Bảng giá đất tại Huyện Định Hóa, Thái Nguyên

Huyện Định Hóa, nằm ở phía bắc tỉnh Thái Nguyên, không chỉ là một địa danh giàu truyền thống lịch sử mà còn sở hữu tiềm năng phát triển bất động sản đáng kể. Với giá đất dao động từ 12.000 đồng/m² đến 7.000.000 đồng/m², khu vực này đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư nhờ những lợi thế độc đáo về vị trí, hạ tầng và kinh tế.

Tổng quan khu vực Huyện Định Hóa

Huyện Định Hóa là một trong những vùng đất có ý nghĩa đặc biệt về lịch sử và văn hóa. Nằm ở vị trí phía bắc Thái Nguyên, Định Hóa là nơi kết nối giữa các tuyến giao thông quan trọng, với hệ thống đường bộ liên tỉnh và đường tỉnh lộ tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương.

Với đặc điểm địa hình chủ yếu là đồi núi, Định Hóa mang lại tiềm năng lớn trong phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Khu vực này nổi tiếng với di tích lịch sử ATK Định Hóa – trung tâm căn cứ địa cách mạng trong kháng chiến chống thực dân Pháp, thu hút du khách trong và ngoài nước.

Đây là một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực.

Ngoài ra, huyện cũng đang đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng như cải thiện giao thông, nâng cấp các tuyến đường nội huyện và đầu tư vào các khu vực trung tâm hành chính, từ đó tạo ra sức hút đầu tư mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Huyện Định Hóa

Theo quyết định pháp lý số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, giá đất tại Huyện Định Hóa có sự phân hóa rõ rệt tùy theo vị trí và mục đích sử dụng.

Các khu vực gần trung tâm hành chính hoặc ven các tuyến đường lớn thường có mức giá cao nhất, lên tới 7.000.000 đồng/m². Trong khi đó, các vùng nông thôn hoặc khu vực đồi núi xa trung tâm có mức giá thấp hơn, chỉ từ 12.000 đồng/m².

Giá đất trung bình tại Huyện Định Hóa được ghi nhận ở mức 672.794 đồng/m². So với các địa phương khác trong tỉnh Thái Nguyên, giá đất tại Định Hóa thấp hơn, mang đến cơ hội đầu tư lâu dài cho các nhà phát triển bất động sản hoặc cá nhân có ý định sở hữu đất.

Với mức giá hiện tại, đầu tư vào Định Hóa có thể mang lại lợi nhuận cao trong tương lai khi các dự án phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị tại đây được triển khai. Đặc biệt, các dự án khu đô thị mới hoặc khu du lịch sinh thái sẽ tạo nên sức bật lớn cho thị trường bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Định Hóa

Huyện Định Hóa không chỉ hấp dẫn bởi giá đất hợp lý mà còn nhờ vào những điểm mạnh về tài nguyên thiên nhiên, vị trí và chiến lược phát triển kinh tế. Vùng đất này có môi trường tự nhiên trong lành, cảnh quan đặc sắc, phù hợp để phát triển các dự án nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Ngoài ra, các chính sách hỗ trợ đầu tư của chính quyền địa phương và sự quan tâm đến phát triển cơ sở hạ tầng cũng tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư. Việc nâng cấp các tuyến đường giao thông và xây dựng khu dân cư mới đang làm gia tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây.

Cơ hội đầu tư tại Định Hóa càng trở nên sáng sủa khi các xu hướng du lịch trải nghiệm và bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ tại Việt Nam. Các nhà đầu tư có thể tận dụng lợi thế này để phát triển các dự án du lịch kết hợp với bảo tồn văn hóa và lịch sử.

Huyện Định Hóa, Thái Nguyên, là một vùng đất đầy tiềm năng với giá đất hợp lý, cảnh quan thiên nhiên đặc sắc và nhiều dự án phát triển đang được triển khai. Đây là cơ hội không thể bỏ lỡ cho các nhà đầu tư mong muốn tối ưu hóa lợi nhuận từ bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Định Hóa là: 7.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Định Hóa là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Định Hóa là: 686.166 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
275

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Ngã tư xóm Đình - Đến trạm biến áp xóm Đình 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
902 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Trạm biến áp xóm Đình - Đi xóm Tổ (đường nhựa 3,5m), xóm Mấu (đường bê tông rộng ≥ 3m) 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
903 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Đường bê tông rộng ≥ 3m Nạ Poọc, Héo, Nà Lang 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
904 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Đường bê tông ≥ 3m từ trạm thủy luân đến Nhà ông Sáng, từ nhà ông Việt - Đến hết đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Pải 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
905 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Đường bê tông ≥ 3m xóm Pải, Hợp Thành (các đoạn còn lại) 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
906 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Đường bê tông ≥ 3m xóm Pa Chò 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
907 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Đường Hồ Chí Minh (đường gom, thuộc xã Phượng Tiến) 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất SX-KD
908 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU Từ cầu trung tâm xã + 500m - Đi hướng xóm Vân Nhiêu 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
909 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU Từ cầu trung tâm xã + 500m - Đến hết đất Vân Nhiêu 196.000 117.600 70.560 42.336 - Đất SX-KD
910 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU Từ cầu trung tâm xã - Đi hướng xóm Dạo 1 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
911 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU Từ cầu trung tâm xã + 300m - Đi hướng xóm Chú 4 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
912 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU Đoạn bê tông rộng ≥ 3m từ Quốc lộ 3C qua Lạc Nhiêu, Dạo 2, Dạo 1 - Đến cầu trung tâm xã + 300m hướng Đi xóm Dạo 1 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
913 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU Đoạn bê tông rộng ≥ 3m từ đường liên xã Bộc Nhiêu - Bình Thành rẽ đường Bục 3 - Minh Tiến - Đến hết đất Minh Tiến 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
914 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỒNG THỊNH Đoạn từ cầu treo xóm Đèo Tọt - Đến ngã ba trường Mầm Non xã Đồng Thịnh 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
915 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN Đường bê tông rộng ≥ 3m từ đường rẽ xóm Noong Nia - Đến giáp đường liên xã Đồng Làn - Đồng Thịnh 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
916 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN Từ ngã ba Vằng Chương đường bê tông - Đến giáp Bảo Hoa xã Bảo Linh 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
917 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN Ngã Ba xóm Gốc Thông - Đến giáp đường Đồng Quang xã Bình Yên (đường bê tông) 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
918 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN Ngã ba xóm Nà Dọ - Đến giáp đất xóm Bản Cái, xã Thanh Định 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
919 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LÀNG HÁ – TAM HỢP (XÃ LAM VỸ) Đường Liên thôn Làng Há - Tam Hợp: Đoạn ngã 3 ông Kỳ - Cầu Treo 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
920 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LÀNG HÁ – TAM HỢP (XÃ LAM VỸ) Đường Liên thôn Làng Há - Tam Hợp: Đoạn Cầu Treo - Ngã 3 ông Đắc 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
921 Huyện Định Hóa TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN THÔN LÀNG HÁ – NÀ TẤC (XÃ LAM VỸ) Tuyến đường liên thôn Làng Há - Nà Tấc: Đoạn cổng Trường Trung học cơ sở - Cầu Nà Viền 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
922 Huyện Định Hóa TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN THÔN LÀNG HÁ – NÀ TẤC (XÃ LAM VỸ) Tuyến đường liên thôn Làng Há - Nà Tấc: Đoạn Cầu Nà Viền - Cây gạo Nà Tấc 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
923 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ Các tuyến đường nhánh thuộc Trung tâm cụm xã 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
924 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ Thôn Làng Quyền: Từ đường nhựa - Nhà Văn hóa thôn 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
925 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ Thôn Nà Toán: Theo nhánh đường bê tông Cầu Nà Buốc - Đường liên thôn đi Nà Tấc 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
926 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ Thôn Nà Toán: Cầu Nà Viền Nhà Văn hóa thôn Nà Toán 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
927 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ Đất ở bám theo các tuyến đường bê tông của các thôn còn lại 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
928 Huyện Định Hóa Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở đô thị
929 Huyện Định Hóa Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 380.000 228.000 136.800 82.080 - Đất ở đô thị
930 Huyện Định Hóa Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 360.000 216.000 129.600 77.760 - Đất ở đô thị
931 Huyện Định Hóa Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 340.000 204.000 122.400 73.440 - Đất ở đô thị
932 Huyện Định Hóa Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV đôt thị
933 Huyện Định Hóa Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 266.000 159.600 95.760 57.456 - Đất TM-DV đôt thị
934 Huyện Định Hóa Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 252.000 151.200 90.720 54.432 - Đất TM-DV đôt thị
935 Huyện Định Hóa Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 238.000 142.800 85.680 51.408 - Đất TM-DV đôt thị
936 Huyện Định Hóa Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD đôt thị
937 Huyện Định Hóa Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 266.000 159.600 95.760 57.456 - Đất SX-KD đôt thị
938 Huyện Định Hóa Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 252.000 151.200 90.720 54.432 - Đất SX-KD đôt thị
939 Huyện Định Hóa Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 238.000 142.800 85.680 51.408 - Đất SX-KD đôt thị
940 Huyện Định Hóa Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 240.000 144.000 86.400 51.840 - Đất ở nông thôn
941 Huyện Định Hóa Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 230.000 138.000 82.800 49.680 - Đất ở nông thôn
942 Huyện Định Hóa Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 220.000 132.000 79.200 47.520 - Đất ở nông thôn
943 Huyện Định Hóa Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất ở nông thôn
944 Huyện Định Hóa Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 168.000 100.800 60.480 36.288 - Đất TM-DV nông thôn
945 Huyện Định Hóa Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 161.000 96.600 57.960 34.776 - Đất TM-DV nông thôn
946 Huyện Định Hóa Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 154.000 92.400 55.440 33.264 - Đất TM-DV nông thôn
947 Huyện Định Hóa Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 147.000 88.200 52.920 31.752 - Đất TM-DV nông thôn
948 Huyện Định Hóa Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 168.000 100.800 60.480 36.288 - Đất TM-DV nông thôn
949 Huyện Định Hóa Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 161.000 96.600 57.960 34.776 - Đất TM-DV nông thôn
950 Huyện Định Hóa Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 154.000 92.400 55.440 33.264 - Đất TM-DV nông thôn
951 Huyện Định Hóa Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 147.000 88.200 52.920 31.752 - Đất TM-DV nông thôn
952 Huyện Định Hóa Thị trấn Chợ Chu 61.000 58.000 55.000 - - Đất trồng lúa
953 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc thị trấn Chợ Chu 67.100 - - - - Đất trồng lúa
954 Huyện Định Hóa Xã Trung Hội 57.000 54.000 51.000 - - Đất trồng lúa
955 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Trung Hội 62.700 - - - - Đất trồng lúa
956 Huyện Định Hóa Xã Tân Dương 57.000 54.000 51.000 - - Đất trồng lúa
957 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Tân Dương 62.700 - - - - Đất trồng lúa
958 Huyện Định Hóa Xã Phúc Chu 57.000 54.000 51.000 - - Đất trồng lúa
959 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Phúc Chu 62.700 - - - - Đất trồng lúa
960 Huyện Định Hóa Xã Kim Phượng 57.000 54.000 51.000 - - Đất trồng lúa
961 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Kim Phượng 62.700 - - - - Đất trồng lúa
962 Huyện Định Hóa Xã Phú Tiến 57.000 54.000 51.000 - - Đất trồng lúa
963 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Phú Tiến 62.700 - - - - Đất trồng lúa
964 Huyện Định Hóa Xã Đồng Thịnh 57.000 54.000 51.000 - - Đất trồng lúa
965 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Đồng Thịnh 62.700 - - - - Đất trồng lúa
966 Huyện Định Hóa Xã Trung Lương 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng lúa
967 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Trung Lương 57.200 - - - - Đất trồng lúa
968 Huyện Định Hóa Xã Kim Sơn 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng lúa
969 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Kim Sơn 57.200 - - - - Đất trồng lúa
970 Huyện Định Hóa Xã Bảo Cường 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng lúa
971 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Bảo Cường 57.200 - - - - Đất trồng lúa
972 Huyện Định Hóa Xã Bình Yên 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng lúa
973 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Bình Yên 57.200 - - - - Đất trồng lúa
974 Huyện Định Hóa Xã Bộc Nhiêu 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng lúa
975 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Bộc Nhiêu 57.200 - - - - Đất trồng lúa
976 Huyện Định Hóa Xã Thanh Định 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng lúa
977 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Thanh Định 57.200 - - - - Đất trồng lúa
978 Huyện Định Hóa Xã Phượng Tiến 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng lúa
979 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Phượng Tiến 57.200 - - - - Đất trồng lúa
980 Huyện Định Hóa Xã Tân Thịnh 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng lúa
981 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Tân Thịnh 57.200 - - - - Đất trồng lúa
982 Huyện Định Hóa Xã Bình Thành 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng lúa
983 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Bình Thành 57.200 - - - - Đất trồng lúa
984 Huyện Định Hóa Xã Linh Thông 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng lúa
985 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Linh Thông 57.200 - - - - Đất trồng lúa
986 Huyện Định Hóa Xã Điềm Mặc 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng lúa
987 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Điềm Mặc 57.200 - - - - Đất trồng lúa
988 Huyện Định Hóa Xã Phú Đình 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng lúa
989 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Phú Đình 57.200 - - - - Đất trồng lúa
990 Huyện Định Hóa Xã Định Biên 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng lúa
991 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Định Biên 57.200 - - - - Đất trồng lúa
992 Huyện Định Hóa Xã Sơn Phú 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng lúa
993 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Sơn Phú 57.200 - - - - Đất trồng lúa
994 Huyện Định Hóa Xã Bảo Linh 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng lúa
995 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Bảo Linh 57.200 - - - - Đất trồng lúa
996 Huyện Định Hóa Xã Quy Kỳ 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng lúa
997 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Quy Kỳ 57.200 - - - - Đất trồng lúa
998 Huyện Định Hóa Xã Lam Vỹ 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng lúa
999 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Lam Vỹ 57.200 - - - - Đất trồng lúa
1000 Huyện Định Hóa Thị trấn Chợ Chu 58.000 55.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm