ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Huyện Phổ Yên Thái Nguyên
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Sông Công
Thành phố Thái Nguyên
Huyện Võ Nhai
Huyện Phú Lương
Huyện Phú Bình
Huyện Phổ Yên
Huyện Đồng Hỷ
Huyện Định Hóa
Huyện Đại Từ
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái
Đoạn từ Cầu Rẽo qua Nhà Văn hóa xóm Giếng đến ngã ba nhà ông Thư, xóm Giếng - Trục phụ - ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông)
Đoạn từ nhà ông Kế, tổ dân phố Hoàng Thanh đến nghĩa địa Đồng Sểnh - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN
ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn)
ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
ĐƯỜNG LÝ NAM ĐẾ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến)
ĐƯỜNG LÝ THIÊN BẢO (Từ Quốc lộ 3 (Km33+350) đến Cống chui Phù Lôi, xã Thuận Thành)
ĐƯỜNG NGÔ GIA TỰ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km42+700) đến Bệnh viện Quân Y 91)
ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI (Từ Tỉnh lộ 261 đi Phú Bình (Km42) đến cổng chính nhà máy Z131)
ĐƯỜNG PHẠM TU (Từ Quốc lộ 3 (Km40+100) đến UBND xã Tân Hương)
ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900)
Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN
ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông)
ĐƯỜNG TRẦN KHÁNH DƯ (Từ Quốc lộ 3 (Km40+100) đến cầu Bến Vạn, xã Nam Tiến)
ĐƯỜNG TRẦN NGUYÊN HÃN (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km41) đến UBND xã Nam Tiến)
ĐƯỜNG TRẦN NHẬT DUẬT (Từ Tỉnh lộ 261 (Km39+300) đến Cầu Nhái, xã Đắc Sơn)
ĐƯỜNG TRẦN QUANG KHẢI (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km37) đến đê Sông Công, xã Trung Thành)
ĐƯỜNG TRIỆU QUANG PHỤC (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km37) đến chân cầu vượt Đông Cao)
ĐƯỜNG TRIỆU TÚC (Từ Quốc lộ 3 (Công ty Sữa Km35+700) đến Cống Táo, xã Thuận Thành)
ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43)
Khu dân cư Hồng Diện (trừ các lô bám Tỉnh lộ 261) (đường 7,5m)
Khu dân cư Phú Đại Cát
Khu dân cư Tân Đại Việt, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m)
Khu dân cư Tân Tiến, xã Tân Hương (đường rộng 7,5m)
Khu dân cư Tân Trung, xã Đắc Sơn (đường rộng 5,5m)
Khu dân cư tập trung xóm Sơn Trung, phường Bắc Sơn (đường rộng 3,5m - 5,0m)
Khu dân cư thuộc xã Đắc Sơn
Khu dân cư thuộc xã Đông Cao
Khu dân cư thuộc xã Hồng Tiến
Khu dân cư thuộc xã Minh Đức
Khu dân cư thuộc xã Nam Tiến
Khu dân cư thuộc xã Phúc Tân
Khu dân cư thuộc xã Phúc Thuận
Khu dân cư thuộc xã Tân Hương
Khu dân cư thuộc xã Tân Phú
Khu dân cư thuộc xã Thành Công
Khu dân cư thuộc xã Thuận Thành
Khu dân cư thuộc xã Tiên Phong
Khu dân cư thuộc xã Trung Thành
Khu dân cư thuộc xã Vạn Phái
Khu tái định cư Bờ Hội, xã Thuận Thành (đường rộng 7,5m)
Khu Tái định cư Chiến Thắng, phường Đồng Tiến (đường 7,5m)
Khu tái định cư Cống Vỡ, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m)
Khu Tái định cư Hồng Tiến 2 (đường rộng 7m)
Khu tái định cư khối Đồng Tâm, phường Bãi Bông (đường 7,5m)
Khu tái định cư Phù Lôi, xã Thuận Thành (đường rộng 7,5m)
Khu tái định cư Tân Hoa, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m)
Khu tái định cư Thanh Hoa, phường Đồng Tiến (đường 7,5m)
Khu Tái định cư Thanh Xuân, phường Đồng Tiến (đường 7,5m)
Khu tái định cư tổ dân phố An Bình, tổ dân phố Thái Bình, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m)
Khu tái định cư xã Hồng Tiến (khu tái định cư khu công nghiệp Yên Bình, đường rộng 7m)
Khu tái định cư xã Nam Tiến (đường rộng 7,5m)
Khu tái định cư xóm Đình, xã Tân Phú (đường rộng 7,5m)
Khu tái định cư xóm Hắng, xã Hồng Tiến (đường rộng 7,5m)
Khu Tái định cư xóm Mãn Chiêm (đường rộng 7m)
Khu tái định cư xóm Sứ, xóm Ao Đình xã Tân Hương (đường rộng 7,5m)
Khu tái định cư xóm Tân Long 1, xóm Tân Long 2 xã Tân Hương (đường rộng 7,5m)
Khu tái định cư xóm Trại, xã Tân Phú (đường rộng 7,5m)
Khu tái định cư xóm Xây, xã Thuận Thành
Khu tái định cư xóm Yên Gia, xã Tân Phú (đường rộng 7,5m)
Ngã ba chợ Long Thành đi Hồ Suối Lạnh - Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe)
Ngã ba Gò Đồn đi làng Đanh - Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe)
Ngã tư Đức Phú đi đèo Nhỡn - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Nhánh trục phụ từ Quốc lộ 3 đến đê Chã - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Phường Ba Hàng
Phường Bắc Sơn
Phường Bãi Bông
Phường Đồng Tiến
QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
QUỐC LỘ 3 HÀ NỘI - THÁI NGUYÊN (Từ Km47 đến Km51 + 230m)
TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên)
TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe)
Toàn tuyến - ĐƯỜNG ĐẶNG THÙY TRÂM (Từ đường Tỉnh lộ 261 (Km40+700) đến đường vào Bệnh Viện Quân Y 91)
Toàn tuyến - ĐƯỜNG NGUYỄN CẤU (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km43+400) đến Khu dân cư Hồng Phong)
Toàn tuyến - ĐƯỜNG VÀNH ĐAI 5 (Địa phận Phổ Yên, đường 37m)
Toàn tuyến - TỈNH LỘ 266 ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ ngã tư khu công nghiệp Sông Công I đến giáp đất huyện Phú Bình)
Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn)
Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ NAM ĐẾ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến)
Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ THIÊN BẢO (Từ Quốc lộ 3 (Km33+350) đến Cống chui Phù Lôi, xã Thuận Thành)
Trục phụ - ĐƯỜNG NGÔ GIA TỰ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km42+700) đến Bệnh viện Quân Y 91)
Trục phụ - ĐƯỜNG NGUYỄN CẤU (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km43+400) đến Khu dân cư Hồng Phong)
Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM TU (Từ Quốc lộ 3 (Km40+100) đến UBND xã Tân Hương)
Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900)
Trục phụ - ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông)
Trục phụ - ĐƯỜNG TRIỆU TÚC (Từ Quốc lộ 3 (Công ty Sữa Km35+700) đến Cống Táo, xã Thuận Thành)
Trục phụ - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43)
Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Trục phụ - QUỐC LỘ 3 HÀ NỘI - THÁI NGUYÊN (Từ Km47 đến Km51 + 230m)
Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Trục phụ - TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Trục phụ - TỈNH LỘ 266 ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ ngã tư khu công nghiệp Sông Công I đến giáp đất huyện Phú Bình)
Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe)
Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến đập tràn An Bình - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN
Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Đính Mầu) đến Nhà khách Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN
Từ đường đi Tiên Phong đi thôn Giã Trung - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ đường đi Tiên Phong, giáp đất ông Thoại đến đường vào Nhà máy Z131 - Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ NAM ĐẾ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến)
Từ đường đi Tiên Phong, nhà ông Đính Mầu đến Nhà khách Z131 - Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ NAM ĐẾ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến)
Từ đường sắt qua Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp Thái Nguyên (Trường Xây lắp điện cũ) đến hết đất xã Trung Thành - Nhánh trục phụ từ Quốc lộ 3 đến đê Chã - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba nhà ông Đào Văn Tiến) đến chân đê Yên Trung (cống Bò Đái) - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ ngã ba bến Nhái đi xã Vạn Phái - Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe)
Từ Quốc lộ 3 (cạnh nhà ông Thích tổ dân phố Thành Lập) đến Tỉnh lộ 261 đi Phú Bình - Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900)
Từ Quốc lộ 3 đến Cầu Sơn - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Quốc lộ 3 đến nhà ông Thư xóm Giếng, xã Hồng Tiến - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 HÀ NỘI - THÁI NGUYÊN (Từ Km47 đến Km51 + 230m)
Từ Quốc lộ 3 đến Nhà Văn hóa xóm Lai 1 - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Quốc lộ 3 đi nút giao Yên Bình - Trục phụ - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43)
Từ Quốc lộ 3 nhà ông Hòa Bỉ (đường rẽ chợ Ba Hàng cũ) đến giáp đất nhà ông Kiên tổ dân phố 3 - Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900)
Từ Quốc lộ 3 qua đình Thượng Giã đến đường Triệu Túc - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Quốc lộ 3 qua ngã tư xóm Đoàn Kết đến đường Võ Thị Sáu - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Quốc lộ 3 qua Nhà Văn hóa Đông Sinh đến đường sắt Hà Thái - Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900)
Từ Quốc lộ 3 qua xóm Hiệp Đồng đến ngã ba xóm Chùa, xã Hồng Tiến - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 HÀ NỘI - THÁI NGUYÊN (Từ Km47 đến Km51 + 230m)
Từ Quốc lộ 3 qua xóm Quán Vã đến giáp địa phận xã Đắc Sơn - Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900)
Từ Tỉnh lộ 261 đến Trung tâm Cai nghiện - Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn)
Từ Trung tâm Thương nghiệp đi xóm Nhe, xã Thành Công - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Xã Đắc Sơn
Xã Đông Cao
Xã Hồng Tiến
Xã Minh Đức
Xã Nam Tiến
Xã Phúc Tân
Xã Phúc Thuận
Xã Tân Hương
Xã Tân Phú
Xã Thành Công
Xã Thuận Thành
Xã Tiên Phong
Xã Trung Thành
Xã Vạn Phái
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Thái Nguyên
Giá đất cao nhất tại Huyện Phổ Yên là:
18.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phổ Yên là:
20.000
Giá đất trung bình tại Huyện Phổ Yên là:
1.507.635
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
1.344
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1201
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Thuận Thành
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1202
Huyện Phổ Yên
Xã Tiên Phong
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1203
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tiên Phong
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1204
Huyện Phổ Yên
Xã Trung Thành
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1205
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Trung Thành
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1206
Huyện Phổ Yên
Phường Bắc Sơn
25.000
22.000
19.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1207
Huyện Phổ Yên
Xã Minh Đức
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1208
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Minh Đức
24.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1209
Huyện Phổ Yên
Xã Phúc Thuận
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1210
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Phúc Thuận
24.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1211
Huyện Phổ Yên
Xã Thành Công
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1212
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Thành Công
22.000
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1213
Huyện Phổ Yên
Xã Phúc Tân
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1214
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Phúc Tân
22.000
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1215
Huyện Phổ Yên
Xã Vạn Phái
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1216
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Vạn Phái
22.000
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1217
Huyện Phổ Yên
Phường Ba Hàng
29.000
26.000
23.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1218
Huyện Phổ Yên
Phường Bãi Bông
29.000
26.000
23.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1219
Huyện Phổ Yên
Phường Đồng Tiến
29.000
26.000
23.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1220
Huyện Phổ Yên
Xã Đắc Sơn
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1221
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Đắc Sơn
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1222
Huyện Phổ Yên
Xã Đông Cao
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1223
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Đông Cao
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1224
Huyện Phổ Yên
Xã Hồng Tiến
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1225
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Hồng Tiến
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1226
Huyện Phổ Yên
Xã Nam Tiến
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1227
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Nam Tiến
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1228
Huyện Phổ Yên
Xã Tân Hương
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1229
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tân Hương
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1230
Huyện Phổ Yên
Xã Tân Phú
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1231
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tân Phú
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1232
Huyện Phổ Yên
Xã Thuận Thành
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1233
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Thuận Thành
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1234
Huyện Phổ Yên
Xã Tiên Phong
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1235
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tiên Phong
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1236
Huyện Phổ Yên
Xã Trung Thành
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1237
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Trung Thành
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1238
Huyện Phổ Yên
Phường Bắc Sơn
25.000
22.000
19.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1239
Huyện Phổ Yên
Xã Minh Đức
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1240
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Minh Đức
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1241
Huyện Phổ Yên
Xã Phúc Thuận
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1242
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Phúc Thuận
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1243
Huyện Phổ Yên
Xã Thành Công
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1244
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Thành Công
22.000
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1245
Huyện Phổ Yên
Xã Phúc Tân
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1246
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Phúc Tân
22.000
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1247
Huyện Phổ Yên
Xã Vạn Phái
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1248
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Vạn Phái
22.000
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1249
Huyện Phổ Yên
Phường Ba Hàng
58.000
55.000
52.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1250
Huyện Phổ Yên
Phường Bãi Bông
58.000
55.000
52.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1251
Huyện Phổ Yên
Phường Đồng Tiến
58.000
55.000
52.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1252
Huyện Phổ Yên
Xã Đắc Sơn
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1253
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Đắc Sơn
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1254
Huyện Phổ Yên
Xã Đông Cao
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1255
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Đông Cao
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1256
Huyện Phổ Yên
Xã Hồng Tiến
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1257
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Hồng Tiến
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1258
Huyện Phổ Yên
Xã Nam Tiến
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1259
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Nam Tiến
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1260
Huyện Phổ Yên
Xã Tân Hương
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1261
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tân Hương
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1262
Huyện Phổ Yên
Xã Tân Phú
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1263
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tân Phú
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1264
Huyện Phổ Yên
Xã Thuận Thành
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1265
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Thuận Thành
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1266
Huyện Phổ Yên
Xã Tiên Phong
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1267
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tiên Phong
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1268
Huyện Phổ Yên
Xã Trung Thành
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1269
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Trung Thành
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1270
Huyện Phổ Yên
Phường Bắc Sơn
51.000
48.000
45.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1271
Huyện Phổ Yên
Xã Minh Đức
49.000
46.000
43.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1272
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Minh Đức
53.900
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1273
Huyện Phổ Yên
Xã Phúc Thuận
49.000
46.000
43.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1274
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Phúc Thuận
53.900
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1275
Huyện Phổ Yên
Xã Thành Công
49.000
46.000
43.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1276
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Thành Công
53.900
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1277
Huyện Phổ Yên
Xã Phúc Tân
49.000
46.000
43.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1278
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Phúc Tân
53.900
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1279
Huyện Phổ Yên
Xã Vạn Phái
49.000
46.000
43.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1280
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Vạn Phái
53.900
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1281
Huyện Phổ Yên
Phường Ba Hàng
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
58.000
55.000
52.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1282
Huyện Phổ Yên
Phường Bãi Bông
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
58.000
55.000
52.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1283
Huyện Phổ Yên
Phường Đồng Tiến
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
58.000
55.000
52.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1284
Huyện Phổ Yên
Xã Đắc Sơn
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1285
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Đắc Sơn
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1286
Huyện Phổ Yên
Xã Đông Cao
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1287
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Đông Cao
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1288
Huyện Phổ Yên
Xã Hồng Tiến
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1289
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Hồng Tiến
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1290
Huyện Phổ Yên
Xã Nam Tiến
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1291
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Nam Tiến
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1292
Huyện Phổ Yên
Xã Tân Hương
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1293
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tân Hương
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1294
Huyện Phổ Yên
Xã Tân Phú
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1295
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tân Phú
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1296
Huyện Phổ Yên
Xã Thuận Thành
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1297
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Thuận Thành
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1298
Huyện Phổ Yên
Xã Tiên Phong
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1299
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tiên Phong
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1300
Huyện Phổ Yên
Xã Trung Thành
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1301
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Thuận Thành
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1302
Huyện Phổ Yên
Xã Tiên Phong
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1303
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tiên Phong
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1304
Huyện Phổ Yên
Xã Trung Thành
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1305
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Trung Thành
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1306
Huyện Phổ Yên
Phường Bắc Sơn
25.000
22.000
19.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1307
Huyện Phổ Yên
Xã Minh Đức
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1308
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Minh Đức
24.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1309
Huyện Phổ Yên
Xã Phúc Thuận
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1310
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Phúc Thuận
24.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1311
Huyện Phổ Yên
Xã Thành Công
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1312
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Thành Công
22.000
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1313
Huyện Phổ Yên
Xã Phúc Tân
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1314
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Phúc Tân
22.000
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1315
Huyện Phổ Yên
Xã Vạn Phái
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1316
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Vạn Phái
22.000
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1317
Huyện Phổ Yên
Phường Ba Hàng
29.000
26.000
23.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1318
Huyện Phổ Yên
Phường Bãi Bông
29.000
26.000
23.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1319
Huyện Phổ Yên
Phường Đồng Tiến
29.000
26.000
23.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1320
Huyện Phổ Yên
Xã Đắc Sơn
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1321
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Đắc Sơn
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1322
Huyện Phổ Yên
Xã Đông Cao
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1323
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Đông Cao
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1324
Huyện Phổ Yên
Xã Hồng Tiến
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1325
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Hồng Tiến
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1326
Huyện Phổ Yên
Xã Nam Tiến
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1327
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Nam Tiến
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1328
Huyện Phổ Yên
Xã Tân Hương
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1329
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tân Hương
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1330
Huyện Phổ Yên
Xã Tân Phú
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1331
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tân Phú
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1332
Huyện Phổ Yên
Xã Thuận Thành
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1333
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Thuận Thành
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1334
Huyện Phổ Yên
Xã Tiên Phong
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1335
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tiên Phong
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1336
Huyện Phổ Yên
Xã Trung Thành
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1337
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Trung Thành
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1338
Huyện Phổ Yên
Phường Bắc Sơn
25.000
22.000
19.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1339
Huyện Phổ Yên
Xã Minh Đức
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1340
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Minh Đức
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1341
Huyện Phổ Yên
Xã Phúc Thuận
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1342
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Phúc Thuận
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1343
Huyện Phổ Yên
Xã Thành Công
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1344
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Thành Công
22.000
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1345
Huyện Phổ Yên
Xã Phúc Tân
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1346
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Phúc Tân
22.000
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1347
Huyện Phổ Yên
Xã Vạn Phái
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1348
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Vạn Phái
22.000
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1349
Huyện Phổ Yên
Phường Ba Hàng
58.000
55.000
52.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1350
Huyện Phổ Yên
Phường Bãi Bông
58.000
55.000
52.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1351
Huyện Phổ Yên
Phường Đồng Tiến
58.000
55.000
52.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1352
Huyện Phổ Yên
Xã Đắc Sơn
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1353
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Đắc Sơn
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1354
Huyện Phổ Yên
Xã Đông Cao
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1355
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Đông Cao
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1356
Huyện Phổ Yên
Xã Hồng Tiến
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1357
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Hồng Tiến
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1358
Huyện Phổ Yên
Xã Nam Tiến
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1359
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Nam Tiến
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1360
Huyện Phổ Yên
Xã Tân Hương
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1361
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tân Hương
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1362
Huyện Phổ Yên
Xã Tân Phú
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1363
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tân Phú
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1364
Huyện Phổ Yên
Xã Thuận Thành
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1365
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Thuận Thành
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1366
Huyện Phổ Yên
Xã Tiên Phong
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1367
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tiên Phong
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1368
Huyện Phổ Yên
Xã Trung Thành
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1369
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Trung Thành
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1370
Huyện Phổ Yên
Phường Bắc Sơn
51.000
48.000
45.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1371
Huyện Phổ Yên
Xã Minh Đức
49.000
46.000
43.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1372
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Minh Đức
53.900
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1373
Huyện Phổ Yên
Xã Phúc Thuận
49.000
46.000
43.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1374
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Phúc Thuận
53.900
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1375
Huyện Phổ Yên
Xã Thành Công
49.000
46.000
43.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1376
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Thành Công
53.900
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1377
Huyện Phổ Yên
Xã Phúc Tân
49.000
46.000
43.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1378
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Phúc Tân
53.900
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1379
Huyện Phổ Yên
Xã Vạn Phái
49.000
46.000
43.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1380
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Vạn Phái
53.900
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1381
Huyện Phổ Yên
Phường Ba Hàng
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
58.000
55.000
52.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1382
Huyện Phổ Yên
Phường Bãi Bông
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
58.000
55.000
52.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1383
Huyện Phổ Yên
Phường Đồng Tiến
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
58.000
55.000
52.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1384
Huyện Phổ Yên
Xã Đắc Sơn
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1385
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Đắc Sơn
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1386
Huyện Phổ Yên
Xã Đông Cao
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1387
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Đông Cao
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1388
Huyện Phổ Yên
Xã Hồng Tiến
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1389
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Hồng Tiến
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1390
Huyện Phổ Yên
Xã Nam Tiến
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1391
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Nam Tiến
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1392
Huyện Phổ Yên
Xã Tân Hương
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1393
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tân Hương
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1394
Huyện Phổ Yên
Xã Tân Phú
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1395
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tân Phú
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1396
Huyện Phổ Yên
Xã Thuận Thành
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1397
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Thuận Thành
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1398
Huyện Phổ Yên
Xã Tiên Phong
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1399
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tiên Phong
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1400
Huyện Phổ Yên
Xã Trung Thành
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1
...
12
13
14
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất