Bảng giá đất tại Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, giá đất tại Huyện Phổ Yên dao động từ 20.000 đồng/m² đến 18.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 1.507.635 đồng/m². Đây là mức giá phù hợp cho cả đầu tư dài hạn lẫn phát triển các dự án bất động sản quy mô lớn.

Tổng quan về Huyện Phổ Yên

Huyện Phổ Yên nằm ở phía nam tỉnh Thái Nguyên, được coi là cửa ngõ quan trọng kết nối với Hà Nội và các tỉnh phía bắc thông qua Quốc lộ 3 và tuyến cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên. Vị trí này giúp khu vực thu hút mạnh mẽ nguồn vốn đầu tư vào các lĩnh vực công nghiệp, thương mại và dịch vụ.

Phổ Yên còn nổi tiếng với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, trong đó có Khu công nghiệp Yên Bình, nơi tập trung nhiều doanh nghiệp lớn và tạo việc làm cho hàng ngàn lao động.

Điều này không chỉ thúc đẩy nhu cầu nhà ở mà còn tạo cơ hội phát triển các dịch vụ tiện ích như siêu thị, trường học và cơ sở y tế.

Các dự án giao thông và cơ sở hạ tầng cũng đang được đẩy mạnh, bao gồm các tuyến đường nội đô và hệ thống cấp thoát nước hiện đại, giúp nâng cao chất lượng cuộc sống.

Ngoài ra, Huyện Phổ Yên còn sở hữu tiềm năng du lịch nhờ vị trí gần hồ Núi Cốc và các di tích lịch sử quan trọng, tạo điều kiện phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và khu đô thị sinh thái.

Phân tích giá đất tại Huyện Phổ Yên

Giá đất tại Huyện Phổ Yên có sự chênh lệch rõ rệt tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Những khu vực nằm gần các khu công nghiệp và trung tâm hành chính có giá cao nhất, dao động từ 10.000.000 đồng/m² đến 18.000.000 đồng/m². Các khu vực này thích hợp để phát triển nhà ở cao cấp hoặc các dự án thương mại.

Đối với những vùng ngoại ô, giá đất dao động từ 20.000 đồng/m² đến 5.000.000 đồng/m². Đây là lựa chọn lý tưởng cho những nhà đầu tư có vốn hạn chế nhưng muốn đầu tư dài hạn, đặc biệt khi các dự án giao thông và cơ sở hạ tầng đang được mở rộng.

So với Thành phố Thái Nguyên và các huyện lân cận, giá đất tại Phổ Yên vẫn ở mức trung bình, nhưng với tiềm năng tăng giá cao nhờ vào dòng vốn đầu tư mạnh mẽ.

Ngoài ra, khu vực này còn ghi nhận sự gia tăng nhu cầu về đất nền và bất động sản thương mại do sự phát triển của các cụm công nghiệp và việc gia tăng dân số lao động. Điều này khiến Phổ Yên trở thành một trong những địa phương đáng đầu tư nhất tại Thái Nguyên.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Phổ Yên

Phổ Yên sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản. Đầu tiên, vị trí gần Hà Nội và hệ thống giao thông hoàn thiện giúp khu vực này trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội mở rộng tại các tỉnh ven đô.

Sự phát triển của các khu công nghiệp không chỉ tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở mà còn đẩy mạnh phát triển các khu đô thị và dịch vụ tiện ích. Những dự án bất động sản nằm gần khu công nghiệp thường có khả năng sinh lời cao nhờ vào tốc độ đô thị hóa và nhu cầu gia tăng.

Ngoài ra, Phổ Yên đang nhận được sự quan tâm lớn từ các doanh nghiệp và nhà đầu tư với các dự án quy hoạch đô thị, khu du lịch sinh thái và khu nghỉ dưỡng. Hồ Núi Cốc và các điểm du lịch lân cận mang đến cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, đồng thời thu hút khách du lịch và nhà đầu tư từ các địa phương khác.

Huyện Phổ Yên là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển vượt bậc tại Thái Nguyên nhờ vị trí chiến lược, hạ tầng hiện đại và mức giá đất hợp lý. Đây là thời điểm vàng để nhà đầu tư nắm bắt cơ hội, tối đa hóa lợi nhuận và tham gia vào sự phát triển thịnh vượng của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phổ Yên là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phổ Yên là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phổ Yên là: 1.560.551 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1571

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư Phù Lôi, xã Thuận Thành (đường rộng 7,5m) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
1002 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xóm Hắng, xã Hồng Tiến (đường rộng 7,5m) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD đô thị
1003 Huyện Phổ Yên Khu dân cư Phú Đại Cát 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD đô thị
1004 Huyện Phổ Yên Khu Tái định cư Hồng Tiến 2 (đường rộng 7m) 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD đô thị
1005 Huyện Phổ Yên Khu Tái định cư xóm Mãn Chiêm (đường rộng 7m) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
1006 Huyện Phổ Yên Khu dân cư Hồng Diện (trừ các lô bám Tỉnh lộ 261) (đường 7,5m) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD đô thị
1007 Huyện Phổ Yên Khu dân cư Tân Trung, xã Đắc Sơn (đường rộng 5,5m) 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD đô thị
1008 Huyện Phổ Yên Khu dân cư Tân Tiến, xã Tân Hương (đường rộng 7,5m) 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD đô thị
1009 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 550.000 330.000 198.000 118.800 - Đất ở đô thị
1010 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 520.000 312.000 187.200 112.320 - Đất ở đô thị
1011 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất ở đô thị
1012 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 460.000 276.000 165.600 99.360 - Đất ở đô thị
1013 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất TM-DV đô thị
1014 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 364.000 218.400 131.040 78.624 - Đất TM-DV đô thị
1015 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 343.000 205.800 123.480 74.088 - Đất TM-DV đô thị
1016 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 322.000 193.200 115.920 69.552 - Đất TM-DV đô thị
1017 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất SX-KD đô thị
1018 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 364.000 218.400 131.040 78.624 - Đất SX-KD đô thị
1019 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 343.000 205.800 123.480 74.088 - Đất SX-KD đô thị
1020 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 322.000 193.200 115.920 69.552 - Đất SX-KD đô thị
1021 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở nông thôn
1022 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 470.000 282.000 169.200 101.520 - Đất ở nông thôn
1023 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 440.000 264.000 158.400 95.040 - Đất ở nông thôn
1024 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 410.000 246.000 147.600 88.560 - Đất ở nông thôn
1025 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 470.000 282.000 169.200 101.520 - Đất ở nông thôn
1026 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 440.000 264.000 158.400 95.040 - Đất ở nông thôn
1027 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 410.000 246.000 147.600 88.560 - Đất ở nông thôn
1028 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 380.000 228.000 136.800 82.080 - Đất ở nông thôn
1029 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 440.000 264.000 158.400 95.040 - Đất ở nông thôn
1030 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 410.000 246.000 147.600 88.560 - Đất ở nông thôn
1031 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 380.000 228.000 136.800 82.080 - Đất ở nông thôn
1032 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở nông thôn
1033 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV nông thôn
1034 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 329.000 197.400 118.440 71.064 - Đất TM-DV nông thôn
1035 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 308.000 184.800 110.880 66.528 - Đất TM-DV nông thôn
1036 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 287.000 172.200 103.320 61.992 - Đất TM-DV nông thôn
1037 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 329.000 197.400 118.440 71.064 - Đất TM-DV nông thôn
1038 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 308.000 184.800 110.880 66.528 - Đất TM-DV nông thôn
1039 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 287.000 172.200 103.320 61.992 - Đất TM-DV nông thôn
1040 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 266.000 159.600 95.760 57.456 - Đất TM-DV nông thôn
1041 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 308.000 184.800 110.880 66.528 - Đất TM-DV nông thôn
1042 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 287.000 172.200 103.320 61.992 - Đất TM-DV nông thôn
1043 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 266.000 159.600 95.760 57.456 - Đất TM-DV nông thôn
1044 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV nông thôn
1045 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD nông thôn
1046 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 329.000 197.400 118.440 71.064 - Đất SX-KD nông thôn
1047 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 308.000 184.800 110.880 66.528 - Đất SX-KD nông thôn
1048 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 287.000 172.200 103.320 61.992 - Đất SX-KD nông thôn
1049 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 329.000 197.400 118.440 71.064 - Đất SX-KD nông thôn
1050 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 308.000 184.800 110.880 66.528 - Đất SX-KD nông thôn
1051 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 287.000 172.200 103.320 61.992 - Đất SX-KD nông thôn
1052 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 266.000 159.600 95.760 57.456 - Đất SX-KD nông thôn
1053 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 308.000 184.800 110.880 66.528 - Đất SX-KD nông thôn
1054 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 287.000 172.200 103.320 61.992 - Đất SX-KD nông thôn
1055 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 266.000 159.600 95.760 57.456 - Đất SX-KD nông thôn
1056 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD nông thôn
1057 Huyện Phổ Yên Phường Ba Hàng 78.000 75.000 72.000 - - Đất trồng lúa
1058 Huyện Phổ Yên Phường Bãi Bông 78.000 75.000 72.000 - - Đất trồng lúa
1059 Huyện Phổ Yên Phường Đồng Tiến 78.000 75.000 72.000 - - Đất trồng lúa
1060 Huyện Phổ Yên Xã Đắc Sơn 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
1061 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Đắc Sơn 82.500 - - - - Đất trồng lúa
1062 Huyện Phổ Yên Xã Đông Cao 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
1063 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Đông Cao 82.500 - - - - Đất trồng lúa
1064 Huyện Phổ Yên Xã Hồng Tiến 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
1065 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Hồng Tiến 82.500 - - - - Đất trồng lúa
1066 Huyện Phổ Yên Xã Nam Tiến 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
1067 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Nam Tiến 82.500 - - - - Đất trồng lúa
1068 Huyện Phổ Yên Xã Tân Hương 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
1069 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Tân Hương 82.500 - - - - Đất trồng lúa
1070 Huyện Phổ Yên Xã Tân Phú 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
1071 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Tân Phú 82.500 - - - - Đất trồng lúa
1072 Huyện Phổ Yên Xã Thuận Thành 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
1073 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Thuận Thành 82.500 - - - - Đất trồng lúa
1074 Huyện Phổ Yên Xã Tiên Phong 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
1075 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Tiên Phong 82.500 - - - - Đất trồng lúa
1076 Huyện Phổ Yên Xã Trung Thành 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
1077 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Trung Thành 82.500 - - - - Đất trồng lúa
1078 Huyện Phổ Yên Phường Bắc Sơn 72.000 69.000 66.000 - - Đất trồng lúa
1079 Huyện Phổ Yên Xã Minh Đức 70.000 67.000 64.000 - - Đất trồng lúa
1080 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Minh Đức 77.000 - - - - Đất trồng lúa
1081 Huyện Phổ Yên Xã Phúc Thuận 70.000 67.000 64.000 - - Đất trồng lúa
1082 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Phúc Thuận 77.000 - - - - Đất trồng lúa
1083 Huyện Phổ Yên Xã Thành Công 70.000 67.000 64.000 - - Đất trồng lúa
1084 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Thành Công 77.000 - - - - Đất trồng lúa
1085 Huyện Phổ Yên Xã Phúc Tân 70.000 67.000 64.000 - - Đất trồng lúa
1086 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Phúc Tân 77.000 - - - - Đất trồng lúa
1087 Huyện Phổ Yên Xã Vạn Phái 70.000 67.000 64.000 - - Đất trồng lúa
1088 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Vạn Phái 77.000 - - - - Đất trồng lúa
1089 Huyện Phổ Yên Phường Ba Hàng 72.000 69.000 66.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1090 Huyện Phổ Yên Phường Bãi Bông 72.000 69.000 66.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1091 Huyện Phổ Yên Phường Đồng Tiến 72.000 69.000 66.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1092 Huyện Phổ Yên Xã Đắc Sơn 69.000 66.000 63.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1093 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Đắc Sơn 75.900 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1094 Huyện Phổ Yên Xã Đông Cao 69.000 66.000 63.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1095 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Đông Cao 75.900 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1096 Huyện Phổ Yên Xã Hồng Tiến 69.000 66.000 63.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1097 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Hồng Tiến 75.900 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1098 Huyện Phổ Yên Xã Nam Tiến 69.000 66.000 63.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1099 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Nam Tiến 75.900 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1100 Huyện Phổ Yên Xã Tân Hương 69.000 66.000 63.000 - - Đất trồng cây hàng năm