| 1001 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN |
Ngã tư xóm Đình - Đến trạm biến áp xóm Đình |
210.000
|
126.000
|
75.600
|
45.360
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1002 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN |
Trạm biến áp xóm Đình - Đi xóm Tổ (đường nhựa 3,5m), xóm Mấu (đường bê tông rộng ≥ 3m) |
175.000
|
105.000
|
63.000
|
37.800
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1003 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN |
Đường bê tông rộng ≥ 3m Nạ Poọc, Héo, Nà Lang |
175.000
|
105.000
|
63.000
|
37.800
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1004 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN |
Đường bê tông ≥ 3m từ trạm thủy luân đến Nhà ông Sáng, từ nhà ông Việt - Đến hết đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Pải |
175.000
|
105.000
|
63.000
|
37.800
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1005 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN |
Đường bê tông ≥ 3m xóm Pải, Hợp Thành (các đoạn còn lại) |
175.000
|
105.000
|
63.000
|
37.800
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1006 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN |
Đường bê tông ≥ 3m xóm Pa Chò |
175.000
|
105.000
|
63.000
|
37.800
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1007 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN |
Đường Hồ Chí Minh (đường gom, thuộc xã Phượng Tiến) |
910.000
|
546.000
|
327.600
|
196.560
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1008 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU |
Từ cầu trung tâm xã + 500m - Đi hướng xóm Vân Nhiêu |
245.000
|
147.000
|
88.200
|
52.920
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1009 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU |
Từ cầu trung tâm xã + 500m - Đến hết đất Vân Nhiêu |
196.000
|
117.600
|
70.560
|
42.336
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1010 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU |
Từ cầu trung tâm xã - Đi hướng xóm Dạo 1 |
245.000
|
147.000
|
88.200
|
52.920
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1011 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU |
Từ cầu trung tâm xã + 300m - Đi hướng xóm Chú 4 |
245.000
|
147.000
|
88.200
|
52.920
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1012 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU |
Đoạn bê tông rộng ≥ 3m từ Quốc lộ 3C qua Lạc Nhiêu, Dạo 2, Dạo 1 - Đến cầu trung tâm xã + 300m hướng Đi xóm Dạo 1 |
175.000
|
105.000
|
63.000
|
37.800
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1013 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU |
Đoạn bê tông rộng ≥ 3m từ đường liên xã Bộc Nhiêu - Bình Thành rẽ đường Bục 3 - Minh Tiến - Đến hết đất Minh Tiến |
175.000
|
105.000
|
63.000
|
37.800
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1014 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỒNG THỊNH |
Đoạn từ cầu treo xóm Đèo Tọt - Đến ngã ba trường Mầm Non xã Đồng Thịnh |
280.000
|
168.000
|
100.800
|
60.480
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1015 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN |
Đường bê tông rộng ≥ 3m từ đường rẽ xóm Noong Nia - Đến giáp đường liên xã Đồng Làn - Đồng Thịnh |
175.000
|
105.000
|
63.000
|
37.800
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1016 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN |
Từ ngã ba Vằng Chương đường bê tông - Đến giáp Bảo Hoa xã Bảo Linh |
175.000
|
105.000
|
63.000
|
37.800
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1017 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN |
Ngã Ba xóm Gốc Thông - Đến giáp đường Đồng Quang xã Bình Yên (đường bê tông) |
175.000
|
105.000
|
63.000
|
37.800
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1018 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN |
Ngã ba xóm Nà Dọ - Đến giáp đất xóm Bản Cái, xã Thanh Định |
175.000
|
105.000
|
63.000
|
37.800
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1019 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LÀNG HÁ – TAM HỢP (XÃ LAM VỸ) |
Đường Liên thôn Làng Há - Tam Hợp: Đoạn ngã 3 ông Kỳ - Cầu Treo |
210.000
|
126.000
|
75.600
|
45.360
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1020 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LÀNG HÁ – TAM HỢP (XÃ LAM VỸ) |
Đường Liên thôn Làng Há - Tam Hợp: Đoạn Cầu Treo - Ngã 3 ông Đắc |
175.000
|
105.000
|
63.000
|
37.800
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1021 |
Huyện Định Hóa |
TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN THÔN LÀNG HÁ – NÀ TẤC (XÃ LAM VỸ) |
Tuyến đường liên thôn Làng Há - Nà Tấc: Đoạn cổng Trường Trung học cơ sở - Cầu Nà Viền |
210.000
|
126.000
|
75.600
|
45.360
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1022 |
Huyện Định Hóa |
TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN THÔN LÀNG HÁ – NÀ TẤC (XÃ LAM VỸ) |
Tuyến đường liên thôn Làng Há - Nà Tấc: Đoạn Cầu Nà Viền - Cây gạo Nà Tấc |
175.000
|
105.000
|
63.000
|
37.800
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1023 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ |
Các tuyến đường nhánh thuộc Trung tâm cụm xã |
210.000
|
126.000
|
75.600
|
45.360
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1024 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ |
Thôn Làng Quyền: Từ đường nhựa - Nhà Văn hóa thôn |
175.000
|
105.000
|
63.000
|
37.800
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1025 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ |
Thôn Nà Toán: Theo nhánh đường bê tông Cầu Nà Buốc - Đường liên thôn đi Nà Tấc |
175.000
|
105.000
|
63.000
|
37.800
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1026 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ |
Thôn Nà Toán: Cầu Nà Viền Nhà Văn hóa thôn Nà Toán |
175.000
|
105.000
|
63.000
|
37.800
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1027 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ |
Đất ở bám theo các tuyến đường bê tông của các thôn còn lại |
175.000
|
105.000
|
63.000
|
37.800
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1028 |
Huyện Định Hóa |
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu |
|
400.000
|
240.000
|
144.000
|
86.400
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1029 |
Huyện Định Hóa |
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu |
|
380.000
|
228.000
|
136.800
|
82.080
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1030 |
Huyện Định Hóa |
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu |
|
360.000
|
216.000
|
129.600
|
77.760
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1031 |
Huyện Định Hóa |
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu |
|
340.000
|
204.000
|
122.400
|
73.440
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1032 |
Huyện Định Hóa |
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu |
|
280.000
|
168.000
|
100.800
|
60.480
|
-
|
Đất TM-DV đôt thị |
| 1033 |
Huyện Định Hóa |
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu |
|
266.000
|
159.600
|
95.760
|
57.456
|
-
|
Đất TM-DV đôt thị |
| 1034 |
Huyện Định Hóa |
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu |
|
252.000
|
151.200
|
90.720
|
54.432
|
-
|
Đất TM-DV đôt thị |
| 1035 |
Huyện Định Hóa |
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu |
|
238.000
|
142.800
|
85.680
|
51.408
|
-
|
Đất TM-DV đôt thị |
| 1036 |
Huyện Định Hóa |
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu |
|
280.000
|
168.000
|
100.800
|
60.480
|
-
|
Đất SX-KD đôt thị |
| 1037 |
Huyện Định Hóa |
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu |
|
266.000
|
159.600
|
95.760
|
57.456
|
-
|
Đất SX-KD đôt thị |
| 1038 |
Huyện Định Hóa |
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu |
|
252.000
|
151.200
|
90.720
|
54.432
|
-
|
Đất SX-KD đôt thị |
| 1039 |
Huyện Định Hóa |
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu |
|
238.000
|
142.800
|
85.680
|
51.408
|
-
|
Đất SX-KD đôt thị |
| 1040 |
Huyện Định Hóa |
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến |
|
240.000
|
144.000
|
86.400
|
51.840
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 1041 |
Huyện Định Hóa |
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến |
|
230.000
|
138.000
|
82.800
|
49.680
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 1042 |
Huyện Định Hóa |
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến |
|
220.000
|
132.000
|
79.200
|
47.520
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 1043 |
Huyện Định Hóa |
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến |
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
45.360
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 1044 |
Huyện Định Hóa |
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến |
|
168.000
|
100.800
|
60.480
|
36.288
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 1045 |
Huyện Định Hóa |
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến |
|
161.000
|
96.600
|
57.960
|
34.776
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 1046 |
Huyện Định Hóa |
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến |
|
154.000
|
92.400
|
55.440
|
33.264
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 1047 |
Huyện Định Hóa |
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến |
|
147.000
|
88.200
|
52.920
|
31.752
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 1048 |
Huyện Định Hóa |
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến |
|
168.000
|
100.800
|
60.480
|
36.288
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 1049 |
Huyện Định Hóa |
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến |
|
161.000
|
96.600
|
57.960
|
34.776
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 1050 |
Huyện Định Hóa |
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến |
|
154.000
|
92.400
|
55.440
|
33.264
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 1051 |
Huyện Định Hóa |
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến |
|
147.000
|
88.200
|
52.920
|
31.752
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 1052 |
Huyện Định Hóa |
Thị trấn Chợ Chu |
|
61.000
|
58.000
|
55.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1053 |
Huyện Định Hóa |
Khu dân cư thuộc thị trấn Chợ Chu |
|
67.100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1054 |
Huyện Định Hóa |
Xã Trung Hội |
|
57.000
|
54.000
|
51.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1055 |
Huyện Định Hóa |
Khu dân cư thuộc xã Trung Hội |
|
62.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1056 |
Huyện Định Hóa |
Xã Tân Dương |
|
57.000
|
54.000
|
51.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1057 |
Huyện Định Hóa |
Khu dân cư thuộc xã Tân Dương |
|
62.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1058 |
Huyện Định Hóa |
Xã Phúc Chu |
|
57.000
|
54.000
|
51.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1059 |
Huyện Định Hóa |
Khu dân cư thuộc xã Phúc Chu |
|
62.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1060 |
Huyện Định Hóa |
Xã Kim Phượng |
|
57.000
|
54.000
|
51.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1061 |
Huyện Định Hóa |
Khu dân cư thuộc xã Kim Phượng |
|
62.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1062 |
Huyện Định Hóa |
Xã Phú Tiến |
|
57.000
|
54.000
|
51.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1063 |
Huyện Định Hóa |
Khu dân cư thuộc xã Phú Tiến |
|
62.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1064 |
Huyện Định Hóa |
Xã Đồng Thịnh |
|
57.000
|
54.000
|
51.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1065 |
Huyện Định Hóa |
Khu dân cư thuộc xã Đồng Thịnh |
|
62.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1066 |
Huyện Định Hóa |
Xã Trung Lương |
|
52.000
|
49.000
|
46.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1067 |
Huyện Định Hóa |
Khu dân cư thuộc xã Trung Lương |
|
57.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1068 |
Huyện Định Hóa |
Xã Kim Sơn |
|
52.000
|
49.000
|
46.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1069 |
Huyện Định Hóa |
Khu dân cư thuộc xã Kim Sơn |
|
57.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1070 |
Huyện Định Hóa |
Xã Bảo Cường |
|
52.000
|
49.000
|
46.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1071 |
Huyện Định Hóa |
Khu dân cư thuộc xã Bảo Cường |
|
57.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1072 |
Huyện Định Hóa |
Xã Bình Yên |
|
52.000
|
49.000
|
46.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1073 |
Huyện Định Hóa |
Khu dân cư thuộc xã Bình Yên |
|
57.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1074 |
Huyện Định Hóa |
Xã Bộc Nhiêu |
|
52.000
|
49.000
|
46.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1075 |
Huyện Định Hóa |
Khu dân cư thuộc xã Bộc Nhiêu |
|
57.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1076 |
Huyện Định Hóa |
Xã Thanh Định |
|
52.000
|
49.000
|
46.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1077 |
Huyện Định Hóa |
Khu dân cư thuộc xã Thanh Định |
|
57.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1078 |
Huyện Định Hóa |
Xã Phượng Tiến |
|
52.000
|
49.000
|
46.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1079 |
Huyện Định Hóa |
Khu dân cư thuộc xã Phượng Tiến |
|
57.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1080 |
Huyện Định Hóa |
Xã Tân Thịnh |
|
52.000
|
49.000
|
46.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1081 |
Huyện Định Hóa |
Khu dân cư thuộc xã Tân Thịnh |
|
57.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1082 |
Huyện Định Hóa |
Xã Bình Thành |
|
52.000
|
49.000
|
46.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1083 |
Huyện Định Hóa |
Khu dân cư thuộc xã Bình Thành |
|
57.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1084 |
Huyện Định Hóa |
Xã Linh Thông |
|
52.000
|
49.000
|
46.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1085 |
Huyện Định Hóa |
Khu dân cư thuộc xã Linh Thông |
|
57.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1086 |
Huyện Định Hóa |
Xã Điềm Mặc |
|
52.000
|
49.000
|
46.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1087 |
Huyện Định Hóa |
Khu dân cư thuộc xã Điềm Mặc |
|
57.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1088 |
Huyện Định Hóa |
Xã Phú Đình |
|
52.000
|
49.000
|
46.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1089 |
Huyện Định Hóa |
Khu dân cư thuộc xã Phú Đình |
|
57.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1090 |
Huyện Định Hóa |
Xã Định Biên |
|
52.000
|
49.000
|
46.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1091 |
Huyện Định Hóa |
Khu dân cư thuộc xã Định Biên |
|
57.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1092 |
Huyện Định Hóa |
Xã Sơn Phú |
|
52.000
|
49.000
|
46.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1093 |
Huyện Định Hóa |
Khu dân cư thuộc xã Sơn Phú |
|
57.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1094 |
Huyện Định Hóa |
Xã Bảo Linh |
|
52.000
|
49.000
|
46.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1095 |
Huyện Định Hóa |
Khu dân cư thuộc xã Bảo Linh |
|
57.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1096 |
Huyện Định Hóa |
Xã Quy Kỳ |
|
52.000
|
49.000
|
46.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1097 |
Huyện Định Hóa |
Khu dân cư thuộc xã Quy Kỳ |
|
57.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1098 |
Huyện Định Hóa |
Xã Lam Vỹ |
|
52.000
|
49.000
|
46.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1099 |
Huyện Định Hóa |
Khu dân cư thuộc xã Lam Vỹ |
|
57.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1100 |
Huyện Định Hóa |
Thị trấn Chợ Chu |
|
58.000
|
55.000
|
52.000
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |