ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Huyện Phổ Yên Thái Nguyên
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Sông Công
Thành phố Thái Nguyên
Huyện Võ Nhai
Huyện Phú Lương
Huyện Phú Bình
Huyện Phổ Yên
Huyện Đồng Hỷ
Huyện Định Hóa
Huyện Đại Từ
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái
Đoạn từ Cầu Rẽo qua Nhà Văn hóa xóm Giếng đến ngã ba nhà ông Thư, xóm Giếng - Trục phụ - ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông)
Đoạn từ nhà ông Kế, tổ dân phố Hoàng Thanh đến nghĩa địa Đồng Sểnh - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN
ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn)
ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
ĐƯỜNG LÝ NAM ĐẾ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến)
ĐƯỜNG LÝ THIÊN BẢO (Từ Quốc lộ 3 (Km33+350) đến Cống chui Phù Lôi, xã Thuận Thành)
ĐƯỜNG NGÔ GIA TỰ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km42+700) đến Bệnh viện Quân Y 91)
ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI (Từ Tỉnh lộ 261 đi Phú Bình (Km42) đến cổng chính nhà máy Z131)
ĐƯỜNG PHẠM TU (Từ Quốc lộ 3 (Km40+100) đến UBND xã Tân Hương)
ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900)
Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN
ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông)
ĐƯỜNG TRẦN KHÁNH DƯ (Từ Quốc lộ 3 (Km40+100) đến cầu Bến Vạn, xã Nam Tiến)
ĐƯỜNG TRẦN NGUYÊN HÃN (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km41) đến UBND xã Nam Tiến)
ĐƯỜNG TRẦN NHẬT DUẬT (Từ Tỉnh lộ 261 (Km39+300) đến Cầu Nhái, xã Đắc Sơn)
ĐƯỜNG TRẦN QUANG KHẢI (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km37) đến đê Sông Công, xã Trung Thành)
ĐƯỜNG TRIỆU QUANG PHỤC (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km37) đến chân cầu vượt Đông Cao)
ĐƯỜNG TRIỆU TÚC (Từ Quốc lộ 3 (Công ty Sữa Km35+700) đến Cống Táo, xã Thuận Thành)
ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43)
Khu dân cư Hồng Diện (trừ các lô bám Tỉnh lộ 261) (đường 7,5m)
Khu dân cư Phú Đại Cát
Khu dân cư Tân Đại Việt, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m)
Khu dân cư Tân Tiến, xã Tân Hương (đường rộng 7,5m)
Khu dân cư Tân Trung, xã Đắc Sơn (đường rộng 5,5m)
Khu dân cư tập trung xóm Sơn Trung, phường Bắc Sơn (đường rộng 3,5m - 5,0m)
Khu dân cư thuộc xã Đắc Sơn
Khu dân cư thuộc xã Đông Cao
Khu dân cư thuộc xã Hồng Tiến
Khu dân cư thuộc xã Minh Đức
Khu dân cư thuộc xã Nam Tiến
Khu dân cư thuộc xã Phúc Tân
Khu dân cư thuộc xã Phúc Thuận
Khu dân cư thuộc xã Tân Hương
Khu dân cư thuộc xã Tân Phú
Khu dân cư thuộc xã Thành Công
Khu dân cư thuộc xã Thuận Thành
Khu dân cư thuộc xã Tiên Phong
Khu dân cư thuộc xã Trung Thành
Khu dân cư thuộc xã Vạn Phái
Khu tái định cư Bờ Hội, xã Thuận Thành (đường rộng 7,5m)
Khu Tái định cư Chiến Thắng, phường Đồng Tiến (đường 7,5m)
Khu tái định cư Cống Vỡ, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m)
Khu Tái định cư Hồng Tiến 2 (đường rộng 7m)
Khu tái định cư khối Đồng Tâm, phường Bãi Bông (đường 7,5m)
Khu tái định cư Phù Lôi, xã Thuận Thành (đường rộng 7,5m)
Khu tái định cư Tân Hoa, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m)
Khu tái định cư Thanh Hoa, phường Đồng Tiến (đường 7,5m)
Khu Tái định cư Thanh Xuân, phường Đồng Tiến (đường 7,5m)
Khu tái định cư tổ dân phố An Bình, tổ dân phố Thái Bình, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m)
Khu tái định cư xã Hồng Tiến (khu tái định cư khu công nghiệp Yên Bình, đường rộng 7m)
Khu tái định cư xã Nam Tiến (đường rộng 7,5m)
Khu tái định cư xóm Đình, xã Tân Phú (đường rộng 7,5m)
Khu tái định cư xóm Hắng, xã Hồng Tiến (đường rộng 7,5m)
Khu Tái định cư xóm Mãn Chiêm (đường rộng 7m)
Khu tái định cư xóm Sứ, xóm Ao Đình xã Tân Hương (đường rộng 7,5m)
Khu tái định cư xóm Tân Long 1, xóm Tân Long 2 xã Tân Hương (đường rộng 7,5m)
Khu tái định cư xóm Trại, xã Tân Phú (đường rộng 7,5m)
Khu tái định cư xóm Xây, xã Thuận Thành
Khu tái định cư xóm Yên Gia, xã Tân Phú (đường rộng 7,5m)
Ngã ba chợ Long Thành đi Hồ Suối Lạnh - Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe)
Ngã ba Gò Đồn đi làng Đanh - Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe)
Ngã tư Đức Phú đi đèo Nhỡn - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Nhánh trục phụ từ Quốc lộ 3 đến đê Chã - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Phường Ba Hàng
Phường Bắc Sơn
Phường Bãi Bông
Phường Đồng Tiến
QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
QUỐC LỘ 3 HÀ NỘI - THÁI NGUYÊN (Từ Km47 đến Km51 + 230m)
TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên)
TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe)
Toàn tuyến - ĐƯỜNG ĐẶNG THÙY TRÂM (Từ đường Tỉnh lộ 261 (Km40+700) đến đường vào Bệnh Viện Quân Y 91)
Toàn tuyến - ĐƯỜNG NGUYỄN CẤU (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km43+400) đến Khu dân cư Hồng Phong)
Toàn tuyến - ĐƯỜNG VÀNH ĐAI 5 (Địa phận Phổ Yên, đường 37m)
Toàn tuyến - TỈNH LỘ 266 ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ ngã tư khu công nghiệp Sông Công I đến giáp đất huyện Phú Bình)
Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn)
Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ NAM ĐẾ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến)
Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ THIÊN BẢO (Từ Quốc lộ 3 (Km33+350) đến Cống chui Phù Lôi, xã Thuận Thành)
Trục phụ - ĐƯỜNG NGÔ GIA TỰ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km42+700) đến Bệnh viện Quân Y 91)
Trục phụ - ĐƯỜNG NGUYỄN CẤU (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km43+400) đến Khu dân cư Hồng Phong)
Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM TU (Từ Quốc lộ 3 (Km40+100) đến UBND xã Tân Hương)
Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900)
Trục phụ - ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông)
Trục phụ - ĐƯỜNG TRIỆU TÚC (Từ Quốc lộ 3 (Công ty Sữa Km35+700) đến Cống Táo, xã Thuận Thành)
Trục phụ - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43)
Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Trục phụ - QUỐC LỘ 3 HÀ NỘI - THÁI NGUYÊN (Từ Km47 đến Km51 + 230m)
Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Trục phụ - TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Trục phụ - TỈNH LỘ 266 ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ ngã tư khu công nghiệp Sông Công I đến giáp đất huyện Phú Bình)
Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe)
Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến đập tràn An Bình - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN
Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Đính Mầu) đến Nhà khách Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN
Từ đường đi Tiên Phong đi thôn Giã Trung - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ đường đi Tiên Phong, giáp đất ông Thoại đến đường vào Nhà máy Z131 - Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ NAM ĐẾ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến)
Từ đường đi Tiên Phong, nhà ông Đính Mầu đến Nhà khách Z131 - Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ NAM ĐẾ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến)
Từ đường sắt qua Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp Thái Nguyên (Trường Xây lắp điện cũ) đến hết đất xã Trung Thành - Nhánh trục phụ từ Quốc lộ 3 đến đê Chã - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba nhà ông Đào Văn Tiến) đến chân đê Yên Trung (cống Bò Đái) - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
Từ ngã ba bến Nhái đi xã Vạn Phái - Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe)
Từ Quốc lộ 3 (cạnh nhà ông Thích tổ dân phố Thành Lập) đến Tỉnh lộ 261 đi Phú Bình - Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900)
Từ Quốc lộ 3 đến Cầu Sơn - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Quốc lộ 3 đến nhà ông Thư xóm Giếng, xã Hồng Tiến - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 HÀ NỘI - THÁI NGUYÊN (Từ Km47 đến Km51 + 230m)
Từ Quốc lộ 3 đến Nhà Văn hóa xóm Lai 1 - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Quốc lộ 3 đi nút giao Yên Bình - Trục phụ - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43)
Từ Quốc lộ 3 nhà ông Hòa Bỉ (đường rẽ chợ Ba Hàng cũ) đến giáp đất nhà ông Kiên tổ dân phố 3 - Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900)
Từ Quốc lộ 3 qua đình Thượng Giã đến đường Triệu Túc - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Quốc lộ 3 qua ngã tư xóm Đoàn Kết đến đường Võ Thị Sáu - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100)
Từ Quốc lộ 3 qua Nhà Văn hóa Đông Sinh đến đường sắt Hà Thái - Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900)
Từ Quốc lộ 3 qua xóm Hiệp Đồng đến ngã ba xóm Chùa, xã Hồng Tiến - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 HÀ NỘI - THÁI NGUYÊN (Từ Km47 đến Km51 + 230m)
Từ Quốc lộ 3 qua xóm Quán Vã đến giáp địa phận xã Đắc Sơn - Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900)
Từ Tỉnh lộ 261 đến Trung tâm Cai nghiện - Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn)
Từ Trung tâm Thương nghiệp đi xóm Nhe, xã Thành Công - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
Xã Đắc Sơn
Xã Đông Cao
Xã Hồng Tiến
Xã Minh Đức
Xã Nam Tiến
Xã Phúc Tân
Xã Phúc Thuận
Xã Tân Hương
Xã Tân Phú
Xã Thành Công
Xã Thuận Thành
Xã Tiên Phong
Xã Trung Thành
Xã Vạn Phái
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Thái Nguyên
Giá đất cao nhất tại Huyện Phổ Yên là:
18.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phổ Yên là:
20.000
Giá đất trung bình tại Huyện Phổ Yên là:
1.507.635
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
1.344
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1101
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tân Hương
75.900
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1102
Huyện Phổ Yên
Xã Tân Phú
69.000
66.000
63.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1103
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tân Phú
75.900
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1104
Huyện Phổ Yên
Xã Thuận Thành
69.000
66.000
63.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1105
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Thuận Thành
75.900
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1106
Huyện Phổ Yên
Xã Tiên Phong
69.000
66.000
63.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1107
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tiên Phong
75.900
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1108
Huyện Phổ Yên
Xã Trung Thành
69.000
66.000
63.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1109
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Trung Thành
75.900
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1110
Huyện Phổ Yên
Phường Bắc Sơn
66.000
63.000
60.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1111
Huyện Phổ Yên
Xã Minh Đức
63.000
60.000
57.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1112
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Minh Đức
69.300
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1113
Huyện Phổ Yên
Xã Phúc Thuận
63.000
60.000
57.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1114
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Phúc Thuận
69.300
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1115
Huyện Phổ Yên
Xã Thành Công
63.000
60.000
57.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1116
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Thành Công
69.300
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1117
Huyện Phổ Yên
Xã Phúc Tân
63.000
60.000
57.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1118
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Phúc Tân
69.300
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1119
Huyện Phổ Yên
Xã Vạn Phái
63.000
60.000
57.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1120
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Vạn Phái
69.300
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1121
Huyện Phổ Yên
Phường Ba Hàng
68.000
65.000
62.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1122
Huyện Phổ Yên
Phường Bãi Bông
68.000
65.000
62.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1123
Huyện Phổ Yên
Phường Đồng Tiến
68.000
65.000
62.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1124
Huyện Phổ Yên
Xã Đắc Sơn
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1125
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Đắc Sơn
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1126
Huyện Phổ Yên
Xã Đông Cao
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1127
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Đông Cao
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1128
Huyện Phổ Yên
Xã Hồng Tiến
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1129
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Hồng Tiến
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1130
Huyện Phổ Yên
Xã Nam Tiến
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1131
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Nam Tiến
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1132
Huyện Phổ Yên
Xã Tân Hương
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1133
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tân Hương
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1134
Huyện Phổ Yên
Xã Tân Phú
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1135
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tân Phú
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1136
Huyện Phổ Yên
Xã Thuận Thành
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1137
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Thuận Thành
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1138
Huyện Phổ Yên
Xã Tiên Phong
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1139
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tiên Phong
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1140
Huyện Phổ Yên
Xã Trung Thành
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1141
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Trung Thành
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1142
Huyện Phổ Yên
Phường Bắc Sơn
62.000
59.000
56.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1143
Huyện Phổ Yên
Xã Minh Đức
59.000
56.000
53.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1144
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Minh Đức
64.900
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1145
Huyện Phổ Yên
Xã Phúc Thuận
59.000
56.000
53.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1146
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Phúc Thuận
64.900
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1147
Huyện Phổ Yên
Xã Thành Công
59.000
56.000
53.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1148
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Thành Công
64.900
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1149
Huyện Phổ Yên
Xã Phúc Tân
59.000
56.000
53.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1150
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Phúc Tân
64.900
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1151
Huyện Phổ Yên
Xã Vạn Phái
59.000
56.000
53.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1152
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Vạn Phái
64.900
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1153
Huyện Phổ Yên
Phường Ba Hàng
29.000
26.000
23.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1154
Huyện Phổ Yên
Phường Bãi Bông
29.000
26.000
23.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1155
Huyện Phổ Yên
Phường Đồng Tiến
29.000
26.000
23.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1156
Huyện Phổ Yên
Xã Đắc Sơn
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1157
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Đắc Sơn
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1158
Huyện Phổ Yên
Xã Đông Cao
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1159
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Đông Cao
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1160
Huyện Phổ Yên
Xã Hồng Tiến
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1161
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Hồng Tiến
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1162
Huyện Phổ Yên
Xã Nam Tiến
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1163
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Nam Tiến
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1164
Huyện Phổ Yên
Xã Tân Hương
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1165
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tân Hương
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1166
Huyện Phổ Yên
Xã Tân Phú
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1167
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tân Phú
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1168
Huyện Phổ Yên
Xã Thuận Thành
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1169
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Thuận Thành
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1170
Huyện Phổ Yên
Xã Tiên Phong
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1171
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tiên Phong
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1172
Huyện Phổ Yên
Xã Trung Thành
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1173
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Trung Thành
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1174
Huyện Phổ Yên
Phường Bắc Sơn
25.000
22.000
19.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1175
Huyện Phổ Yên
Xã Minh Đức
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1176
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Minh Đức
24.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1177
Huyện Phổ Yên
Xã Phúc Thuận
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1178
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Phúc Thuận
24.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1179
Huyện Phổ Yên
Xã Thành Công
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1180
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Thành Công
22.000
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1181
Huyện Phổ Yên
Xã Phúc Tân
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1182
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Phúc Tân
22.000
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1183
Huyện Phổ Yên
Xã Vạn Phái
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1184
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Vạn Phái
22.000
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1185
Huyện Phổ Yên
Phường Ba Hàng
29.000
26.000
23.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1186
Huyện Phổ Yên
Phường Bãi Bông
29.000
26.000
23.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1187
Huyện Phổ Yên
Phường Đồng Tiến
29.000
26.000
23.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1188
Huyện Phổ Yên
Xã Đắc Sơn
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1189
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Đắc Sơn
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1190
Huyện Phổ Yên
Xã Đông Cao
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1191
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Đông Cao
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1192
Huyện Phổ Yên
Xã Hồng Tiến
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1193
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Hồng Tiến
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1194
Huyện Phổ Yên
Xã Nam Tiến
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1195
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Nam Tiến
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1196
Huyện Phổ Yên
Xã Tân Hương
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1197
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tân Hương
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1198
Huyện Phổ Yên
Xã Tân Phú
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1199
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tân Phú
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1200
Huyện Phổ Yên
Xã Thuận Thành
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1201
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tân Hương
75.900
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1202
Huyện Phổ Yên
Xã Tân Phú
69.000
66.000
63.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1203
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tân Phú
75.900
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1204
Huyện Phổ Yên
Xã Thuận Thành
69.000
66.000
63.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1205
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Thuận Thành
75.900
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1206
Huyện Phổ Yên
Xã Tiên Phong
69.000
66.000
63.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1207
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tiên Phong
75.900
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1208
Huyện Phổ Yên
Xã Trung Thành
69.000
66.000
63.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1209
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Trung Thành
75.900
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1210
Huyện Phổ Yên
Phường Bắc Sơn
66.000
63.000
60.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1211
Huyện Phổ Yên
Xã Minh Đức
63.000
60.000
57.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1212
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Minh Đức
69.300
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1213
Huyện Phổ Yên
Xã Phúc Thuận
63.000
60.000
57.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1214
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Phúc Thuận
69.300
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1215
Huyện Phổ Yên
Xã Thành Công
63.000
60.000
57.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1216
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Thành Công
69.300
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1217
Huyện Phổ Yên
Xã Phúc Tân
63.000
60.000
57.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1218
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Phúc Tân
69.300
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1219
Huyện Phổ Yên
Xã Vạn Phái
63.000
60.000
57.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1220
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Vạn Phái
69.300
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1221
Huyện Phổ Yên
Phường Ba Hàng
68.000
65.000
62.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1222
Huyện Phổ Yên
Phường Bãi Bông
68.000
65.000
62.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1223
Huyện Phổ Yên
Phường Đồng Tiến
68.000
65.000
62.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1224
Huyện Phổ Yên
Xã Đắc Sơn
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1225
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Đắc Sơn
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1226
Huyện Phổ Yên
Xã Đông Cao
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1227
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Đông Cao
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1228
Huyện Phổ Yên
Xã Hồng Tiến
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1229
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Hồng Tiến
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1230
Huyện Phổ Yên
Xã Nam Tiến
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1231
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Nam Tiến
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1232
Huyện Phổ Yên
Xã Tân Hương
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1233
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tân Hương
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1234
Huyện Phổ Yên
Xã Tân Phú
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1235
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tân Phú
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1236
Huyện Phổ Yên
Xã Thuận Thành
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1237
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Thuận Thành
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1238
Huyện Phổ Yên
Xã Tiên Phong
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1239
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tiên Phong
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1240
Huyện Phổ Yên
Xã Trung Thành
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1241
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Trung Thành
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1242
Huyện Phổ Yên
Phường Bắc Sơn
62.000
59.000
56.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1243
Huyện Phổ Yên
Xã Minh Đức
59.000
56.000
53.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1244
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Minh Đức
64.900
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1245
Huyện Phổ Yên
Xã Phúc Thuận
59.000
56.000
53.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1246
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Phúc Thuận
64.900
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1247
Huyện Phổ Yên
Xã Thành Công
59.000
56.000
53.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1248
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Thành Công
64.900
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1249
Huyện Phổ Yên
Xã Phúc Tân
59.000
56.000
53.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1250
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Phúc Tân
64.900
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1251
Huyện Phổ Yên
Xã Vạn Phái
59.000
56.000
53.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1252
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Vạn Phái
64.900
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1253
Huyện Phổ Yên
Phường Ba Hàng
29.000
26.000
23.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1254
Huyện Phổ Yên
Phường Bãi Bông
29.000
26.000
23.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1255
Huyện Phổ Yên
Phường Đồng Tiến
29.000
26.000
23.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1256
Huyện Phổ Yên
Xã Đắc Sơn
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1257
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Đắc Sơn
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1258
Huyện Phổ Yên
Xã Đông Cao
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1259
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Đông Cao
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1260
Huyện Phổ Yên
Xã Hồng Tiến
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1261
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Hồng Tiến
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1262
Huyện Phổ Yên
Xã Nam Tiến
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1263
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Nam Tiến
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1264
Huyện Phổ Yên
Xã Tân Hương
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1265
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tân Hương
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1266
Huyện Phổ Yên
Xã Tân Phú
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1267
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tân Phú
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1268
Huyện Phổ Yên
Xã Thuận Thành
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1269
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Thuận Thành
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1270
Huyện Phổ Yên
Xã Tiên Phong
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1271
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tiên Phong
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1272
Huyện Phổ Yên
Xã Trung Thành
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1273
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Trung Thành
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1274
Huyện Phổ Yên
Phường Bắc Sơn
25.000
22.000
19.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1275
Huyện Phổ Yên
Xã Minh Đức
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1276
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Minh Đức
24.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1277
Huyện Phổ Yên
Xã Phúc Thuận
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1278
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Phúc Thuận
24.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1279
Huyện Phổ Yên
Xã Thành Công
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1280
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Thành Công
22.000
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1281
Huyện Phổ Yên
Xã Phúc Tân
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1282
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Phúc Tân
22.000
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1283
Huyện Phổ Yên
Xã Vạn Phái
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1284
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Vạn Phái
22.000
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1285
Huyện Phổ Yên
Phường Ba Hàng
29.000
26.000
23.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1286
Huyện Phổ Yên
Phường Bãi Bông
29.000
26.000
23.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1287
Huyện Phổ Yên
Phường Đồng Tiến
29.000
26.000
23.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1288
Huyện Phổ Yên
Xã Đắc Sơn
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1289
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Đắc Sơn
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1290
Huyện Phổ Yên
Xã Đông Cao
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1291
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Đông Cao
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1292
Huyện Phổ Yên
Xã Hồng Tiến
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1293
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Hồng Tiến
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1294
Huyện Phổ Yên
Xã Nam Tiến
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1295
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Nam Tiến
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1296
Huyện Phổ Yên
Xã Tân Hương
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1297
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tân Hương
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1298
Huyện Phổ Yên
Xã Tân Phú
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1299
Huyện Phổ Yên
Khu dân cư thuộc xã Tân Phú
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1300
Huyện Phổ Yên
Xã Thuận Thành
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1
...
11
12
13
14
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất