng Lai Bíp - Đến Nhà Văn hóa xóm Lai 1
420.000
252.000
151.200
90.720
-
Đất SX-KD đô thị
691
Huyện Phổ Yên
Từ Quốc lộ 3 qua ngã tư xóm Đoàn Kết đến đường Võ Thị Sáu - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Quốc lộ 3 - Đến giáo họ Thượng Giã
1.050.000
630.000
378.000
226.800
-
Đất SX-KD đô thị
692
Huyện Phổ Yên
Từ Quốc lộ 3 qua ngã tư xóm Đoàn Kết đến đường Võ Thị Sáu - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ giáo họ Thượng Giã - Đến ngã tư xóm Đoàn Kết
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất SX-KD đô thị
693
Huyện Phổ Yên
Từ Quốc lộ 3 qua ngã tư xóm Đoàn Kết đến đường Võ Thị Sáu - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ ngã tư xóm Đoàn Kết - Đến Nhà Văn hóa xóm Đoàn Kết
560.000
336.000
201.600
120.960
-
Đất SX-KD đô thị
694
Huyện Phổ Yên
Từ Quốc lộ 3 qua ngã tư xóm Đoàn Kết đến đường Võ Thị Sáu - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Nhà Văn hóa xóm Đoàn Kết - Đến đường Võ Thị Sáu
1.050.000
630.000
378.000
226.800
-
Đất SX-KD đô thị
695
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Quốc lộ 3 - Đến cổng Sư đoàn 312
2.100.000
1.260.000
756.000
453.600
-
Đất SX-KD đô thị
696
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Quốc lộ 3 đi Đền Đồng Thụ - Đến đê Chã
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất SX-KD đô thị
697
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Quốc lộ 3 - Đến Sư đoàn 312 (đường đê Sông Công)
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất SX-KD đô thị
698
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Quốc lộ 3 - Đến đất nhà ông Đinh Văn Cương, xóm Phú Thịnh, Thuận Thành
1.400.000
840.000
504.000
302.400
-
Đất SX-KD đô thị
699
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Quốc lộ 3 (Núi Sáo) - Đến Đường Ngầm
1.400.000
840.000
504.000
302.400
-
Đất SX-KD đô thị
700
Huyện Phổ Yên
ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43)
Từ ngã ba Tân Hương - Đến giáp đất Nam Tiến (Km40 + 100 - Km40 + 240)
4.200.000
2.520.000
1.512.000
907.200
-
Đất SX-KD đô thị
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
701
Huyện Phổ Yên
Từ Trung tâm Thương nghiệp đi xóm Nhe, xã Thành Công - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Từ qua Trung tâm Thương nghiệp 500m - Đến đập tràn Bến Cao
560.000
336.000
201.600
120.960
-
Đất TM-DV đô thị
702
Huyện Phổ Yên
Từ Trung tâm Thương nghiệp đi xóm Nhe, xã Thành Công - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Từ đập tràn Bến Cao - Đến nhà ông Hoàng Văn Công xóm Nhe, xã Thành Công
420.000
252.000
151.200
90.720
-
Đất TM-DV đô thị
703
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Từ Trung tâm Thương nghiệp - Đến hết Trường THPT Bắc Sơn
1.750.000
1.050.000
630.000
378.000
-
Đất TM-DV đô thị
704
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Từ ngã ba UBND phường Bắc Sơn - Đến Trạm biến thế Công ty Chè Bắc Sơn
1.050.000
630.000
378.000
226.800
-
Đất TM-DV đô thị
705
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Từ ngã ba chợ Phúc Thuận - Đi xóm Quân Cay, vào 400m
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất TM-DV đô thị
706
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Từ Ngã ba chợ Phúc Thuận - Đi xóm Chãng, vào 400m
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất TM-DV đô thị
707
Huyện Phổ Yên
Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Từ đường rẽ đi Phúc Tân - Đến đập tràn
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất TM-DV đô thị
708
Huyện Phổ Yên
Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Từ đập tràn - Đến hết đất Trường Tiểu học Phúc Thuận 2
490.000
294.000
176.400
105.840
-
Đất TM-DV đô thị
709
Huyện Phổ Yên
Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Từ Trường tiểu học Phúc Thuận 2 - Đến hết đất xã Phúc Thuận
420.000
252.000
151.200
90.720
-
Đất TM-DV đô thị
710
Huyện Phổ Yên
Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Từ giáp đất xã Phúc Thuận - Đến cách UBND xã Phúc Tân 500m
371.000
222.600
133.560
80.136
-
Đất TM-DV đô thị
711
Huyện Phổ Yên
Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Từ cách UBND xã Phúc Tân 500m - Đến qua UBND xã Phúc Tân 500m
385.000
231.000
138.600
83.160
-
Đất TM-DV đô thị
712
Huyện Phổ Yên
Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Từ qua UBND xã Phúc Tân 500m - Đến giáp đất xã Tân Cương
371.000
222.600
133.560
80.136
-
Đất TM-DV đô thị
713
Huyện Phổ Yên
Ngã tư Đức Phú đi đèo Nhỡn - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Từ ngã tư Đức Phú - Đến đập tràn Trung Năng
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất TM-DV đô thị
714
Huyện Phổ Yên
Ngã tư Đức Phú đi đèo Nhỡn - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Từ đập tràn Trung Năng - Đến đèo Nhỡn
490.000
294.000
176.400
105.840
-
Đất TM-DV đô thị
715
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Từ Tỉnh lộ 261 đi Đầm Ban, vào 200m
385.000
231.000
138.600
83.160
-
Đất TM-DV đô thị
716
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Từ Tỉnh lộ 261 đi đền Vua Bà, vào 400m
385.000
231.000
138.600
83.160
-
Đất TM-DV đô thị
717
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Ngã ba Tỉnh lộ 261 đi Trường THCS Phúc Thuận, vào 200m
420.000
252.000
151.200
90.720
-
Đất TM-DV đô thị
718
Huyện Phổ Yên
Toàn tuyến - TỈNH LỘ 266 ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ ngã tư khu công nghiệp Sông Công I đến giáp đất huyện Phú Bình)
3.500.000
2.100.000
1.260.000
756.000
-
Đất TM-DV đô thị
719
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - TỈNH LỘ 266 ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ ngã tư khu công nghiệp Sông Công I đến giáp đất huyện Phú Bình)
Tỉnh lộ 266 qua khu tái định cư xóm Mãn Chiêm - Đến đất nhà ông Sáu
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất TM-DV đô thị
720
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - TỈNH LỘ 266 ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ ngã tư khu công nghiệp Sông Công I đến giáp đất huyện Phú Bình)
Từ đất nhà ông Sáu qua Nhà Văn hóa xóm Mãn Chiêm - Đến cống chui đường cao tốc
420.000
252.000
151.200
90.720
-
Đất TM-DV đô thị
721
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - TỈNH LỘ 266 ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ ngã tư khu công nghiệp Sông Công I đến giáp đất huyện Phú Bình)
Từ đất nhà ông Sáu - Đến đất nhà ông Khương xóm Mãn Chiêm
420.000
252.000
151.200
90.720
-
Đất TM-DV đô thị
722
Huyện Phổ Yên
QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ ngã ba Kho dự trữ C203 + 200m
3.500.000
2.100.000
1.260.000
756.000
-
Đất TM-DV đô thị
723
Huyện Phổ Yên
QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ qua ngã ba Kho dự trữ C203 200m - Đến ngã tư nút giao nhau với đường vành đai 5
2.800.000
1.680.000
1.008.000
604.800
-
Đất TM-DV đô thị
724
Huyện Phổ Yên
QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ ngã tư nút giao nhau với đường vành đai 5 - Đến ngã ba Cao Vương
2.100.000
1.260.000
756.000
453.600
-
Đất TM-DV đô thị
725
Huyện Phổ Yên
QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ ngã ba Cao Vương - Đến giáp đất Tiên Phong
1.400.000
840.000
504.000
302.400
-
Đất TM-DV đô thị
726
Huyện Phổ Yên
QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ cầu Tiên Phong - Đến hết đất nhà ông Hà Trọng Đại
840.000
504.000
302.400
181.440
-
Đất TM-DV đô thị
727
Huyện Phổ Yên
QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ giáp đất nhà ông Hà Trọng Đại qua chợ Cầu Gô - Đến hết đất nhà ông Đào Văn Tiến
1.050.000
630.000
378.000
226.800
-
Đất TM-DV đô thị
728
Huyện Phổ Yên
QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ giáp đất nhà ông Đào Văn Tiến - Đến qua ngã tư Nguyễn Hậu 100m
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất TM-DV đô thị
729
Huyện Phổ Yên
QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ qua ngã tư Nguyễn Hậu 100m - Đến bến đò Thù Lâm
560.000
336.000
201.600
120.960
-
Đất TM-DV đô thị
730
Huyện Phổ Yên
Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến đập tràn An Bình - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ ngã ba C203 vào 100m
2.450.000
1.470.000
882.000
529.200
-
Đất TM-DV đô thị
731
Huyện Phổ Yên
Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến đập tràn An Bình - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ ngã ba C203 + 100m - Đến đập tràn An Bình
2.100.000
1.260.000
756.000
453.600
-
Đất TM-DV đô thị
732
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Quản) - Đến nhà ông Năng, xóm Tân Long 2
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất TM-DV đô thị
733
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba Cao Vương) - Đến Km0 đê Chã
1.400.000
840.000
504.000
302.400
-
Đất TM-DV đô thị
734
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ biển di tích lịch sử bà Lưu Thị Phận Cổ Pháp - Hảo Sơn - Đến giếng làng Yên Trung
490.000
294.000
176.400
105.840
-
Đất TM-DV đô thị
735
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Bình - Đại Tân - Đến đập tràn Bình Tiến
420.000
252.000
151.200
90.720
-
Đất TM-DV đô thị
736
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ đường đi Tiên Phong (trạm điện Trung Quân) qua ngã năm Giã Thù - Đến ngã năm Cầu Gô
490.000
294.000
176.400
105.840
-
Đất TM-DV đô thị
737
Huyện Phổ Yên
Từ đường đi Tiên Phong đi thôn Giã Trung - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ đường đi Tiên Phong + 100m
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất TM-DV đô thị
738
Huyện Phổ Yên
Từ đường đi Tiên Phong đi thôn Giã Trung - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Sau 100m - Đến hết đất nhà ông Dương Văn Huy, thôn Giã Trung
420.000
252.000
151.200
90.720
-
Đất TM-DV đô thị
739
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ ngã năm Cầu Gô + 100m qua đình Xuân Trù - Đến đình Thù Lâm
420.000
252.000
151.200
90.720
-
Đất TM-DV đô thị
740
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ hồ Giã Trung - Đến ngã ba xóm Đồng Thượng
420.000
252.000
151.200
90.720
-
Đất TM-DV đô thị
741
Huyện Phổ Yên
Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba nhà ông Đào Văn Tiến) đến chân đê Yên Trung (cống Bò Đái) - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba nhà ông Đào Văn Tiến) - Đến hết Trường Tiểu học Tiên Phong 2
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất TM-DV đô thị
742
Huyện Phổ Yên
Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba nhà ông Đào Văn Tiến) đến chân đê Yên Trung (cống Bò Đái) - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ giáp Trường Tiểu học Tiên Phong 2 - Đến chân đê Yên Trung (cống Bò Đái)
560.000
336.000
201.600
120.960
-
Đất TM-DV đô thị
743
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ ngã tư Nguyễn Hậu + 100m - Đến đình làng Nguyễn Hậu
420.000
252.000
151.200
90.720
-
Đất TM-DV đô thị
744
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ Trường Tiểu học Tiên Phong 2 - Đến trạm điện Hảo Sơn
420.000
252.000
151.200
90.720
-
Đất TM-DV đô thị
745
Huyện Phổ Yên
Toàn tuyến - ĐƯỜNG VÀNH ĐAI 5 (Địa phận Phổ Yên, đường 37m)
2.800.000
1.680.000
1.008.000
604.800
-
Đất TM-DV đô thị
746
Huyện Phổ Yên
Khu tái định cư xóm Xây, xã Thuận Thành
Lô 1 tiếp giáp tuyến từ Quốc lộ 3 - Đến đường sắt Hà Thái (đường rộng 7,5m)
1.400.000
840.000
504.000
302.400
-
Đất TM-DV đô thị
747
Huyện Phổ Yên
Khu tái định cư xóm Xây, xã Thuận Thành
Các đường quy hoạch còn lại
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất TM-DV đô thị
748
Huyện Phổ Yên
Khu tái định cư xóm Đình, xã Tân Phú (đường rộng 7,5m)
385.000
231.000
138.600
83.160
-
Đất TM-DV đô thị
749
Huyện Phổ Yên
Khu tái định cư xóm Yên Gia, xã Tân Phú (đường rộng 7,5m)
385.000
231.000
138.600
83.160
-
Đất TM-DV đô thị
750
Huyện Phổ Yên
Khu tái định cư xóm Trại, xã Tân Phú (đường rộng 7,5m)
385.000
231.000
138.600
83.160
-
Đất TM-DV đô thị
751
Huyện Phổ Yên
Khu tái định cư xóm Tân Long 1, xóm Tân Long 2 xã Tân Hương (đường rộng 7,5m)
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất TM-DV đô thị
752
Huyện Phổ Yên
Khu tái định cư xóm Sứ, xóm Ao Đình xã Tân Hương (đường rộng 7,5m)
1.400.000
840.000
504.000
302.400
-
Đất TM-DV đô thị
753
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư tập trung xóm Sơn Trung, phường Bắc Sơn (đường rộng 3,5m - 5,0m)
560.000
336.000
201.600
120.960
-
Đất TM-DV đô thị
754
Huyện Phổ Yên
Khu tái định cư khối Đồng Tâm, phường Bãi Bông (đường 7,5m)
1.400.000
840.000
504.000
302.400
-
Đất TM-DV đô thị
755
Huyện Phổ Yên
Khu tái định cư tổ dân phố An Bình, tổ dân phố Thái Bình, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m)
3.500.000
2.100.000
1.260.000
756.000
-
Đất TM-DV đô thị
756
Huyện Phổ Yên
Khu tái định cư xã Nam Tiến (đường rộng 7,5m)
1.960.000
1.176.000
705.600
423.360
-
Đất TM-DV đô thị
757
Huyện Phổ Yên
Khu tái định cư xã Hồng Tiến (khu tái định cư khu công nghiệp Yên Bình, đường rộng 7m)
1.750.000
1.050.000
630.000
378.000
-
Đất TM-DV đô thị
758
Huyện Phổ Yên
Khu Tái định cư Chiến Thắng, phường Đồng Tiến (đường 7,5m)
1.260.000
756.000
453.600
272.160
-
Đất TM-DV đô thị
759
Huyện Phổ Yên
Khu Tái định cư Thanh Xuân, phường Đồng Tiến (đường 7,5m)
2.800.000
1.680.000
1.008.000
604.800
-
Đất TM-DV đô thị
760
Huyện Phổ Yên
Khu tái định cư Cống Vỡ, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m)
2.800.000
1.680.000
1.008.000
604.800
-
Đất TM-DV đô thị
761
Huyện Phổ Yên
Khu tái định cư Tân Hoa, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m)
2.100.000
1.260.000
756.000
453.600
-
Đất TM-DV đô thị
762
Huyện Phổ Yên
Khu tái định cư Thanh Hoa, phường Đồng Tiến (đường 7,5m)
3.500.000
2.100.000
1.260.000
756.000
-
Đất TM-DV đô thị
763
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư Tân Đại Việt, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m)
2.800.000
1.680.000
1.008.000
604.800
-
Đất TM-DV đô thị
764
Huyện Phổ Yên
Khu tái định cư Bờ Hội, xã Thuận Thành (đường rộng 7,5m)
2.800.000
1.680.000
1.008.000
604.800
-
Đất TM-DV đô thị
765
Huyện Phổ Yên
Khu tái định cư Phù Lôi, xã Thuận Thành (đường rộng 7,5m)
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất TM-DV đô thị
766
Huyện Phổ Yên
Khu tái định cư xóm Hắng, xã Hồng Tiến (đường rộng 7,5m)
1.400.000
840.000
504.000
302.400
-
Đất TM-DV đô thị
767
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư Phú Đại Cát
2.100.000
1.260.000
756.000
453.600
-
Đất TM-DV đô thị
768
Huyện Phổ Yên
Khu Tái định cư Hồng Tiến 2 (đường rộng 7m)
490.000
294.000
176.400
105.840
-
Đất TM-DV đô thị
769
Huyện Phổ Yên
Khu Tái định cư xóm Mãn Chiêm (đường rộng 7m)
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất TM-DV đô thị
770
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư Hồng Diện (trừ các lô bám Tỉnh lộ 261) (đường 7,5m)
1.400.000
840.000
504.000
302.400
-
Đất TM-DV đô thị
771
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư Tân Trung, xã Đắc Sơn (đường rộng 5,5m)
840.000
504.000
302.400
181.440
-
Đất TM-DV đô thị
772
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư Tân Tiến, xã Tân Hương (đường rộng 7,5m)
2.100.000
1.260.000
756.000
453.600
-
Đất TM-DV đô thị
773
Huyện Phổ Yên
ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ cầu Đa Phúc - Đến đường vào xóm Thượng, xã Thuận Thành (Km33 + 400 - Km35 + 475)
4.200.000
2.520.000
1.512.000
907.200
-
Đất SX-KD đô thị
774
Huyện Phổ Yên
ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ đường rẽ xóm Thượng, xã Thuận Thành - Đến cách đường rẽ UBND xã Trung Thành 150m (Km35+ 475 - Km37+ 270)
3.500.000
2.100.000
1.260.000
756.000
-
Đất SX-KD đô thị
775
Huyện Phổ Yên
ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ cách đường rẽ vào UBND xã Trung Thành 150m - Đến giáp đất nhà ông Luân lốp (Km37 + 270 - Km37 + 957)
3.850.000
2.310.000
1.386.000
831.600
-
Đất SX-KD đô thị
776
Huyện Phổ Yên
ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ đất nhà ông Luân lốp - Đến ngã ba Tân Hương (Km37 + 957 - Km40 + 100)
4.200.000
2.520.000
1.512.000
907.200
-
Đất SX-KD đô thị
777
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Quốc lộ 3 - Đến cổng chính K602
2.100.000
1.260.000
756.000
453.600
-
Đất SX-KD đô thị
778
Huyện Phổ Yên
Từ Quốc lộ 3 đến Cầu Sơn - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Quốc lộ 3 - Đến bờ kênh Núi Cốc
2.450.000
1.470.000
882.000
529.200
-
Đất SX-KD đô thị
779
Huyện Phổ Yên
Từ Quốc lộ 3 đến Cầu Sơn - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ bờ kênh Núi Cốc - Đến Cầu Sơn
1.400.000
840.000
504.000
302.400
-
Đất SX-KD đô thị
780
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ đường Triệu Quang Phục (cầu vượt Đông Cao) - Đến đê Chã
2.100.000
1.260.000
756.000
453.600
-
Đất SX-KD đô thị
781
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Quốc lộ 3 - Đến Nhà Văn hóa thôn Thanh Hoa xã Trung Thành
1.400.000
840.000
504.000
302.400
-
Đất SX-KD đô thị
782
Huyện Phổ Yên
Từ đường sắt qua Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp Thái Nguyên (Trường Xây lắp điện cũ) đến hết đất xã Trung Thành - Nhánh trục phụ từ Quốc lộ 3 đến đê Chã - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ đường sắt - Đến Bãi sỏi
840.000
504.000
302.400
181.440
-
Đất SX-KD đô thị
783
Huyện Phổ Yên
Từ đường sắt qua Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp Thái Nguyên (Trường Xây lắp điện cũ) đến hết đất xã Trung Thành - Nhánh trục phụ từ Quốc lộ 3 đến đê Chã - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Bãi sỏi - Đến giáp đất xã Tân Phú
1.120.000
672.000
403.200
241.920
-
Đất SX-KD đô thị
784
Huyện Phổ Yên
Nhánh trục phụ từ Quốc lộ 3 đến đê Chã - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Trạm Y tế xã Đông Cao - Đến giáp đất xã Tân Hương
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất SX-KD đô thị
785
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Quốc lộ 3 (đường rẽ xóm Cẩm Trà) - Đến kênh Núi Cốc
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất SX-KD đô thị
786
Huyện Phổ Yên
Từ Quốc lộ 3 qua đình Thượng Giã đến đường Triệu Túc - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Quốc lộ 3 - Đến đình Thượng Giã
1.050.000
630.000
378.000
226.800
-
Đất SX-KD đô thị
787
Huyện Phổ Yên
Từ Quốc lộ 3 qua đình Thượng Giã đến đường Triệu Túc - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ đình Thượng Giã qua Nhà Văn hóa - Đến đường Triệu Túc
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất SX-KD đô thị
788
Huyện Phổ Yên
Từ Quốc lộ 3 đến Nhà Văn hóa xóm Lai 1 - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Quốc lộ 3 - Đến Kênh Núi Cốc N19-21
1.050.000
630.000
378.000
226.800
-
Đất SX-KD đô thị
789
Huyện Phổ Yên
Từ Quốc lộ 3 đến Nhà Văn hóa xóm Lai 1 - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Kênh Núi Cốc - Đến đường nội đồng Lai Bíp
560.000
336.000
201.600
120.960
-
Đất SX-KD đô thị
790
Huyện Phổ Yên
Từ Quốc lộ 3 đến Nhà Văn hóa xóm Lai 1 - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ đường nội đồng Lai Bíp - Đến Nhà Văn hóa xóm Lai 1
420.000
252.000
151.200
90.720
-
Đất SX-KD đô thị
791
Huyện Phổ Yên
Từ Quốc lộ 3 qua ngã tư xóm Đoàn Kết đến đường Võ Thị Sáu - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Quốc lộ 3 - Đến giáo họ Thượng Giã
1.050.000
630.000
378.000
226.800
-
Đất SX-KD đô thị
792
Huyện Phổ Yên
Từ Quốc lộ 3 qua ngã tư xóm Đoàn Kết đến đường Võ Thị Sáu - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ giáo họ Thượng Giã - Đến ngã tư xóm Đoàn Kết
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất SX-KD đô thị
793
Huyện Phổ Yên
Từ Quốc lộ 3 qua ngã tư xóm Đoàn Kết đến đường Võ Thị Sáu - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ ngã tư xóm Đoàn Kết - Đến Nhà Văn hóa xóm Đoàn Kết
560.000
336.000
201.600
120.960
-
Đất SX-KD đô thị
794
Huyện Phổ Yên
Từ Quốc lộ 3 qua ngã tư xóm Đoàn Kết đến đường Võ Thị Sáu - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Nhà Văn hóa xóm Đoàn Kết - Đến đường Võ Thị Sáu
1.050.000
630.000
378.000
226.800
-
Đất SX-KD đô thị
795
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Quốc lộ 3 - Đến cổng Sư đoàn 312
2.100.000
1.260.000
756.000
453.600
-
Đất SX-KD đô thị
796
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Quốc lộ 3 đi Đền Đồng Thụ - Đến đê Chã
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất SX-KD đô thị
797
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Quốc lộ 3 - Đến Sư đoàn 312 (đường đê Sông Công)
700.000
420.000
252.000
151.200
-
Đất SX-KD đô thị
798
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Quốc lộ 3 - Đến đất nhà ông Đinh Văn Cương, xóm Phú Thịnh, Thuận Thành
1.400.000
840.000
504.000
302.400
-
Đất SX-KD đô thị
799
Huyện Phổ Yên
Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Quốc lộ 3 (Núi Sáo) - Đến Đường Ngầm
1.400.000
840.000
504.000
302.400
-
Đất SX-KD đô thị
800
Huyện Phổ Yên
ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43)
Từ ngã ba Tân Hương - Đến giáp đất Nam Tiến (Km40 + 100 - Km40 + 240)
4.200.000
2.520.000
1.512.000
907.200
-
Đất SX-KD đô thị
1
...
6
7
8
...
14
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất