Bảng giá đất Huyện Phổ Yên Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Huyện Phổ Yên là: 18.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phổ Yên là: 20.000
Giá đất trung bình tại Huyện Phổ Yên là: 1.507.635
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư Phù Lôi, xã Thuận Thành (đường rộng 7,5m) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
1002 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xóm Hắng, xã Hồng Tiến (đường rộng 7,5m) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD đô thị
1003 Huyện Phổ Yên Khu dân cư Phú Đại Cát 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD đô thị
1004 Huyện Phổ Yên Khu Tái định cư Hồng Tiến 2 (đường rộng 7m) 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD đô thị
1005 Huyện Phổ Yên Khu Tái định cư xóm Mãn Chiêm (đường rộng 7m) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
1006 Huyện Phổ Yên Khu dân cư Hồng Diện (trừ các lô bám Tỉnh lộ 261) (đường 7,5m) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD đô thị
1007 Huyện Phổ Yên Khu dân cư Tân Trung, xã Đắc Sơn (đường rộng 5,5m) 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD đô thị
1008 Huyện Phổ Yên Khu dân cư Tân Tiến, xã Tân Hương (đường rộng 7,5m) 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD đô thị
1009 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 550.000 330.000 198.000 118.800 - Đất ở đô thị
1010 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 520.000 312.000 187.200 112.320 - Đất ở đô thị
1011 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất ở đô thị
1012 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 460.000 276.000 165.600 99.360 - Đất ở đô thị
1013 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất TM-DV đô thị
1014 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 364.000 218.400 131.040 78.624 - Đất TM-DV đô thị
1015 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 343.000 205.800 123.480 74.088 - Đất TM-DV đô thị
1016 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 322.000 193.200 115.920 69.552 - Đất TM-DV đô thị
1017 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất SX-KD đô thị
1018 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 364.000 218.400 131.040 78.624 - Đất SX-KD đô thị
1019 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 343.000 205.800 123.480 74.088 - Đất SX-KD đô thị
1020 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 322.000 193.200 115.920 69.552 - Đất SX-KD đô thị
1021 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở nông thôn
1022 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 470.000 282.000 169.200 101.520 - Đất ở nông thôn
1023 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 440.000 264.000 158.400 95.040 - Đất ở nông thôn
1024 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 410.000 246.000 147.600 88.560 - Đất ở nông thôn
1025 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 470.000 282.000 169.200 101.520 - Đất ở nông thôn
1026 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 440.000 264.000 158.400 95.040 - Đất ở nông thôn
1027 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 410.000 246.000 147.600 88.560 - Đất ở nông thôn
1028 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 380.000 228.000 136.800 82.080 - Đất ở nông thôn
1029 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 440.000 264.000 158.400 95.040 - Đất ở nông thôn
1030 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 410.000 246.000 147.600 88.560 - Đất ở nông thôn
1031 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 380.000 228.000 136.800 82.080 - Đất ở nông thôn
1032 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở nông thôn
1033 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV nông thôn
1034 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 329.000 197.400 118.440 71.064 - Đất TM-DV nông thôn
1035 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 308.000 184.800 110.880 66.528 - Đất TM-DV nông thôn
1036 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 287.000 172.200 103.320 61.992 - Đất TM-DV nông thôn
1037 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 329.000 197.400 118.440 71.064 - Đất TM-DV nông thôn
1038 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 308.000 184.800 110.880 66.528 - Đất TM-DV nông thôn
1039 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 287.000 172.200 103.320 61.992 - Đất TM-DV nông thôn
1040 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 266.000 159.600 95.760 57.456 - Đất TM-DV nông thôn
1041 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 308.000 184.800 110.880 66.528 - Đất TM-DV nông thôn
1042 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 287.000 172.200 103.320 61.992 - Đất TM-DV nông thôn
1043 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 266.000 159.600 95.760 57.456 - Đất TM-DV nông thôn
1044 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV nông thôn
1045 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD nông thôn
1046 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 329.000 197.400 118.440 71.064 - Đất SX-KD nông thôn
1047 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 308.000 184.800 110.880 66.528 - Đất SX-KD nông thôn
1048 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 287.000 172.200 103.320 61.992 - Đất SX-KD nông thôn
1049 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 329.000 197.400 118.440 71.064 - Đất SX-KD nông thôn
1050 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 308.000 184.800 110.880 66.528 - Đất SX-KD nông thôn
1051 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 287.000 172.200 103.320 61.992 - Đất SX-KD nông thôn
1052 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 266.000 159.600 95.760 57.456 - Đất SX-KD nông thôn
1053 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 308.000 184.800 110.880 66.528 - Đất SX-KD nông thôn
1054 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 287.000 172.200 103.320 61.992 - Đất SX-KD nông thôn
1055 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 266.000 159.600 95.760 57.456 - Đất SX-KD nông thôn
1056 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD nông thôn
1057 Huyện Phổ Yên Phường Ba Hàng 78.000 75.000 72.000 - - Đất trồng lúa
1058 Huyện Phổ Yên Phường Bãi Bông 78.000 75.000 72.000 - - Đất trồng lúa
1059 Huyện Phổ Yên Phường Đồng Tiến 78.000 75.000 72.000 - - Đất trồng lúa
1060 Huyện Phổ Yên Xã Đắc Sơn 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
1061 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Đắc Sơn 82.500 - - - - Đất trồng lúa
1062 Huyện Phổ Yên Xã Đông Cao 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
1063 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Đông Cao 82.500 - - - - Đất trồng lúa
1064 Huyện Phổ Yên Xã Hồng Tiến 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
1065 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Hồng Tiến 82.500 - - - - Đất trồng lúa
1066 Huyện Phổ Yên Xã Nam Tiến 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
1067 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Nam Tiến 82.500 - - - - Đất trồng lúa
1068 Huyện Phổ Yên Xã Tân Hương 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
1069 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Tân Hương 82.500 - - - - Đất trồng lúa
1070 Huyện Phổ Yên Xã Tân Phú 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
1071 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Tân Phú 82.500 - - - - Đất trồng lúa
1072 Huyện Phổ Yên Xã Thuận Thành 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
1073 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Thuận Thành 82.500 - - - - Đất trồng lúa
1074 Huyện Phổ Yên Xã Tiên Phong 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
1075 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Tiên Phong 82.500 - - - - Đất trồng lúa
1076 Huyện Phổ Yên Xã Trung Thành 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
1077 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Trung Thành 82.500 - - - - Đất trồng lúa
1078 Huyện Phổ Yên Phường Bắc Sơn 72.000 69.000 66.000 - - Đất trồng lúa
1079 Huyện Phổ Yên Xã Minh Đức 70.000 67.000 64.000 - - Đất trồng lúa
1080 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Minh Đức 77.000 - - - - Đất trồng lúa
1081 Huyện Phổ Yên Xã Phúc Thuận 70.000 67.000 64.000 - - Đất trồng lúa
1082 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Phúc Thuận 77.000 - - - - Đất trồng lúa
1083 Huyện Phổ Yên Xã Thành Công 70.000 67.000 64.000 - - Đất trồng lúa
1084 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Thành Công 77.000 - - - - Đất trồng lúa
1085 Huyện Phổ Yên Xã Phúc Tân 70.000 67.000 64.000 - - Đất trồng lúa
1086 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Phúc Tân 77.000 - - - - Đất trồng lúa
1087 Huyện Phổ Yên Xã Vạn Phái 70.000 67.000 64.000 - - Đất trồng lúa
1088 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Vạn Phái 77.000 - - - - Đất trồng lúa
1089 Huyện Phổ Yên Phường Ba Hàng 72.000 69.000 66.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1090 Huyện Phổ Yên Phường Bãi Bông 72.000 69.000 66.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1091 Huyện Phổ Yên Phường Đồng Tiến 72.000 69.000 66.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1092 Huyện Phổ Yên Xã Đắc Sơn 69.000 66.000 63.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1093 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Đắc Sơn 75.900 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1094 Huyện Phổ Yên Xã Đông Cao 69.000 66.000 63.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1095 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Đông Cao 75.900 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1096 Huyện Phổ Yên Xã Hồng Tiến 69.000 66.000 63.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1097 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Hồng Tiến 75.900 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1098 Huyện Phổ Yên Xã Nam Tiến 69.000 66.000 63.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1099 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Nam Tiến 75.900 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1100 Huyện Phổ Yên Xã Tân Hương 69.000 66.000 63.000 - - Đất trồng cây hàng năm

Bảng Giá Đất Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên: Khu Vực Ngoài Các Trục Đường Giao Thông

Bảng giá đất huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên, loại đất ở đô thị nằm ngoài các trục đường giao thông đã được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho các phường Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, và Bắc Sơn, cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và đưa ra quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các khu vực ngoài trục đường giao thông, có thể nằm gần các khu dân cư hoặc các tiện ích cơ bản, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 330.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 330.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển, thích hợp cho các dự án đầu tư hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: 198.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 198.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích hoặc không thuận lợi về giao thông, nhưng vẫn là lựa chọn phù hợp cho những người muốn đầu tư vào các dự án dài hạn.

Vị trí 4: 118.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 118.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các phường thuộc huyện Phổ Yên, có thể vì xa trung tâm và các tiện ích công cộng. Tuy nhiên, mức giá thấp này có thể là cơ hội cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị dài hạn với chi phí ban đầu thấp.

Bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là công cụ hữu ích cho người dân và nhà đầu tư, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại huyện Phổ Yên, Thái Nguyên, giúp đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư bất động sản một cách chính xác.


Bảng Giá Đất Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên: Đất Loại 2 Ngoài Các Trục Đường Giao Thông

Bảng giá đất huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên, áp dụng cho loại đất ở đô thị nằm ngoài các trục đường giao thông, được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho các phường Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, và Bắc Sơn, cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở các vị trí khác nhau, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị đất đai và đưa ra các quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 520.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 520.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các phường nêu trên, thường nằm gần các khu dân cư tập trung hoặc có các tiện ích cơ bản, khiến giá đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 312.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 312.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được tiềm năng phát triển tốt, thích hợp cho các dự án đầu tư hoặc những người muốn sở hữu đất với mức giá hợp lý.

Vị trí 3: 187.200 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 187.200 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể xa các tiện ích hoặc giao thông không thuận tiện, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án dài hạn, đặc biệt là với những người tìm kiếm đất giá rẻ.

Vị trí 4: 112.320 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 112.320 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các phường thuộc huyện Phổ Yên. Mặc dù xa trung tâm và các tiện ích công cộng, mức giá thấp này mang lại cơ hội đầu tư cho những ai muốn sở hữu đất với chi phí ban đầu thấp và có kỳ vọng tăng trưởng trong tương lai.

Bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các phường Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, và Bắc Sơn, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư bất động sản một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên: Đất Loại 3 Các Phường Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn

Bảng giá đất của huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên cho đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể tại các phường Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 490.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 490.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn, cho thấy tiềm năng phát triển và nhu cầu cao trong khu vực.

Vị trí 2: 294.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 294.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn cho thấy sự ổn định trong giá trị đất ở đô thị.

Vị trí 3: 176.400 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 176.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, phù hợp cho các dự án đầu tư có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 105.840 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 105.840 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn, nhưng vẫn có cơ hội phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại huyện Phổ Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh nhu cầu và tiềm năng phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên: Đất Loại 4 Ngoài Các Trục Đường Giao Thông

Bảng giá đất tại huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên, cho loại đất ở đô thị nằm ngoài các trục đường giao thông, được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho các phường Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, và Bắc Sơn, cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất đai và hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 460.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 460.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các phường nêu trên, thường nằm gần các khu dân cư đông đúc hoặc các tiện ích cơ bản, dẫn đến giá đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 276.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 276.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được tiềm năng phát triển tốt, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc những người muốn sở hữu đất với mức giá hợp lý.

Vị trí 3: 165.600 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 165.600 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích hoặc giao thông không thuận tiện, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án dài hạn, đặc biệt là với những người tìm kiếm đất giá rẻ.

Vị trí 4: 99.360 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 99.360 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các phường thuộc huyện Phổ Yên. Mặc dù xa trung tâm và các tiện ích công cộng, mức giá thấp này mang lại cơ hội đầu tư cho những ai muốn sở hữu đất với chi phí ban đầu thấp và có kỳ vọng tăng trưởng trong tương lai.

Bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là một tài liệu quan trọng, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các phường Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, và Bắc Sơn, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư bất động sản một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên: Khu Vực Ngoài Các Trục Đường Giao Thông

Bảng giá đất huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên, áp dụng cho loại đất ở nông thôn nằm ngoài các trục đường giao thông đã được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho các xã Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, và Trung Thành. Đây là cơ sở quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất đai, hỗ trợ trong việc mua bán và đầu tư bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là những khu vực có giá trị đất cao nhất trong loại đất ở nông thôn, thường nằm gần các khu vực dân cư đông đúc hoặc có các tiện ích cơ bản, khiến giá đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được tiềm năng phát triển tốt, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc những người muốn sở hữu đất với mức giá hợp lý.

Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 2. Đây có thể là khu vực nằm xa các tiện ích hoặc có giao thông không thuận tiện, nhưng vẫn có tiềm năng nhất định cho các dự án dài hạn, đặc biệt là với những người tìm kiếm đất giá rẻ.

Vị trí 4: 108.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 108.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các xã thuộc huyện Phổ Yên, có thể vì xa trung tâm và các tiện ích công cộng. Tuy nhiên, mức giá thấp này mang lại cơ hội đầu tư cho những ai muốn sở hữu đất với chi phí ban đầu thấp và kỳ vọng vào sự tăng trưởng trong tương lai.

Bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là một tài liệu quan trọng, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại huyện Phổ Yên, Thái Nguyên, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư bất động sản một cách hiệu quả.