Bảng giá đất Huyện Định Hóa Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Huyện Định Hóa là: 7.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Định Hóa là: 12.000
Giá đất trung bình tại Huyện Định Hóa là: 672.794
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Ngã tư xóm Đình - Đến trạm biến áp xóm Đình 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
902 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Trạm biến áp xóm Đình - Đi xóm Tổ (đường nhựa 3,5m), xóm Mấu (đường bê tông rộng ≥ 3m) 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
903 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Đường bê tông rộng ≥ 3m Nạ Poọc, Héo, Nà Lang 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
904 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Đường bê tông ≥ 3m từ trạm thủy luân đến Nhà ông Sáng, từ nhà ông Việt - Đến hết đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Pải 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
905 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Đường bê tông ≥ 3m xóm Pải, Hợp Thành (các đoạn còn lại) 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
906 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Đường bê tông ≥ 3m xóm Pa Chò 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
907 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Đường Hồ Chí Minh (đường gom, thuộc xã Phượng Tiến) 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất SX-KD
908 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU Từ cầu trung tâm xã + 500m - Đi hướng xóm Vân Nhiêu 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
909 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU Từ cầu trung tâm xã + 500m - Đến hết đất Vân Nhiêu 196.000 117.600 70.560 42.336 - Đất SX-KD
910 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU Từ cầu trung tâm xã - Đi hướng xóm Dạo 1 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
911 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU Từ cầu trung tâm xã + 300m - Đi hướng xóm Chú 4 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
912 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU Đoạn bê tông rộng ≥ 3m từ Quốc lộ 3C qua Lạc Nhiêu, Dạo 2, Dạo 1 - Đến cầu trung tâm xã + 300m hướng Đi xóm Dạo 1 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
913 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU Đoạn bê tông rộng ≥ 3m từ đường liên xã Bộc Nhiêu - Bình Thành rẽ đường Bục 3 - Minh Tiến - Đến hết đất Minh Tiến 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
914 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỒNG THỊNH Đoạn từ cầu treo xóm Đèo Tọt - Đến ngã ba trường Mầm Non xã Đồng Thịnh 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
915 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN Đường bê tông rộng ≥ 3m từ đường rẽ xóm Noong Nia - Đến giáp đường liên xã Đồng Làn - Đồng Thịnh 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
916 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN Từ ngã ba Vằng Chương đường bê tông - Đến giáp Bảo Hoa xã Bảo Linh 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
917 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN Ngã Ba xóm Gốc Thông - Đến giáp đường Đồng Quang xã Bình Yên (đường bê tông) 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
918 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN Ngã ba xóm Nà Dọ - Đến giáp đất xóm Bản Cái, xã Thanh Định 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
919 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LÀNG HÁ – TAM HỢP (XÃ LAM VỸ) Đường Liên thôn Làng Há - Tam Hợp: Đoạn ngã 3 ông Kỳ - Cầu Treo 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
920 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LÀNG HÁ – TAM HỢP (XÃ LAM VỸ) Đường Liên thôn Làng Há - Tam Hợp: Đoạn Cầu Treo - Ngã 3 ông Đắc 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
921 Huyện Định Hóa TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN THÔN LÀNG HÁ – NÀ TẤC (XÃ LAM VỸ) Tuyến đường liên thôn Làng Há - Nà Tấc: Đoạn cổng Trường Trung học cơ sở - Cầu Nà Viền 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
922 Huyện Định Hóa TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN THÔN LÀNG HÁ – NÀ TẤC (XÃ LAM VỸ) Tuyến đường liên thôn Làng Há - Nà Tấc: Đoạn Cầu Nà Viền - Cây gạo Nà Tấc 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
923 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ Các tuyến đường nhánh thuộc Trung tâm cụm xã 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
924 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ Thôn Làng Quyền: Từ đường nhựa - Nhà Văn hóa thôn 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
925 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ Thôn Nà Toán: Theo nhánh đường bê tông Cầu Nà Buốc - Đường liên thôn đi Nà Tấc 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
926 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ Thôn Nà Toán: Cầu Nà Viền Nhà Văn hóa thôn Nà Toán 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
927 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ Đất ở bám theo các tuyến đường bê tông của các thôn còn lại 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
928 Huyện Định Hóa Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở đô thị
929 Huyện Định Hóa Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 380.000 228.000 136.800 82.080 - Đất ở đô thị
930 Huyện Định Hóa Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 360.000 216.000 129.600 77.760 - Đất ở đô thị
931 Huyện Định Hóa Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 340.000 204.000 122.400 73.440 - Đất ở đô thị
932 Huyện Định Hóa Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV đôt thị
933 Huyện Định Hóa Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 266.000 159.600 95.760 57.456 - Đất TM-DV đôt thị
934 Huyện Định Hóa Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 252.000 151.200 90.720 54.432 - Đất TM-DV đôt thị
935 Huyện Định Hóa Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 238.000 142.800 85.680 51.408 - Đất TM-DV đôt thị
936 Huyện Định Hóa Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD đôt thị
937 Huyện Định Hóa Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 266.000 159.600 95.760 57.456 - Đất SX-KD đôt thị
938 Huyện Định Hóa Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 252.000 151.200 90.720 54.432 - Đất SX-KD đôt thị
939 Huyện Định Hóa Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 238.000 142.800 85.680 51.408 - Đất SX-KD đôt thị
940 Huyện Định Hóa Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 240.000 144.000 86.400 51.840 - Đất ở nông thôn
941 Huyện Định Hóa Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 230.000 138.000 82.800 49.680 - Đất ở nông thôn
942 Huyện Định Hóa Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 220.000 132.000 79.200 47.520 - Đất ở nông thôn
943 Huyện Định Hóa Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất ở nông thôn
944 Huyện Định Hóa Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 168.000 100.800 60.480 36.288 - Đất TM-DV nông thôn
945 Huyện Định Hóa Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 161.000 96.600 57.960 34.776 - Đất TM-DV nông thôn
946 Huyện Định Hóa Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 154.000 92.400 55.440 33.264 - Đất TM-DV nông thôn
947 Huyện Định Hóa Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 147.000 88.200 52.920 31.752 - Đất TM-DV nông thôn
948 Huyện Định Hóa Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 168.000 100.800 60.480 36.288 - Đất TM-DV nông thôn
949 Huyện Định Hóa Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 161.000 96.600 57.960 34.776 - Đất TM-DV nông thôn
950 Huyện Định Hóa Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 154.000 92.400 55.440 33.264 - Đất TM-DV nông thôn
951 Huyện Định Hóa Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 147.000 88.200 52.920 31.752 - Đất TM-DV nông thôn
952 Huyện Định Hóa Thị trấn Chợ Chu 61.000 58.000 55.000 - - Đất trồng lúa
953 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc thị trấn Chợ Chu 67.100 - - - - Đất trồng lúa
954 Huyện Định Hóa Xã Trung Hội 57.000 54.000 51.000 - - Đất trồng lúa
955 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Trung Hội 62.700 - - - - Đất trồng lúa
956 Huyện Định Hóa Xã Tân Dương 57.000 54.000 51.000 - - Đất trồng lúa
957 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Tân Dương 62.700 - - - - Đất trồng lúa
958 Huyện Định Hóa Xã Phúc Chu 57.000 54.000 51.000 - - Đất trồng lúa
959 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Phúc Chu 62.700 - - - - Đất trồng lúa
960 Huyện Định Hóa Xã Kim Phượng 57.000 54.000 51.000 - - Đất trồng lúa
961 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Kim Phượng 62.700 - - - - Đất trồng lúa
962 Huyện Định Hóa Xã Phú Tiến 57.000 54.000 51.000 - - Đất trồng lúa
963 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Phú Tiến 62.700 - - - - Đất trồng lúa
964 Huyện Định Hóa Xã Đồng Thịnh 57.000 54.000 51.000 - - Đất trồng lúa
965 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Đồng Thịnh 62.700 - - - - Đất trồng lúa
966 Huyện Định Hóa Xã Trung Lương 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng lúa
967 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Trung Lương 57.200 - - - - Đất trồng lúa
968 Huyện Định Hóa Xã Kim Sơn 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng lúa
969 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Kim Sơn 57.200 - - - - Đất trồng lúa
970 Huyện Định Hóa Xã Bảo Cường 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng lúa
971 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Bảo Cường 57.200 - - - - Đất trồng lúa
972 Huyện Định Hóa Xã Bình Yên 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng lúa
973 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Bình Yên 57.200 - - - - Đất trồng lúa
974 Huyện Định Hóa Xã Bộc Nhiêu 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng lúa
975 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Bộc Nhiêu 57.200 - - - - Đất trồng lúa
976 Huyện Định Hóa Xã Thanh Định 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng lúa
977 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Thanh Định 57.200 - - - - Đất trồng lúa
978 Huyện Định Hóa Xã Phượng Tiến 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng lúa
979 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Phượng Tiến 57.200 - - - - Đất trồng lúa
980 Huyện Định Hóa Xã Tân Thịnh 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng lúa
981 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Tân Thịnh 57.200 - - - - Đất trồng lúa
982 Huyện Định Hóa Xã Bình Thành 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng lúa
983 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Bình Thành 57.200 - - - - Đất trồng lúa
984 Huyện Định Hóa Xã Linh Thông 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng lúa
985 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Linh Thông 57.200 - - - - Đất trồng lúa
986 Huyện Định Hóa Xã Điềm Mặc 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng lúa
987 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Điềm Mặc 57.200 - - - - Đất trồng lúa
988 Huyện Định Hóa Xã Phú Đình 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng lúa
989 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Phú Đình 57.200 - - - - Đất trồng lúa
990 Huyện Định Hóa Xã Định Biên 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng lúa
991 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Định Biên 57.200 - - - - Đất trồng lúa
992 Huyện Định Hóa Xã Sơn Phú 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng lúa
993 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Sơn Phú 57.200 - - - - Đất trồng lúa
994 Huyện Định Hóa Xã Bảo Linh 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng lúa
995 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Bảo Linh 57.200 - - - - Đất trồng lúa
996 Huyện Định Hóa Xã Quy Kỳ 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng lúa
997 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Quy Kỳ 57.200 - - - - Đất trồng lúa
998 Huyện Định Hóa Xã Lam Vỹ 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng lúa
999 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Lam Vỹ 57.200 - - - - Đất trồng lúa
1000 Huyện Định Hóa Thị trấn Chợ Chu 58.000 55.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm

Bảng Giá Đất Loại 1 Tại Thị Trấn Chợ Chu, Huyện Định Hóa, Thái Nguyên

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất loại 1 cho khu vực thị trấn Chợ Chu đã được quy định rõ ràng. Bảng giá này áp dụng cho đất ở đô thị nằm ngoài các trục đường giao thông chính đã có đơn giá cụ thể.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, áp dụng cho các khu vực có vị trí thuận lợi và gần các tiện ích đô thị. Giá cao phản ánh giá trị đất ở vị trí này là cao nhất trong thị trấn, với khả năng phát triển và giá trị gia tăng cao hơn.

Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 240.000 VNĐ/m². Mức giá này dành cho các khu vực không nằm trực tiếp trên các trục chính nhưng vẫn có sự thuận lợi nhất định về mặt giao thông và tiện ích. Giá giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn tương đối cao, cho thấy giá trị đất vẫn ở mức đáng kể.

Vị trí 3: 144.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 144.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực nằm xa hơn so với vị trí 2, với điều kiện hạ tầng và tiện ích đô thị thấp hơn. Đây là mức giá trung bình cho các khu vực ít thuận lợi hơn trong thị trấn.

Vị trí 4: 86.400 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 86.400 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá. Khu vực này nằm xa các trục giao thông chính và có điều kiện hạ tầng cơ sở kém hơn. Giá giảm đáng kể phản ánh sự xa xôi và điều kiện kém hơn, mặc dù khu vực này vẫn có tiềm năng trong tương lai khi được đầu tư và phát triển.

Bảng giá đất loại 1 tại thị trấn Chợ Chu cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về thị trường bất động sản trong khu vực này. Việc hiểu rõ các mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và giao dịch chính xác hơn.


Bảng Giá Đất Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Thị Trấn Chợ Chu - Đất Loại 2

Bảng giá đất của huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên cho khu vực Thị trấn Chợ Chu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản trong khu vực này.

Vị trí 1: 380.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ở Thị trấn Chợ Chu có mức giá cao nhất là 380.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá, thường nằm ở các vị trí thuận lợi hơn trong khu vực, với khả năng phát triển cao và gần các tiện ích công cộng. Giá trị cao của vị trí này phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng của đất trong khu vực.

Vị trí 2: 228.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 228.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc ít thuận lợi hơn so với vị trí 1, dẫn đến mức giá giảm đáng kể nhưng vẫn duy trì giá trị tương đối cao.

Vị trí 3: 136.800 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 136.800 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mức giá này phù hợp với những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực, đồng thời vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 82.080 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 82.080 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong bảng giá. Khu vực này có thể là xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện, dẫn đến mức giá thấp hơn. Đây có thể là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn với mục đích đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau của Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Mỗi vị trí có giá trị khác nhau, phản ánh mức độ thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Thị Trấn Chợ Chu, Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Đất Loại 3

Bảng giá đất của huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên cho Thị trấn Chợ Chu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí tại khu vực Thị trấn Chợ Chu.

Vị trí 1: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ở Thị trấn Chợ Chu có mức giá cao nhất là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá, phản ánh sự hấp dẫn của các vị trí thuận lợi hơn trong khu vực đô thị. Giá trị cao này thường đi kèm với vị trí gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản.

Vị trí 2: 216.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 216.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Điều này có thể do vị trí ít thuận lợi hơn hoặc ít gần các tiện ích công cộng hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo giá trị hợp lý trong khu vực đô thị.

Vị trí 3: 129.600 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 129.600 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Đây là khu vực với giá trị đất trung bình, phù hợp cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn, đồng thời vẫn có tiềm năng phát triển và sử dụng lâu dài.

Vị trí 4: 77.760 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 77.760 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong bảng giá, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện. Mức giá thấp hơn này có thể phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn với mục đích đầu tư dài hạn hoặc sử dụng lâu dài.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Mỗi vị trí có giá trị khác nhau, phản ánh mức độ thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Thị Trấn Chợ Chu, Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Đất Loại 4

Bảng giá đất của huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên cho Thị trấn Chợ Chu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí tại khu vực Thị trấn Chợ Chu.

Vị trí 1: 340.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ở Thị trấn Chợ Chu có mức giá cao nhất là 340.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá, phản ánh sự hấp dẫn của các vị trí thuận lợi hơn trong khu vực đô thị. Giá trị cao này thường đi kèm với vị trí gần các tiện ích công cộng và điều kiện giao thông thuận tiện, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản.

Vị trí 2: 204.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 204.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Điều này có thể do vị trí ít thuận lợi hơn hoặc ít gần các tiện ích công cộng hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo giá trị hợp lý trong khu vực đô thị.

Vị trí 3: 122.400 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 122.400 VNĐ/m², thấp hơn so với các vị trí trước. Đây là khu vực với giá trị đất trung bình, phù hợp cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn, đồng thời vẫn có tiềm năng phát triển và sử dụng lâu dài.

Vị trí 4: 73.440 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 73.440 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong bảng giá, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện. Mức giá thấp hơn này có thể là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn với mục đích đầu tư dài hạn hoặc sử dụng lâu dài.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Mỗi vị trí có giá trị khác nhau, phản ánh mức độ thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Loại 1 Tại Các Xã Ở Huyện Định Hóa, Thái Nguyên

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá đã được quy định cho các xã thuộc huyện Định Hóa. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất ở nông thôn trong khu vực này.

Vị trí 1: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 240.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá này, áp dụng cho các khu vực có vị trí tương đối thuận lợi và gần các tiện ích cơ bản. Giá cao phản ánh giá trị đất cao hơn do sự thuận tiện về giao thông và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 2: 144.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 144.000 VNĐ/m². Mức giá này dành cho các khu vực nằm xa hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn có mức giá tương đối cao do gần các tiện ích và có tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 86.400 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 86.400 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho các khu vực cách xa các trục giao thông chính và có hạ tầng cơ sở chưa phát triển mạnh mẽ. Giá đất giảm phản ánh sự xa xôi hơn và điều kiện hạ tầng kém hơn.

Vị trí 4: 51.840 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 51.840 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá này. Khu vực này nằm xa các trục giao thông chính và có điều kiện hạ tầng cơ sở kém hơn, do đó giá đất giảm đáng kể. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng trong tương lai khi có sự đầu tư và phát triển hạ tầng.

Bảng giá đất loại 1 tại các xã thuộc huyện Định Hóa cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị bất động sản ở nông thôn. Việc nắm bắt thông tin này giúp họ đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư đất đai.